Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

BTN080 THPT NGO GIA TU VINH PHUC l3 HDG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (415.67 KB, 22 trang )

Cập nhật đề thi mới nhất tại />
KÌ THI KSCL ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN III
NĂM HỌC 2016 - 2017
Đề thi môn: Toán học
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi gồm 50 trắc nghiệm)

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ

Mã đề thi: 132

SBD: ………………… Họ và tên thí sinh: ………………………………………………………………..
Câu 1:

Tìm tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( x − 3) + log 2 x ≥ 2 .
A. ( 3; +∞ ) .

Câu 2:

Câu 3:

B. ( −∞; −1] ∪ [ 4; +∞ ) . C. [ 4; +∞ ) .

D. ( 3; 4] .

Cho hà m số y = − x 4 − 2 x 2 + 3 . Tım
̣ sai?
̀ khẳ ng đinh
A. Hà m số đa ̣t cực đa ̣i ta ̣i x = 0 .


B. Hà m số đồ ng biế n trên khoả ng (−∞; 0) .

C. Hà m số đaṭ cực tiể u taị x = 0 .

D. Hà m số nghich
̣ biế n trên khoả ng (0; +∞) .

Cho hàm số y = x 3 − 3x + 2 có đồ thị ( C ) . Gọi d là đường thẳng đi qua A ( 3; 20 ) và có hệ số
góc m . Giá trị của m để đường thẳng d cắt ( C ) tại 3 điểm phân biệt là
15
.
4
15
C. m < , m ≠ 24 .
4

15
, m ≠ 24 .
4
15
D. m < .
4

A. m ≥

Câu 4:

B. m >

Hıǹ h chó p S . ABC có đá y ABC là tam giá c vuông taị A , canh

̣ AB = a , BC = 2a , chiề u cao
SA = a 6 . Thể tıć h khố i chó p là
A. V =

a3 2
.
2

B. V =

a3 6
.
3

C. V =

a2 2
.
2

D. V = 2a 3 6 .

Câu 5:

Điề u kiêṇ củ a tham số m để đồ thi cu
̣ ̉ a hà m số y = 2 x3 − 6 x + 2m cắ t truc̣ hoà nh taị ıt́ nhấ t hai
điể m phân biêṭ là
 m ≤ −2
A. 
.

B. m = ±2 .
C. −2 < m < 2 .
D. −2 ≤ m ≤ 2 .
m ≥ 2

Câu 6:

Trong không gian với hê ̣ truc̣ Oxyz , măṭ phẳ ng ( Q ) đi qua ba điể m không thẳ ng hà ng

M (2; 2; 0) , N ( 2;0;3 ) , P ( 0;3;3) có phương trıǹ h:

Câu 7:

A. 9 x + 6 y + 4 z − 30 = 0

B. 9 x − 6 y + 4 z − 6 = 0

C. −9 x − 6 y − 4 z − 30 = 0

D. −9 x + 6 y − 4 z − 6 = 0

Một đoàn tàu chuyển động thẳng khởi hành từ một nhà ga. Quãng đường s ( mét ) đi được của
đoàn tàu là một hàm số của thời gian t ( giây ) , hàm số đó là s = 6t 2 – t 3 . Thời điểm t ( giây )

mà tại đó vận tốc v ( m /s ) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất là
A. t = 4 s .
Câu 8:

B. t = 2 s .


C. t = 6 s .

D. t = 8s .

1 3
x + mx đồng biến trên ( −∞; +∞ ) ?
3
C. m ≥ 0 .
D. m = 0 .

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y =
A. m ∈ ( −∞; +∞ ) .

B. m ≤ 0 .

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

Trang 1/22 - Mã đề thi 132


Cập nhật đề thi mới nhất tại />
Câu 9:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 9 x − 2m.3x + 2m = 0 có hai nghiệm phân
biệt x1 ; x2 sao cho x1 + x2 = 3 là
3
A. m = − .
2

B. m =


27
.
2

C. m = 3 3 .

D. m =

9
.
2

1

Câu 10: Kết quả tích phân I = ∫ ( 2 x + 3) e x dx được viết dưới dạng I = ae + b với a , b là các số hữu tỉ.
0

Tìm khẳng định đúng.
A. a3 + b3 = 28 .

B. a + 2b = 1 .

C. a − b = 2 .

D. ab = 3 .

Câu 11: Tıń h diêṇ tıć h S củ a miề n hıǹ h phẳ ng giới haṇ bởi đồ thi cu
̣ ̉ a hà m số y = x 3 − 3x 2 và truc̣ hoà nh.
13

29
27
27
A. S = .
B. S =
.
C. S = − .
D. S =
.
2
4
4
4
 x3 
Câu 12: Cho bấ t phương trıǹ h: log 4 x.log 2 ( 4 x ) + log 2   < 0 . Nế u đăṭ t = log 2 x , ta đươc̣ bấ t phương
 2
trıǹ h nà o sau đây?
A. t 2 + 14t − 4 < 0 .
B. t 2 + 11t − 3 < 0 .
C. t 2 + 14t − 2 < 0 .
D. t 2 + 11t − 2 < 0 .

Câu 13: Hàm số y = − x3 + 3 x − 5 đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. (1; +∞ ) .

B. ( −1;1) .

C. ( −∞; −1) .

D. ( −∞;1) .


Câu 14: Trong không gian với hê ̣ truc̣ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − y − 2 z + 6 = 0 . Khẳ ng đinh
̣ nà o

sau đây sai?
A. Điể m M (1; 3; 2 ) thuôc̣ mặt phẳng ( P ) .
B. Môṭ vectơ phá p tuyế n củ a mặt phẳng ( P ) là n = (2; −1; −2) .
C. Mặt phẳng ( P ) cắ t truc̣ hoà nh taị điể m H (−3; 0; 0)
D. Khoả ng cá ch từ gố c toạ đô ̣ O đế n mặt phẳng ( P ) bằ ng 2 .

1 − x2
, tìm khẳng định đúng.
x
A. Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 1, y = −1 .
B. Đồ thị hàm số chỉ có một tiệm cận đứng là đường thẳng x = 0
C. Đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận là các đường thẳng x = 0; y = 1, y = −1 .
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.

Câu 15: Cho hàm số: y =

Câu 16: Kế t quả tıń h đaọ hà m nà o sau đây sai?
A. e5 x ′ = e5 x .
B. 2 x ′ = 2 x ln 2 .

( )

( )

1
C. ( ln x )′ = .

x

D. ( log 3 x )′ =

1
.
x ln 3

Câu 17: Phương trıǹ h 2log9 x + log 3 (10 − x ) = log 2 9.log 3 2 có hai nghiêm.
̣ Tıć h củ a hai nghiêm
̣ đó bằ ng
A. 10 .

B. 4 .
1

C. 9 .

D. 3 .

C. 13 .

D. 5 .

1

Câu 18: Nế u a 2 = 2, b 3 = 3 thı̀ tổ ng a + b bằ ng:
A. 23 .
B. 31 .


TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

Trang 2/22 - Mã đề thi 132


Cập nhật đề thi mới nhất tại />
Câu 19: Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số y = − x 4 + 4 x 2 . Dựa

vào đồ thị bên hãy tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho
phương trình x 4 − 4 x 2 + m − 2 = 0 có đúng hai nghiệm thực phân
biệt?
A. m < 0, m = 4 .
B. m < 0 .
C. m < 2; m = 6 .

D. m < 2 .

Câu 20: Hà m số y = 3 − 2 x+1 − 4 x có tâp̣ xá c đinh
̣ là
A. ℝ .
B. [0; +∞) .

