Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

THPT chuyên tuyên quang lần 1 năm 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (497.88 KB, 32 trang )

SỞ GD VÀ ĐT TUYÊN QUANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC 2016-2017
MÔN: HÓA HỌC 12 -LẦN 1
Đề số: 1

Câu 1: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất
A. bị khử.
B. bị oxi hoá.
C. nhận proton
Câu 2: Cho phản ứng: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Để thu được 0,1 mol Cu thì khối lượng sắt phản ứng là
A. 2,8 gam
B. 5,6 gam
C. 11,2 gam
Câu 3: Chất không có tính chất lưỡng tính là
A. Al(OH)3

B. NaHCO3

C. Al2O3

A. 8,32 gam

B. 10,2 gam

C. 9,30 gam

D. cho proton.


D. 56 gam
D. AlCl3.

Câu 4: Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Khối
lượng bột nhôm đã phản ứng là
A. 10,4gam.
B. 2,7gam.
C. 5,4gam.
D. 16,2gam.
Câu 5: Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịch
A. H2SO4 loãng.
B. FeSO4.
C. H2SO4 đặc, nóng.
D. HCl.
Câu 6: Hoà tan 5,4 gam Al bằng một lượng dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu
được dung dịch X và V lít khí hidro (ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48 lít.
B. 3,36 lít
C. 2,24 lít.
D. 6,72 lít.
Câu 7: Hợp chất nào sau đây vừa chứa nhóm chức este vừa chứa vòng benzen trong phân tử?
A. Phenyl axetat
B. phenyl amoniclorua
C. Anilin
D. Axit benzoic
Câu 8: Dung dịch chất nào sau đây đổi màu quỳ tím chuyển sang xanh?
A. Axit-2,6-diamino hexanoic
B. Axit axetic
C. Phenyl amoni clorua
D. Anilin

Câu 9: Lên men m gam glucozơ (hiệu suất đạt 80%), thu được etanol và khí cacbonic. Hấp thụ
hết lượng khí cacbonic bởi dung dịch vôi trong dư, thu được 50 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 56,25 gam.
B. 45 gam.
C. 54 gam.
D. 90 gam.
Câu 10: Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam etyl axetat trong 100 ml dd NaOH 0,8M và KOH 0,5M,
đun nóng. Cô cạn dd sau phản ứng thu được chất rắn khan có khối lượng là:
D. 8,52 gam

Câu11: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh.
Tiến hành thí nghiệm: nhỏ vài giọt nước clo vào dung dịch chứa Natri iotua, sau đó cho polime
X tác dụng với dung dịch thu được thấy tạo màu xanh tím. Polime X là
A. tinh bột.
B. xenlulozơ.
C. saccarozơ.
D. glicogen.
Câu 12: Hai đoạn mạch polime là nilon-6,6 và tơ nitron có khối lượng phân tử lần lượt là 51980
đvC và 21730 đvC. Số mắt xích trong các đoạn mạch đó lần lượt là
A. 250 và 500.

B. 275 và 350.

C. 230 và 410.

D. 300 và 450

Câu 13: Điện phân 1 lít dung dịch CuSO4 2M với các điện cực bằng Cu tới khi catôt tăng 6,4
gam thì lúc đó nồng độ CuSO4 trong dung dịch là (thể tích dung dịch coi như không thay đổi).
A. 1,9M.

B. 2M.
C. 0,5M.
D. 0,3M.
Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ
dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị
của m là
A. 10,27.
B. 9,52.
C. 8,98.
D. 7,25.
Câu 15: Sục 2,688 lít CO2 (đktc) vào 150 ml dung dịch Ca(OH)2 1M và KOH 0,5M. Khối lượng
kết tủa thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là
A. 5 gam
B. 30 gam
C. 12 gam
D. 15 gam
Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng?


A. Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng phương pháp điện phân Al2O3 nóng
chảy.
B. Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH.
C. Kim loại Al tan được trong dung dịch HNO3 đặc, nguội.
D. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò chất khử.
Câu 17: Hòa tan hoàn toàn Fe vào dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ thu được 4,48 lit H2(đktc). Cô
cạn dung dịch trong điều kiện không có oxi thu được 55,6g muối. Công thức phân tử của muối
là :
A. FeSO4
B. Fe2(SO4)3
C. FeSO4.9H2O

D. FeSO4.7H2O
Câu 18: So sánh nào dưới đây không đúng?
A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ, có tính khử.
B. BaSO4 và BaCrO4 đều là những chất không tan trong nước.
C. Al(OH)3 và Cr(OH)2 đều là chất lưỡng tính.
D. H2SO4 đặc và H2CrO4 đều là axit, có tính oxi hóa mạnh.
Câu 19: Cho axit cacboxylic tác dụng với ancol etylic có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng tạo ra
este X có công thức phân tử C5H8O2. Tên gọi của X là.
A. etyl acrylat.

B. vinyl propionat. C. propyl axetat.

D. etyl propionat.

Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một este X (chứa C, H, O) đơn chức, mạch hở cần dùng
vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc) thu được 6,72 lít khí CO2 (ở đktc) và 3,6 gam H2O. Giá trị của V là
A. 26,88 lít.
B. 4,48 lít.
C. 6,72 lít.
D. 13,44 lít.
Câu 21: Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H10O4, trong phân tử chỉ chứa một
loại nhóm chức. Đun 42,5 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được 47 gam muối. Công thức
cấu tạo thu gọn của X là
A. (CH3CH2COO)2C2H4.
B. (CH2=CH-COO)2C2H4.
C. (CH3COO)2C4H4.
D. C2H4(COOCH=CH2)2.
Câu 22. Cacbohiđrat X không tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit và X làm mất
màu dung dịch brom. Vậy X là
A. Glucozơ.

B. Fructozơ.
C. Saccarozơ.
D. Tinh bột.
Câu 23: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu (ancol) etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn
toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 28,8 gam
B. 14,4 gam
C. 18.0 gam
D. 22,5 gam
Câu 24: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl?
A. Anilin.
B. Alanin.
C. Metylamin.
D. Phenol.
Câu 25: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam glyxin (H2NCH2COOH) cần vừa
đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị V là
A. 50.
B. 200.
C. 100.
D. 150.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Peptit bị thủy phân trong môi trường axit và kiềm.
B. Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.
C. Metyl amin làm xanh quỳ tím ẩm.
D. Tripeptit hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh.
Câu 27: Cho 8,85 gam một amin đơn chức X phản ứng với dung dịch HCl dư thu được 14,325
gam muối. Số đồng phân của X là

A. 2


B. 4

C. 3

D. 8

Câu 28 : Tiến hành trùng hợp 1 mol etilen ở điều kiện thích hợp, đem sản phẩm sau trùng hợp
tác dụng với dung dịch brom dư thì lượng brom phản ứng là 36 gam. Hiệu suất phản ứng trùng
hợp và khối lượng polietilen (PE) thu được là :
A. 70% và 23,8 g.
B. 77,5% và 21,7 g. C. 77,5 % và 22,4 g.
D. 85% và 23,8 g.


Câu 29: Cho dãy các chất: glucozơ, Gly-Gly-Gly, metyl axetat, saccarozơ, Ala-Ala. Số chất
trong dãy hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức xanh lam là
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 30: Hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z ở dạng dung dịch được ghi lại như
sau
Chất
X
Y
Z
Thuốc thử
Quỳ tím
Hóa xanh
Không đổi màu

Không đổi màu
Nước brom
Không có kết tủa
Kết tủa trắng
Không có kết tủa
Chất X, Y, Z lần lượt là
A. Glyxin, Anilin, Axit glutamic.
B. Anilin, Glyxin, Metylamin.
C. Axit glutamic, Metylamin, Anilin.
D. Metylamin, Anilin, Glyxin.
Câu 31. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử.
B. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng.
C. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính oxi hóa.
D. Những tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong mạng tinh
thể kim loại gây ra.
Câu 32: Trong một cốc nước có chứa 0,01 mol Na+; 0,01 mol Al3+; 0,015 mol Ca2+; 0,01 mol
Mg2+; 0,045 mol HCO3-; 0,045 mol Cl-. Để làm mềm cốc nước trên có thể dùng các cách:
A. Đun nóng, Na2CO3, Na3PO4
B. Đun nóng, Na3PO4, Ca(OH)2.
C. Na3PO4, Na2CO3, HCl.
D. Na2CO3, Na3PO4, NaOH
Câu 33: Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa Ca(OH)2 và NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]).
Khối lượng kết tủa thu sau phản ứng được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ. Giá trị của m và x
lần lượt là

mkt
m (gam)
27,3
0


0,74

x

số mol
CO2

A. 72,3 gam và 1,01 mol
B. 66,3 gam và 1,13 mol
C. 54,6 gam và 1,09 mol
C. 78,0 gam và 1,09 mol
Câu 34: Cho các kim loại: Fe, Cu, Al, Ni và các dung dịch: HCl, FeCl2, FeCl3, AgNO3. Cho
từng kim loại vào từng dung dịch, có bao nhiêu trường hợp xảy ra phản ứng ?
A. 16.
B. 10.
C. 12.
D. 9.
Câu 35: Hòa tan 19,2 gam bột Cu bằng 400 ml dung dịch HNO3 0,5 M và H2SO4 1,0 M. Sau khi
phản ứng hoàn toàn thu được khí NO và dung dịch X. Khối lượng muối thu được trong dung
dịch X là
A. 48,0 gam.
B. 57,6 gam.
C. 70,0 gam.
D. 56,4 gam.
Câu 36: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho 1 mol Fe vào dung dịch chứa 3 mol HNO3 (tạo sản phẩm khử duy nhất là NO).
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng (dư).
(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(d) Hòa tan hết hỗn hợp Cu và Fe2O3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4 loãng (dư).

