Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Đề thi thử THPT QG 2014 môn hóa có lời giải chi tiết chuyên tuyên quang lần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.96 KB, 19 trang )

1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUẢNG
BÌNH

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC M
HOÁ – KHỐI A,B
Thời gian làm bài: 90 phút)

LẦN 1 – Ngày 15/3/2014
ĐỀ SỐ 13
Mã đề thi: 570
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo
danh: .............................
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; He = 4; Li = 7;
Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K
= 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr
= 88; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207.
Câu 1: Cho 0,5 mol Mg và 0,2 mol Mg(NO3)2 vào bình kín không có oxi rồi nung
ở nhiệt độ cao đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn X. Hỗn hợp
chất rắn X tác dụng với nhiều nhất 500 ml dung dịch Fe(NO3)3 có nồng độ aM.
Giá trị của a là
A. 0,667.
B. 0,4.
C. 2.
D. 1,2.
Câu 2: Cho các chất: NaHSO3; NaHCO3; KHS; NH4Cl; AlCl3; CH3COONH4,
Al2O3, Zn, ZnO, NaHSO4. Số chất lưỡng tính là
A. 8.


B. 7.
C. 6.
D. 5.
Câu 3: Cho các nguyên tố X (Z = 11); Y(Z = 13); T(Z=17). Nhận xét nào sau đây
là đúng?
A. Oxit và hiđroxit của X, Y, T đều là chất lưỡng tính.
B. Nguyên tử các nguyên tố X, Y, T ở trạng thái cơ bản đều có 1 electron độc
thân.
C. Các hợp chất tạo bởi X với T và Y với T đều là hợp chất ion.
D. Theo chiều X, Y, T bán kính của các nguyên tử tương ứng tăng dần.
Câu 4: Cho các thí nghiệm sau
(1) Sục SO3 vào dung dịch BaCl2


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

(2) Cho SO2 vào dung dịch Ba(OH)2 dư
(3) Cho dung dịch KOH vào dung dịch Ba(HCO3)2
(4) Cho dung dịch H2S vào dung dịch FeCl2
(5) Cho NH3 dư vào dung dịch AlCl3
Số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 5: Cho sơ đồ sau:

Công thức cấu tạo của X là
A. CH2=CHOOCC2H5.
B. CH2=C(CH3)OOCC2H5.

C. CH2=C(CH3)– COOC2H5.
D. CH2=CHCOOC2H5
Câu 6: Cho các chất NaCl, FeS2, Fe(NO3)2, NaBr, CaCO3, NaI. Có bao nhiêu chất
mà khi tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng thì có phản ứng oxi hóa-khử
xảy ra?
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Câu 7: Để xà phòng hoá 10 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7, người ta đun
chất béo với dd chứa 1,42 kg NaOH. Sau khi phản ứng hoàn toàn, muốn trung
hoà NaOH dư cần 500 ml dd HCl 1M. Khối lượng xà phòng nguyên chất đã tạo
ra là
A. 11230,3 gam
B. 10365,0 gam
C. 10342,5 gam
D. 14301,7 gam
Câu 8: Nhận xét nào sau đây sai?
A. Các dung dịch glixin, alanin, lysin đều không làm đổi màu quỳ
B. Polipeptit kém bền trong môi trường axit và bazơ
C. liên kết peptit là liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa 2 đơn vị αaminoaxit
D. Cho Cu(OH)2 trong môi trường kiềm vào dung dịch protein sẻ xuất hiện
màu tím xanh
Câu 9: Trong các phản ứng sau:
1, dung dịch Na2CO3 + H2SO4
2, dung dịch NaHCO3 + FeCl3
3, dung dịch Na2CO3 + CaCl2
4, dung dịch NaHCO3 + Ba(OH)2
5, dung dịch(NH4)2SO4 + Ca(OH)26, dung dịch Na2S + AlCl3



1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Các phản ứng có tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là:
A. 1, 3, 6
B. 2, 5
C. 2, 3, 5
D. 2, 5, 6
Câu 10: Cho phản ứng : 3H2(khí) + Fe2O3 (rắn)  2Fe + 3H2O (hơi) Nhận
định nào sau đây là đúng?
A. Nghiền nhỏ Fe2O3 cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận
B. Thêm Fe2O3 cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận
C. Thêm H2 vào hệ cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận
D. Tăng áp suất cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận
Câu 11: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Các xeton khi cho phản ứng với H2 đều sinh ra ancol bậc 2.
B. Axeton không làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường.
C. Trừ axetilen, các ankin khi cộng nước đều cho sản phẩm chính là xeton.
D. Các hợp chất có chứa nhóm >C=O đều phản ứng với nước Brôm.
Câu 12: Để 4,2 gam sắt trong không khí một thời gian thu được 5,32 gam hỗn
hợp X gồm sắt và các oxit của nó. Hòa tan hết X bằng dung dịch HNO3, thấy sinh
ra 0,448 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Vậy khối
lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch Y là
A. 13,5 gam.
B. 18,15 gam.
C. 16,6 gam.
D. 15,98 gam.
Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp
p là 7. Số hạt mang điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của
một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố X và Y lần lượt là (biết số hiệu nguyên

