Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra Toán 10 học kỳ II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.07 KB, 4 trang )

đề số 1
Phần i. trắc nghiệm
Câu 1. Cho đờng tròn (C):
2 2
6 4 9 0x y x y+ + + =
. Tâm của đờng tròn này thuộc đờng thẳng :
A.
1 0x y+ =
B.
2 0x y+ + =
C.
2 4 0x y+ + =
D.
2 3 1 0x y+ + =
Câu 2. Gọi (C) là đờng tròn tiếp xúc với Oy tại A(0;5) và có tâm thuộc đờng thẳng 3x-y-5=0. Bán
kính đờng tròn có giá trị gần nhất với số nào dới đây:
A. 3,1 ; B. 3,2 ; C. 3,3 ; D. 3,4.
Câu 3. Elip có một tiêu điểm là F(3;0) và cách đỉnh B một khoảng là 5 thì có độ dài trục nhỏ là :
A. 2 ; B. 4 ; C. 8 ; D. 10 .
Câu 4. Cho (E):
2 2
1
9 5
x y
+ =
. Điểm M trên (E) thoả mãn điều kiện
1 2
2F M F M =
. Hoành độ của
M gần nhất với số nào dới đây ?
A. 1,4 ; B. 1,5 ; C. 1,6 ; D. 1,7 .


Câu 5. Giả sử kích thớc mẫu là N. Khi đó luôn có
2
N



(phần nguyên của
2
N
) số liệu trong mẫu
lớn hơn hoặc bằng
A. Số trung bình B. Số trung vị C. Mốt D. Độ lệch chuẩn
Câu 6. Cho mẫu số liệu
{ }
6;4;7;8;8;5;7
. Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đã cho (làm tròn đến
hàng phần trăm) là :
A. 1,40 B. 1,96 C. 1,50 D. 2,22
Câu 7. Giá trị của
0
2 0
tan15
1 tan 15
là :
A.
3
B.
3
3
C.

3
6
D. số khác
Câu 8. Hãy điền biểu thức thích hợp vào ô trống
Cho tan

+cot

=7. Để tính giá trị B = tan

- cot

ta làm nh sau:
B
2
= tan
2

+cot
2

- = - 4 =
Vậy B =
Phần ii. Tự luận
Câu 9. a)Rút gọn biểu thức sau :
B=
3
2sin sin(5 ) sin cos
2 2 2
x x x x




+ + + + + +
ữ ữ ữ


b) Cho
tan 3x
=
. Tính giá trị của biểu thức
2 2
2
4sin 5sin cos cos
sin 2
x x x x
A
x
+ +
=


c) Chứng minh rằng trong tam giác ABC, ta có :
cot cot cot cot cot cot
2 2 2 2 2 2
A B C A B C
+ + =
Câu 10. Cho đờng tròn (C) :
2 2
6 2 6 0x y x y+ + + =

và điểm A(1 ; 3).
a) Chứng minh rằng A ở ngoài đờng tròn ;
b) Viết phơng trình tiếp tuyến của (C) kẻ từ A ;
c) Gọi T
1
, T
2
là các tiếp điểm ở câu b), tính diện tivhs tam giác AT
1
T
2
.
1
đề số 2
Phần i. trắc nghiệm
Câu 1. Phơng trình đờng tròn có đờng kính AB với A(-3;1) và B(5;7) là:
A.
2 2
2 8 8 0x y x y+ + + =
; B.
2 2
2 8 8 0x y x y+ + =
;
C.
2 2
2 8 8 0x y x y+ + =
; D.
2 2
2 8 8 0x y x y+ =
.