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm tạo ra hai muối là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 37:X,Y là hai hữu cơ axit mạch hở. Z là ankol no, T là este hai chức mạch hở không nhánh
tạo bởi X,T,Z. Đun 29,145 gam hỗn hợp E chứa X,Y,Z,T với 300ml dung dịch NaOH 1M vừa
đủ thu được ankol Z và hỗn hợp F chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho Z vào bình chứa Na


dư thấy bình tăng 14,43 gam và thu được 4,368 lít H2 ở ĐKTC. Đốt hoàn toàn hỗn hợp F cần
11,76 lít O2 (đktc) thu được khí CO2, Na2CO3 và 5,4 gam H2O.Phần trăm khối lượng của T trong
E
A. 13,9
B. 26,4
C. 50,82
D. 8,88
Câu 38: Hòa tan 4,5 gam tinh thể MSO4.5H2O vào nước được dung dịch X. Điện phân dung
dịch X với điện cực trơ và cường độ dòng điện 1,93A. Nếu thời gian điện phân là t (s) thì thu
được kim loại M ở catot và 156,8 ml khí tại anot. Nếu thời gian điện phân là 2t (s) thì thu được
537,6 ml khí. Biết thể tích các khí đo ở đktc. Kim loại M và thời gian t lần lượt là:
A. Ni và 1400 s.
B. Cu và 2800 s.
C. Ni và 2800 s.
D. Cu và 1400 s.
Câu 39: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Cu, Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch
chứa 0,61 mol HCl thu được dung dịch Y chứa (m + 16,195) gam hỗn hợp muối không chứa ion
Fe3+ và 1,904 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm H2 và NO với tổng khối lượng là 1,57 gam. Cho
NaOH dư vào Y thấy xuất hiện 24,44 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Cu có trong X là:
A. 15,92%

B. 26,32%
C. 22,18%
D. 25,75%
Câu 40: Đun nóng 0,14 mol hỗn hợp A gồm hai peptit X (CxHyOzN4) và Y (CnHmO7Nt) với
dung dịch NaOH vừa đủ chỉ thu được dung dịch chứa 0,28 mol muối của glyxin và 0,4 mol
muối của alanin. Mặt khác đốt cháy m gam A trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và
N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 63,312 gam. Giá trị m gần nhất là:
A. 28.
B. 34.
C. 32.
D. 18.


SỞ GD VÀ ĐT TUYÊN QUANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC 2016-2017
MÔN: HÓA HỌC 12 -LẦN 1
Đề số: 2

Câu 1: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
A. nhiệt phân CaCl2.
B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.
C. điện phân dung dịch CaCl2.
D. điện phân CaCl2 nóng chảy.
Câu 2: Điện phân nóng chảy hoàn toàn m gam chất rắn NaCl thu được 6,72 lít khí Cl 2 (đktc).
Giá trị của m là
A. 35,1 gam
B. 17,55
C. 58,5

D. 3,51
Câu 3: Chất có tính chất lưỡng tính là
A. Al(OH)3.
B. NaOH.
C. AlCl3.
D. NaCl
Câu 4: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng thu được 0,336
lít khí hidro (ở đktc). Kim loại kiềm là
A. Na
B. K
C. Rb
D. Li.
Câu 5: Một kim loại phản ứng với dung dịch CuSO4 tạo ra Cu. Kim loại đó là
A. Na.
B. Ag.
C. Cu.
D. Fe.
Câu 6: Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 2,0
B. 6,4
C. 8,5
D. 2,2
Câu 7: Este nào sau đây thủy phân trong môi trường axit cho phenol?
A. Phenyl amoni clorua
B. Phenyl axetat
C. metyl axetat
D. metyl benzoat
Câu 8: Dung dịch chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím chuyển sang đỏ?
A. o-metyl anilin

B. Metylamin
C. Glutamic
D. Anilin
Câu 9: Cho 68,4 gam mẫu saccarozơ có lẫn mantozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch
AgNO3/NH3 dư thu được 0,432 gam Ag . Độ tinh khiết của saccarozơ trên là
A. 1%
B. 99%
C. 90%
D. 10%
Câu10: Thủy phân hoàn toàn 10 gam Etyl axetat trong 100 ml dd NaOH 0,4M và KOH 0,6M,
đun nóng. Cô cạn dd sau phản ứng thu được chất rắn khan có khối lượng là:
A. 10,36 gam
B. 9,16 gam
C. 4,48 gam
D. 5,88 gam
Câu 11: Thành phần hóa học của cao su thiên nhiên là:
A.– [CH2-C(CH3)=CH-CH2]n–
B. – [CH2-CH=CH-CH2]n–
C. –[CH2-CCl=CH-CH2]n
D. –[CH2-CCl=C(CH3)-CH2]n–
Câu 12: Hai đoạn mạch polime là nilon-6,6 và tơ nitron có khối lượng phân tử lần lượt là 56500
đvC và 23850 đvC. Số mắt xích trong các đoạn mạch đó lần lượt là
A. 250 và 500.
B. 275 và 350.
C. 250 và 450.
D. 300 và 450
Câu 13: Cho axit cacboxylic tác dụng với propan-2-ol có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng tạo ra
este X có công thức phân tử C5H8O2. Tên gọi của X là.
A. isopropyl acrylat. B. propyl acrylat. C. propyl axetat.
D. isopropyl axetat.

Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một este X (chứa C, H, O) đơn chức, mạch hở cần dùng
vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc) thu được 13,44 lít khí CO2 (ở đktc) và 7,2 gam H2O. Giá trị của V là
A. 8,96 lít.
B. 17,92 lít.
C. 26,88 lít.
D. 13,44 lít.
Câu15: Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H10O4, trong phân tử chỉ chứa một
loại nhóm chức. Đun 34,0 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được 37,6 gam muối và chất hữu
cơ Y. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là
A. HO-CH2-CH2-CH2-OH
B. HO-CH2-CH2-OH
C. CH2=CH-CH2-OH
D. CH3-CH2-CH2-OH


Câu 16. Cacbohiđrat X không tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit và X không
làm mất màu dung dịch brom. Vậy X là
A. Glucozơ.
B. Fructozơ.
C. Saccarozơ.
D. Tinh bột.
Câu 17: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu (ancol) etylic với hiệu suất 75%. Hấp thụ hoàn
toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 20,25 gam
B. 10,125 gam
C. 18,0 gam
D. 13,5 gam
Câu 18: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Anilin.
B. Alanin.

C. Metylamin.
D. Glyxin
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam metyl amin, thu được sản phẩm có V lít khí N 2 (đkc). Giá
trị của V là
A. 3,36.
B. 4,48.
C. 1,12.
D. 2,24
.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Peptit chỉ bị thủy phân trong môi trường axit và kiềm.
B. Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.
C. Metyl amin làm xanh quỳ tím ẩm.
D. Đipeptit hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu tím.
Câu 21: Cho 14,75 gam một amin đơn chức X phản ứng với dung dịch HCl dư thu được 23,875
gam muối. Số đồng phân của X là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 8
Câu 22: Quá trình tổng hợp poli(metyl metacrylat) có hiệu suất phản ứng este hoá và trùng hợp
lần lượt là 60% và 80%. Để tổng hợp 120 kg poli(metyl metacrylat) thì khối lượng của axit và
ancol tương ứng cần dùng là
A. 171 và 82kg. B. 6 kg và 40 kg.
C. 175 kg và 80 kg.D. 215 kg và 80 kg.
Câu 23 : Cho dãy các chất: glucozơ, Gly-Gly-Gly, metyl fomat, saccarozơ, etylamin. Số chất
trong dãy có phản ứng tráng bạc là
A. 5
B. 2
C. 4

D. 3
Câu 24 : Hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z ở dạng dung dịch được ghi lại như
sau
Chất
X
Y
Z
Thuốc thử
Quỳ tím
Hóa xanh
Không đổi màu
Hóa đỏ
Nước brom
Không có kết tủa
Kết tủa trắng
Không có kết tủa
Chất X, Y, Z lần lượt là
A. Glyxin, Anilin, Axit glutamic.
B. Metylamin, Glyxin, Axit glutamic.
C. Anilin, Metylamin, Axit glutamic.
D. Metylamin, Anilin, axit glutamic.
Câu 25: Hoà tan 1,3 gam một kim loại M trong 100 ml dung dịch H2SO4 0,3M. Để trung hoà
lượng axit dư cần 200 ml dung dịch NaOH 0,1M. Kim loại M là
A. Al.
B. Fe.
C. Zn.
D. Mg.
Câu 26: Khử hoàn toàn một oxit sắt X ở nhiệt độ cao cần vừa đủ V lít khí CO (ở đktc), sau
phản ứng thu được 0,84 gam Fe và 0,02 mol khí CO2. Công thức của X và giá trị V lần lượt là
A. Fe3O4 và 0,224.