C. [−3;1] .

D. (−∞;0] .

Câu 21: Cho hıǹ h lăng tru ̣ ABC . A′B′C ′ có đá y ABC là tam giá c đề u canh
̣ a . Hıǹ h chiế u củ a đın̉ h A′
lên trên măṭ phẳ ng đá y trù ng với trung điể m H củ a canh
̣ BC . Goị M là trung điể m củ a canh

̣
AB , gó c giữa đường thẳ ng A′M với mặt phẳng ( ABC ) bằ ng 60° . Tıń h thể tıć h khố i lăng tru.̣
A. V =
Câu 22:

a3 3
.
6

B. V =

a3
.
8

C. V =

3a 3
.
4

D. V =

3a 3
.
8

Hà m số F ( x ) = 3x 4 + sin x + 3 là môṭ nguyên hà m củ a hà m số nà o sau đây?
A. f ( x ) = 12 x3 + cos x + 3x
B. f ( x ) = 12 x 3 − cos x

C. f ( x ) = 12 x 3 + cos x

D. f ( x ) = 12 x3 − cos x + 3x

Câu 23: Thể tích của khố i tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi Parabol ( P ) : y = x 2 và đường

thẳng d : y = 2 x quay xung quanh trục Ox bằng:
2

2

A. π ∫ ( x 2 − 2 x ) dx .

2

B. π ∫ ( 2 x − x 2 ) dx .

0

2

2

2

2

0

0


0

0

C. π ∫ 4 x 2dx + π ∫ x 4dx . D. π ∫ 4 x 2dx − π ∫ x 4dx .

0

1
x − x , tìm khẳng định đúng?
2
A. Hàm số đã cho có một cực tiểu duy nhất là y = 1 .

Câu 24: Cho hàm số y =

1
B. Hàm số đã cho chỉ có cực đại duy nhất là y = − .
2
1
C. Hàm số đã cho chỉ có một cực tiểu duy nhất là y = − .
2
D. Hàm số đã cho không có cực trị.

Câu 25: Công thức nà o sau đây sai?
1
A. ∫ e3 x dx = e3 x + C .
3
1
C. ∫ dx = ln x + C .

x

B.

1

∫ cos

2

x

dx = tan x + C .

1
D. ∫ sin 2 xdx = − cos 2 x + C .
2

Câu 26: Đồ thi cu
̣ ̉ a hà m số nà o sau đây có ba đường tiêm
̣ cân?
̣
A. y =

x
x2 − 4

.

B. y =


x
.
x − 3x + 2
2

C. y =

x
.
x − 2x − 3
2

Câu 27: Tìm tập tất cả các giá trị của a để 21 a 5 > 7 a 2 ?
5
2
A.
B. 0 < a < 1 .
C. a > 1 .
21
7
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

D. y =

x+3
.
2x −1


D. a > 0 .
Trang 3/22 - Mã đề thi 132


Cập nhật đề thi mới nhất tại />1

Câu 28: Xé t tıć h phân I = ∫ ( 2 x 2 − 4 ) e2 x dx . Nế u đăṭ u = 2 x 2 − 4 , v′ = e2 x , ta đươc̣ tıć h phân
0
1

1

I = φ ( x) 0 − ∫ 2 xe 2 xdx , trong đó :
0

A. φ ( x ) = ( 2 x 2 − 4 ) e 2 x .

B. φ ( x ) = ( x 2 − 2 ) e 2 x .

C. φ ( x ) = ( x 2 − 2 ) e x .

D. φ ( x ) =

1
2 x 2 − 4) e x .
(
2

Câu 29: Tiế p tuyế n củ a đồ thi ha
̣ ̀ m số y = 4 x3 − 3x + 1 taị điể m có hoà nh đô ̣ bằ ng 1 có phương trıǹ h:

A. y = −9 x + 11 .
B. y = 9 x − 7 .
C. y = 9 x − 11 .

D. y = −9 x + 7 .

Câu 30: Cho đường thẳ ng d : y = −4 x + 1 . Đồ thi ̣củ a hà m số y = x 3 − 3mx + 1 có hai điể m cực tri ̣ nằ m
trên đường thẳ ng d khi:
A. m = 1 .
B. m = −1 .
C. m = 3 .
D. m = 2 .
Câu 31: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ a; b ] . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong
y = f ( x ) , trục hoành, các đường thẳng x = a, x = b là
b

A.

∫ f ( x ) dx .

b

B.

a

∫ f ( x ) dx .

a


C.

a

∫ f ( x ) dx .

b

D. − ∫ f ( x ) dx .

b

a

x

Câu 32: Giải phương trình: 3x − 8.3 2 + 15 = 0
 x = log 3 5
x = 2
A. 
.
B. 
.
 x = log 3 5
 x = log 3 25

x = 2
C. 
.
 x = log 3 25


x = 2
.
D. 
x = 3

Câu 33: Diêṇ tıć h miề n phẳ ng giới haṇ bởi cá c đường: y = 2 x , y = − x + 3 và y = 1 là :
1 1
1
47
1
A. S =
− .
B. S =
+ 1.
C. S =
.
D. S =
+3.
ln 2 2
ln 2
50
ln 2
Câu 34: Cho hình trụ có hai đáy là hai đường tròn ( O ) và ( O′ ) , chiều cao bằng 2 R và bán kính đáy
R . Một mặt phẳng (α ) đi qua trung điểm của OO′ và tạo với OO′ một góc 30° , (α ) cắt

đường tròn đáy theo một dây cung. Tính độ dài dây cung đó theo R .
A.
Câu 35:


4R
.
3 3

B.

2R 2
.
3

C.

2R
.
3

D.

2R
.
3

Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = 2 x3 + 3 ( m − 1) x 2 + 6 ( m − 2 ) x + 2017 nghịch
biến trên khoảng ( a; b ) sao cho b − a > 3 là
A. m > 6 .

B. m = 9 .

C. m < 0 .


m < 0
D. 
.
m > 6

Câu 36: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a , AC = 5a . Hai mặt bên

( SAB )

và ( SAD ) cùng vuông góc với đáy, cạnh bên SB tạo với đáy một góc bằng 60° . Tính

theo a thể tích của khố i chóp S . ABCD .
A. 2 2a 3 .

B. 4 2a 3 .

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

C. 6 2a 3 .

D. 2a 3 .
Trang 4/22 - Mã đề thi 132


Cập nhật đề thi mới nhất tại />
Câu 37: Trong không gian với hê ̣ toạ đô ̣ Oxyz cho mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + 2 x + 9 = 0 . Măṭ cầ u ( S )

tâm O tiế p xú c với mặt phẳng ( P ) taị H ( a; b; c ) , tổ ng a + b + c bằ ng:
A. −1 .


B. 1 .

C. 2 .

D. −2 .

2
. Goị M là trung điể m củ a canh
̣ SD .
6
Nế u SB ⊥ SD thı̀ khoả ng cá ch từ B đế n mặt phẳng ( MAC ) bằ ng:

Câu 38: Cho hıǹ h chó p tứ giá c đề u S . ABCD có thể tıć h V =

A.

1
.
2

B.

1
.
2

C.

2
.

3

D.

3
.
4

Câu 39: Cho măṭ cầ u ( S ) ngoaị tiế p môṭ khố i lâp̣ phương có thể tıć h bằ ng 1 . Thể tıć h khố i cầ u ( S ) là :
A.

π 6

B.

6

π 2

C.

3

π

D.

6

π 3

2

Câu 40: Môṭ hıǹ h nó n có bá n kıń h đường trò n đá y bằ ng 40 cm , đô ̣ dà i đường sinh bằ ng 44cm . Thể
tıć h khố i nó n nà y có giá tri gâ
̣ ̀ n đú ng là
3
A. 30700cm .
B. 92090cm3 .
C. 30697cm3 .
D. 92100cm3 .

x 2 − 3x
Câu 41: Hàm số y =
giá trị lớn nhất trên đoạn [ 0;3] là
x +1
A. 1 .
B. 3 .
C. 2 .

