TRNG THPT
HONG HO 4
THI HC K 2 NM HC 2007-2008
Mụn thi: Hoỏ Hc 11-Nõng cao
Thi gian lm bi: 45 phỳt
A. Trc nghim ( 3 im) gm 12 cõu:
Hóy chn ỏp ỏn ỳng trong cỏc cõu sau:
Cõu 1: Cho cỏc hp cht sau: CH
4
(1); CHCl
3
(2); NaHCO
3
(3); NH
4
HCO
3
(4) ; C
2
H
7
N (5); HCN (6); CH
3
COONa
(7); C
12
H
22
O
11
(8); (C
2
H
3
Cl)
n
(9); Al
4
C
3
(10). Dóy cỏc hp cht hu c l:
A. 1,2,5,6,8,9 B. 1, 2,5,7,8,9 C. 1,5,7,8,9,10 D. 1,2,4,7,8,
Cõu 2:
un núng mt ancol M vi H
2
SO
4
c 170
o
C thu c 1 anken duy nht. Cụng thc tng quỏt ỳng nht
ca M l:
A. C
n
H
2n+1
CH
2
OH. B. R-CH
2
OH. C. C
n
H
2n+1
OH. D. C
n
H
2n-1
CH
2
OH.
Cõu 3: t chỏy hon ton 1,0 mol hp cht hu c A thu c CO
2
v H
2
O vi tng s mol l 7,0 mol. Hp cht
A cú cụng thc phõn t l:
A. C
3
H
6
O
2
B. C
3
H
8
O
3
C. C
2
H
6
O D. C
2
H
4
(OH)
2
Cõu 4:Cht CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH-CH
3
cú tờn gi l:
C
2
H
5
A. 2-etyl pentan B. 4-etyl pentan C. 3-metyl heptan D. 3-metyl hexan
Cõu 5 : Khi cho 3-metyl pentan tỏc dng vi Cl
2
(t l s mol 1 :1) cú ỏnh sỏng khuch tỏn chiu vo, thỡ s sn
phm monoclo thu c l :
A. 2 B.3 C.4 D.5
Cõu 6 : iu ch khớ etilen trong phũng thớ nghim t ancol etylic (bng cỏch un ancol etylic vi H
2
SO
4
c
nhit 170
0
C) thng cú ln cỏc khớ nh cacbonic, sunfur. loi b khớ sunfur, cacbonic cú ln ngi ta
cho hn hp khớ i qua hoỏ cht no trong cỏc hoỏ cht sau :
A. dd Br
2
d B. dd Ca(OH)
2
d C. dd Na
2
CO
3
D. dd KMnO
4
Cõu 7 : Cho bit sn phm chớnh ca phn ng loi nc (ehirat hoỏ) ca ancol sau : (CH
3
)
2
CH-CHOH-CH
3
?
A. 2-metyl but-1-en B. 3- metyl but-1-en
C. 2-metyl but-2-en D. 3-metyl but-2-en
Cõu 8 : Cho 360 gam glucoz lờn men thnh ancol etylic (gi s ch cú phn ng to thnh ancol etylic). Cho tt
c khớ CO
2
hp th vo dung dch NaOH thỡ thu c 212 gam Na
2
CO
3
v 84 gam NaHCO
3
. Hiu sut ca phn
ng lờn men ru l:
A. 50% B. 62,5% C. 75% D. 80%
Cõu 9 : t chỏy hon ton m gam hn hp 3 ankin : etin, propin, but-1-in thu c 3,36 lớt CO
2
ktc v 1,8
gamH
2
O. S mol ca hn hp 3 ankin ó cho l
A. 0,15 mol B.0,25 mol C. 0,08 mol D. 0,05 mol
Cõu 10 : phõn bit ancol n chc vi ancol a chc cú ớt nht 2 nhúm OH lin k nhau ngi ta dựng thuc
th l :
A. dung dch Brom. B. dung dch thuc tớm. C. dung dch AgNO
3.
D. Cu(OH)
2.
Cõu 11: Cho isopren tác dụng với brom theo tỉ lệ 1: 1 thì số lợng sản phẩm thu đợc là:
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Cõu 12 : Trong s cỏc phỏt biu sau:
1) Phenol cú tớnh axit mnh hn etanol vỡ nhõn benzen hỳt electron ca nhúm -OH bng hiu ng liờn hp, trong
khi nhúm -C
2
H
5
li y electron vo nhúm -OH.
Thi hc k ỡ 2 - Nm hc 2007-2008 Khi 11- Nõng cao Trang s
1
2) Phenol cú tớnh axit mnh hn etanol v c minh ho bng phn ng phenol tỏc dng vi dung dch NaOH,
cũn C
2
H
5
OH thỡ khụng.
3) Tớnh axit ca phenol yu hn axit cacbonic, vỡ sc CO
2
vo dung dch C
6
H
5
ONa ta s c C
6
H
5
OH
.
4) Phenol trong nc cho mụi trng axit, lm qu tớm hoỏ .