B. Fe3O4 và 0,448.
C. FeO và 0,224.
D. Fe2O3 và 0,448.
Câu 27: Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch HCl vào 100ml dung dịch hỗn hợp NaHCO 3 2M và
Na2CO3 1M thu được dung dịch A và có 4,48 lit khí CO2 bay ra (đktc). Cho dung dịch Ba(OH)2
dư vào dung dịch A thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 66,30 gam
B. 46,60 gam
C. 19,70 gam
D. 54,65 gam
Câu 28: Cho 6,4g hỗn hợp 2 kim loại thuộc nhóm IIA và thuộc 2 chu kỳ kế tiếp nhau trong bảng
tuần hoàn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 4,48 lit khí H2 (đkc). Hai kim loại đó



A. Be và Mg
B. Mg và Ca
C. Ca và Sr
D. Sr và Ba
Câu 29: Cho 9,6 gam Cu vào dung dịch chứa 0,5 mol KNO3 và 0,2 mol H2SO4. Số mol khí thoát
ra là
A. 0,1 mol
B. 0,5 mol
C. 0,15 mol
D. 0,2 mol
Câu 30: Nhúng một lá sắt nhỏ lần lượt vào dung dịch chứa một trong những chất sau: AgNO 3
dư, FeCl3, AlCl3, CuSO4, HCl, HNO3 dư. Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là
A. 3
B. 4
C. 5

D. 2
Câu 31: Tiến hành 6 thí nghiệm sau:
- TN1: Nhúng thanh sắt vào dung dịch FeCl3.
- TN2: Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4.
- TN3: Cho chiếc đinh làm bằng thép vào bình chứa khí oxi, đun nóng.
- TN4: Cho chiếc đinh làm bằng thép vào dung dịch H2SO4 loãng.
- TN5: Nhúng thanh đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3.
- TN6: Nhúng thanh nhôm vào dung dịch H2SO4 loãng có hoà tan vài giọt CuSO4.
Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Câu 32: Cho một mẫu hợp kim Na-K-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và
0,784 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit HCl 0,5M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
A. 150ml.
B. 140ml.
C. 200ml.
D. 70ml.
Câu 33: Để hoà tan hoàn toàn 19,225 gam hỗn hợp X gồm Mg, Zn cần dùng vừa đủ 800 ml
HNO3 1,5M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí A
gồm N2, N2O, NO, NO2 (trong đó N2O và NO2 có số mol bằng nhau) có tỉ khối đối với H2 là
14,5. Phần trăm về khối lượng của Mg trong X là
A. 62,55 %
B. 37,45 %
C. 9,42 %
D. 90,58 %
Câu 34: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử.
B. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl dư tạo ra muối sắt (II).

C. Dung dịch FeCl3 phản ứng được với dung dịch AgNO3.
D. Kim loại Fe bị thụ động trong H2SO4 đặc, nguội.
Câu 35: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3
loãng, dư thu được 1,344 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan được
tối đa 12,88 gam Fe. Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Số mol của HNO3 có trong
dung dịch ban đầu là
A. 1,04 mol.
B. 0,64 mol.
C. 0,94 mol.
D. 0,88 mol.
Câu 36: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch (NH4)2SO4.
(2) Cho Cu dư vào dung dịch hỗn hợp KNO3, H2SO4 (loãng).
(3) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3.
(4) Cho kim loại Ba vào dung dịch H2SO4 loãng, dư.
(5) Cho FeS vào dung dịch HCl.
(6) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3.
(7) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch HCl.
Số thí nghiệm mà sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy sinh ra cả chất khí và chất kết
tủa là
A. 4
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 37.X,Y là hai hữu cơ axit mạch hở. Z là ankol no, T là este hai chức mạch hở không nhánh
tạo bởi X,T,Z. Đun 29,145 gam hỗn hợp E chứa X,Y,Z,T với 300ml dung dịch NaOH 1M vừa
đủ thu được ankol Z và hỗn hợp F chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho Z vào bình chứa Na
dư thấy bình tăng 14,43 gam và thu được 4,368 lít H2 ở ĐKTC. Đốt hoàn toàn hỗn hợp F cần
11,76 lít O2 (đktc) thu được khí CO2, Na2CO3 và 5,4 gam H2O. Công thức của hai axit là



A. CH3COOH, C2H3COOH.
B. HCOOH, C2H3COOH.
C.CH3COOH, HCOOH.
D. A. CH3COOH, C2H5COOH
Câu 38: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0.15 mol KCl bằng điện cực trơ cường độ
dòng điện không đổi. Sau t giây thu được 0,1 mol khí ở anốt. Sau 2 t giây thi tổng thể tích khí
thu được là 4,76 lít ở đktc. biêt hiệu suất phản ứng điện phân là 100%. giá trị a là
A. 0,1
B. 0,15.
C. 0,75.
D. 0,2
Câu 39: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Cu, Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch
chứa 0,61 mol HCl thu được dung dịch Y chứa (m + 16,195) gam hỗn hợp muối không chứa ion
Fe3+ và 1,904 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm H2 và NO với tổng khối lượng là 1,57 gam. Cho
NaOH dư vào Y thấy xuất hiện 24,44 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Mg có trong X là:
A. 12,07%
B. 26,32%
C. 22,18%
D. 25,75%
Câu 40: Đun nóng 0,16 mol hỗn hợp A gồm hai peptit X (CxHyOzN6) và Y (CnHmO6Nt) cần 600
ml dung dịch NaOH 1.5M thu được dung dịch chứa a mol muối của glyxin và b mol muối của
alanin. Mặt khác đốt cháy 30.73 gam A trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2,
trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 69.31 gam. Giá trị a/b là
A. 0,730.
B. 0,810.
C. 0,756.
D. 0,962



SỞ GD VÀ ĐT TUYÊN QUANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC 2016-2017
MÔN: HÓA HỌC 12 -LẦN 1
Đề số: 3

Câu 1: Cho dãy các kim loại: Li, Ag, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy là
A. Ag.
B. Al.
C. Cr.
D. Li.
Câu 2: Để phản ứng hoàn toàn với 100ml dung dịch CuSO4 1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị
của m là
A. 11,2.
B. 2,8.
C. 5,6.
D. 8,4.
Câu 3: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A. Na+ , K+
B. HCO3-, Cl-.
C. Ca2+, Mg2+
D. SO42-, ClCâu 4: Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc,
thể tích khí H2 (ở đktc) thoát ra là
A. 3,36 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít.
D. 6,72 lít.
Câu 5: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thấy xuất hiện
A. kết tủa màu nâu đỏ.

B. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ.
C. kết tủa màu trắng hơi xanh.
D. kết tủa màu xanh lam.
Câu 6: Cho 10,0 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư),
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Cu
trong 10,0 gam hỗn hợp X là
A. 2,8 gam.
B. 8,4 gam.
C. 5,6 gam.
D. 1,6 gam.
Câu 7: Nhóm chất nào sau đây gồm các chất chứa nhóm chức este trong phân tử?
A. metyl axetat; natri axetat;
B. metyl benzoat; axit benzoic
C. Natri axetat; Vinylaxetat
D. Metyl benzoat; Benzyl axetat
Câu 8: Dung dịch chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím chuyển sang đỏ?
H2 N   CH2 4  CH  COOH
|
NH2

HOOC   CH2 2  CH  COOH

NH2

CH3  CH  COOH

NH2

CH3  CH  CH  COOH
 

CH3 NH2

A.
B.
C.
D.
Câu 9: Lên men 36,0 gam glucozơ (hiệu suất đạt 90%), thu được etanol và khí cacbonic. Hấp
thụ hết lượng khí cacbonic bởi dung dịch vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 44,4 gam.
B. 40 gam.
C. 36 gam.
D. 72 gam.
Câu 10: Khi phân tích este (E) đơn chức, mạch hở thấy cứ 1 phần khối lượng H thì có 7,2 phần
khối lượng C và 3,2 phần khối lượng O. Thủy phân (E) thu được axit A và ancol R bậc 3. CTCT
của (E) là:
A. HCOOC(CH3)2CH=CH2.
B. CH3COOC(CH3)2CH3.
C. CH2=CHCOOCH(CH3)2.
D. CH2=CHCOOC(CH3)2CH3.
Câu 11: Poli (vinylancol) là:
A. sản phẩm của phản ứng trùng hợp CH2=CH(OH)
B. sản phẩm của phản ứng thuỷ phân poli(vinyl axetat) trong môi trường kiềm
C. sản phẩm của phản ứng cộng nước vào axetilen
D. sản phẩm của phản ứng giữa axit axetic với axetilen


Câu 12: Một mắt xích của polime X gồm C, H, N. Hệ số polime hóa của polime này là 500 và
có phân tử khối là 56500. X chỉ có 1 nguyên tử N. Mắt xích của polime X là
A. –NH –(CH2)5CO –
B. –NH –(CH2)6CO –

C. –NH –(CH2)10CO –
D. –NH –CH(CH3)CO –
Câu 13: Cho axit cacboxylic tác dụng với ancol metylic có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng tạo ra
este X có công thức phân tử C4H6O2. Tên gọi của X là.
A. metyl acrylat.

B. vinyl axetat.

C. anlyl fomat.

D. etyl propionat.

Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X (chứa C, H, O) đơn chức, mạch hở cần dùng
vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc) thu được 10,08 lít khí CO2 (ở đktc) và 5,4 gam H2O. Giá trị của V là
A. 6,72 lít.
B. 20,16 lít.
C. 10,08 lít.
D. 13,44 lít.
Câu 15: Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H10O4, trong phân tử chỉ chứa một
loại nhóm chức. Đun 42,5 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được 33,5 gam muối. Công thức
cấu tạo thu gọn của X là
A. (CH3CH2COO)2C2H4.
B. (CH2=CH-COO)2C2H4.
C. (CH3COO)2C4H4.
D. (COOCH2-CH=CH2)2.
Câu 16: Cacbohiđrat X bị thủy phân trong môi trường axit và dung dịch chứa X hòa tan được
Cu(OH)2. Vậy X là
A. Glucozơ.
B. Fructozơ.
C. Saccarozơ.

