Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Tài liệu TóM TắT CáC HìNH THứC Xử PHạT Và MứC PHạT CáC HàNH VI VI PHạM HàNH CHíNH TRONG LĩNH VựC BảO Vệ Và KIểM DịCH THựC VậT ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.5 KB, 3 trang )

trao đổi thông tin và kinh nghiệm BVTV - Số 5/2008
56

TóM TắT CáC HìNH THứC Xử PHạT Và MứC PHạT CáC HàNH VI
VI PHạM HàNH CHíNH TRONG LĩNH VựC BảO Vệ Và KIểM DịCH THựC VậT
(Theo qui định tại Nghị định 26/2003/NĐ-CP, ngày 19/3/2003 của Chính phủ
về Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật )
(Tiếp theo số trước)

Nguyễn Thị Phương Vinh
Chi Cục BVTV Bình Thuận

Đi
ều 14: H
ình th
ức xử phạt v
à m
ức phạt đối với các h
ành vi vi ph
ạm các qui
đ
ịnh về buôn bán thuốc v
à nguy
ên li
ệu l
àm thu
ốc BVTV:

Buôn bán thu
ốc không có chứng
chỉ hành nghề hoặc chứng ch


ì
hành nghề đã hết hạn;
C
ảnh cáo hoặc
phạt tiền từ
200.000–
500.000 đ

Đi
ểm a,
Kho
ản 1,
Điều 14

T
ịch thu thuốc
nếu vi phạm
nhiều lần.
Đi
ểm b,
Khoản 7,
Điều 14.
Buôn bán thu
ốc
không có c
ửa
hàng và kho ch
ứa thuốc hoặc có
cửa hàng và kho ch
ứa thuốc

không đúng qui đ
ịnh;

C
ảnh cáo hoặc
phạt tiền từ
200.000–
500.000 đ

Đi
ểm b,
Kho
ản 1,
Điều 14

T
ịch thu thuốc
nếu vi phạm
nhiều lần.
Đi
ểm b,
Khoản 7,
Điều 14.
Buôn bán thu
ốc v
à nguyên li
ệu

làm thu
ốc chung với thức ăn

chăn nuôi, lương th
ực, thực
phẩm, hàng gi
ải khát, thuốc y tế,
thuốc thú y và các hàng hóa v
ật
tư tiêu dùng khác, tr
ừ phân bón;

C
ảnh cáo hoặc
phạt tiền từ
200.000–
500.000 đ
Đi
ểm c,
Kho
ản 1,
Điều 14

T
ịch thu thuốc
nếu vi phạm
nhiều lần.
Đi
ểm b,
Khoản 7,
Điều 14.
Buôn bán thuốc dư
ới dạng ống

tiêm thủy tinh;
Cảnh cáo hoặc
phạt tiền từ
200.000–
500.000 đ
Điểm d,
Kho
ản 1,
Điều 14

T
ịch thu thuốc
và nguyên
liệu làm thuốc

Điểm c,
Khoản 7,
Điều 14.
Buôn bán thu
ốc
BVTV:
. Không có tên
trong Danh m
ục
thu
ốc BVTV
đư
ợc phép sử
dụng ở Việt Nam;


. Không có tên
trong Danh m
ục
thu
ốc BVTV hạn
ch
ế sử dụng ở
Việt Nam;

ới 5 kg
(lít) thu
ốc
thành phẩm;

Cảnh cáo hoặc
phạt tiền từ
200.000–
500.000 đ
Điểm đ,
Kho
ản 1,
Điều 14

T
ịch thu thuốc
và nguyên
liệu làm thuốc

Điểm c,
Khoản 7,

Điều 14.
T
ừ 5 kg (lít)
đến dư
ới 20
kg (lít) thu
ốc
thành phẩm;