tử của nguyên tố:
A. Al và Cl.
B. Al và P.
C. Fe và Cl.
D. Na và Cl.
Câu 14: Nung hỗn hợp bột KClO3, KMnO4, Zn một thời gian. Lấy hỗn hợp sản
phẩm rắn cho vào dung dịch H2SO4 loãng thì thu được hỗn hợp khí. Hỗn hợp đó là
A. H2, Cl2 và O2.
B. Cl2 và O2.
C. Cl2 và H2.
D. O2 và H2.
Câu 15: Cho các phản ứng sau:
t0
(1) Cu(NO3)2 →
(2) H2NCH2COOH + HNO2 →
0

t
(3) NH3 + CuO →
0

t
(4) NH4NO2 →
t0
(6) (NH4)2CO3 →

(5) C6H5NH2 + HNO2

0


(0 − 5 )
 HCl

→


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Các phản ứng thu được N2 là
A. 4, 5, 6.
B. 2, 3, 4.
C. 1, 2, 3.
D. 3, 4, 5.
Câu 16: Nung 18,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được
9,6 gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 150 ml dung dịch
NaOH 2M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là
A. 12,6 gam.
B. 19 gam.
C. 15,9 gam.
D. 7,95 gam.
Câu 17: Trong các chất sau: HCHO, CH3Cl, CH3COOCH3, CH3ONa, CH3OCH3,
CO, CH2Cl2 có bao nhiêu chất tạo ra metanol bằng 1 phản ứng ?
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
Câu 18: Khử m gam Fe3O4 bằng khí H2 thu được hổn hợp X gồm Fe và FeO, hỗn
hợp X tác dụng vừa hết với 3 lít dung dịch H2SO4 0,2M (loãng). Giá trị của m là
A. 23,2 gam
B. 34,8 gam

C. 11,6 gam
D. 46,4 gam
Câu 19: Dãy gồm các chất mà khi cho từng chất tác dụng với dung dịch HI đều
sinh ra sản phẩm có iôt là
A. Fe2O3, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Cl2.
B. Fe(OH)3, FeO, FeCl3,
Fe3O4.
C. AgNO3, Na2CO3, Fe2O3, Br2.
D. Fe3O4, FeO, AgNO3,
FeS.
Câu 20: Khẳng định không đúng về chất béo là
A. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
B. Đun chất béo với dung dịch NaOH thì thu được sản phẩm có khả năng hòa
tan Cu(OH)2.
C. Chất béo và dầu mỡ bôi trơn máy có cùng thành phần nguyên tố.
D. Chất béo nhẹ hơn nước.
Câu 21: Dung dịch có khả năng hòa tan Ag2S là
A. HCl.
B. NaCN.
C. H2SO4 (loãng).
D. NaOH (đặc).
Câu 22: Cho 100 ml dung dịch FeCl2 1M vào 500 ml dung dịch AgNO3 1M, sau
phản ứng hoàn toàn khối lượng kết tủa thu được là
A. 39,5 gam.
B. 71,75 gam.
C. 28,7 gam.
D. 10,8 gam.
Câu 23: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/lit: CH3COOH; KHSO4;
CH3COONa; NaOH. Thứ tự sắp xếp các dung dịch theo chiều pH tăng dần là



1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

A. CH3COOH; CH3COONa; KHSO4; NaOH.
B. KHSO4; CH3COOH; NaOH; CH3COONa .
C. CH3COOH; KHSO4; CH3COONa; NaOH.
D. KHSO4; CH3COOH; CH3COONa; NaOH.
Câu 24: Cho các chất sau: CH3-CH2-CHO (1), CH2=CH-CHO (2), (CH3)2CH-CHO (3),
CH2 =CH-CH2-OH (4). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, t0C) cùng
tạo ra một sản phẩm là:
A. (1),(3) , (4).
B. (1),(2) , (4).
C. (2),(3), (4).
D. (1),(2) , (3).
Câu 25: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau:
Na2O và Al2O3; Cu và FeCl3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể
tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 26: Cho 4,3 gam hỗn hợp BaCl2 và CaCl2 vào 100 ml dung dịch hỗn hợp
Na2CO3 0,1M và (NH4)2CO3 0,25M thấy tạo thành 3,97 gam kết tủa R. Tính số
mol của mỗi chất trong R
A. 0,01 mol BaCO3 và 0,02 mol CaCO3
B. 0,015 mol BaCO3 và 0,01 mol CaCO3
C. 0,01 mol BaCO3 và 0,015 mol CaCO3
D. 0,02 mol BaCO3 và 0,01 mol CaCO3
Câu 27: Một loại nước cứng có chứa Ca2+ 0,004 M ; Mg2+ 0,003 M và HCO-3. Hãy
cho biết cần lấy bao nhiêu ml dung dịch Ca(OH)2 0,02 M để biến 1 lít nước cứng đó