D. Tinh bột.
Câu 17: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu (ancol) etylic với hiệu suất 60%. Hấp thụ hoàn
toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 21,6 gam
B. 18,0 gam
C. 30,0 gam
D. 10,8 gam
Câu 18: Cả 3 chất: anilin, alanin và axit glutamic đều phản ứng với
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch NaCl.
D.Dungdịch brom.
Câu 19: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 11,25 gam glyxin (H2NCH2COOH) cần vừa
đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị V là
A. 50.
B. 200.
C. 100.
D. 150.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
B. Alanin tác dụng với dung dịch brom tạo kết tủa trắng.
C. Phân tử khối của amin đơn chức luôn là một số lẻ.
D. Tripeptit hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh.
Câu21: Tiến hành đồng trùng hợp 54 kg butađien và 104 kg stiren với hiệu suất quá trình trùng
hợp là 75%. Khối lượng cao su buna-S thu được là
A. 118,5 kg.
B. 134 kg.
C. 158 kg.
D. 100,5 kg.
Câu 22 : Cho dãy các chất: glucozơ, alanin, metyl fomat, saccarozơ, etylamin. Số chất trong dãy
có phản ứng với dung dịch NaOH là
A. 5

B. 2
C. 4
D. 3
Câu 23: Hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z ở dạng dung dịch được ghi lại như
sau
Chất
X
Y
Z
Thuốc thử
Quỳ tím
Không đổi màu
Hóa xanh
Hóa đỏ
Nước brom
Kết tủa trắng
Không có kết tủa Không có kết tủa
Chất X, Y, Z lần lượt là
A. Glyxin, Anilin, Axit glutamic.
B. Metylamin, Glyxin, Axit glutamic.
C. Anilin, Metylamin, Axit glutamic. D. Metylamin, Anilin, axit glutamic
Câu 24: Cho 7,08 gam một amin đơn chức X phản ứng với dung dịch HCl dư thu được 11,46
gam muối. Số đồng phân của X là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 8


Câu 25: Cho 20 gam Fe tác dung với dung dịch HNO3 loãng, sau khi phản ứng kết thúc thu

được V lít khí NO duy nhất (đktc) và 3,2 gam chất rắn. Giá trị của V là
A. 0,896 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít.
D. 6,72 lít.
Câu 26: Cho 2,7 gam Al tác dụng với 150 ml dung dịch X chứa Fe(NO3)3 0,5M và Cu(NO3)2 0,5M.
Sau khi kết thúc phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 6,9 gam.
B. 18,0 gam.
C. 13,8 gam.
D. 9,0 gam.
Câu 27: Kim loại kiềm có thể điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp
A. thuỷ luyện
B. nhiệt luyện
C. điện phân nóng chảy D. điện phân dung dịch
Câu 28: Hòa tan hết 20,9 gam hỗn hợp gồm M và M2O (M là kim loại kiềm) vào nước, thu
được dung dịch X chứa 28 gam chất tan và 1,12 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là
A. Rb.
B. Li.
C. K.
D. Na.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. K3PO4 được dùng làm mất tính cứng của nước.
B. CrO3 là oxit bazơ
C. Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất từ quặng manhetit.
D. Tất cả các phản ứng của kim loại với phi kim đều cần đun nóng.
Câu 30: Mưa axit chủ yếu là do những chất thải sinh ra trong quá trình sản xuất công nghiệp
nhưng không được xử lí triệt để. Những chất đó là
A. NH3, HCl
B. H2S, Cl2

C.O2, NO2.
D. CO, SO2
Câu 31: Bốn kim loại Na; Al; Fe và Cu được đánh dấu ngẫu nhiên thành X, Y, Z, T. Biết rằng:
- X; Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy
- X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối
- Z tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng nhưng không tác dụng được với dung
dịch H2SO4 đặc nguội.
X, Y, Z, T lần lượt là
A. Al; Na; Cu; Fe
B. Na; Fe; Al; Cu
C. Na; Al; Fe; Cu
D. Al; Na; Fe; Cu
Câu 32: Có các phát biểu sau:
(a) Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tan trong nước.
(b) Các kim loại kiềm có thể đẩy các kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối của chúng.
(c) Các ion Na+, Mg2+, Al3+ có cùng cấu hình electron ở trạng thái cơ bản và đều có tính oxi hoá yếu.
(d) Các kim loại kiềm K, Rb, Cs có thể tự bốc cháy khi tiếp xúc với nước.
(e) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3, sau phản ứng thu được dung dịch trong suốt.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 33. Khi nhỏ từ từ đến dư dung
Số mol Al(OH)3.
dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp
gồm a mol HCl và b mol AlCl3, kết
quả thí nghiệm được biểu diễn trên
0,4
đồ thị bên.

Số mol NaOH
Tỉ lệ a : b là
O
0,8
2,0
2,8
A. 4 : 3
B. 2 : 3
C. 1 : 1
D. 2 : 1.
Câu 34: Cho các phát biểu sau:
(1)
Dung dịch muối đicromat có màu da cam sẽ chuyển sang màu vàng khi cho dung dịch
NaOH vào
(2)
Muối Cr (III) vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
(3)
Cr là kim loại có độ cứng cao, được dùng để chế tạo hợp kim.
(4)
Cr2O3 tác dụng được với dung dịch NaOH loãng
Số phát biểu đúng là


A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 35: Cho m gam Fe tan vừa đủ trong dung dịch hỗn hợp HCl và FeCl3 thu được dung dịch X
chỉ chứa một muối duy nhất và 5,6 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được 85,09 gam muối
khan. Giá trị m là

A. 14 gam.
B. 20,16 gam.
C. 21,84 gam.
D. 23,52 gam.
Câu 36: Có các nhận xét sau:
(1) Dãy các ion Ag+, Fe3+, Fe2+, Cu2+, H+ được xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa (từ trái qua
phải)
(2) Khi điện phân dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaCl và b mol CuSO4 với điện cực trơ, màng
ngăn xốp có thể thu được dung dịch X có pH >7.
(3) Các kim loại Zn, Fe, Ag đều có thể điều chế được bằng phương pháp thủy luyện.
(4) Các ion Cu2+, Fe2+, HSO4, NO3 không thể cùng tồn tại trong một dung dịch.
(5) Nước cường thủy hòa tan được kim loại vàng.
(6) Cho các kim loại: Na, Ca, Al, Fe, Cu, có 3 kim loại tan được trong nước ở điều kiện thường.
Số nhận xét đúng là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 37.X,Y là hai hữu cơ axit mạch hở. Z là ankol no, T là este hai chức mạch hở không nhánh
tạo bởi X,T,Z. Đun 29,145 gam hỗn hợp E chứa X,Y,Z,T với 300ml dung dịch NaOH 1M vừa
đủ thu được ankol Z và hỗn hợp F chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho Z vào bình chứa Na
dư thấy bình tăng 14,43 gam và thu được 4,368 lít H2 ở ĐKTC. Đốt hoàn toàn hỗn hợp F cần
11,76 lít O2 (đktc) thu được khí CO2, Na2CO3 và 5,4 gam H2O. Công thức của este là
A. CH3COOC2H4OOCC2H3
B.CH3COOC2H4OOCC2H5
C.CH3COOCH2CH2CH2OOCC2H3
D. HCOOCH2CH2CH2OOCC2H3
Câu 38: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0.2 mol NaCl bằng điện cực trơ cường độ
dòng điện không đổi. Sau t giây thu được 2,464 khí ở anốt. Sau 2 t giây thi tổng thể tích khí thu
được là 5,824 lít . biêt hiệu suất phản ứng điện phân là 100% , thể tích khí đo ở đktc. giá trị a là

A. 0,04
B. 0,15.
C. 0,75.
D. 0,02
Câu 39: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Cu, Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch
chứa 0,61 mol HCl thu được dung dịch Y chứa (m + 16,195) gam hỗn hợp muối không chứa ion
Fe3+ và 1,904 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm H2 và NO với tổng khối lượng là 1,57 gam. Cho
NaOH dư vào Y thấy xuất hiện 24,44 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của oxi có trong X là:
A. 15,92% B. 26,32% C. 24,14% D. 25,75%
Câu 40: X là peptit có dạng CxHyOzN6; Y là peptit có dạng CnHmO6Nt (X, Y đều được tạo bởi
các amino axit no chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH). Đun nóng 32,76 gam hỗn hợp E
chứa X, Y cần dùng 480 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, đốt cháy 32,76 gam E thu được sản
phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong lấy dư thu
được 123,0 gam kết tủa; đồng thời khối lượng dung dịch thay đổi a gam. Giá trị của a là
A. Tăng 49,44.
B. Giảm 94,56.
C. Tăng 94,56.
D. Giảm 49,44


SỞ GD VÀ ĐT TUYÊN QUANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC 2016-2017
MÔN: HÓA HỌC 12 -LẦN 1
Đề số: 4

Câu 1: Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Ca và Fe.
B. Mg và Zn.