D. 0 .

Câu 42: Môṭ ngôi biêṭ thự có 10 cây côṭ nhà hıǹ h tru ̣ trò n, tấ t cả đề u có chiề u cao bằ ng 4, 2 m . Trong
đó , 4 cây côṭ trước đaị sả nh có đường kıń h bằ ng 40 cm , 6 cây côṭ cò n laị bên thân nhà có
đường kıń h bằ ng 26cm . Chủ nhà dù ng loaị sơn giả đá để sơn 10 cây côṭ đó . Nế u giá củ a môṭ
loaị sơn giả đá là 380.000đ /m 2 (kể cả phầ n thi công) thı̀ người chủ phả i chi ıt́ nhấ t bao nhiêu
tiề n để sơn 10 cây côṭ nhà đó (đơn vi đ̣ ồ ng)?
A. 15.835.000 .
B. 13.627.000 .
C. 16.459.000 .
D. 14.647.000 .

π
2

Câu 43: Xé t tıć h phân I = ∫
0

sin 2 xdx
. Nế u đăṭ t = 1 + cos x , ta đươc:
̣
1 + cos x

1

4t 3 − 4t
A. I = ∫
dt .
t
2

2

B. I = − 4 ∫ ( t − 1) dt . C. I =
2

1

1

2


−4t 3 + 4t
2
∫ t dx . D. I = 4 ∫1 ( x − 1) dx .
2

Câu 44: Trong không gian với hê ̣ toạ đô ̣ Oxyz , cho măṭ cầ u ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 4 x + 2 y + 6 z − 2 = 0 .

Măṭ cầ u ( S ) có tâm I và bá n kıń h R là :
A. I ( −2;1;3) , R = 2 3 .

B. I ( 2; −1; −3) , R = 12 .

C. I ( 2; −1; −3) , R = 4 .

D. I ( −2;1;3) , R = 4 .

Câu 45: Trong không gian với hê ̣ toạ đô ̣ Oxyz , đường thẳ ng d đi qua hai điể m M ( 2; 3; 4 ) ,
N ( 3; 2; 5) có phương trıǹ h chıń h tắ c là
x−3
=
1
x−3
C.
=
−1

A.

y−2
=

−1
y−2
=
−1

z−5
.
1
z−5
.
1

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

x−2
=
1
x−2
D.
=
1

B.

y −3
=
−1
y −3
=
1


z−4
.
−1
z−4
.
1
Trang 5/22 - Mã đề thi 132


Cập nhật đề thi mới nhất tại />
Câu 46: Trong không gian với hê ̣ toạ đô ̣ Oxyz , toạ đô ̣ giao điể m củ a mặt phẳng ( P ) : 2 x + y − z − 2 = 0

và đường thẳ ng ∆ :
A. −2 .

x +1 y − 2 z
=
= là M ( a; b; c ) . Tổ ng a + b + c bằ ng
1
−2
1
B. −1 .
C. 5 .
D. 1 .

Câu 47: Trong không gian với hê ̣ toạ đô ̣ Oxyz , cho măṭ phẳ ng ( Q ) : 2 x + 2 y − z − 4 = 0 . Goị M , N , P

lầ n lươṭ là giao điể m củ a mặt phẳng ( Q ) với ba truc̣ toạ đô ̣ Ox , Oy , Oz . Đường cao MH củ a
tam giá c MNP có môṭ véctơ chı̉ phương là

A. u = ( −3; 4; −2 ) .
B. u = ( 2; −4; 2 ) .

C. u = ( 5; −4;2 ) .

D. u = ( −5; −4; 2 ) .

Câu 48: Phương trıǹ h 52 x +1 − 13.5x + 6 = 0 có hai nghiêm
̣ là x1 , x2 , khi đó , tổ ng x1 + x2 bằ ng
A. 1 − log 5 6 .
B. −2 + log 5 6 .
C. 2 − log 5 6 .
D. −1 + log 5 6 .
Câu 49: Goị M và m lầ n lươṭ là giá tri ̣ lớn nhấ t và giá tri ̣ nhỏ nhấ t củ a hà m số f ( x ) = 2 x − 4 6 − x
̣ ̀
trên đoaṇ [ −3; 6] . Tổ ng M + m có giá tri la
A. 18 .

B. −6 .

C. −12 .

π

Câu 50: Có bao nhiêu giá trị của a trong đoạn  ; 2π  thỏa mãn
4

A. 2 .

B. 1 .


C. 4 .

D. −4 .
a


0

sin x
2
dx = .
3
1 + 3cos x

D. 3 .

----------- HẾT ----------

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

Trang 6/22 - Mã đề thi 132


Cập nhật đề thi mới nhất tại />
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C C B A D A B C B B D A B A B A C B A D D C D C C

26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B C B B D A C A B D A A A D C D A D C A D C D B B
HƯỚNG DẪ N GIẢ I
Câu 1:

Tìm tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( x − 3) + log 2 x ≥ 2 .
A. ( 3; +∞ ) .

B. ( −∞; −1] ∪ [ 4; +∞ ) . C. [ 4; +∞ ) .

D. ( 3; 4] .

Hướng dẫn giả i
Cho ̣n C.
Điều kiện: x > 3 .

x ≥ 4
Phương trình đã cho ⇔ log 2 x( x − 3) ≥ 2 ⇔ x ( x − 3) ≥ 4 ⇔ x 2 − 3x − 4 ≥ 0 ⇔ 
 x ≤ −1
Kết hợp điều kiện được: x ≥ 4 . Nên tập nghiệm bất phương trình [ 4; +∞ )
Câu 2:

Cho hà m số y = − x 4 − 2 x 2 + 3 . Tım
̣ sai?
̀ khẳ ng đinh
A. Hà m số đaṭ cực đaị taị x = 0 .
C. Hà m số đaṭ cực tiể u taị x = 0 .

B. Hà m số đồ ng biế n trên khoả ng (−∞;0) .
D. Hà m số nghich

̣ biế n trên khoả ng (0; +∞) .
Hướng dẫn giả i

Cho ̣n C.
Tâp̣ xá c đinh:
̣ D=ℝ
3
y′ = −4 x − 4 x = −4 x ( x 2 + 1) ; y′ = 0 ⇔ x = 0
Bảng biến thiên
x −∞
0
y′
0
+
3
y
−∞

+∞


−∞

Vậy hàm số đạt cực đại tại x = 0
Câu 3:

Cho hàm số y = x 3 − 3 x + 2 có đồ thị ( C ) . Gọi d là đường thẳng đi qua A ( 3; 20 ) và có hệ số
góc m . Giá trị của m để đường thẳng d cắt ( C ) tại 3 điểm phân biệt là
15
.

4
15
C. m < , m ≠ 24 .
4

A. m ≥

15
, m ≠ 24 .
4
15
D. m < .
4

B. m >

Hướng dẫn giả i
Cho ̣n B.
Đường thẳng d : y = m ( x − 3) + 20

Xét phương trình hoành độ giao điểm
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

Trang 7/22 - Mã đề thi 132


Cập nhật đề thi mới nhất tại />
x = 3
x 3 − 3 x + 2 = m ( x − 3) + 20 ⇔ ( x − 3) ( x 2 + 3x + 6 − m ) = 0 ⇔ 
2

 g ( x ) = x + 3x + 6 − m = 0
Để d cắt ( C ) tại 3 điểm phân biệt thì phương trình g ( x ) = 0 phải có 2 nghiệm phân biệt
15

∆ = 4m − 15 > 0
m >
x≠3 ⇔
⇔
4
 g ( 3) = 24 − m ≠ 0
m ≠ 24

Câu 4:

Hıǹ h chó p S . ABC có đá y ABC là tam giá c vuông taị A , canh
̣ AB = a , BC = 2a , chiề u cao
SA = a 6 . Thể tıć h khố i chó p là
A. V =

a3 2
.
2

B. V =

a3 6
.
3

C. V =


a2 2
.
2

D. V = 2a 3 6 .

S
Hướng dẫn giả i
Cho ̣n A.