thành nước mềm (các phản ứng xảy ra hoàn toàn và kết tủa thu được gồm CaCO3 và
Mg(OH)2).
A. 300 ml.
B. 200 ml.
C. 500 ml.
D. 400 ml.
Câu 28: Trong các loại tơ sau: tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, Tơ lapsan,
nilon-6,6. Số tơ được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 29: Este đơn chức X có tỷ khối hơi so với metan bằng 6,25. Cho 20 gam tác
dụng 300ml dung dịch KOH 1M (đun nóng), cô cạn dung dịch thu được 28 gam
chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3-CH2-COO-CH=CH2.
B. CH3-COO-CH=CHCH3.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

C. CH2=CH-CH2-COOH.
D. CH2=CH-COO-CH2CH3
t
Câu 30: Cho phản ứng hóa học sau: [-CH2-CH(OCOCH3)-]n + nNaOH 
→ [CH2-CH(OH)-]n + nCH3COONa
Phản ứng này thuộc loại phản ứng
A. phân cắt mạch polime.
B. giữ nguyên mạch
polime.

C. khâu mạch polime.
D. điều chế polime.
Câu 31: Nhúng một thanh Magie vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO3)3 và
0,05 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian lấy thanh kim loại ra cân lại thấy khối
lượng tăng 11,6 gam. Khối lượng Magie đã phản ứng là
A. 6,96 gam
B. 24 gam
C. 20,88 gam
D. 25,2 gam
Câu 32: Để phân biệt hai dung dịch Ba(HCO3)2, C6H5ONa và hai chất lỏng C6H6,
C6H5NH2 ta có thể dùng hóa chất nào sau đây
A. Khí CO2
B. Dung
dịchphenolphtalein.
C. Quỳ tím.
D. dung dịch H2SO4.
Câu 33: Hỗn hợp A gồm glucozơ và mantozơ. Chia A làm 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Hoà tan vào nước, lọc lấy dung dịch rồi cho tác dụng với AgNO3/NH3
dư được 0,02 mol Ag.
- Phần 2: Đun với dung dịch H2SO4 loãng. Hỗn hợp sau phản ứng được trung
hoà bởi dung dịch NaOH, sau đó cho toàn bộ sản phẩm tác dụng với lượng dư
dung dịch AgNO3/NH3 được 0,03 mol Ag.
Số mol của glucozơ và mantozơ trong A lần lượt là
A. 0,005 và 0,005.
B. 0,0035 và 0,0035.
C. 0,01 và 0,01.
D. 0,0075 và 0,0025.
Câu 34: Đun nóng 5,8 gam hỗn hợp A gồm C2H2 và H2 trong bình kín với xúc tác
thích hợp sau phản ứng được hỗn hợp khí X. Dẫn hỗn hợp X qua bình đựng dung
dịch Br2 dư thấy bình tăng lên 1,4 gam và còn lại hỗn hợp khí Y. Tính khối lượng

của hỗn hợp Y.
A. 5,4 gam.
B. 6.2 gam.
C. 3,4 gam.
D. 4,4 gam.
Câu 35: Hai hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử lần lượt là C2H8O3N2
và C3H7O2N đều tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, cho hai amin đơn chức
bậc 1 thoát ra. Nhận xét nào sau đây đúng về hai hợp chất hữu cơ trên?
A. Chúng đều là chất lưỡng tính.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

B. Chúng đều tác dụng với dung dịch brom.
C. Phân tử của chúng đều có liên kết ion.
D. Chúng đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
Câu 36: Để tách được CH3COOH từ hổn hợp gồm CH3COOH và C2H5OH ta
dùng hoá chất nào sau đây?
A. Ca(OH)2 và dung dịch H2SO4
B. CuO (to) và AgNO3/NH3

C. Na và dung dịch HCl
D. H2SO4 đặc
Câu 37: Cho các monome sau: stiren, toluen, metylaxetat, etilenoxit,
vinylaxetat, caprolactam, metylmetacrylat, metylacrylat, propilen, benzen, axít
etanoic, axít ε-aminocaproic, acrilonitrin. Số monome tham gia phản ứng
trùng hợp là
A. 8.
B. 7.
C. 6.