C. Na và Cu. D. Fe và Cu
Câu 2: Cho 4,6 gam kim loại kiềm M tác dụng với lượng nước (dư) sinh ra 2,24 lít H 2 (đktc).
Kim loại M là
A. K.
B. Na.
C. Li.
D. Cs.
Câu 3: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Al2O3.
B. MgO.
C. KOH.
D. CuO.
Câu 4: Nhiệt phân hoàn toàn 50,0 gam CaCO3 thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 11,2.
B. 33,6.
C. 22,4.
D. 5,6.
Câu 5: Khi cho dung dịch muối sắt (II) vào dung dịch kiềm, có mặt không khí đến khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hợp chất
A. Fe(OH)2.
B. Fe(OH)3.
C. FeO.
D. Fe2O3.
Câu 6: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), kết thúc phản
ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Fe trong m gam X là
A. 16,8 gam.
B. 2,8 gam.
C. 5,6 gam.
D. 11,2 gam
Câu 7: Thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường axit thu được một hỗn hợp gồm các chất có phản

ứng tráng gương. CTCT của este có thể là:
A. CH3COOC(CH3)=CH2
B. HCOOCH2-CH=CH2
C. HCOOCH=CH-CH3
D. HCOOC6H5
Câu 8: Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
CH3  CH  CH  COOH
H2 N  CH2 4  CH  COOH HOOC   CH2   CH  COOH CH3  CH  COOH
2




|
CH3 NH2
NH2
NH2
NH2

(1)

(2)

(3)

(4)

A. 1, 3,4
B. 2,3,4
C. 1,2

D. 3,4
Câu 9: Lên men 36,0 gam glucozơ (hiệu suất H %), thu được etanol và khí cacbonic. Hấp thụ
hết lượng khí cacbonic bởi dung dịch vôi trong dư, thu được 32 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng
đạt:
A. 85%
B. 90%
C. 80%
D. 75%
Câu 10: Khi xà phòng hoá hoàn toàn 1,26 gam chất béo trung tính cần 45 ml dung dịch KOH
0,1M. Tính chỉ số xà phòng của chất béo trên?
A. 200
B. 192
C. 190
D. 198
Câu 11: Thuỷ tinh hữu cơ được tổng hợp từ metyl metacrylat. Công thức của thủy tinh hữu cơ
là:
CH3
A. ( CH2 CH )
n
OCOCH3

B. ( CH2 C ) n
OCOCH3

CH3

CH3
C. (

CH2 C )


n
OCOC2H5

D. (

CH2 C )

n
COOCH3


Câu 12: Thực hiện lưu hóa cao su thiên nhiên thu được cao su lưu hóa chứa 2,3% lưu huỳnh.
Cho biết trung bình bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu nối đisunfua?
A. 45
B. 40
C. 46
D. 41
Câu 13: Cho axit cacboxylic tác dụng với propan-1-ol có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng tạo ra
este X có công thức phân tử C5H8O2. Tên gọi của X là.
A. propyl acrylat.

B. isopropyl acrylat. C. propyl axetat.

D. isopropyl axetat.

Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol một este X (chứa C, H, O) đơn chức, mạch hở cần dùng
vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc) thu được 16,8 lít khí CO2 (ở đktc) và 9 gam H2O. Giá trị của V là
A. 22,4 lít.
B. 44,8 lít.

C. 16,8 lít.
D. 33,6 lít.
Câu 15: Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H10O4, trong phân tử chỉ chứa một
loại nhóm chức. Đun 34,0 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được 26,8 gam muối và chất hữu
cơ Y. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là
A. HO-CH2-CH2-CH2-OH
B. HO-CH2-CH2-OH
C. CH2=CH-CH2-OH
D. CH3-CH2-CH2-OH
Câu 16. Cacbohiđrat X bị thủy phân trong môi trường axit và dung dịch chứa X hòa tan được
Cu(OH)2. Vậy X là
A. Glucozơ.
B. Fructozơ.
C. Saccarozơ.
D. Tinh bột.
Câu 17: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu (ancol) etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn
toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 21,6 gam
B. 10,8 gam
C. 16,875 gam
D. 13,5 gam
Câu 18: Để phân biệt dung dịch etylamin và dung dịch alanin có thể dùng chất nào say đây?
A. Quỳ tím.
B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch brom.
Câu 19: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 15g glyxin (H2NCH2COOH) cần vừa đủ V
ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị V là
A. 50.
B. 200.
C. 100.

D. 150.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
B. Alanin tác dụng với dung dịch brom tạo kết tủa trắng.
C. Phân tử khối của amin đơn chức luôn là một số chẵn.
D. Tripeptit hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu tím.
Câu 21: Cho 8,26 gam một amin đơn chức X phản ứng với dung dịch HCl dư thu được 13,37
gam muối. Số đồng phân của X là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 8
Câu 22: Người ta điều chế PVC theo chuyển hoá sau: C2 H4 
 C2 H4Cl 
 C2 H3Cl 
 PVC
Thể tích etilen (đktc) cần dùng để điều chế được 93,75 kg PVC là (cho hiệu suất của từng
phản ứng đều bằng 90%):
A. 30,24 m3.
B. 37,33 m3.
C. 33,6 m3.
D. 46,09 m3.
Câu 23: Trong các chất sau: (1) saccarozơ, (2) glixerol, (3) Ala-Ala-Ala, (4) etyl axetat. Số chất
có thể hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 24: Hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z ở dạng dung dịch được ghi lại như
sau

Chất
X
Y
Z
Thuốc thử
Quỳ tím
Hóa đỏ
Hóa xanh
Không đổi màu
Dung dịch NaOH
Khí thoát ra
Dung dịch trong Dung dịch trong
đun nóng
suốt
suốt
Chất X, Y, Z lần lượt là


A. Metylamoni clorua, Lysin, Alanin.
B. Phenylamoni clorua, Lysin, Alanin.
C. Metylamoni clorua, Metylamin, Anilin.
D. Phenylamoni clorua, Metylamin, Alanin
Câu 25: Cho 15,2 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đkc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m

A. 6,4
B. 2,2
C. 8,5
D. 2,0
Câu 26. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, CuO, ZnO, MgO, Al2O3 tác dụng với H2 đun nóng,

sau một thời gian thu được 1,08g H2O và chất rắn Y. Cho chất rắn Y vào dung dịch HNO3
loãng, dư thu được V lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị V là
A. 0,448 lít
B. 0,672 lít
C. 0,896 lít
D. 1,12 lít
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Các kim loại kiềm đều tan trong nước.
B. Kali có tính khử mạnh hơn sắt
C. Theo chiều tăng dần ĐTHN (Z), các kim loại kiềm (từ liti đến xesi) có bán kính nguyên tử tăng
dần.
D. Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
Câu 28: X là hỗn hợp kim loại Ba và Al. Hòa tan m gam X vào lượng dư nước thu được 8,96 lít
H2 (đktc). Cũng hòa tan m gam X vào dung dịch NaOH dư thì thu được 12,32 lít khí H2 (đktc).
Giá trị của m là
A. 21,80.
B. 57,50.
C. 13,70.
D. 58,85.
Câu 29: Cho 0,24 mol Fe và 0,03 mol Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng. Kết thúc phản ứng thu
được dung dịch Y và 3,36 gam kim loại dư. Khối lượng muối trong dung dịch Y là
A. 65,34 g
B. 48,6 g
C. 56,97 g
D. 58,08 g
Câu 30: Có một số nhận định về nhôm, crom, sắt như sau:
1. Cả ba kim loại đều bị thụ động hóa với HNO3và H2SO4 đặc nguội.
2. Cả ba kim loại bền trong không khí và nước do có lớp oxit bảo vệ.
3. Tính khử giảm dần trong dãy Al, Fe, Cr.
4. Từ các oxit của chúng: điều chế Al bằng điện phân nóng chảy; điều chế crom, sắt bằng

phương pháp nhiệt luyện.
Những nhận định đúng là
A. 1,4.
B. 1,2,4.
C. 1,2,3.
D. 1,3,4.
Câu 31: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng;
(b) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3;
(c) Cho lá Zn vào dung dịch HCl;
(d) Để miếng gang ngoài không khí ẩm.
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 32: Cho 7,6 gam hỗn hợp X gồm Mg và Ca phản ứng vừa đủ với 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí
Y gồm Cl2 và O2 thu được 19,85 gam chất rắn Z chỉ gồm các muối clorua và các oxit kim loại.
Khối lượng của Mg trong 7,6 gam X là
A. 1,8 gam.
B. 4,6 gam.
C. 2,4 gam.
D. 3,6 gam.
Câu 33: Trong các phát biểu sau về độ cứng của nước:
1. Khi đun sôi ta có thể loại được độ cứng tạm thời của nước.
2. Có thể dùng Na2CO3 để loại cả độ cứng tạm thời và độ cứng vĩnh cửu của nước.
3. Có thể dùng HCl để loại độ cứng của nước.
4. Có thể dùng Ca(OH)2 với lượng vừa đủ để loại độ cứng của nước.
Những phát biểu đúng là
A. Chỉ có 2.

B. (1), (2) và (4).
C. (1) và (2).
D. Chỉ có 4.
Câu 34: Nhận định nào sau đây không đúng ?


A. Cr(OH)3 tan được trong dung dịch HCl.
B. Cr(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính.
C. Kim loại Cr tan trong dung dịch HCl đun nóng.
D. CrCl3 có tính oxi hoá trong môi trường axit.
Câu 35: Cho a gam CuFeS2 tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thu được dung dịch X
và khí NO2. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 34,95 gam kết tủa
không tan trong dung dịch axit mạnh. Cho a gam CuFeS2 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc,
nóng, dư thu được V lít khí SO2 (ở đktc). Giá trị của a và V lần lượt là
A. 13,8 và 14,28. B. 27,6 và 22,4.
C. 13,8 và 17,64.
D. 27,6 và 20,16.
Câu 36: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Trộn lẫn dung dịch Ba(OH)2 với dung dịch (NH4)2SO4.
(2) Cho Cu dư vào dung dịch hỗn hợp KNO3, HCl
(3) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 dư.
(4) Cho kim loại Ba vào dung dịch H2SO4 loãng, dư.
(5) Cho FeS vào dung dịch HCl loãng.
(6) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3.
(7) Cho dung dịch BaCO3 vào dung dịch HCl.
Số thí nghiệm mà sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy sinh ra chất khí là
A. 4
B. 5.
C. 6.
D. 7.