Xét tam giác vuông ABC có AC = BC 2 − AB 2 = a 3
Nên
1
1
1
1
VS . ABC = SA.S ABC = .SA. AB. AC = .SA. AB. AC
3
3
2
6
3
1
a 2
= a 6.a.a 3 =
6
2
Câu 5:


a 6
A

C
2a

a

B

Điề u kiêṇ củ a tham số m để đồ thi cu
̣ ̉ a hà m số y = 2 x3 − 6 x + 2m cắ t truc̣ hoà nh taị ıt́ nhấ t hai
điể m phân biêṭ là
 m ≤ −2
A. 
B. m = ±2 .
C. −2 < m < 2 .
D. −2 ≤ m ≤ 2 .
.
m ≥ 2
Hướng dẫn giả i
Cho ̣n D.
Xét phương trình hoành độ giao điểm: 2 x3 − 6 x + 2m = 0 ⇔ 2 x 3 − 6 x = −2m

(*)

Đặt f ( x ) = 2 x 3 − 6 x ; f ′ ( x ) = 6 x 2 − 6 x ; f ′ ( x ) = 0 ⇔ x = ±1 .

Bảng biến thiên
x −∞

y′

+

−1
0
4

1
0



+∞
+
+∞

y
−4

−∞

Số nghiệm của phương trình (*) chính là số giao điểm của đồ thị hàm số f ( x ) và đồ thị hàm
số y = −2m .
Nhìn vào bảng biến thiên, để phương trình có ít nhất 2 nghiệm thì −4 ≤ −2m ≤ 4 ⇔ −2 ≤ m ≤ 2
Câu 6:

Trong không gian với hê ̣ truc̣ Oxyz , măṭ phẳ ng ( Q ) đi qua ba điể m không thẳ ng hà ng
M (2; 2; 0) , N ( 2;0;3 ) , P ( 0;3;3) có phương trıǹ h:
A. 9 x + 6 y + 4 z − 30 = 0


TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

B. 9 x − 6 y + 4 z − 6 = 0

Trang 8/22 - Mã đề thi 132


Cập nhật đề thi mới nhất tại />
C. −9 x − 6 y − 4 z − 30 = 0

D. −9 x + 6 y − 4 z − 6 = 0
Hướng dẫn giải

Chọn A.
MN = ( 0; − 2;3)
• Cặp véctơ chỉ phương 
⇒ véctơ pháp tuyến  MN , MP  = ( −9; − 6; − 4 )
MP
=

2;1;3
(
)

• Vậy PT mp ( Q ) : −9 ( x − 2 ) − 6 ( y − 2 ) − 4 z = 0 ⇔ 9 x + 6 y + 4 z − 30 = 0

Câu 7:

Một đoàn tàu chuyển động thẳng khởi hành từ một nhà ga. Quãng đường s ( mét ) đi được của

đoàn tàu là một hàm số của thời gian t ( giây ) , hàm số đó là s = 6t 2 – t 3 . Thời điểm t ( giây )

mà tại đó vận tốc v ( m /s ) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất là
A. t = 4 s .

B. t = 2 s .

C. t = 6 s .

D. t = 8s .

Hướng dẫn giải

Chọn B.
• Hàm số vận tốc là v = s′ ( t ) = −3t 2 + 12t , có GTLN là vmax = 12 tại t = 2
Câu 8:

1 3
x + mx đồng biến trên ( −∞; +∞ ) ?
3
C. m ≥ 0 .
D. m = 0 .

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y =
A. m ∈ ( −∞; +∞ ) .

B. m ≤ 0 .

Hướng dẫn giải


Chọn C.
• y′ = x2 + m
• Hàm số đồng biến trên ( −∞; +∞ ) ⇔ x 2 + m ≥ 0, ∀x ∈ ( −∞; + ∞ ) ⇔ m ≥ 0
Câu 9:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 9 x − 2m.3x + 2m = 0 có hai nghiệm phân
biệt x1 ; x2 sao cho x1 + x2 = 3 là
3
A. m = − .
2

B. m =

27
.
2

C. m = 3 3 .

D. m =

9
.
2

Hướng dẫn giải

Chọn B.
t > 0
• Đặt t = 3x , t > 0 . PT trở thành  2

t − 2mt + 2m = 0 (2)
• PT đã cho có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 sao cho x1 + x2 = 3 ⇔ PT(2) có hai nghiệm dương

phân biệt t1 , t2 thoả t1.t2 = 27 (vì 3

x1 + x2

 ∆′ > 0
27

= 3 ⇔ t1.t2 = 27 ) ⇔ S > 0 ⇔ m =
2
 P = 27

3

1

Câu 10: Kết quả tích phân I = ∫ ( 2 x + 3) e x dx được viết dưới dạng I = ae + b với a , b là các số hữu tỉ.
0

Tìm khẳng định đúng.
A. a3 + b3 = 28 .

B. a + 2b = 1 .

C. a − b = 2 .

D. ab = 3 .


Hướng dẫn giải
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

Trang 9/22 - Mã đề thi 132


Cập nhật đề thi mới nhất tại />
Chọn B.
1
u = 2 x + 3 du = 2.dx
x 1
(
)
• Đặt 
. Tích phân I = 2 x + 3 e 0 − 2 ∫ e x dx = 5e − 3 − 2 ( e − 1) = 3e − 1
⇒
x
x
 dv = e dx
v = e
0
• Vậy a = 3 và b = −1 . Chỉ có a + 2b = 1 là đúng
Câu 11: Tıń h diêṇ tıć h S củ a miề n hıǹ h phẳ ng giới haṇ bởi đồ thi cu
̣ ̉ a hà m số y = x 3 − 3x 2 và truc̣ hoà nh.
13
29
27
27
A. S = .
B. S =

.
C. S = − .
D. S =
.
2
4
4
4
Hướng dẫn giả i
Cho ̣n D.
x = 0
Phương trıǹ h hoà nh đô ̣ giao điể m : x 3 − 3x 2 = 0 ⇔ 
x = 3
3

S = ∫ x 3 − 3 x 2 dx =
0

3

∫(x

3

− 3x 2 ) dx =

0

27
4


 x3 
Câu 12: Cho bấ t phương trıǹ h: log 4 x.log 2 ( 4 x ) + log 2   < 0 . Nế u đăṭ t = log 2 x , ta đươc̣ bấ t phương
 2
trıǹ h nà o sau đây?
A. t 2 + 14t − 4 < 0 .
B. t 2 + 11t − 3 < 0 .
C. t 2 + 14t − 2 < 0 .
D. t 2 + 11t − 2 < 0 .
Hướng dẫn giả i
Cho ̣n A.

log 4 x.log 2 ( 4 x ) + log

 x3 
1
 < 0 ⇔ l og 2 x. ( 2 + log 2 x ) + 2 ( 3log 2 x − 1) < 0 (1)
2 
2
 2

Đăṭ t = log 2 x
(1) ⇔

1
t (2 + t ) + 2(3t − 1) < 0 ⇔ t 2 + 14t − 4 < 0 .
2

Câu 13: Hàm số y = − x 3 + 3x − 5 đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. (1; +∞ ) .


B. ( −1;1) .

C. ( −∞; −1) .

D. ( −∞;1) .

Hướng dẫn giả i
Cho ̣n B.

x = 1
y = − x 3 + 3 x − 5, y′ = −3x 2 + 3; y′ = 0 ⇔ 
 x = −1
Bảng biến thiên
x −∞
−1
y′
0

+
+∞
y
CT

1
0


+∞



−∞

Câu 14: Trong không gian với hê ̣ truc̣ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − y − 2 z + 6 = 0 . Khẳ ng đinh
̣ nà o
sau đây sai?
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

Trang 10/22 - Mã đề thi 132


Cập nhật đề thi mới nhất tại />
A. Điể m M (1; 3; 2 ) thuôc̣ mặt phẳng ( P ) .
B. Môṭ vectơ phá p tuyế n củ a mặt phẳng ( P ) là n = (2; −1; −2) .
C. Mặt phẳng ( P ) cắ t truc̣ hoà nh taị điể m H ( −3;0;0)
D. Khoả ng cá ch từ gố c toạ đô ̣ O đế n mặt phẳng ( P ) bằ ng 2 .
Hướng dẫn giả i
Cho ̣n A.