D. 9.
Câu 38: Trong phòng thí nghiệm, nguời ta thường điều chế HNO3 từ
A. NaNO3 rắn và H2SO4 đặc.
B. NaNO3 rắn và HCl đặc.
C. NaNO2 rắn và H2SO4 đặc.
D. NH3 và O2.
Câu 39: Cho Xenlulozơ phản ứng với anhiđrit axetic (H2SO4 là xúc tác) thu được
11,10 gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat và 6,60 gam
axit axetic. Thành phần phần % theo khối lượng của xenlulozơ triaxetat và
xenlulozơ điaxetat trong X lần lượt là
A. 76,84%; 23,16%.
B. 70,00%; 30,00%.
C. 77,84%; 22,16%.
D. 77,00%; 23,00%.
Câu 40: Kim loại Al phản ứng được tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ở
nhiệt độ thường?
A. dung dịch H2SO4 loãng, dung dịch NaOH, dung dịch MgCl2
B. dung dịch Ba(OH)2, dung dịch KHSO4, dung dịch FeSO4
C. HNO3 đặc nguội, dung dịch CH3COOH, dung dịch CuSO4
D. dung dịch FeCl3, dung dịch CrCl3, Fe3O4
Câu 41: Hòa tan m gam hh X gồm CuCl2 và FeCl3 trong nước được dung dịch Y.
Chia Y thành 2 phần bằng nhau. Phần 1: cho khí H2S dư vào được 1,28g kết tủa.
Phần 2: cho Na2S dư vào được 3,04g kết tủa. Giá trị của m là:
A. 14,6 g
B. 8,4 g
C. 10,2 g
D. 9,2 g
Câu 42: X có công thức C4H14O3N2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì
thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí ở điều kiện thường và đều có khả năng làm xanh
quỳ tím ẩm. Số CTCT phù hợp của X là:



1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

A. 5

B. 3
C. 4
D. 2
Câu 43: Dãy các kim loại có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối là:
A. Na, K, Mg
B. Na, K, Ba
C. Ca, Sr, Ba
D. Mg, Ca, Ba
Câu 44: Có hai thí nghiệm sau:
TN1: Cho 6g ancol no hở đơn chức X tác dụng với m gam Na, sau phản ứng
thu được 0,075 gam H2.
TN 2: Cho 6g ancol no hở đơn chức X tác dụng với 2m gam Na, sau phản
ứng thu không tới 0,1gam H2.
X có công thức là:
A. C4H9OH.
B. C3H7OH.
C. C2H5OH.
D. CH3OH.
Câu 45: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hòa
m gam X cần 50 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m
gam X thì thu được 19,04 lít khí CO2 (ở đktc) và 14,76 gam H2O. % số mol của
axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là:
A. 60%
B. 31,25%

C. 62,5%
D. 30%
Câu 46: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng
A. thuỷ phân trong môi trường axit.
B. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ
thờng.
C. với dung dịch NaCl.
D. AgNO3 trong dung dịch
NH3.
Câu 47: Hỗn hợp X gồm hai anken có tỉ khối so với H2 bằng 16,625. Lấy hỗn
hợp Y chứa 26,6 gam X và 2 gam H2. Cho Y vào bình kín có dung tích V lít (ở
đktc) có chứa Ni xúc tác. Nung bình một thời gian sau đó đưa về 0 0C thấy áp
suất trong bình bằng 7/9 at. Biết hiệu suất phản ứng hiđro hoá của các anken
bằng nhau và thể tích của bình không đổi. Hiệu suất phản ứng hiđro hoá là
A. 40%.
B. 50%.
C. 75%.
D. 77,77%.
Câu 48: Cho các chất sau: axetilen, axit oxalic, axit acrylic, fomanđehit, phenyl
fomat, vinyl axetilen, glucôzơ, anđehit axetic, metyl axetat, saccarozơ, natri
fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 8
B. 6
C. 7
D. 5


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Câu 49: Hiện tượng lần lượt xảy ra khi cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào

dung dịch CrCl3, thêm tiếp H2O2 dư, rồi cho dung dịch BaCl2 vào là:
A. Tạo kết tủa trắng rồi tan, thành dung dịch màu xanh, sau đó có kết tủa màu
vàng.
B. Tạo kết tủa xanh lục rồi tan, thành dung dịch màu vàng, sau đó có kết tủa da
cam.
C. Tạo kết tủa xanh lục rồi tan, thành dung dịch da cam, sau đó có kết tủa màu
vàng.
D. Tạo kết tủa xanh lục rồi tan, thành dung dịch màu vàng, sau đó có kết tủa
màu vàng.


