BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
Năm học 2016 - 2017
MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 60 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Mã đề thi 132
Mã đề: 132
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓐ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓑ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓒ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Ⓓ
Câu 1: Hàm số y x3 3x 2 mx đạt cực tiểu tại x = 2 khi:
A. m 0
B. m 0
C. m 0
D. m 0
x2 3x 1
Câu 2: Tiếp tuyến của đồ thị (C) hàm số y
tại giao điểm của đồ thị (C) với trục tung
x 1
có hệ số góc bằng:
A. 2
B. 1
C. –2
D. 4
Câu 3: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.
A. y x 4 3 x 2 3
C. y x 4 2 x 2 3
-1
1
B. y x 4 3 x 2 3
4
D. y x 4 2 x 2 3
1
O
-2
Câu 4: Hàm số y cos x x
-3
A. Đồng biến trên R
B. Đồng biến trên ; 0
-4
C. Đồng biến trên khoảng 0; và nghịch biến trên khoảng ; 0
D. Nghịch biến trên R
Câu 5: Đường thẳng y x m 1 cắt đồ thị hàm số y
A. m ;3 5; B. m 3;5
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM
/>
3x 2
tại hai điểm phân biệt khi
x2
C. ; 2 10;
D. m 2;10
Trang 1/5 - Mã đề thi 132
Câu 6: Cho hình chóp S. ABCD đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B. AB =BC =a, AD = 2a.
Hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Góc giữa SB và mặt
phẳng (ABCD) bằng 300. Thể tích của khối S.ABCD bằng
A.
a3 3
2
B.
a3 3
3
C.
a3 3
6
D.
a3
4
Câu 7: Hàm số y = x 3 2 mx 2 m 2 . Giá trị m để hàm số đồng biến trên R là
B. m 0
A. m 1
C. m 1
D. m 1
Câu 8: Hàm số y = x 4 2 m 2 x 2 1 có 3 điểm cực trị khi:
B. m 0
A. m > 0
C. m
D. m
Câu 9: Giá trị lớn nhất của hàm số y 2x 3 6x 2 1 trên 1;1 là
A. 0
B. 1
C. –7
D. 2
Câu 10: Điểm cực đại của hàm số y x 3 6 x 2 9 x là:
A. x 1
Câu 11: Hàm số y =
A. m 1
B. x 3
C. x 1, x=3
D. x 3 .
1 3
x mx 2 ( 2m 1) x m 2 . Giá trị m để hàm số đồng biến trên R là
3
B. m 1
C. m 1
D. m
4
4
Câu 12: Giá trị lớn nhất của hàm số y (1 sin x ) sin x là
B. 15
A. 17
C. 16
D. 14
Câu 13: Đường thẳng song song với trục hoành cắt đồ thị hàm số bậc bốn trùng phương nhiều
nhất tại
A. 2 điểm
B. 3 điểm
Câu 14: Cho hàm số y
C. 4 điểm
D. 1 điểm
1 3
x 4 x 2 5 x 17 . Phương trình y’ = 0 có 2 nghiệm x1, x2 , khi đó x1x2
3
bằng:
A. 5
B. 8
C. –5
D. –8
3
Câu 15: Cho hàm số y x 3x 1(C ) . Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ
bằng – 1 là:
A. y 3
Câu 16: Cho hàm số
B. y 1
y
2x 1
x 1
C. y x 1
D. y x 1
(C). Tìm m để đường thẳng d: y x m cắt (C) tại hai điểm
phân biệt A, B sao cho OAB vuông tại O.
A. m 2
B. m 0
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM
/>
C. m 2
D. m 1
Trang 2/5 - Mã đề thi 132
x 2 2x 2
1
Câu 17: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y
trên ; 3 là
x 1
2
A. 2
C.
B. –3
1
2
D.
5
2
Câu 18: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y
5x x 1 .
Khi đó:
A. M 2 3, m
C. M 2 3, m 0
6 B. M 4, m 2
D. M 3, m
6
Câu 19: Đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y x 4 2x 2 1 tại bốn điểm phân biệt khi
A. 3 m 2
B. 2 m 1
Câu 20: Cho hàm số y
C. 1 m 1
D. 1 m 2
x 1
.
x 3
A. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định;
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ;3 ; 3; ;
C. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định;
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; .
4
Câu 21: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A, AB = cm .Tam
3
giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABC). M thuộc SC sao cho CM = 2MS .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BM .
A.
2 21
cm
3
B.
3
4 21
cm
7
C.
8 21
cm
21
D.
4 21
cm
21
2
Câu 22: Phương trình x 3x m 0 có ba nghiệm phân biệt khi
A. m 0
Câu 23: Cho hàm số y
A. – 5
B. 4 m 0
2x 1
x3
x 3 , khi đó
B. 5
C. m 4
D. 0 m 4
2
y '. x 3 bằng:
C. 7
D. –7
Câu 24: Đường thẳng song song với trục hoành cắt đồ thị hàm số bậc ba nhiều nhất tại
A. 2 điểm
B. 3 điểm
C. 4 điểm
D. 1 điểm
Câu 25: Cho hàm số f ( x) 2 x 2 16cos x cos 2 x . Giá trị của f '' là:
A. 24
B. 4
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM
/>
C. –16
D. –8
Trang 3/5 - Mã đề thi 132
Câu 26: Hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng
(ABCD). Góc giữa mặt phẳng (SBD) và mặt phẳng (ABCD) bằng 600. Gọi M, N lần lượt là trung
điểm của SB, SC. Thể tích của hình chóp S.ADNM bằng
6 3
a
8
A.
B.
3 6a 3
8
6a3
24
C.
6a3
16
D.
Câu 27: Cho hình lăng trụ ABCD.ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = a 3 . Cạnh
CC
a 7
. Hình chiếu của A trên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm của AC và BD. Thể
2
tích của khối lăng trụ ABCD.ABCD bằng
A.
a3
2
B.
a3
3
C.
2a 3
3
D.
3a3
2
Câu 28: Số điểm cực trị của hàm số y x 4 2x 2 2 là
A. 0
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Gọi G là trọng tâm
tam giác SBC. Khoảng cách từ G tới mặt phẳng (SCD) bằng
A.
a 210
45
B.
2a 210
21
C.
a 210
30
D.
a 210
21
Câu 30: Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác ABC vuông cân tại B. Cạnh AC =
a 2, SB
a 3
.Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
3
(ABC). Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Khoảng cách từ M tới mặt phẳng (SAC) bằng
A.
a
4
B.
a 5
10
C. 2a 5
D.
a 28
28
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
––––––––––– HẾT ––––––––––
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM
/>
Trang 4/5 - Mã đề thi 132
PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM MÔN TOAN 12
Mã đề: 132
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A
B
C
D
A
B
C
D
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM
/>
Trang 5/5 - Mã đề thi 132