Câu 37: Đun nóng 0,16 mol hỗn hợp A gồm hai peptit X (CxHyOzN6) và Y (CnHmO6Nt) cần 600
ml dung dịch NaOH 1.5M thu được dung dịch chứa a mol muối của glyxin và b mol muối của
alanin. Mặt khác đốt cháy 30.73 gam A trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2,
trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 69.31 gam. Giá trị lần lượt là
A. 0,19 và 0.26.
B. 0,1 và 0,12.
C. 0,5 và 0.5.
D. 0,15 và 0,2
Câu 38: Cho 77.1 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch
chứa 725 ml H2SO4 2M loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ
chứa 193.1 gam muối sunfat trung hòa và 7.84 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đó có một khí
hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 9. Phần trăm số mol của Fe(NO3)2
trong hỗn hợp X là
A. 12.5.
B. 11
C. 12 .
D. 20
Câu 39: Điện phân dung dịch X chứa m gam chất tan là FeCl3và CuCl2 với điện cực trơ màng
ngăn xốp. Cường độ dòng điện là 5,36 ampe. sau 14763 giây thu được dung dịch Y và catôt có
19,84 gam hỗn hợp kim loại bám vào. cho Y tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư thu được 39.5
gam kết tủa. Giá trị m là
A. 61,65
B. 62,15.
C. 64,55
D. 63,75
Câu 40.X,Y là hai hữu cơ axit mạch hở ( MX < MY ). Z là ankol no, T là este hai chức mạch hở
không nhánh tạo bởi X,T,Z. Đun 38,86 gam hỗn hợp E chứa X,Y,Z,T với 400ml dung dịch
NaOH 1M vừa đủ thu được ankol Z và hỗn hợp F chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho Z
vào bình chứa Na dư thấy bình tăng 19.24 gam và thu được 5,824 lít H2 ở ĐKTC. Đốt hoàn toàn
hỗn hợp F cần 15,68 lít O2 (đktc) thu được khí CO2, Na2CO3 và 7.2 gam H2O.Phần trăm khối

lượng của X trong E là
C. 50,82
B. 13,9
C. 26,4
D. 8,88


SỞ GD VÀ ĐT TUYÊN QUANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC 2016-2017
MÔN: HÓA HỌC 12 -LẦN 1
Đề số: 5

Câu 1: Cho dãy các kim loại: Ag, Fe, Au, Al. Kim loại trong dãy có độ dẫn điện tốt nhất là
A. Al.
B. Fe.
C. Ag.
D. Au.
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 14,40 gam kim loại M (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng (dư)
thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là
A. Ca.
B. Mg.
C. Be.
D. Ba.
Câu 3: Để làm mềm nước cứng vĩnh cửu, ta dùng dung dịch
A. Ca(NO3)2.
B. NaCl.
C. HCl.
D. Na2CO3.

Câu 4: Hoà tan 22,4 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO ( sản phẩm
duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 8,96.
B. 2,24.
C. 4,48.
D. 3,36.
Câu 5: Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu , Zn; số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 6: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít
khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là
A. 2,8.
B. 1,4.
C. 5,6.
D. 11,2.
Câu 7: TriPanmitin là este có CTCT là:
A. (C15H31-COO)3 C3H5
B. (C17H33-COO)3 C3H5
C. (C17H35-COO)3 C3H5
D. (C17H31-COO)3 C3H5
Câu 8: Cho 51,3 gam mẫu saccarozơ có lẫn mantozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch
AgNO3/NH3 dư thu được 0,972 gam Ag . Độ tinh khiết của saccarozơ trên là
A. 2%
B. 98%
C. 97%
D. 3%
Câu 9: Khi phân tích este (E) đơn chức, mạch hở thấy cứ 1 phần khối lượng H thì có 7,2 phần
khối lượng C và 3,2 phần khối lượng O. Thủy phân (E) thu được axit A và ancol R bậc 2. CTCT

của (E) là:
A. HCOOC(CH3)2CH=CH2.
B. CH3COOC(CH3)2CH3.
C. CH2=CHCOOCH(CH3)2.
D. CH3CH2COOC(CH3)CH3.
Câu 10: Dãy gồm các chất được dung để tổng hợp cao su buna-S là
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5-CH=CH2.
B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5-CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
D. CH2=CH-CH=CH2 + CH2=CH-CN.
Câu 11: Thực hiện lưu hóa cao su thiên nhiên thu được cao su lưu hóa chứa 2,62% lưu huỳnh.
Cho biết trung bình bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu nối đisunfua?
A. 30
B. 40
C. 35
D. 45
Câu 12: Số đồng phân amin bậc 2 có công thức phân tử C4H11N là
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4.


Câu 13: Cho axit cacboxylic tác dụng với ancol etylic có xúc tác H 2SO4 đặc, đun nóng tạo ra
este X có công thức phân tử C5H10O2. Tên gọi của X là.
A. etyl propionat.
B. etyl axetat.
C. etyl butirat.
D. metyl butirat.
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một este X (chứa C, H, O) đơn chức, mạch hở cần dùng

vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc) thu được 6,72 lít khí CO2 (ở đktc) và 5,4 gam H2O. Giá trị của V là
A. 11,2 lít.
B. 5,6 lít.
C. 7,84 lít.
D. 15,68 lít.
Câu 15: Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H14O4, trong phân tử chỉ chứa một
loại nhóm chức. Đun 43,5 gam X với NaOH dư, thu được 48,0 gam muối. Công thức cấu tạo thu
gọn của X là
A. (CH3CH2COO)2C2H4.
B. (CH2=CH-COO)2C2H4.
C. (CH3COO)2C4H8.
D. C2H4(COOCH2CH3)2.
Câu 16. Để phân biệt glucozơ và fructozơ thì nên chọn thuốc thử nào dưới đây?
A. Dung dịch AgNO3 trong NH3.
B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
0
C. H2 (xúc tác Ni, t ).
D. Dung dịch nước brom.
Câu 17: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu (ancol) etylic với hiệu suất 75%. Hấp thụ hoàn
toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 27,0 gam
B. 13,5 gam
C. 24,0 gam
D. 18,0 gam
Câu18 : Hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z ở dạng dung dịch được ghi lại như
sau
Chất
X
Y
Z

Thuốc thử
Quỳ tím
Hóa xanh
Không đổi màu
Hóa đỏ
Dung dịch NaOH Dung dịch trong Dung dịch trong
Dung dịch phân
đun nóng
suốt
suốt
lớp
Chất X, Y, Z lần lượt là
A. Lysin, alanin, phenylamoni clorua.
B. Lysin, anilin, phenylamoni clorua.
C. Metylamin, alanin, etylamoniclorua.
D. Metylamin, anilin, etylamoniclorua.
Câu 19: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 15g H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung
dịch NaOH 1M. Giá trị V là
A. 50.
B. 200.
C. 100.
D. 150.
Câu 20. Cho 26,46 gam axit glutamic (H2NC3H5(COOH)2) tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch
NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 180 ml.
B. 240 ml.
D. 360 ml.
D. 480 ml.
Câu 21: Cho các phát biểu sau về anilin (C6H5NH2):
(1) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng, ít tan trong nước.

(2) Anilin có tính bazơ, tính bazơ yếu hơn amoniac.
(3) Dung dịch anilin không làm đổi màu quì tím.
(4) Anilin tác dụng với nước Br2 tạo kết tủa trắng.
Số phát biểu đúng là.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 22: Cho 8,26 gam một amin đơn chức X phản ứng với dung dịch HCl dư thu được 13,37
gam muối. Số đồng phân của X là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 8
 C2 H2 
 C2 H3CN 
 Tô olon
Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hoá : CH4 
3
Để tổng hợp được 265 kg tơ olon theo sơ đồ trên thì cần V m khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị
của V là (trong khí thiên nhiên metan chiếm 95% và hiệu suất phản ứng là 80%) :
A. 185,66.
B. 420.
C. 385,7.
D. 294,74.
Câu 24 : Trong các chất sau: (1) saccarozơ, (2) glixerol, (3) Ala-Ala-Ala, (4) etyl axetat. Số chất
có phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 3.
B. 4.
C. 2.

D. 1.


Câu 25: Hoà tan 5,4 gam bột Al vào 150 ml dung dịch A chứa Fe(NO3)3 1M và Cu(NO3)2 1M.
Kết thúc phản ứng thu được m gam rắn. Giá trị của m là
A. 13,80
B. 15,20
C. 10,95
D. 13,20
Câu 26: Cho 2,24 lit đktc khí CO đi từ từ qua một ống sứ nung nóng chứa m gam hỗn hợp
MgO, Fe2O3, CuO. Sau phản ứng thu được (m - 0,8) gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Tỷ khối hơi
của X so với H2 là
A. 14
B. 18
C. 12
D. 24
Câu 27. Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. Các kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh
B. Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Ba đến Be.
C. Tính khử của các kim loại kiềm thổ yếu hơn kim loại kiềm trong cùng chu kì.
D. Ca, Sr, Ba đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
Câu 28: Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol
H2SO4 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để
thu được lượng kết tủa trên là
A. 0,05.
B. 0,45.
C. 0,25.
D. 0,035.
Câu 29: Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml dung dịch HNO3
1,5M, thu được dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và N 2O. Tỉ