→CO2(khí) + H2(khí). Trong điều
Câu 50: Xét phản ứng: CO (khí) + H2O(khí) ¬


kiện đẳng nhiệt, khi tăng áp suất của hệ thì tốc độ phản ứng nghịch như thế nào?
A. Tăng.
B. Giảm.
C. Có thể tăng hoặc giảm
D. Không đổi.
PHẦN ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
Câu 1 .Chọn đáp án D
 0,5 : Mg
 MgO : 0,4
BTNT
BTNT:oxi

→ NO 2 : 0, 4 
→


 Mg : 0,3
 0,2 : Mg(NO3 )2
 Fe3 + + 1e → Fe2 +
→ Fe3 + : 0,6

2+
 Mg − 2e → Mg
→Chọn D
Câu 2.Chọn đáp án C
NaHSO 3
NaHCO 3
KHS CH 3 COONH 4 Al 2 O 3
ZnO
Chú ý : Al không phải chất lưỡng tính.Mặc dù Al có tác dụng với HCl là
NaOH.Rất nhiều bạn học sinh hay bị nhầm chỗ này.
→Chọn C
Câu 3.Chọn đáp án B
X là Na
Y là Al;
T là Cl
A. Oxit và hiđroxit của X, Y, T đều là chất lưỡng tính.
Câu này vô lý ngay.
B. Nguyên tử các nguyên tố X, Y, T ở trạng thái cơ bản đều có 1 electron độc
thân.
Đúng. Vì Cl có cấu hình 1s2 2s2 2p 6 3s2 3p 5 có 1 e độc thân
Al có cấu hình 1s2 2s2 2p 6 3s2 3p1 có 1 e độc thân


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website


Na có cấu hình 1s2 2s2 2p 6 3s1 có 1 e độc thân
C. Các hợp chất tạo bởi X với T và Y với T đều là hợp chất ion.
Theo lý thuyết về độ âm điện thì I Cl − I Al = 3 − 1,5 = 1,5 do đó liên kết trong
AlCl3 là CHT phân cực.Tuy nhiên,có sách nói rằng thực nghiệm người ta thấy
AlCl3 là liên kết ion
D. Theo chiều X, Y, T bán kính của các nguyên tử tương ứng tăng dần
Sai.Cả 3 nguyên tố thuộc cùng 1 chu kì có Z tăng dần nên bán kính nguyển tử
giảm dần.
→Chọn B
Câu 4.Chọn đáp án C
(1) Sục SO3 vào dung dịch BaCl2
2+
2−
Có kết tủa : Ba + SO 4 → BaSO 4
(2) Cho SO2 vào dung dịch Ba(OH)2 dư
2+
2−
Có kết tủa : Ba + SO3 → BaSO3 ↓
(3) Cho dung dịch KOH vào dung dịch Ba(HCO3)2


2−
Ba 2 + + CO32 − → BaCO 3 ↓
Có kết tủa : OH + HCO3 → CO 3 + H 2O
(4) Cho dung dịch H2S vào dung dịch FeCl2
Không có phản ứng xảy ra vì FeS tan trong axit HCl
(5) Cho NH3 dư vào dung dịch AlCl3
3+

Có kết tủa : Al + 3OH → Al ( OH ) 3 ↓

→Chọn C
Câu 5.Chọn đáp án C
X + NaOH thu được C2H5OH nên loại B ngay
T điều chế trực tiếp ra axit metacrylic nên chỉ có C thỏa mãn
→Chọn C
Câu 6.Chọn đáp án D
FeS 2
Fe(NO 3 ) 2
NaBr
NaI
Chú ý : NaBr →HBr→Br 2
NaI
→HI→I 2
FeS 2 + 18HNO3 → Fe ( NO 3 ) 3 + 2H 2SO 4 + 15NO 2 + 7H 2O
4H + + NO3− + 3e → NO + 2H 2O


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

t
 NaBr + H 2 SO 4 ( dac ) 
→ NaHSO 4 + HBr

2HBr + H 2SO 4 ( dac ) → SO2 + Br2 + 2H 2O
0

t
 NaI + H 2SO 4 ( dac ) 
→ NaHSO 4 + HI


8HI + H 2SO 4 ( dac ) → H 2S + 4I 2 + 4H 2O
0

→Chọn D
Câu 7.Chọn đáp án C

 NaOH phan.ung = 35,5 − 0,5 = 35
HCl : 0,5 → 

 NaOH du = 0,5
10kg

chi.so.axit = 7 → nKOH = nNaOH = 1,25
BTKL

→10000 + 35.40 = m + 1,25.18 +

35 − 1,25
.92 → m = C
3

→Chọn C
Câu 8.Chọn đáp án A
A. Các dung dịch glixin, alanin, lysin đều không làm đổi màu quỳ
Sai. Lysin có 2 nhóm NH 2 và 1 nhóm COOH → môi trường bazo
B. Polipeptit kém bền trong môi trường axit và bazơ
Đúng.Vì polipeptit bị thủy phân trong môi trường axit và bazo
C. liên kết peptit là liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa 2 đơn vị αaminoaxit
Đúng.Theo SGK lớp 12
D. Cho Cu(OH)2 trong môi trường kiềm vào dung dịch protein sẻ xuất hiện

màu tím xanh
Đúng.Theo SGK lớp 12
→Chọn A
Câu 9.Chọn đáp án D
Fe ( OH ) 3
H 2S
 NH
( 2 ) 
( 5)  3
( 6 ) Al OH
)3
CaSO 4
CO2
 (
(2) 3Na 2CO3 + 2FeCl 3 + 3H 2O → 2Fe(OH)3 + 3CO 2 + 6NaCl
+
(5) NH 4 + OH → NH 3 + H 2O