500.000 –
1.000.000 đ
Điểm a,
Kho
ản 2,
Điều 14

Tịch thu thu
ốc
và nguyên
liệu làm thuốc

Điểm c,
Khoản 7,
Điều 14.
T
ừ 20 kg
(lít) đến dư
ới
100 kg (lít)
thuốc th

ành
1.000.000 –
3.000.000 đ
Điểm a,
Kho
ản 3,
Điều 14

T
ịch thu thuốc
và nguyên
liệu làm thuốc

Điểm c,
Khoản 7,
Điều 14.
trao đổi thông tin và kinh nghiệm BVTV - Số 5/2008
57
. Thu
ốc BVTV
hết hạn sử dụng;
. Thu
ốc không đạt
tiêu chu
ẩn chất
lượng;
. Thuốc không r
õ
ngu
ồn gốc xuất

xứ
phẩm;
T
ừ 100 kg
(lít) đến dư
ới
300 kg (lít)
thuốc th
ành
phẩm;
3.000.000 –
6.000.000 đ
Điểm a,
Kho
ản 4,
Điều 14

Tước quyền
sử dụng Giấy
Chứng chỉ
hành nghề
Điểm a,
Khoản 7,
Điều 14
T
ịch thu thuốc
và nguyên
liệu làm thuốc

Điểm c,

Khoản 7,
Điều 14.
Buôn bán thu
ốc
BVTV:
. Không có
tên
trong Danh m
ục
thu
ốc BVTV
đư
ợc phép sử
dụng ở Việt Nam;

. Không có tên
trong Danh m
ục
thu
ốc BVTV hạn
ch
ế sử dụng ở
Việt Nam;
. Thuốc không r
õ
ngu
ồn gốc xuất
xứ.
T
ừ 300 kg

(lít) đến dư
ới
500 kg (lít)
thuốc th
ành
phẩm;
6.000.000 –
15.000.000 đ
Điểm a,
Kho
ản 5,
Điều 14

Tước quyền
sử dụng Giấy
Chứng chỉ
hành nghề
Điểm a,
Khoản 7,
Điều 14
T
ịch thu thuốc
và nguyên
liệu làm thuốc

Điểm c,
Khoản 7,
Điều 14.
T
ừ 500 kg

(lít) đến dư
ới
1.000 kg (lít)
thuốc th
ành
phẩm;
15.000.000 –
30.000.000 đ
Điểm a,
Khoản
6,
Điều 14

Tước quyền
sử dụng Giấy
Chứng chỉ
hành nghề
Điểm a,
Khoản 7,
Điều 14
T
ịch thu thuốc
và nguyên
liệu làm thuốc

Điểm c,
Khoản 7,
Điều 14.
Buôn bán thu
ốc

BVTV:
. Thu
ốc BVTV
hết hạn sử dụng;
. Thu
ốc không đạt
tiêu chu
ẩn chất
lượng.
T
ừ 500 kg
(lít) trở l
ên
thuốc th
ành
phẩm.
6.000.000 –
15.000.000đ
Điểm c,
Kho
ản 5,
Điều 14

Tước quyền
sử dụng Giấy
Chứng chỉ
hành nghề
Điểm a,
Khoản 7,
Điều 14

T
ịch thu thuốc
và nguyên
liệu làm thuốc

Điểm c,
Khoản 7,
Điều 14.
Buôn bán thu
ốc
BVTV c
ấm sử
dụng tại Vi
ệt
Nam

ới 1 kg
(lít) thu
ốc
thành phẩm;

C
ảnh cáo hoặc
phạt tiền từ
200.000 đ –
500.000 đ.

Đi
ểm e,
Kho

ản 1,
Điều 14

Bu
ộc ti
êu h
ủy
thuốc
Đi
ểm d,
Khoản 7,
Điều 14.
T
ừ 1 kg (lít)
đến dư
ới 3 kg
(lít) thu
ốc
thành ph
ẩm.

500.000 đ


1.000.000 đ
Đi
ểm b,
Kho
ản 2,
Điều 14.