khối của X so với H2 là 16,4. Giá trị của m là
A. 98,20.
B. 97,20.
C. 98,75.
D. 91,00.
Câu 30: Có các nhận xét sau:
1; Hàm lượng cacbon trong gang lớn hơn trong thép.
2; Cho gang (hợp kim của Fe và C) vào dung dịch HCl xuất hiện sự ăn mòn điện hóa
3; Trong môi trường kiềm, Cr+3 bị Cl2 oxi hóa đến Cr+6.
4; Kim loại Cu được tạo ra khi cho CuO phản ứng với khí NH3 hoặc H2 ở nhiệt độ cao.
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 31: Khi cho Cu vào dung dịch FeCl3; H2S vào dung dịch CuSO4; HI vào dung dịch FeCl3;
dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2; dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3. Số cặp chất
phản ứng được với nhau là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 32: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt tác dụng với các dung dịch sau: NaOH, NaHSO4,
HCl, KHCO3, K2CO3, H2SO4. Số trường hợp xảy ra phản ứng và số trường hợp có kết tủa là
A. 5 và 4
B. 5 và 2
C. 4 và 4
D. 6 và 5
Câu 33: Hòa tan hoàn toàn m gam Na vào 100 ml dung dịch Y gồm H2SO4 0,5M và HCl 1M,
thấy thoát ra 6,72 lít khí (đktc), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được x gam chất rắn. x có giá

trị gần nhất là
A. 27,851
B. 29,852
C. 25,891
D. 28,952
Câu 34: Nhỏ từ từ đến dư KOH vào
dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và
x mol ZnSO4 ta quan sát hiện tượng
theo đồ thị hình bên (số liệu tính theo
đơn vị mol). Giá trị của x (mol) là
A. 0,4.
B. 0,6.
C. 0,7.
D. 0,65.
Câu 35: Hòa tan hết hỗn hợp gồm 0,01 mol Cu2S; 0,04 mol FeCO3 và x mol FeS2 bằng dung
dịch HNO3 vừa đủ. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít (đktc) hỗn hợp hai


khí, trong đó có một khí màu nâu đỏ và dung dịch chỉ chứa muối của Cu2+, Fe3+ với một anion.
Giá trị của V là
A. 51,072.
B. 46,592.
C. 47,488.
D. 50,176.
Câu 36 : Có các nhận xét sau:
1; Hỗn hợp gồm Ba và Al có số mol bằng nhau, có thể tan hoàn toàn được vào H2O dư.
2; Kim loại Al và Cr đều tan được trong dung dịch KOH loãng dư.
3; Khối lượng riêng của Na nhỏ hơn của nước nhưng lớn hơn của dầu hỏa.
4; Trong công nghiệp, Fe được điều chế chủ yếu bằng cách điện phân dung dịch FeCl3.
5; Các kim loại Al, Li đều nhẹ hơn H2O.

Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 37. X,Y là hai hữu cơ axit mạch hở ( MX < MY ). Z là ankol no, T là este hai chức mạch hở
không nhánh tạo bởi X,T,Z. Đun 38,86 gam hỗn hợp E chứa X,Y,Z,T với 400ml dung dịch
NaOH 1M vừa đủ thu được ankol Z và hỗn hợp F chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho Z
vào bình chứa Na dư thấy bình tăng 19.24 gam và thu được 5,824 lít H2 ở ĐKTC. Đốt hoàn toàn
hỗn hợp F cần 15,68 lít O2 (đktc) thu được khí CO2, Na2CO3 và 7.2 gam H2O.Phần trăm khối
lượng của Y trong E là
C. 50,82
B. 13,9
C. 26,4
D. 8,88
Câu 38: Điện phân 200 ml dung dịch X chứa hai chất tan là FeCl3và HCl với điện cực trơ màng
ngăn xốp, cường độ dòng điện là 10 ampe. Sau 5790 giây thu được dung dịch Y và catôt có 2,8
gam kim loại bám vào. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 59,25 gam kết tủa.
CM của FeCl3 và HCl lần lượt là
A. 1M và 1.5M
B.0.5M và 1.5M
C. 1M và 2M
D. 1.5M và 1.5M
Câu39: Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung
dịch chứa 0,725 mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y
chỉ chứa 96,55 gam muối sunfat trung hòa và 3,92 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đó có một
khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 9. Phần trăm số mol của Mg trong
hỗn hợp X là
A. 15.

B. 40.
C. 25.
D. 32.
Câu 40: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm ba peptit X,X,Z mạch hở bằng dung dịch
NaOH vừa đủ thu được các muối Na của các amino axit là Gli, Ala và val có tổng khối lượng là
75,6 gam. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp trên thấy tốn 53,76 lít oxi ở đktc thu
được 32,4 gam H2O. Giá trị m là
A. 51.2
B. 50,4
C. 102,4
D. 40.05


SỞ GD VÀ ĐT TUYÊN QUANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC 2016-2017
MÔN: HÓA HỌC 12 -LẦN 1
Đề số: 6

Câu 1: Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là
A. tính bazơ.
B. tính oxi hoá.
C. tính axit.
D. tính khử.
Câu 2: Hoà tan 6,5 gam Zn trong dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu
được m gam muối khan. Giá trị m là
A. 20,7gam.
B. 13,6gam.
C. 14,96gam.

D. 27,2gam.
Câu 3: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch
A. CaCl2.
B. KCl.
C. KOH.
D. NaNO3.
Câu 4: Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 10 gam kết
tủa. Giá trị của V là
A. 1,12
B. 2,24
C. 4,48
D. 3,36
2+
Câu 5: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu không bị khử bởi kim loại
A. Zn.
B. Ag.
C. Mg.
D. Fe.
Câu 6: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một
oxit. Giá trị của m là
A. 16.
B. 14.
C. 8.
D. 12.
Câu 7: Triolein là este có công thức cấu tạo thu gọn là:
A. (C15H31-COO)3 C3H5
B. (C17H33-COO)3 C3H5
C. (C17H35-COO)3 C3H5
D. (C17H31-COO)3 C3H5
Câu 8: Số đồng phân amin bậc 3 có công thức phân tử C5H13N là

A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 9: Cho 70,2 gam hỗn hợp Glucozo và mantozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch
AgNO3/NH3 dư thu được 64,8 gam Ag . Khối lượng Glucozo và Mantozo trong hỗn hợp trên là:
A. 36 g; 34,2 g
B. 68,4g; 1,8g
C. 18g; 52,2g
D. 1,8g; 68,4g
Câu 10: Ðun nóng 6,0 gam CH3COOH với 9,2 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu
suất phản ứng este hoá bằng 50%). Khối lýợng este tạo thành là
A. 8,8 gam.
B. 6,7 gam.
C. 5,1 gam.
D. 4,4 gam.
Câu 11: Cao su buna-N được tổng hợp từ:
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5-CH=CH2.
B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5-CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
D. CH2=CH-CH=CH2 + CH2=CH-CN.
Câu 12: Một mắt xích của polime X gồm C, H, N. Hệ số polime hóa của polime này là 500 và
có phân tử khối là 35500. X chỉ có 1 nguyên tử N. Mắt xích của polime X là
A. –NH –(CH2)5CO –
B. –NH –(CH2)6CO –


C. –NH –(CH2)10CO –

D. –NH –CH(CH3)CO –


Câu 13: Cho axit cacboxylic tác dụng với ancol etylic có xúc tác H 2SO4 đặc, đun nóng tạo ra
este X có công thức phân tử C4H8O2. Tên gọi của X là.
A. etyl propionat.

B. etyl axetat.

C. etyl fomat.

D. metyl butirat.

Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol một este X (chứa C, H, O) đơn chức, mạch hở cần dùng
vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc) thu được 1,344 lít khí CO2 (ở đktc) và 1,08 gam H2O. Giá trị của V

A. 1,12 lít.
B. 2,24 lít.
C. 1,568 lít.
D. 3,136 lít.
Câu 15: Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H14O4, trong phân tử chỉ chứa một
loại nhóm chức. Đun 34,8 gam X với NaOH dư, thu được 38,4 gam muối và chất hữu cơ Y.
Công thức cấu tạo thu gọn của Y là
A. HO-CH2-CH2-CH2-OH
B. HO-CH2-CH2-OH
C. CH2=CH-CH2-OH
D. CH3-CH2-CH2-OH
Câu 16. Để phân biệt glucozơ và saccarozơ thì nên chọn thuốc thử nào dưới đây?
A. Dung dịch AgNO3 trong NH3.
B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
0
C. H2 (xúc tác Ni, t ).

D. Dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 17: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu (ancol) etylic với hiệu suất 75%. Hấp thụ hoàn
toàn khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 27,0 gam
B. 13,5 gam
C. 24,0 gam
D. 18,0 gam
Câu 18: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?
A. Dung dịch alanin.
B. Dung dịch glyxin.
C. Dung dịch lysin.
D. Dung dịch valin.
Câu 19. Cho 35,28 gam axit glutamic (H2NC3H5(COOH)2) tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch
NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 180 ml.
B. 240 ml.
C. 360 ml.
D. 480 ml.
Câu 20: Cho các phát biểu sau:
(1) Ở điều kiện thường, đimetylamin là chất khí, tan tốt trong nước.
(2) Nhỏ nước brom vào dung dịch alanin, thấy xuất hiện kết tủa trắng.
(3) Dung dịch anilin không làm đổi màu phenolphtalein.
(4) Đimetylamin là amin bậc 2.
(5) Các peptit đều cho phản ứng màu biure.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5
Câu 21: Cho 11,8 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng

xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 19,1 gam muối khan. Số
công thức cấu tạo ứng với CTPT của X là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 22: Để điều chế cao su Buna người ta có thể thực hiện theo các sơ đồ biến hóa sau :
h 30%
h 80%
h 50%
h 80%
C2 H6 
C2 H4 
C2 H5OH 
CH2CH  CHCH2 
Cao su Buna

Tính khối lượng etan cần lấy để có thể điều chế được 5,4 kg cao su Buna theo sơ đồ trên ?
A. 46,875 kg.
B. 62,50 kg.
C. 15,625 kg.
D. 31,25 kg.
Câu 23 : Trong các chất sau: (1) saccarozơ, (2) glixerol, (3) Ala-Ala-Ala, (4) etyl axetat. Số chất
có phản ứng thủy phân trong môi trường axit là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 24: Hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z ở dạng dung dịch được ghi lại như
sau



Chất

X
Y
Z
Thuốc thử
Quỳ tím
Không đổi màu
Hóa đỏ
Hóa đỏ
Dung dịch NaOH Dung dịch trong
Dung dịch phân
Dung dịch trong
đun nóng
suốt
lớp
suốt
Chất X, Y, Z lần lượt là
A. Etyl axetat, phenylamoni clorua, axit glutamic.
B. Etyl axetat, Axitglutamic, Alanin.
C. Anilin, phenylamoni clorua, axit glutamic.
D. Anilin, Axitglutamic, Alanin.
Câu 25: Để khử hoàn toàn 8,0 gam bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện
không có không khí) thì khối lượng bột Al cần dùng là
A. 8,10 gam.
B. 1,35 gam.
C. 5,40 gam.
D. 2,70 gam.