Ca 2 + + SO 24 − → CaSO 4


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

thuy phan
thuy phan
→ OH −
Al 3 + 
→ H+
(6) S 2 − 
→Chọn D

Câu 10.Chọn đáp án C
3H2(khí) + Fe2O3 (rắn)  2Fe + 3H2O (hơi)
A. Nghiền nhỏ Fe2O3 cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận
Sai.Vì Fe2O3 là chất rắn không ảnh hưởng tới cân bằng
B. Thêm Fe2O3 cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận
Sai.Vì Fe2O3 là chất rắn không ảnh hưởng tới cân bằng
C. Thêm H2 vào hệ cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận
Đúng.Theo nguyên lý chuyển dịch cân bằng (SGK - lớp 10)
D. Tăng áp suất cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận
Sai.Vì số phân tử khí hai vế là như nhau nên áp suất không ảnh hưởng tới cân
bằng

→Chọn C
Câu 11.Chọn đáp án D
A. Các xeton khi cho phản ứng với H2 đều sinh ra ancol bậc 2.
Đúng theo SGK 11
B. Axeton không làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường.
Đúng theo SGK 11
C. Trừ axetilen, các ankin khi cộng nước đều cho sản phẩm chính là xeton.
Đúng theo SGK 11
D. Các hợp chất có chứa nhóm >C=O đều phản ứng với nước Brôm.
Sai Xeton không tác dụng với dung dịch Br 2
→Chọn D
Câu 12.Chọn đáp án C
2+
Fe : 0,075  Fe : a BTE 2a + 3b = 0,07.2 + 0, 02.3 a = 0,025
Fe : 0,075 → 
→  3 + 
→
→

→C
O : 0, 07
a + b = 0,075
 b = 0,05
 Fe : b

→Chọn C
Câu 13.Chọn đáp án A
X có cấu hình là : 1s2 2s2 2p 6 3s3 3p1
Do đó ZY = 13 + 4 = 17
→Chọn A
Câu 14.Chọn đáp án C

→ Al


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

0

t
2KMnO 4 
→ K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2

3
t0
KClO3 
→ KCl + O 2
2
→Chọn C

Câu 15.Chọn đáp án B
(2) H 2 NCH 2 COOH + HNO 2 → HOCH 2COOH+N 2 + H 2O
0

t
(3) 2NH3 + 3CuO 
→ 3Cu + N 2 + 3H 2O
0

t
(4) NH 4 NO 2 
→ N 2 + 2H 2O

→Chọn B
Câu 16.Chọn đáp án B
18, 4 − 9,6

= 0,2  NaHCO3 : 0,1
 nCO2 :
→
→B
44

Na
CO
:
0,1

 2 3
OH : 0,3


→Chọn B
Câu 17.Chọn đáp án A
HCHO
CH 3 Cl
Ni
HCHO + H 2 → CH 3OH

CH 3 COOCH 3

CH 3 ONa

0

t
CH 3Cl + NaOH 
→ CH 3OH + NaCl
0

t
CH3COOCH3 + NaOH 
→ CH 3OH + CH 3COONa

ZnO,CrO3
CO + 2H 2 
→ CH 3OH

→Chọn A
Câu 18.Chọn đáp án D
H 2 SO 4 : 0,6 → FeSO 4 : 0,6 = nFe → mFe 3O 4 =


→Chọn D
Câu 19.Chọn đáp án A
Chú ý :không tồn tại muối FeI 3
A. Fe2O3, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Cl2.
B. Fe(OH)3, FeO, FeCl3, Fe3O4.
C. AgNO3, Na2CO3, Fe2O3, Br2.
D. Fe3O4, FeO, AgNO3, FeS.