Câu 2. Đờng tròn (C):
2 2
2 4 4 0x y x y+ + =
cắt đờng thẳng x-y+1=0 theo một dây cung có độ
dài là:
A. 1 ; B. 2 ; C. 3 ; D. Đáp số khác.
Câu 3. Cho elip (E) có một tiêu điểm F
2
(3 ; 0) và điểm M(5 ; 4) thuộc elip (E) thì độ dài trục lớn
bằng :
A.
6 5
B.
12 5
C.
8 5
D. số khác.
Câu 4. Bảng sau đây là bảng điểm của môn Toán lớp 10D :
Điểm x
i
4 5 6 7 8 9 10
Tần số n
i
2 4 7 12 8 4 3 N=40
a) Điểm trung bình của lớp là :
A. 7,0 B. 7,1 C. 7,2 D. 7,5
b) Độ lệch chuẩn của số điểm gần nhất với số nào dới đây ?
A. 1,40 B. 1,45 C. 1,50 D. 1,55
Câu 5. Hãy điền số thích hợp vào ô vuông cho đúng
Cho tan


=2 với
3
2


< <
. Giá trị của biểu thức
a) sin

cos

= b)
2sin 5cos
3sin 4cos



=
+
Câu 6. Giá trị của E=
0 0 0 0
sin 36 cos 6 sin126 cos84
là :
A.
1
2
B.
3
2

C. 1 D. số khác
Câu 7. Cho các giá trị lợng giác cos113
0
; sin
0
( 342 )
; tan
0
( 115 )
; cot413
0
. Trong các giá trị này
có bao nhiêu giá trị là số âm.
A. 2 B. 3 C. 4 D. một đáp số khác
Phần ii. Tự luận
Câu 8. a) Rút gọn biểu thức sau :
A=
3 3
cos(5 ) sin tan cot(3 )
2 2
x x x x



+ + +
ữ ữ

b)Chứng minh rằng :

5 7 11 1

sin sin sin sin
24 24 24 24 16

=
c) Cho
ABC
nhọn. Chứng minh rằng : tanA + tanB + tanC
3 3
Câu 9. Cho elip (E) có độ dài trục lớn là 6 và qua điểm M
3 2
; 2
2




.
a) Lập phơng trình (E) ;
b) Tính độ dài dây cung của (E) vuông góc với trục lớn tại tiêu điểm ;
c) Tìm trên (E) điểm M cách tâm O một khoảng là
26
2
2
đề số 3
Phần i. trắc nghiệm
Câu 1. Có hai đờng tròn có cùng bán kính bằng 10 qua A(-3;2) và B(1;-6). Một đờng tròn có tung
độ của tâm là:
A. -6 ; B. -9 ; C. -2 ; D. 7.
Câu 2. Cho đờng tròn (C):
2 2

4 4 17 0x y x y+ + + =
, biết một tiếp tuyến song song với đờng thẳng
: 3 4 12 0x y + =
. Phơng trình tiếp tuyến đó là:
A. 4x-3y-27=0 ; B. 4x+3y-11=0 ;
C. 3x-4y+23=0 ; D. 3x-4y+27=0.
Câu 3. Elip có phơng trình :
2 2
4 8 32x y+ =
có tiêu cự là :
A. 2 ; B. 4 ; C. 2
3
; D. 4
2
.
Câu 4. Cho mẫu số liệu
{ }
5;3;7;6;9;5;8
. Phơng sai của mẫu số liệu đã cho (làm tròn đến hàng
phần trăm) là :
A. 1,88 B. 2,03 C. 4,14 D. 3,55
Câu 5. Hãy ghép mỗi ý ở cột bên trái với một ý ở cột bên phải để đợc đẳng thức đúng.
Biểu thức Kết quả rút gọn
a) sin
4
x+sin
2
xcos
2
x+cos

2
x=
b)
2 2
sin sin
1 cos 1 cos
x x
x x
+ =
+
c)
2
2
(sin cos ) 1 2
cot sin cos cos
x x
x x x x
+
=

1) -1
2) -2
3) 2
4) 1
Câu 6. Cho tanx=3. Giá trị của biểu thức E=
2 2
1
sin 3cosx x+
bằng
A.