Câu 26: Một hỗn hợp X gồm 6,5 gam Zn và 4,8 gam Mg cho vào 200 ml dung dịch Y gồm
Cu(NO3)2 0,5M và AgNO3 0,3M thu được m gam chất rắn Z. Giá trị m là
A. 20,16 gam.
B. 23,61 gam.
C. 21,06 gam.
D. 12,16 gam.
Câu 27: Một loại nước cứng được làm mềm khi đun sôi. Trong loại nước cứng này có hòa tan
các hợp chất:
A. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2
B. MgCl2, BaCl2
C. Ca(HCO3)2, MgCl2
D. Ca(HCO3)2, MgCl2, CaSO4
Câu 28: Cho 10 ml dung dịch muối canxi tác dụng với lượng dư dung dịch Na 2CO3, lọc lấy kết
tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 0,28g chất rắn. Nồng độ mol của ion canxi trong
dung dịch ban đầu là
A. 0,5M
B. 0,05M
C. 0,70M
D. 0,28M
Câu 29: Hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 6,4 gam Cu. Thể tích dung dịch HNO 3 4M tối thiểu
cần lấy để hòa tan vừa hết hỗn hợp X là (biết phản ứng tạo sản phẩm khử duy nhất là khí NO)
A. 200 ml.
B. 233,33 ml.
C. 266,67 ml.
D. 300 ml.
Câu 30: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung AgNO3 rắn.
(b) Cho tinh thể Cu và KNO3 vào dung dịch H2SO4 loãng
(c) Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch NaHCO3.
(d) Cho CuS vào dung dịch HCl (loãng).

Số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 31: Điện phân với điện cực trơ, có màng ngăn dung dịch X gồm FeCl2; FeCl3; NaCl;
Cu(NO3)2. Thứ tự điện phân ở catot là
A. Fe2+, Fe3+, Cu2+, H2O
B. Fe3+, Cu2+, Fe2+, H2O
C. Fe3+, Cu2+, Fe2+, H2O
D. Cu2+, Fe3+, Fe2+, H2O
Câu 32: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp BaCO3, MgCO3, Al2O3 được chất rắn X và khí Y. Hoà
tan chất rắn X vào nước thu được kết tủa E và dung dịch Z. Sục khí Y dư vào dung dịch Z thấy
xuất hiện kết tủa F. Hoà tan E trong dung dịch NaOH dư thấy tan một phần được dung dịch G.
Kết tủa F là
A. BaCO3
B. BaCO3 và Al(OH)3
C. Al(OH)3
D. MgCO3
Câu 33: Cho V lít CO2 (đktc) hấp thụ hết trong dung dịch chứa 0,2 mol Ba(OH)2 và 0,1 mol
NaOH. Sau phản ứng hoàn toàn thì được kết tủa và dung dịch chỉ chứa 21,35 gam muối. V có
giá trị là
A. 7,84 lit
B. 8,96 lit
C. 6,72 lit
D. 8,4 lit
Câu 34: Phát biểu nào nào sau đây không đúng về crom và hợp chất của nó?
A. Màu của dung dịch K2Cr2O7 thay đổi khi cho dung dịch HI hoặc dung dịch KOH vào.
B. Cr(OH)2 vừa tác dụng với dung dịch KOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl.
C. Ancol etylic nguyên chất bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.

D. Trong môi trường axit, kim loại Zn khử được ion Cr3+ về Cr2+.


Câu 35: Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là
1 : 2) vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO 3 (dư) vào dung
dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 10,8.
B. 28,7.
C. 57,4.
D. 68,2.
Câu 36: Cho các phát biểu sau:
(1) Tính chất hóa học của hợp kim hoàn toàn khác tính chất hóa học của các đơn chất
tham gia tạo thành hợp kim.
(2) Nguyên tắc luyện thép là dùng khí O2 oxi hóa các nguyên tố Si, P, S, … trong gang
thành oxit
(3) Crom tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo ở nhiệt độ thường.
(4) Dùng dung dịch Fe(NO3)3 dư để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Fe, Cu và Ag.
(5) Để một vật bằng thép cacbon ngoài không khí ẩm, xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa
học.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 37. Đun nóng 4,63 gam hỗn hợp X gồm ba peptit mạch hở với dung dịch KOH (vừa
đủ).Khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 8,19 gam muối khan của các amino
axitđều có dạng H2NCmHnCOOH. Đốt cháy hoàn toàn 4,63 gam X cần 4,2 lít O2 (đktc), hấp
thụhết sản phẩm cháy (CO2, H2O, N2) vào dung dịch Ba(OH)2 dư. Sau phản ứng thu được m
gam kết tủa. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 35,0.

B. 27,5.
C. 32,5.
D. 30,0
Câu 38: Cho 77.1 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch
chứa 725 ml H2SO4 2M loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ
chứa 193.1 gam muối sunfat trung hòa và 7.84 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đó có một khí
hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 9. Phần trăm khối lượng của Al trong
hỗn hợp X gần với giá trị nào sau đây
A. 12.5.
B. 11
C. 14 .
D. 20
Câu 39: Điện phân dung dịch X chứa m gam hai chất tan là FeCl3và HCl với điện cực trơ màng
ngăn xốp, cường độ dòng điện là 10 ampe. Sau 5790 giây thu được dung dịch Y và catôt có 2,8
gam kim loại bám vào. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 59,25 gam kết tủa.
Giá trị m là
A. 65,35
B.60.1
C. 69.3
D. 70.5
Câu 40.X,Y là hai hữu cơ axit mạch hở ( MX < MY ). Z là ankol no, T là este hai chức mạch hở
không nhánh tạo bởi X,T,Z. Đun 38,86 gam hỗn hợp E chứa X,Y,Z,T với 400ml dung dịch
NaOH 1M vừa đủ thu được ankol Z và hỗn hợp F chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho Z
vào bình chứa Na dư thấy bình tăng 19.24 gam và thu được 5,824 lít H2 ở ĐKTC. Đốt hoàn toàn
hỗn hợp F cần 15,68 lít O2 (đktc) thu được khí CO2, Na2CO3 và 7.2 gam H2O.Phần trăm khối
lượng của Z trong E là
C. 50,82
B. 13,9
C. 26,4
D. 8,88



SỞ GD VÀ ĐT TUYÊN QUANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC 2016-2017
MÔN: HÓA HỌC 12 -LẦN 1
Đề số: 7

Câu 1: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất
A. nhận proton.
B. bị khử.
C. khử.
D. cho proton.
Câu 2: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 1,12 lít
khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là
A. 2,8.
B. 1,4.
C. 5,6.
D. 11,2.
Câu 3: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch MgCl2, người ta dùng lượng dư dung dịch
A. KCl.
B. KOH.
C. KNO3.
D. K2SO4
Câu 4: Cho hỗn hợp kim loại gồm 5,4 gam Al và 2,3 gam Na tác dụng với nước dư. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn còn lại là
A. 2,7gam.
B. 2,3gam.
C. 4,05gam.

D. 5,0 gam.
Câu 5: Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch
A. FeSO4.
B. FeCl3.
C. KNO3.
D. HCl.
Câu 6: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO ( sản phẩm
duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 8,96.
B. 2,24.
C. 4,48.
D. 3,36.
Câu 7: Tristearin là este có CTCT là:
A. (C15H31-COO)3 C3H5
B. (C17H33-COO)3 C3H5
C. (C17H35-COO)3 C3H5
D. (C17H31-COO)3 C3H5
Câu 8: Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 9: Cho 43,2 gam hỗn hợp Glucozo và mantozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch
AgNO3/NH3 dư thu được 32,4 gam Ag . Khối lượng Glucozo và Mantozo trong hỗn hợp trên là:
A. 34,2 g; 9,0g
B. 18,0g; 25,2g
C. 9,0g; 34,2g
D. 25,2g; 18,0g
Câu 10: Khi xà phòng hoá hoàn toàn 1,26 gam chất béo trung tính cần 42,75 ml dung dịch KOH
0,1M. Tính chỉ số xà phòng của chất béo trên?

A. 200
B. 192
C. 190
D.198
Câu 11: Cao su buna-N có công thức thu gọn:
A. –[CH2-C(CH3)=CH-CH2]B. –[CH(C6H5)-CH2]C. –[CH2-CH=CH-CH2]-

D. –[CH2-CH=CH-CH2-CH2(CH-CN)]-


×