0,6
.232 = D
3

Loại vì có FeO
Loại vì có AgNO3
Loại vì có FeO

CO


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Cl 2 + 2HI → 2HCl + I 2

Fe3 + + 2I − → Fe2 + + I 2

→Chọn A
Câu 20.Chọn đáp án C
A. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
Đúng theo SGK lớp 12

B. Đun chất béo với dung dịch NaOH thì thu được sản phẩm có khả năng hòa
tan Cu(OH)2.
Đúng theo SGK lớp 12
C. Chất béo và dầu mỡ bôi trơn máy có cùng thành phần nguyên tố. Sai
D. Chất béo nhẹ hơn nước.
Đúng theo SGK lớp 12
→Chọn C
Câu 21.Chọn đáp án B
Theo SGK lớp 12
→Chọn B
Câu 22.Chọn đáp án A
FeCl 2 : 0,1
AgCl : 0,2
→

AgNO3 : 0,5 Ag : 0,1
→Chọn A
Câu 23.Chọn đáp án D
Chú ý :PH tăng dần → tính bazơ tăng dần
→Chọn D
Câu 24.Chọn đáp án B
Các chất thỏa mãn : CH3-CH2-CHO (1), CH2=CH-CHO (2), CH2 =CH-CH2-OH (4)
Ni
CH 3 − CH 2 − CHO + H 2 
→ CH 3 − CH 2 − CH 2OH
Ni
CH 2 = CH − CHO + 2H 2 
→ CH 3 − CH 2 − CH 2OH

CH 2 = CH − CH 2 − OH


→Chọn B
Câu 25.Chọn đáp án B
Chỉ có Na 2 O và Al 2 O 3
→Chọn B
Câu 26.Chọn đáp án A

Ni
+ H 2 
→ CH 3 − CH 2 − CH 2OH


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

BaCl 2 : a
4,3 
; ∑ CO32 − : 0, 035
CaCl 2 : b
Chú ý : Có đáp án A rồi
208a + 111b = 4,3
a = 0, 01
2−
TH1 : CO3 (du) → 
→
197a + 100b = 3,97 b = 0,02
không cần làm TH2
Câu 27.Chọn đáp án C

Ca 2 + : 0,004
BTNT

;HCO3− : 0,014 
→ nCaCO 3 = nC = 0,014
 2+
Mg : 0,003
→ nCa them.vao = 0,014 − 0,004 = 0,01
→Chọn C
Câu 28.Chọn đáp án B
Tơ lapsan và ninol – 6,6
dong trung ngung
HOOC − [ CH 2 ] 4 − COOH + H 2 N − [ CH 2 ] 6 − NH 2 
→ nilon − 6,6
dong trung ngung
HOOC − C 6 H 4 − COOH + HO − [ CH 2 ] 2 − OH →
lapsan

→Chọn B
Câu 29.Chọn đáp án A
 M X = 16.6,25 = 100
RCOOK : 0,2
→ 28 
→ R = 29 → A

KOH : 0,1
 n X = 0,2;KOH : 0,3
→Chọn A
Câu 30.Chọn đáp án B
t
[-CH2-CH(OCOCH3)-]n + nNaOH 
→ [-CH2-CH(OH)-]n + nCH3COONa
Vì sau phản ứng thủy phân có [-CH2-CH(OH)-] nên đáp đúng là B

→Chọn B
Câu 31.Chọn đáp án D

 Mg ( NO3 ) 2 : a
2,5 − 2a

BTKL
→ 0,05.64 + 56(0,8 −
) = 11,6 → a = 1, 0
∑ NO = 2,5 → Fe NO : 2,5 − 2a 
2
 (
3)2
2


3

→Chọn D
Câu 32.Chọn đáp án D
Cho axit H2SO4 vào lần lượt các ống nhiệm.
Với Ba(HCO3)2 sẽ thấy khí và kết tủa


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

C6H5ONa và C6H5NH2 lúc đầu tách lớp sau đó tạo dung dịch đồng nhất dùng CO2
để nhận biết gián tiếp.
C6H6 không phản ứng với axit
→Chọn D

Câu 33.Chọn đáp án C
 Glu : a
2a + 2b = 0, 02 a = 0,005
1.Phan : 
→
→
→C
 Man : b 2a + 4b = 0, 03 b = 0, 005
Chú ý : Chia thành hai phần nhé
→Chọn C
Câu 34.Chọn đáp án D

m Y = 5,8 − 1,4 = 4,4
→Chọn D
Câu 35.Chọn đáp án C
C 2 H 8O3 N : C 2 H 5 NH 2 + HNO3 → C 2 H 5 NH 3 NO3
C 3 H 7O2 N : CH 3COOCH 2 NH 2
→Chọn C
Câu 36.Chọn đáp án A
Đều tiên cho Ca(OH)2 vào sẽ tách được ancol.Sau đó tái tạo axit bằng dung dịch
H2SO4
→Chọn A
Câu 37.Chọn đáp án A
Để có thể trùng hợp các chất cần phải có liên kết π hoặc mạch vòng
không bền.
Stiren
etilenoxit
vinylaxetat
caprolactam
metylmetacrylat

metylacrylat
propilen
acrilonitrin
→Chọn A
Câu 38.Chọn đáp án A
H 2 SO4 (dac) + NaNO3 (ran) → NaHSO 4 + HNO 3
Câu 39.Chọn đáp án C
Chú ý : Để tính M của 2 thằng trên rất nhiều bạn hoảng loạn hoặc phải hì
hục viết công thức ra.Ta sẽ tư duy đừng chơi kiểu trâu bò như vậy.Các


