Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ THI học kì THPT NGUYỄN KHUYẾN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.96 KB, 3 trang )

Trường THCS & THPT Nguyễn Khuyến

Mã đề 671

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN HÓA HỌC- KHỐI 12
Thời gian làm bài : 50 phút, không kể thời gian phát đề.
Họ và tên thí sinh :..........................................
Số báo danh :...........................................
Cho: C = 12; N = 14; O = 16; , Na=23, K=39; ,Al = 27; Ca= 40, Cl=35,5; Fe = 56; Cu = 64, Zn=65,
Mg=24 , Ag=108;
Câu 1: H2N-CH2-COOH không tác dụng với
A. HCl
B. C2H5OH ( có mặt HCl)
Câu 2: Phát biểu sai về anilin là

C. H2 ( xt Ni t0)

D. NaOH

A. Trong phân tử anilin có chứa vòng benzen.

B. Anilin rất độc, ít tan trong nước.
C. Anilin tạo kết tủa trắng khi phản ứng với nước brôm
D. Tính bazơ của anilin mạnh hơn NH3
Câu 3: Este X có công thức phân tử C3H6O2 và tham gia phản ứng tráng bạc. Vậy X là
A. Etyl axetat.
B. Metyl axetat.
C. Metyl fomat.
D. Etyl fomat.
Câu 4: Trong công nghiệp, để sản xuất xà phòng và glixerol thì thủy phân chất nào sau đây ?


A. Protein.
B. Chất béo
C. Xenlulozơ.
D. Tinh bột
Câu 5: Cho 6,24 gam một kim loại M hoá trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 5,824 lít H2 (đktc). Kim loại
M là

A. Mg
B. Zn
C. Cu
D. Ca
Câu 6: Cho 11,1 gam CH3COOCH3 phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được m gam muối. Giá
trị của m là
A. 8,2.
B. 12,5.
C. 12,3.
D. 15,0.
Câu 7: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế
tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Polime X được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây ?
A. . metyl metacrylat
B etylen
C. vinyl clorua.
D. acrilonitrin
Câu 8: Phương trình hóa học nào sau đây là sai ?
A. Zn+ MgCl2(dd) → ZnCl2 + Mg.
B. 2Na + 2H2O


2NaOH + H2.
t 0→

C. Cu + 2FeCl3(dd) CuCl2 + 2FeCl2
D. CuO + CO Cu +


CO2
Câu 9: Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta
gắn vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại là
A. Pb.
B. Ag
C. Cu.
D. Zn
Câu 10: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai ?
A.(CH3)2CHNH2.
B. C2H5NHCH3
C. C2H5NH2
D. (CH3)3N
Câu 11: Cho dãy các ion kim loại: K+, Ag+, Fe 2+, Cu 2+. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong
dãy là
A. Ag+ .
B. Fe 2+.
C. K + .
D. Cu 2+.
Câu 12: Chất không tham gia phản ứng thủy phân là
A. saccarozơ
B. Gly-Ala.
C. metyl fomat
D. glucozơ.
Câu 13: Số đồng phân cấu tạo của aminoaxit có công thức phân tử C3H7O2N là
A. 2
B. 5

C. 3
D. 4
Câu 14: Khi bị ốm, mất sức, nhiều người mắc bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh
năng lượng. Chất trong dịch truyền trên là
Trang- 1 –Mã đề 671


A. Fructozơ.

B. Saccarozơ.

C. Tinh bột.

D. Glucozơ.

Câu 15 : Hòa tan hoàn toàn 9 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 10,08 lít khí (đktc). Phần
trăm về khối lượng của Al trong X là

A. 30.
B. 40 %.
C. 60 %.
D. 45 %.
Câu 16: Phản ứng nào sau đây là phản ứng điều chế kim loại theo phương pháp thủy luyện?
dp
A. 2CuSO4 + 2H2O 2Cu + 2H2SO4 +O2


t0
B. Fe2O3+ 3CO
2Fe+ 3CO2

→
C. Fe + CuSO4 (dd) FeSO4 + Cu.


t0
D. 2AgNO3
2Ag +2NO2 + O2
→
Câu 17: Tơ nilon-6,6 được điều chế từ phản ứng
trùng ngưng hexametylenđiamin với
A. axit terephtalic
B. axit ađipic
C. etylenglycol
D. acrilonitrin
Câu 18: Dung dịch HNO3 đặc, nguội không phản ứng với kim loại nào sau đây ?
A. Ag
B. Cu.
C. Fe
D. Mg.
Câu 19:Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Nguyên tắc điều chế kim loại là oxi hóa ion kim loại thành kim loại.
B. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
C. Các kim loại mạnh đều khử được ion của kim loại yếu hơn trong dung dịch.
D. Các kim loại đều chỉ có một số oxi hoá duy nhất trong các hợp chất.
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm metyl fomat và etyl axetat , thu được 0,8 mol
H2O và m gam CO2. Giá trị của m là
A. 35,20.
B. 70,40.
C. 17,60.
D. 17,92.