Thế toạ đô ̣M (1; 3; 2 ) và o ( P ) : 2 x − y − 2 z + 6 = 0 ta đươc̣ : 2.1 − 3 − 2.2 + 6 = 1 . Nên A sai

1 − x2
, tìm khẳng định đúng.
x
A. Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 1, y = −1 .

Câu 15: Cho hàm số y =

B. Đồ thị hàm số chỉ có một tiệm cận đứng là đường thẳng x = 0
C. Đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận là các đường thẳng x = 0; y = 1, y = −1 .

D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
Hướng dẫn giả i
Cho ̣n B.
TXĐ D = [ −1;1] \ {0} nên không có tiêm
̣ câṇ ngang

lim+ y = lim+

x →0

x →0

1 − x2
= +∞ ⇒ x = 0 là đường tiêm
̣ câṇ đứng.
x

Câu 16: Kế t quả tıń h đaọ hà m nà o sau đây sai?
A. e5 x ′ = e5 x .
B. 2 x ′ = 2 x ln 2 .

( )

( )

1
C. ( ln x )′ = .
x
Hướng dẫn giải.


D. ( log 3 x )′ =

1
.
x ln 3

Chọn A.

Kết quả đúng là ( e5 x )′ = 5.e5 x
Câu 17: Phương trıǹ h 2log9 x + log 3 (10 − x ) = log 2 9.log 3 2 có hai nghiêm.
̣ Tıć h củ a hai nghiêm
̣ đó bằ ng
A. 10 .

B. 4 .

C. 9 .
Hướng dẫn giải.

D. 3 .

Chọn C

0 < x < 10
0 < x < 10
2 log 9 x + log 3 (10 − x ) = log 2 9.log 3 2 ⇔ 
⇔
log 3 x + log 3 (10 − x ) = 2
log 3  x (10 − x )  = 2
0 < x < 10

 x = 9 = x1
⇔
⇔
⇒ x1. x2 = 9
 x (10 − x ) = 9
 x = 1 = x2
1

1

Câu 18: Nế u a 2 = 2, b 3 = 3 thı̀ tổ ng a + b bằ ng
A. 23 .
B. 31 .

C. 13 .
Hướng dẫn giải.

D. 5 .

Chọn B.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

Trang 11/22 - Mã đề thi 132


Cập nhật đề thi mới nhất tại />1

1

a 2 = 2 ⇒ a = 4, b 3 = 3 ⇒ b = 27; a + b = 31.


Câu 19: Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số y = − x 4 + 4 x 2 . Dựa vào đồ thị bên hãy tìm tất

cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình x 4 − 4 x 2 + m − 2 = 0 có đúng hai nghiệm
thực phân biệt?
A. m < 0, m = 4 .
B. m < 0 .
C. m < 2; m = 6 .

D. m < 2 .
Hướng dẫn giải.

Chọn C.
Ta có: x 4 − 4 x 2 + m − 2 = 0 ⇔ − x 4 + 4 x 2 = m − 2
 y = −x4 + 4x2
Số nghiệm của phương trình đã cho bằng số giao điểm của hai đồ thị: 
y = m − 2
m − 2 < 0
m < 2
Phương trình có đúng hai nghiệm thực phân biệt khi 
⇔
.
m − 2 = 4
m = 6

Câu 20: Hà m số y = 3 − 2 x+1 − 4 x có tâp̣ xá c đinh
̣ là
A. ℝ .
B. [0; +∞) .


C. [−3;1] .

D. (−∞;0] .

Hướng dẫn giải.
Chọn D.
Điều kiện: 3 − 2 x+1 − 4 x ≥ 0 ⇔ −22 x − 2.2 x + 3 ≥ 0 ⇔ −3 ≤ 2 x ≤ 1 ⇔ x ≤ 0
Câu 21: Cho hıǹ h lăng tru ̣ ABC . A′B′C ′ có đá y ABC là tam giá c đề u canh
̣ a . Hıǹ h chiế u củ a đın̉ h A′
lên trên măṭ phẳ ng đá y trù ng với trung điể m H củ a canh
̣ BC . Goị M là trung điể m củ a canh
̣
AB , gó c giữa đường thẳ ng A′M với mặt phẳng ( ABC ) bằ ng 60° . Tıń h thể tıć h khố i lăng tru.̣
A. V =

a3 3
.
6

B. V =

a3
.
8

C. V =

3a 3
.
4


D. V =

3a 3
.
8

Hướng dẫn giải
Chọn D.
Gọi α là góc giữa đường thẳ ng A′M với mặt phẳng ( ABC ) .

A′

C′

Ta có A′H ⊥ ( ABC ) ⇒ hình chiếu của A′M trên

B′

mặt phẳng ( ABC ) là MH , suy ra α = A′MH .
Xét ∆A′HM vuông tại H có
a
A′H = HM .tan 60° = . 3
2
Mặt khác S ABC
Câu 22:

A
C


a2 3
3a 3
=
. Từ đó V = S ABC . A′H =
4
8

M

H
B

Hà m số F ( x ) = 3x 4 + sin x + 3 là môṭ nguyên hà m củ a hà m số nà o sau đây?
A. f ( x ) = 12 x3 + cos x + 3x

B. f ( x ) = 12 x 3 − cos x

C. f ( x ) = 12 x 3 + cos x

D. f ( x ) = 12 x3 − cos x + 3x
Hướng dẫn giải

Chọn C (nhiều dấu phẩy chưa đúng)
Ta đã biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) nếu F ′ ( x ) = f ( x ) .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

Trang 12/22 - Mã đề thi 132


Cập nhật đề thi mới nhất tại />

Ta có F ′ ( x ) = 12 x3 + cos x nên câu C đúng.
Câu 23: Thể tích của khố i tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi Parabol ( P ) : y = x 2 và đường

thẳng d : y = 2 x quay xung quanh trục Ox bằng
2

2

2

A. π ∫ ( x 2 − 2 x ) dx .

B. π ∫ ( 2 x − x 2 ) dx .

0

2

2

2

2

0

0

0


0

C. π ∫ 4 x 2dx + π ∫ x 4dx . D. π ∫ 4 x 2dx − π ∫ x 4dx .

0

Hướng dẫn giải
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm x 2 = 2 x ⇔ x = 0 hoặc x = 2 .
Do 2 x ≥ x 2 với x ∈ (0; 2) nên V = V1 − V2 trong đó V1 là thể tích khố i tròn xoay khi cho hình

phẳng giới hạn bởi đường thẳng d : y = 2 x , trục Oy , đường thẳng x = 2 và trục Ox quay
quanh trục Ox ; V2 là thể tích khố i tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi Parabol ( P) , trục
Oy , đường thẳng x = 2 và trục Ox quay quanh trục Ox .
Từ đó ta suy ra câu D đúng.
1
x − x , tìm khẳng định đúng?
2
A. Hàm số đã cho có một cực tiểu duy nhất là y = 1 .

Câu 24: Cho hàm số y =

1
B. Hàm số đã cho chỉ có cực đại duy nhất là y = − .
2
1
C. Hàm số đã cho chỉ có một cực tiểu duy nhất là y = − .
2
D. Hàm số đã cho không có cực trị.
Hướng dẫn giải

Chọn C.
Tập xác định D = [0; +∞) .

1
1
x −1

=
; y′ = 0 ⇔ x = 1
2 2 x
2 x
Ta thấy y′ đổi dấu từ âm sang dương khi x đi qua 1. Do đó x = 1 là điểm cực tiểu của hàm số.

Ta có y′ =

Từ đó yCT = y (1) = −

1
2

Câu 25: Công thức nà o sau đây sai?
1
A. ∫ e3 x dx = e3 x + C .
3
1
C. ∫ dx = ln x + C .
x

B.


1

∫ cos

2

x

dx = tan x + C .

1
D. ∫ sin 2 xdx = − cos 2 x + C .
2
Hướng dẫn giải

Chọn C
1
Ta có ∫ dx = ln x + C . Do đó chọn đáp án C.
x
Câu 26: Đồ thi cu
̣ ̉ a hà m số nà o sau đây có ba đường tiêm
̣ cân?
̣
A. y =

x
2

x −4


.