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

bạn chỉ cần để ý cứ tạo 1 gốc este thì XLL mất đi 1H và được nhận thêm
vào (CH 3 -CO -) khi đó có ngay
a : XLLdi → 162 − 2 + 43.2 = 246
246a + 288b = 11,1 a = 0,01
→
→

b : XLLtri → 162 − 3 + 43.3 = 288 2a + 3b = 6,6 / 60
b = 0, 03
→Chọn C
Câu 40.Chọn đáp án B
A. dung dịch H2SO4 loãng, dung dịch NaOH, dung dịch MgCl2
Loại vì Al không phản ứng được với MgCl2
B. dung dịch Ba(OH)2, dung dịch KHSO4, dung dịch FeSO4
Thỏa mãn.Chú ý KHSO4 là chất điện ly mạnh nó phân ly hoàn toàn ra H+
C. HNO3 đặc nguội, dung dịch CH3COOH, dung dịch CuSO4
Al thụ động trong HNO3 đặc nguội

D. dung dịch FeCl3, dung dịch CrCl3, Fe3O4
Ở nhiệt độ thường thì Al không phản ứng với Fe3O4
→Chọn B
Câu 41.Chọn đáp án D
CuS : a

P1 : 12,8  b
S : 2
CuCl 2 : a
96a + 16b = 1,28 a = 0,01

→
→

CuS : a
96a + b(88 + 16)
b = 0, 02
FeCl3 : b

P2 : 3, 04 S : 0,5b
FeS : b


→Chọn D
Câu 42.Chọn đáp án B
Đây là muối của H2CO3 có dạng tổng quát là (RNH3)CO3(NH3R')
NH4CO3NH(CH3)3 ; CH3NH3CO3NH3C2H5 ; CH3NH3CO3NH2(CH3)2
Chú ý : Thu được 2 khí làm xanh quỳ ẩm.
→Chọn B
Câu 43.Chọn đáp án B

A. Na, K, Mg
Loại vì Mg có kiểu mạng lục phương
B. Na, K, Ba
Ba có kiểu mạng lập phương tâm khối.Đúng
C. Ca, Sr, Ba
Ca có kiểu mạng lập phương tâm diện .Loại
D. Mg, Ca, Ba
Loại
→Chọn B
Câu 44.Chọn đáp án A


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

TN1: Na thiếu → nNa=0,075
TN2:Na thừa → n Rượu < 0,1→Mruou > 6/0,1=60
→Chọn A
Câu 45.Chọn đáp án D
a + b + c = 0, 05
NaOH : 0, 05 C15 H31COOH : a
a = 0,025
 BTNT.cacbon


CO 2 : 0,85 ;X C 17 H 35COOH : b →  
→16a + 18b + 18c = 0,85 → b = 0, 01



BTNT.hidro

H 2 O : 0,82
C17 H 31COOH : c
 → 32a + 36b + 32c = 0,82.2 c = 0,015
→Chọn D
Câu 46.Chọn đáp án B
A. thuỷ phân trong môi trường axit.
Sai vì glu không có pư thủy phân
B. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
Đúng theo SGK lớp 12 cả hai chất đều có nhiều nhóm OH kề nhau
C. với dung dịch NaCl.
Sai.Cả hai chất đều không có phản ứng này.
D. AgNO3 trong dung dịch NH3.
Sai.Sacarozo không có phản ứng này.
→Chọn B
Câu 47.Chọn đáp án B
7
 M X = 33,25
.40,32

9
n
=
0,8

n
=
1,8

V
=

V
=
40,32

n
=
= 1, 4
 X
Y
Y
binh
sau.phan.ung
0,082.273
 n = 1 → (du)
 H2
phan.ung
→ ∆n ↓= n anken
= 0,4 → H =

0,4
= 50%
0,8

→Chọn B
Câu 48.Chọn đáp án D
HCHO
HCOOC 6 H 5
Glu
HCOONa
CH 3 CHO

Tất cả các chất trên đều có nhóm CHO phương trình chung là :


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

RCHO + 2  Ag ( NH 3 ) 2  OH → RCOONH 4 + 2Ag ↓ +3NH 3 + H 2O

→Chọn D
Câu 49.Chọn đáp án D
Kết tủa xanh lục là Cr(OH) 3
Dung dịch màu vàng là NaCrO 2
Kết tủa vàng là BaCrO 4
→Chọn D
Câu 50.Chọn đáp án A
Chú ý : Vận tốc phản ứng khác dịch chuyển cân bằng.Khi tăng áp thì
nồng độ các chất đều tăng dẫn tới vận tốc thuận và nghịch đều tăng.
→Chọn A

XEM THÊM NHIỀU ĐỀ THI
TẠI WEBSITE




×