Câu 21: Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho X
phản ứng với khí H2 (xúc tác Ni, t0), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là
A. glucozơ, glicogen.
B. glucozơ, sobitol
C. fructozơ , sobitol D. glucozơ, etanol
Câu 22: Chất phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím là
A. lòng trắng trứng.
B. triolein
C. glucozơ
D. tinh bột
Câu 23: Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu giấy quỳ tím ?
A. axit glutamic.
B. metyl amin.
C. lysin.
D. glyxin.
Câu 24: Cho dãy các kim loại : K, Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch
HCl là
A. 1
B. 2.
C. 3
D. 4.
Câu 25: Thuỷ phân 0,01 mol saccarozơ với hiệu suất là 75% trong môi trường axit, thu được dung dịch
X. Cho toàn bộ X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, , thu được m gam Ag. Giá trị
của m là
A. 3,24
B. 2,16
C. 1,62
D. 4,32.
2+
Câu 26: Để khử ion Fe trong dung dịch thành Fe có thể dùng kim loại nào sau đây ?

A. Cu.
B. K.
C. Al.
D. Ag
Câu 27: Thí nghiệm nào không tạo ra kim loại ,sau khi kết thúc các phản ứng ?

A.Cho bột Mg dư vào dung dịch FeCl3
B. Điện phân KCl nóng chảy
C.Dẫn H2 dư qua MgO nung nóng .
D. Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ.
Câu 28: Cho 19,4 gam muối H2NCH2COONa tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được dung
dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X, thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 30,4 gam
B. 34,0 gam
C. 26,7 gam
D. 22,3 gam.
Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng :
+ AgNO
+ NaOH
3 / NH 3
Este X (C4HnO2) Y Z C2H3O2Na. 
→

t0
Tên gọi của X là
A. metyl acrylat
B. etyl axetat
C. vinyl axetat
D. propyl fomat
Câu 30: Thủy phân hoàn toàn m gam Ala-Ala trong dung dịch KOH dư thu được 25,4 gam muối. Giá

trị của m là
Trang- 2 –Mã đề 671


A. 13,2

B. 32

C. 17,8

D. 16

Câu 31: Cho các chất sau: H2NCH2COOH ,CH3NH3NO3 , H2NCH2COONa, H2NCH2COOCH3 .
Số chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là
A. 1.
B. 2
C. 3.
D. 4.
Câu 32: Không dùng lượng dư dung dịch nào sau đây để tách Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Fe, Zn, Cu?
A. HCl
B. Fe2(SO4)3
C. H2SO4 loãng
D. Cu(NO3)2

Câu 33 : Hỗn hợp X gồm 0,1 mol Mg và 0,04 mol Al .Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng
(dư),sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng 3,48 gam. Số mol HNO3 tham gia phản ứng là
A. 0,4 mol.

B. 0,3 mol.


C. 0,48 mol.

D. 0,32 mol.

Câu 34: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Có thể tạo ra tối đa hai đồng phân đipeptit mạch hở từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin.
B. Ở nhiệt độ thường, alanin là chất lỏng , rất ít tan trong nước.
C. Pep tit có hai liên kết peptit không tham gia được phản ứng màu biure .
D. Các pep tit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
Câu 35: Cho axit cacboxylic X phản ứng với amin Y thu được một muối có công thức phân tử C 3H9O2N
(sản phẩm duy nhất). Số cặp chất X và Y thỏa mãn điều kiện trên là
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 36: Cho a gam triglixerit X phản ứng với dung dịch NaOH dư thì cần dùng 0,18 mol NaOH.
Nếu đốt cháy hoàn toàn a gam X cần vừa đủ x mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18 mol H2O. Tính x mol O2 ?
A. 4,47.
B. 9,66
C. 3,18 .
D. 4,83.
Câu 37: Nung hỗn hợp X gồm m gam Al và 10,8 gam FeO, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Để hòa tan hoàn toàn Y
cần vừa đủ 450 ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của m là

A. 2,70

B. 5,40

C. 4,05.


D. 6,75.

Câu 38 : Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu được dung dịch Y. Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Trong các chất : Zn, Cu , Cl2, NaOH , HNO3, các chất có khả năng phản ứng được với dung
dịch Y là

A. Zn, Cu, NaOH
B. Zn, Cl2, NaOH, HNO3
C. Zn, Cl2, NaOH
D. Zn, Cu , Cl2, NaOH , HNO3.
Câu 39: Cho m gam Mg vào dung dịch X chứa a mol CuSO 4 và a mol Fe2(SO4)3, thu được 12 gam rắn Y.
Cho Y tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư), thu được 0,25 mol SO 2 (sản phẩm khử duy nhất).
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 7,5.
B. 6,5
C. 5,0
D. 6,0
Câu 40: Hỗn hợp E gồm hai este hai chức ( chỉ chứa chức este) là đồng phân cấu tạo và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn
toàn 4,85 gam E cần vừa đủ 8,4 gam O2 chỉ thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1. Biết 4,85 gam E phản ứng
vừa đủ với 2,4 gam NaOH, cô cạn thu được hỗn hợp rắn khan T gồm ba muối và a gam một ancol Z. Cho a gam Z vào bình
đựng Na dư ,sau phản ứng thu được 0,015 mol khí và khối lượng bình tăng 0,9 g. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong
rắn T là
A. 4,68 gam.
B. 2,52 gam.
C. 4,54 gam.
D. 4,37 gam.
---------------- Hết------------------

Trang- 3 –Mã đề 671




×