B. y =

x
.
x − 3x + 2
2

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

C. y =

x
.
x − 2x − 3
2

D. y =

x+3
.
2x −1

Trang 13/22 - Mã đề thi 132


Cập nhật đề thi mới nhất tại />
Hướng dẫn giải
Chọn B.


x
.
x − 3x + 2
+ Bậc tử < bậc mẫu suy ra y = 0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
+ x = 1 và x = 2 là nghiệm của mẫu số và không phải là nghiệm của tử số. Suy ra x = 1 và
x = 2 là hai tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Cách 1. Nhận xét hàm số y =

2

x
= 0 . Suy ra y = 0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x →∞ x − 3 x + 2

Cách 2. Ta có lim

2


x
= −∞
 xlim
2
 →1+ x − 3 x + 2
⇒ x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

x
 lim
 x →1− x 2 − 3x + 2 = +∞


x
= +∞
 xlim
2
 →2 + x − 3 x + 2
⇒ x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

x
 lim
 x →2− x 2 − 3 x + 2 = −∞
Đáp án A sai vì có 4 tiệm cận.
Đáp án C, D sai vì có hai tiệm cận.
Câu 27: Tìm tập tất cả các giá trị của a để 21 a 5 > 7 a 2 ?
5
2
A.
B. 0 < a < 1 .
C. a > 1 .
21
7
Hướng dẫn giải
Chọn B.

D. a > 0 .

5

Vì a = 0 không thỏa mãn đề bài nên xét a > 0 . Khi đó


21

2

a 5 > 7 a 2 ⇔ a 21 > a 7 .

2



5
5 2
< nên a 21 > a 7 ⇔ 0 < a < 1
21 7
1

Câu 28: Xé t tıć h phân I = ∫ ( 2 x 2 − 4 ) e2 x dx . Nế u đăṭ u = 2 x 2 − 4 , v′ = e2 x , ta đươc̣ tıć h phân
0
1

1

I = φ ( x) 0 − ∫ 2 xe 2 xdx , trong đó :
0

A. φ ( x ) = ( 2 x 2 − 4 ) e 2 x .

B. φ ( x ) = ( x 2 − 2 ) e 2 x .


C. φ ( x ) = ( x 2 − 2 ) e x .

D. φ ( x ) =

1
2 x 2 − 4) e x .
(
2

Hướng dẫn giải
Chọn B.
d u = 4 xd x
1
1
1
u = 2 x 2 − 4 
2
2x
2
2x
2x
Đặt 
⇒
1 2 x . Khi đó I = ∫ ( 2 x − 4 ) e dx = ( x − 2 ) e 0 − ∫ 2 xe dx .
2x
dv = e dx
0
0
v = 2 e


Câu 29: Tiế p tuyế n củ a đồ thi ha
̣ ̀ m số y = 4 x3 − 3x + 1 taị điể m có hoà nh đô ̣ bằ ng 1 có phương trıǹ h:
A. y = −9 x + 11 .
B. y = 9 x − 7 .
C. y = 9 x − 11 .
D. y = −9 x + 7 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

Trang 14/22 - Mã đề thi 132


Cập nhật đề thi mới nhất tại />
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Gọi M ( x0 ; y0 ) là tiếp điểm. Ta có:

+ x0 = 1 ⇒ y0 = 2 ⇒ M (1; 2 ) .
+ y ′ = 12 x 2 − 3 ⇒ y ′ ( x0 ) = y ′ (1) = 9 .
Tiếp tuyến tại điểm M (1; 2 ) có phương trình: y = 9 ( x − 1) + 2 ⇔ y = 9 x − 7 .
Câu 30: Cho đường thẳ ng d : y = −4 x + 1 . Đồ thi ̣củ a hà m số y = x 3 − 3mx + 1 có hai điể m cực tri ̣ nằ m
trên đường thẳ ng d khi
A. m = 1 .
B. m = −1 .
C. m = 3 .
D. m = 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Đăṭ y = f ( x ) = x 3 − 3mx Ta có f ′ ( x ) = y′ = 3 x 2 − 3m . Để hà m số có 2 cực tri thı
̣ ̀ phương trıǹ h
y′ = 0 có hai nghiêm

̣ phân biêṭ ⇔ m > 0 .
1
Thực hiêṇ phé p chia f ( x ) cho f ′ ( x ) ta đươc:
̣ f ( x ) = x. f ′ ( x ) − 2mx + 1 .
3
Với m > 0 phương trıǹ h y′ = 0 có hai nghiêm
̣ phân biêt:̣ x1 , x2 . Khi đó f ′ ( x1 ) = f ′ ( x2 ) = 0

⇒ y1 = f ( x1 ) = −2mx1 + 1; y2 = f ( x2 ) = −2mx2 + 1 .

Suy ra đường thẳ ng đi qua hai điể m cực tri co
̣ ́ phương trıǹ h: y = −2mx + 1
Để 2 điể m cực tri ṇ ằ m trên đường thẳ ng d : y = −4 x + 1 thı̀ −2m = −4 ⇔ m = 2 .
Câu 31: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ a; b ] . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong
y = f ( x ) , trục hoành, các đường thẳng x = a, x = b là
b

A.



b

B.

f ( x ) dx .

a




a

f ( x ) dx .

C.



a

b

f ( x ) dx .

b

D. − ∫ f ( x ) dx .
a

Hướng dẫn giải
Chọn A.
x
2

Câu 32: Giải phương trình: 3 − 8.3 + 15 = 0
 x = log 3 5
x = 2
x = 2
A. 

B. 
C. 
.
.
.
 x = log 3 5
 x = log 3 25
 x = log 3 25
Hướng dẫn giải
Chọn C.
x

x = 2
D. 
.
x = 3

x

Đặt t = 3 2 ( t > 0 ) . Phương trình đã cho được viết lại
 2x
t
=
5
3 =5
 x = 2 log 3 5
 x = log 3 25

t 2 − 8t + 15 = 0 ⇔ 
⇔  x

⇔
⇔
t = 3
x = 2
x = 2
3 2 = 3

Câu 33: Diêṇ tıć h miề n phẳ ng giới haṇ bởi cá c đường: y = 2 x , y = − x + 3 và y = 1 là :
1
1
1
47
1
A. S =
− .
B. S =
+1.
C. S =
.
D. S =
+3.
ln 2 2
ln 2
50
ln 2
Hướng dẫn giải
Chọn A.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

Trang 15/22 - Mã đề thi 132



Cập nhật đề thi mới nhất tại />
Xét phương trình hoành độ giao điểm của các đường. Ta có:
• 2x = − x + 3 ⇔ x = 1
• 2x = 1 ⇔ x = 0
• −x + 3 = 1 ⇔ x = 2
1

1

2

2

 2x
  − x2

1 1
Diện tích cần tìm là: S = ∫ ( 2 − 1) dx + ∫ ( − x + 3 − 1) dx = 
− x +
+ 2x  =

 ln 2
0  2
 1 ln 2 2
0
1
x


Câu 34: Cho hình trụ có hai đáy là hai đường tròn ( O ) và ( O′ ) , chiều cao bằng 2R và bán kính đáy
R . Một mặt phẳng (α ) đi qua trung điểm của OO′ và tạo với OO′ một góc 30° , (α ) cắt

đường tròn đáy theo một dây cung. Tính độ dài dây cung đó theo R .
A.

4R
.
3 3

B.

2R 2
2R
.
C.
.
3
3
Hướng dẫn giải

D.

2R
.
3

Chọn B.

O′


I

O

H
B

A
Dựng OH ⊥ AB ⇒ AB ⊥ ( OIH ) ⇒ ( OIH ) ⊥ ( IAB )
⇒ IH là hình chiếu của OI lên ( IAB )
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

Trang 16/22 - Mã đề thi 132


Cập nhật đề thi mới nhất tại />
Theo bài ta được OIH = 30°

R 3
3

Xét tam giác vuông OIH vuông tại O ⇒ OH = OI tan 30° =
Xét tam giác OHA vuông tại H ⇒ AH = OA2 − OH 2 =
Câu 35:

R 6
2R 6
⇒ AB =
3

3

Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = 2 x3 + 3 ( m − 1) x 2 + 6 ( m − 2 ) x + 2017 nghịch
biến trên khoảng ( a; b ) sao cho b − a > 3 là
A. m > 6 .