Cỏc phỏt biu ỳng l:
A. 1, 2 và 3 B. 2 và 3 C. 1, 3, và 4 D. 2 và 4.
B. T lun 7 im gm 2 cõu:
Cõu 1: 4 im
a) Vit cỏc phng trỡnh hoỏ hc thc hin cỏc bin hoỏ di õy, ghi rừ iu kin phn ng nu cú:
C
4
H
4
C
4
H
6
Caosu BuNa
CaCO
3
CaO CaC
2
C
2
H
2
C
6
H
6
C
6
H
5
-CH
2
-CH
3
b) Viết phơng trình hoá học của phản ứng xảy ra khi cho ancol benzylic tác dụng với Na, CuO,
CH
3
COOH và khi cho m-crezol tác dụng với dung dịch NaOH, dung dịch Br
2
, Na
Cõu 2: 3 im
Cho 13,6 gam hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức, mạch hở đồng đẳng kế tiếp tác dụng với Na kim loại d thu đợc
2,8 lít khí H
2
đo ở đktc
a) Viết các phơng trình hoá học của phản ứng xảy ra
b) Tìm công thức phân tử hai ancol, công thức 2 ancol biết trong hỗn hợp có 1 anol bậc 1 và 1 ancol bậc 2
c) Nêu phơng pháp hoá học phân biệt 2 ancol đã cho
Ht
Cho: H=1; O=16; C=12; Ag=108; Br=80; N=14
Thi hc k ỡ 2 - Nm hc 2007-2008 Khi 11- Nõng cao Trang s
2
Đáp án đề thi học kỳ nâng cao
A. Trắc nghiệm ( 3 điểm)
Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án
b a b d c b c c d d b a
B. Tự luận
Câu 1: (4 điểm)
a) Viết phơng trình....
CaCO
3
--t
0
---> CaO + CO
2
(1)
CaO + 3C ---lò điện, t
0
---> CaC
2
+ CO (2)
CaC
2
+ 2H
2
O ----> Ca(OH)
2
+ C
2
H
2
(3)
CHCH CuCl, NH
4
Cl---> CH
2
=CH-CCH (4)
CH
2
=CH-CCH + H
2
---Pd/PbCO
3
, t
0
---> CH
2
=CH-CH=CH
2
(5)
nCH
2
=CH-CH=CH
2
---Na--> (-CH
2
-CH=CH-CH
2
-)
n
(Cao su BuNa) (6)
3CHCH ---C, 600
0
C---> (7)
+ CH
2
=CH
2
---H
+
---> (8)
Mỗi phơng trình đúng 0,25 điểm, nếu học sinh viết cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
Nếu học sinh thiếu điều kiện phản ứng trừ 1/4 số điểm của phơng trình đó, nếu học sinh viết công thức phân tử
chỉ cho 1/2 số điểm
b) Viết phơng trình...
+ ancol benzylic
C
6
H
5
-CH
2
OH + Na ---> C
6
H
5
-CH
2
ONa + 1/2 H
2
C
6
H
5
-CH
2
OH + CuO t
0
--> C
6
H
5
CHO + Cu + H
2
O
CH
3
COOH + C
6
H
5
CH
2
OH <=H
2
SO
4
đặc, t
0
=> CH
3
COOCH
2
C
6
H
5
+ m-crezol
m-CH
3
-C
6
H
4
-OH + NaOH---> o-CH
3
-C
6
H
4
-ONa + H
2
O
m-CH
3
-C
6
H
4
-OH + Br
2
---> m-CH
3
-C
6
HBr
3
-OH trắng (vị trí Br ở 2,4,6)
m-CH
3
-C
6
H
4
-OH + Na ----> m-CH
3
-C
6
H
4
-ONa + 1/2 H
2
Mỗi phơng trình đúng 0,25 điểm. Học sinh viết đợc công thức ancol benzylic và m-crezol cho 0,5 điểm
nếu học sinh viết cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
Nếu học sinh thiếu điều kiện phản ứng trừ 1/4 số điểm của phơng trình đó, nếu học sinh viết công thức phân tử
chỉ cho 1/2 số điểm
Câu 2: ( điểm)
a) Gọi CTPTTB của 2 ancol là C
n
H
2n
OH
PTHH: C
n
H
2n+1
OH + Na ----> C
n
H
2n+1
ONa + 1/2 H
2
(1) (0,5 điểm)
b) Theo (1) số mol 2 ancol = 2. số mol H
2
= 2. 2,8/22,4 = 0,25 mol
Thi hc k ỡ 2 - Nm hc 2007-2008 Khi 11- Nõng cao Trang s
3
O
O
O
CH
2
-CH
3
Suy ra KLPTTB 2 ancol = 13,6/ 0,25 = 54,4 đvC (0,5 điểm)
Mặt khác KLPTTB = 14n + 18 = 54,4 ---> n=2,6.
Theo bài ra 2 ancol kế tiếp nên CTPT là : C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH ( 0,5 điểm)
CPCT: CH
3
-CH
2
OH ; CH
3
-CHOH-CH
3
(HS lý luận để suy ra) (0,5 điểm)
c) Phân biệt 2 ancol:
Cách 1: Tách nớc, hợp nớc cho phản ứng với CuO sau đó thực hiện phản ứng tráng gơng
Cách 2: Đốt cháy cùng 1 mol, sau đó sục sản phẩm qua dd nớc vôi trong d trờng hợp tạo nhiều kết tủa là CH
3
-
CHOH-CH
3
, tạo ít kết tủa là CH
3
CH
2
OH
Nếu HS dùng pp vật lý vẫn cho điểm nhng chỉ cho 1/2 số điểm câu c
Thi hc k ỡ 2 - Nm hc 2007-2008 Khi 11- Nõng cao Trang s
4