5
7
B.
5
14
C. 7 D. một đáp số khác
Câu 7. Biết
sin cos m

+ =
, thế thì
cos

bằng
A.
4 2
2 4 1m m +
B.
2 4
4 2 1m m
C.
4 2
2 4 1m m+ +
D. đáp số khác
Phần ii. Tự luận
Câu 8. Chứng minh rằng với mọi

, ta có :
a)
2 2 2

2 2 3
cos cos cos
3 3 2



+ + + =
ữ ữ

b)
2 cos 2cos
4
tan
2sin 2 sin
4
a a
a
a a



+


=

+


Câu 9. a) Tính A=

2 2 2 2 2
5 13 2
sin sin sin sin sin
3 6 9 18 9

+ + + +

b) Cho sinx=2cosx. Tính sin2x
Câu 10. Viết phơng trình tiếp tuyến của đờng tròn
2 2
2 4 5 0x y x y+ =
:
a) Biết tiếp tuyến vuông góc với đờng thẳng
3 0x y+ =
;
b) Biết tiếp tuyến xuất phát từ điểm A(3 ; -2) ;
c) Gọi các tiếp điểm trong câu b) là T
1
, T
2
. Viết phơng trình đờng tròn ngoại tiếp tam giác
AT
1
T
2
và đờng thẳng qua hai tiếp điểm T
1
, T
2
.

3
đề số 4
Phần i. trắc nghiệm
Câu 1. Có bao nhiêu giá trị m nguyên để phơng trình :
2 2
2 2 10 0x y x my+ + + =
là phơng trình đ-
ờng tròn ?
A. 0 ; B. 5 ; C. -2 ; D. 7.
Câu 2. Đờng tròn (C):
2 2
6 4 3 0x y x y+ + + =
có bán kính là:
A.
10
; B. 3 ; C. 4 ; D. 29.
Câu 3. Cho elip:
2 2
1
9 5
x y
+ =
. Câu nào sau đây sai ?
A. Một tiêu điểm của elip là (-2;0) ; B. Mộy đỉnh trên trục nhỏ là (0;
5
) ;
C. Độ dài trục lớn là 6 ; D. Diện tích hình chữ nhật cơ sở là 3
5
.
Câu 4. Elip (E):

2 2
1
5 1
x y
+ =
. Điểm M trên (E) nhìn hai tiêu điểm dới một góc vuông. Tung độ d-
ơng của M là :
A.
1
2
; B. 1 ; C. 2 ; D. Đáp số khác.
Câu 5. Hãy điền dấu (<, >, =) thích hợp vào ô vuông
a) sin390
0
sin420
0
b) tan390
0
tan420
0
c) cos405
0
cos(-390
0
) d) cot100
0
cot200
0
Câu 6. Cho
5

tan (0 )
12 2


= < <
, tính
5
cos( )
2



:
A.
12
13

B.
12
13
C.
5
13

D.
5
13
Câu 7. Một nhóm gồm 13 học sinh tham dự một kì thi. Điểm của 13 học sinh đó là :
7 ; 4 ; 6 ; 8 ; 5 ; 7 ; 9 ; 5 ; 5 ; 9 ; 3 ; 6 ; 8
a) Điểm trung bình của 13 học sinh trên (làm tròn đến hàng phần chục) là :

A. 6,3 B. 6,5 C. 6,7 D. 7,0
b) Số trung vị của dãy điểm trên là :
A. 6 B. 6,5 C. 7 D. 6 và 7
Phần ii. Tự luận
Câu 8. a) Tính giá trị của biểu thức
A=
0 0 0 0
sin 6 cos12 cos 24 cos 48
b) Rút gọn biểu thức
B=
19 17 3
sin cos cot tan
4 4 4 4



+ + +
ữ ữ ữ ữ

c) Chứng minh đẳng thức
2 2
sin( )sin( ) sin sina b a b a b+ =
Câu 9. Trên mặt phẳng Oxy cho elip (E) có phơng trình
2 2
4 4x y+ =
.
a) Tìm toạ độ các đỉnh, toạ độ các tiêu điểm và tâm sai của elip.
b) Tìm trên elip (E) điểm P nhìn hai tiêu điểm dới góc 60
0
.

c) Đờng thẳng qua một tiêu điểm của elip và song song với trục Oy cắt elip tại hai điểm M
và N. Tính độ dài đoạn MN.
d) Tìm giá trị của k để đờng thẳng y=x+k cắt elip đã cho.
4

×