Bu
ộc ti
êu h
ủy
thuốc
Đi
ểm d,
Khoản 7,
Điều 14.
T
ừ 3 kg (lít)
đ
ến d
ư
ới 5
1.000.000


3.000.000đ

Đi
ểm b,
Kho
ản 3,
T
ịch thu thuốc
và nguyên
Đi
ểm c,

Kho
ản 7,
trao đổi thông tin và kinh nghiệm BVTV - Số 5/2008
58

kg (lít) thu
ốc
thành phẩm.

Đi
ều 14

li
ệu l
àm thu
ốc

Đi
ều 14.

Bu
ộc ti
êu h
ủy
thuốc
Đi
ểm d,
Khoản 7,
Đi
ều 14.


T
ừ 5 kg (lít)
đến dư
ới 10
kg (lít) thu
ốc
thành phẩm.

3.000.000
-

6.000.000đ.
Đi
ểm b,
Kho
ản 4,
Điều 14.


ớc quyền
sử dụng Giấy
Chứng chỉ
hành ngh
ề.

Đi
ểm a,
Khoản 7,
Điều 14.

T
ịch thu thuốc
và nguyên
li
ệu l
àm thu
ốc

Đi
ểm c,
Khoản 7,
Đi
ều 14.

Bu
ộc ti
êu h
ủy
thuốc
Đi
ểm d,
Khoản 7,
Đi
ều 14.

T
ừ 10 kg (lít)
đến dư
ới 50
kg (lít) thu

ốc
thành phẩm.

6.000.000
-

15.000.000đ.
Đi
ểm b,
Kho
ản 5,
Điều 14.


ớc quyền
sử dụng Giấy
Chứng chỉ
hành ngh
ề.

Đi
ểm a,
Khoản 7,
Điều 14.
T
ịch

thu thu
ốc
và nguyên

li
ệu l
àm thu
ốc

Đi
ểm c,
Khoản 7,
Đi
ều 14.

Bu
ộc ti
êu h
ủy
thuốc
Đi
ểm d,
Khoản 7,
Đi
ều 14.

T
ừ 50 kg (lít)
đến dư
ới 100
kg (lít) thu
ốc
thành phẩm.


15.000.000
-

30.000.000đ.
Đi
ểm b,
Kho
ản 6,
Điều 14.


ớc quyền
sử dụng Giấy
Chứng chỉ
hành ngh
ề.

Đi
ểm a,
Khoản 7,
Điều 14.
T
ịch thu thuốc
và nguyên
li
ệu l
àm thu
ốc

Đi

ểm c,
Khoản 7,
Đi
ều 14.

Bu
ộc ti
êu h
ủy
thuốc
Đi
ểm d,
Khoản 7,
Đi
ều 14.

Buôn bán thu
ốc tự sang chiết
lẻ từ bao thùng khối lư
ợng
l
ớn th
ành chai, gói nh
ỏ.

1.000.000


3.000.000 đ
Đi

ểm c,
Kho
ản 3,
Đi
ều 14

T
ịch thu thuốc
và nguyên
li
ệu l
àm thu
ốc

Đi
ểm c,
Khoản 7,
Đi
ều 14.

Buôn bán thu
ốc không đủ định
lượng như đã ghi trên bao gói.

1.000.000


3.000.000 đ
Đi
ểm d,

Kho
ản 3,
Đi
ều 14

T
ịch thu thuốc
và nguyên
li
ệu l
àm thu
ốc

Đi

m c,
Khoản 7,
Đi
ều 14.

Buôn bánthu
ốc giả t
ương
đuơng với số lượng của h
àng
thật có giá trị đến dư
ới ba
mươi triệu đồng.
15.000.000



30.000.000 đ
Đi
ểm c,
Kho
ản 6,
Điều 14


ớc quyền
sử dụng Giấy
Chứng chỉ
hành ngh
ề.

Đi
ểm a,
Khoản 7,
Điều 14.
T
ịch thu
thu
ốc
và nguyên
liệu làm
thu
ốc.

Đi
ểm c,

Khoản 7,
Điều 14.
Bu
ộc ti
êu h
ủy
thuốc.
Đi
ểm d,
Khoản 7,
Đi
ều 14.

×