B. m = 9 .

m < 0
D. 
.
m > 6

C. m < 0 .

Hướng dẫn giải
Chọn D.
Ta có y ′ = 6 x 2 + 6 ( m − 1) x + 6 ( m − 2 )

Hàm số nghịch biến trên ( a; b ) ⇔ x 2 + ( m − 1) x + ( m − 2 ) ≤ 0 ∀x ∈ ( a; b )
∆ = m2 − 6 m + 9
TH1: ∆ ≤ 0 ⇒ x 2 + ( m − 1) x + ( m − 2 ) ≥ 0 ∀x ∈ ℝ ⇒ Vô lí
TH2: ∆ > 0 ⇔ m ≠ 3 ⇒ y′ có hai nghiệm x1 , x2 ( x2 > x1 )

⇒ Hàm số luôn nghịch biến trên ( x1 ; x2 ) .
Yêu cầu đề bài:
2

⇔ x2 − x1 > 3 ⇔ ( x2 − x1 ) > 9 ⇔ S 2 − 4 P > 9


m > 6
2
⇔ ( m − 1) − 4 ( m − 2 ) > 9 ⇔ m2 − 6m > 0 ⇔ 
m < 0
Câu 36: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a , AC = 5a . Hai mặt bên
( SAB ) và ( SAD ) cùng vuông góc với đáy, cạnh bên SB tạo với đáy một góc bằng 60° . Tính

theo a thể tích của khố i chóp S . ABCD .
A. 2 2a 3 .

B. 4 2a 3 .

D. 2a 3 .

C. 6 2a 3 .
Hướng dẫn giải
S

Chọn A

Hai mặt bên ( SAB ) và ( SAD ) cùng vuông
góc với đáy suy ra SA ⊥ ( ABCD ) .

( SB, ( ABCD ) ) = ( SB, AB ) = SBA = 60°
Do đó:
Đường cao SA = AB tan 60° = a 3

A

D


B

C

Diện tích đáy S ABCD = AB.BC = AB. AC 2 − AB 2 = a. 25a 2 − a 2 = 2a 2 6
1
1
Thể tích V = SA.S ABCD = a 3.2a 2 6 = 2a 3 2
3
3

Câu 37: Trong không gian với hê ̣ toạ đô ̣ Oxyz cho mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + 2 z + 9 = 0 . Măṭ cầ u ( S )

tâm O tiế p xú c với mặt phẳng ( P ) taị H ( a; b; c ) , tổ ng a + b + c bằ ng:
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

Trang 17/22 - Mã đề thi 132


Cập nhật đề thi mới nhất tại />
A. −1 .

B. 1 .

C. 2 .
Hướng dẫn giải

D. −2 .


Chọn A
Gọi ∆ là đường thẳng đi qua O ( 0;0;0 ) và vuông góc với ( P ) .
x = t

Phương trình đường thẳng ∆ :  y = −2t .
 z = 2t


Tọa độ điểm H là nghiệm ( x; y; z ) của hệ phương trình

x = t
 x = −1
 y = −2t
y = 2



⇒ H ( −1; 2; −2 )


z
=
2
t
z
=

2



 x − 2 y + 2 z + 9 = 0 t = −1
2
. Goị M là trung điể m củ a canh
̣ SD .
6
Nế u SB ⊥ SD thı̀ khoả ng cá ch từ B đế n mặt phẳng ( MAC ) bằ ng:

Câu 38: Cho hıǹ h chó p tứ giá c đề u S . ABCD có thể tıć h V =

A.

1
.
2

B.

1
.
2

2
.
3
Hướng dẫn giải
C.

D.

3

.
4

Chọn A
S

M
B

A
O
D

C

Giả sử hình chóp có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Khi đó, BD = a 2 .

BD a 2
=
.
2
2
Suy ra các tam giác SCD, SAD là các tam giác đều cạnh a và SD ⊥ ( MAC ) tại M .

Tam giác SBD vuông cân tại S nên SD = SB = a và SO =

1
a3 2
Thể tích khố i chóp là V = .SO.S ABCD =
3

6


a3 2
2
=
⇒ a =1
6
6

Vì O là trung điểm BD nên d ( B, ( MAC ) ) = d ( D, ( MAC ) ) = DM =

1
.
2

Câu 39: Cho măṭ cầ u ( S ) ngoaị tiế p môṭ khố i lâp̣ phương có thể tıć h bằ ng 1 . Thể tıć h khố i cầ u ( S ) là :
A.

π 6
6

B.

π 2
3

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

C.


π
6

D.

π 3
2

Trang 18/22 - Mã đề thi 132


Cập nhật đề thi mới nhất tại />
Hướng dẫn giải
Chọn D
Khố i lập phương có thể tích bằng 1 có độ dài các cạnh bằng 1 . Suy ra bán kính khố i cầu ngoại

tiếp khố i lập phương R =

2
1 2
3
4
π 3
1 + 2 =
. Thể tích khố i cầu là V = π R3 =
.
2
2
3

2

Câu 40: Môṭ hıǹ h nó n có bá n kıń h đường trò n đá y bằ ng 40 cm , đô ̣ dà i đường sinh bằ ng 44cm . Thể
tıć h khố i nó n nà y có giá tri gâ
̣ ̀ n đú ng là
3
A. 30700cm .
B. 92090cm3 .
C. 30697cm3 .
D. 92100cm3 .
Hướng dẫn giải
Chọn A

Chiều cao hình nón là h = 442 − 402 = 4 21 .
1
1
Thể tích khố i nón là V = π R 2 h = π .402.4 21 ≈ 30712, 71 .
3
3

x 2 − 3x
Câu 41: Hàm số y =
có giá trị lớn nhất trên đoạn [ 0;3] là
x +1
A. 1 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 0 .
Hướng dẫn
Chọn D.

 x = 1 ∈ [0;3]
x2 + 2x − 3
Ta có: y ′ =
xác định trên ( −∞; −1) ∪ ( −1; +∞ ) . Cho y ′ = 0 ⇔ 
2
( x + 1)
 x = −3 ∉ [0;3]
Tính: f ( 0 ) = 0; f (1) = −1; f ( 3) = 0 nên hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 tại x = 0; x = 3 .
Câu 42: Môṭ ngôi biêṭ thự có 10 cây côṭ nhà hıǹ h tru ̣ trò n, tấ t cả đề u có chiề u cao bằ ng 4, 2 m . Trong
đó , 4 cây côṭ trước đaị sả nh có đường kıń h bằ ng 40 cm , 6 cây côṭ cò n laị bên thân nhà có
đường kıń h bằ ng 26cm . Chủ nhà dù ng loaị sơn giả đá để sơn 10 cây côṭ đó . Nế u giá củ a môṭ
loaị sơn giả đá là 380.000đ /m2 (kể cả phầ n thi công) thı̀ người chủ phả i chi ıt́ nhấ t bao nhiêu
tiề n để sơn 10 cây côṭ nhà đó (đơn vi đ̣ ồ ng)?
A. 15.835.000 .
B. 13.627.000 .
C. 16.459.000 .
D. 14.647.000 .
Hướng dẫn
Chọn A. (Đáp án này do trường cho sẵn)
Diện tích xung quanh của một cái cột được tính bởi công thức: S xq = 2π Rh

Tổng diện tích xung quanh của 10 cái cột là: 4. ( 2π .0, 2.4, 2 ) + 6. ( 2π .0,13.4, 2 ) = 13, 272π
Tổng số tiền cần chi là: 13, 272π × 380.000 ≈ 15.844.000 .
Câu này không có đáp án, chắc ý họ là gần nhất với số nào
π
2

Câu 43: Xé t tıć h phân I = ∫
0
1


3

4t − 4t
A. I = ∫
dt
t
2

sin 2 xdx
. Nế u đăṭ t = 1 + cos x , ta đươc:
̣
1 + cos x
2

B. I = − 4 ∫ ( t − 1) dt
2

1

1

−4t 3 + 4t
C. I = ∫
dx
t
2

2


D. I = 4 ∫ ( x 2 − 1) dx
1

Hướng dẫn
Chọn D.
Đặt t = 1 + cos x ⇒ t 2 = 1 + cos x ⇒ 2tdt = − sin xdx .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

Trang 19/22 - Mã đề thi 132


Cập nhật đề thi mới nhất tại />
Đổi cận: khi x = 0 ⇒ t = 2; x =
π
2

2 sin x cos x
Khi đó: I = ∫
dx =
1 + cos x
0

1


2

π
2


⇒ t =1

−4t ( t 2 − 1)
t

2

2

dx = 4 ∫ ( t − 1) dt = 4 ∫ ( x 2 − 1) dx
2

1

1

Câu 44: Trong không gian với hê ̣ toạ đô ̣ Oxyz , cho măṭ cầ u ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 4 x + 2 y + 6 z − 2 = 0 .

Măṭ cầ u ( S ) có tâm I và bá n kıń h R là :
A. I ( −2;1;3) , R = 2 3 .

B. I ( 2; −1; −3) , R = 12 .

C. I ( 2; −1; −3) , R = 4 .

D. I ( −2;1;3) , R = 4 .
Hướng dẫn

Chọn C.


Mặt cầu có phương trình tổng quát là: x 2 + y 2 + z 2 − 2ax − 2by − 2cz + d = 0
Xét vị trí tương ứng ta có tâm là I ( 2; −1; −3) và bán kính là R = a 2 + b 2 + c 2 − d = 4
Câu 45: Trong không gian với hê ̣ toạ đô ̣ Oxyz , đường thẳ ng d đi qua hai điể m M ( 2; 3; 4 ) ,
N ( 3; 2; 5) có phương trıǹ h chıń h tắ c là
x−3
=
1
x−3
C.
=
−1

A.

y−2
=
−1
y−2
=
−1

z−5
.
1
z−5
.
1

x−2
=

1
x−2
D.
=
1
Hướng dẫn

B.

y −3
=
−1
y −3
=
1

z−4
.
−1
z−4
.
1

Chọn A.

Ta có: MN = (1; −1;1)
Đường thẳng qua hai điểm M , N có vectơ chỉ phương là vectơ MN nên có phương trình là:

d:


x −2 y −3 z−4
x −3 y − 2 z −5
=
=
hoặc d :
=
=
1
−1
1
1
−1
1

Câu 46: Trong không gian với hê ̣ toạ đô ̣ Oxyz , toạ đô ̣ giao điể m củ a mặt phẳng ( P ) : 2 x + y − z − 2 = 0

và đường thẳ ng ∆ :
A. −2 .
Hướng dẫn giải.
Chọn D.

x +1 y − 2 z
=
= là M ( a; b; c ) . Tổ ng a + b + c bằ ng
1
−2
1
B. −1 .
C. 5 .
D. 1 .


 x = −1 + t

Đường thẳng (∆ ) có phương trình tham số  y = 2 − 2t .
z = t


 x = −1 + t
t = −2
 y = 2 − 2t
 x = −3


Tọa độ giao điểm của (P) và ∆ thỏa mãn hệ 
⇔
⇒ M (− 3;6;−2 ) .
z = t
y = 6
2 x + y − z − 2 = 0
 z = −2
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

Trang 20/22 - Mã đề thi 132


Cập nhật đề thi mới nhất tại />
Vậy a + b + c = 1.
Câu 47: Trong không gian với hê ̣ toạ đô ̣ Oxyz , cho măṭ phẳ ng ( Q ) : 2 x + 2 y − z − 4 = 0 . Goị M , N , P

lầ n lươṭ là giao điể m củ a mặt phẳng ( Q ) với ba truc̣ toạ đô ̣ Ox , Oy , Oz . Đường cao MH củ a

tam giá c MNP có môṭ véctơ chı̉ phương là
A. u = ( −3;4; −2 ) .
B. u = ( 2; −4;2 ) .

C. u = ( 5; −4;2 ) .

D. u = ( −5; −4;2 ) .

Hướng dẫn giải.
Chọn C.
x y z
+ − = 1 ⇒ M (2;0;0 ); N (0;2;0 ); P (0;0;−4) .
2 2 4
x = 0

Đường thẳng qua 2 điểm NP có phương trình tham số  y = 2 + t .
 z = 2t


Ta có: (Q ) : 2 x + 2 y − z − 4 = 0 ⇔

Gọi H là chân đường cao từ M của ∆ABC ta có:
 H ( 0; 2 + t; 2t )
2
8 4
5

⇒ t = − ⇒ MH =  −2; ; −  ⇒ − MH = ( 5; −4;2 ) .

5

5 5
2

MH .NP = 0
Câu 48: Phương trıǹ h 52 x +1 − 13.5x + 6 = 0 có hai nghiêm
̣ là x1 , x2 , khi đó , tổ ng x1 + x2 bằ ng
A. 1 − log 5 6 .

B. −2 + log 5 6 .

C. 2 − log 5 6 .

D. −1 + log 5 6 .

Hướng dẫn giải.
Chọn D.

 x = log 5 2
5 x = 2
2 x +1
x
2x
x

Ta có: 5
− 13.5 + 6 = 0 ⇔ 5.5 − 13.5 + 6 = 0 ⇔ x 3 ⇔ 
.
 x = log 5  3  = log 5 3 − 1
5 =



5
5
Vậy x1 + x 2 = −1 + log 5 3 + log 5 2 = −1 + log 5 6 .
Câu 49: Goị M và m lầ n lươṭ là giá tri ̣ lớn nhấ t và giá tri ̣ nhỏ nhấ t củ a hà m số f ( x ) = 2 x − 4 6 − x

trên đoaṇ [ −3; 6] . Tổ ng M + m có giá tri la
̣ ̀
A. 18 .
Hướng dẫn giải.
Chọn B.

B. −6 .

C. −12 .

D. −4 .

2
> 0 ⇒ hàm số đồng biến trên [− 3;6] .
6− x
Suy ra M = max y = f (6) = 12 và m = min y = f (−3) = −18 ⇒ M + m = −6.

Ta có: y′ = 2 +

[ −3;6]

[−3;6]

π


Câu 50: Có bao nhiêu giá trị của a trong đoạn  ; 2π  thỏa mãn
4

A. 2 .

B. 1 .

C. 4 .
Hướng dẫn giải

a


0

sin x
2
dx = .
3
1 + 3cos x

D. 3 .

Chọn B.
Đặt t = 1 + 3cos x ⇒ t 2 = 1 + 3cos x ⇒ 2tdt = −3sin xdx.
Đổi cận: + Với x = 0 ⇒ t = 2

+ Với x = a ⇒ t = 1 + 3 cos a = A.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập


Trang 21/22 - Mã đề thi 132


Cập nhật đề thi mới nhất tại />a

Khi đó


0

⇒a=

2

2

sin x
2
2
2
2
dx = ∫ dt = t = ( 2 − A) = ⇔ A = 1 ⇒ 1 + 3cos a = 1 ⇒ cos a = 0
3
3 A 3
3
1 + 3cos x
A

1

3 k = 0
π
 π π
+ kπ ( k ∈ ℤ ) . Do a ∈  ; 2π  ⇒ ≤ + kπ ≤ 2π ⇔ − ≤ k ≤ ⇒ 
.
2
4 2
4
2 k = 1
4


π

Bình luận bài 50: Khi cho a =

π
2

+ π thì tích phân không xác định vì mẫu thức không xác định

(trong căn bị âm). Vậy đáp án phải là B, nghĩa là chỉ chấp nhận a =

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

π
2

.


Trang 22/22 - Mã đề thi 132



×