Tải bản đầy đủ (.pdf) (97 trang)

Biện pháp thi công coppha phần thân chung cư CAO CẤP DISCOVERY công ty Hòa Bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.6 MB, 97 trang )

H O A B IN H C O R P O R A T IO N
C O Â N G T Y C O Å P H A ÀN X A Â Y D Ö Ï N G V A Ø K IN H D O A N H Ñ ÒA O ÁC H O ØA B ÌN H
Ñ òa c h æ: 23 5 V o õ T h ò S a ùu , Q ua än 3 , T h a øn h p h o á H o à c h í M in h

- Ñ T : (8 4 -8 ) 3 9 .32 5.0 30

- Fax : (8 4 -8 ) 3 9 .32 5.22 1

THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
BIỆN PHÁP THI CÔNG
PHẦN THÂN

HOABINH CORPORATION
2014

DỰ ÁN

: TRUNG TÂM TM, VĂN PHÒNG, CĂN HỘ CAO CẤP DISCOVERY

ĐỊA ĐIỂM

: SỐ 302 CẦU GIẤY, DỊCH VỌNG, CẦU GIẤY, HÀ NỘI

HẠNG MỤC : KẾT CẤU PHẦN THÂN TỪ CAO ĐỘ +47.4 ĐẾN MÁI
CHỦ ĐẦU TƯ : CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ CẦU GIẤY
TVGS

: CTY CP TƯ VẤN CÔNG NGHỆ THIẾT BỊ VÀ KIỂM ĐỊNH XD CONINCO

NHÀ THẦU


: CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG & KINH DOANH ĐỊA ỐC HÒA BÌNH

CÔNG TRÌNH : TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, VĂN PHÒNG, CĂN HỘ CAO CẤP DISCOVERY
HẠNG MỤC
: KẾT CẤU PHẦN THÂN TỪ CAO ĐỘ +47.4M ĐẾN MÁI
ĐỊA ĐIỂM
: SỐ 302 CẦU GIẤY, DỊCH VỌNG, CẦU GIẤY, HÀ NỘI


H O A B IN H C O R P O R A T IO N
C O Â N G T Y C O Å P H A ÀN X A Â Y D Ö Ï N G V A Ø K IN H D O A N H Ñ ÒA O ÁC H O ØA B ÌN H
Ñ òa c h æ: 23 5 V o õ T h ò S a ùu , Q ua än 3 , T h a øn h p h o á H o à c h í M in h

- Ñ T : (8 4 -8 ) 3 9 .32 5.0 30

- Fax : (8 4 -8 ) 3 9 .32 5.22 1

THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
BIỆN PHÁP THI CÔNG
PHẦN THÂN

HOABINH CORPORATION
2014

CHỦ ĐẦU TƯ

TƯ VẤN GIÁM SÁT

NHÀ THẦU


ĐƠN VỊ THẨM TRA

CÔNG TRÌNH : TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, VĂN PHÒNG, CĂN HỘ CAO CẤP DISCOVERY
HẠNG MỤC
: KẾT CẤU PHẦN THÂN TỪ CỐT +47.4M ĐẾN MÁI
ĐỊA ĐIỂM
: SỐ 302 CẦU GIẤY, DỊCH VỌNG, CẦU GIẤY, HÀ NỘI


H O A B IN H C O R P O R A T IO N
C O Â N G T Y C O Å P H A ÀN X A Â Y D Ö Ï N G V A Ø K IN H D O A N H Ñ ÒA O ÁC H O ØA B ÌN H
Ñ òa c h æ: 23 5 V o õ T h ò S a ùu , Q ua än 3 , T h a øn h p h o á H o à c h í M in h

- Ñ T : (8 4 -8 ) 3 9 .32 5.0 30

- Fax : (8 4 -8 ) 3 9 .32 5.22 1

PHẦN 1

CỐP PHA CỘT VÁCH

CÔNG TRÌNH : TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, VĂN PHÒNG, CĂN HỘ CAO CẤP DISCOVERY
HẠNG MỤC
: KẾT CẤU PHẦN THÂN TỪ CỐT +47.4M ĐẾN MÁI
ĐỊA ĐIỂM
: SỐ 302 CẦU GIẤY, DỊCH VỌNG, CẦU GIẤY, HÀ NỘI


TÍNH TOÁN CỐP PHA CỘT
I. LATERAL PRESSURE OF CONCRETE/ ÁP LỰC NGANG CỦA BÊ TÔNG

Due to Section 2.2.2 in ACI 347-04
Căn cứ theo mục 2.2.2 tieu chuẩn ACI 347-04

2.2.2.1 Hệ đơn vị SI - Đối với bê tông có độ sụt
175mm hoặc thấp hơn và được đổ có chiều sâu đầm
là 1.2m hoặc thấp hơn, cốp pha có thể được tính toán
với áp lực ngang theo công thức bên dưới, trong đó
p max = áp lực ngang lớn nhất, kPa; R = tốc độ đổ bê


Table 2.1 - Unit weight coefficient CW/ Bảng 2.1 - Hệ số ảnh hưởng của khối lượng riêng bê tông Cw

Table 2.2 - Chemistry coefficient Cc/ Bảng 2.2 - Hệ số ảnh hưởng của phụ gia Cc

With/ Trong đó:
Placement height/ Chiều cao đổ:
Placement rate R/ Tốc độ đổ R:
Using the fomular/ áp dụng công thức:

1,5 m
1,2 m/h

With/ Trong đó:
Unit weight of concrete is 2500kg/m3, so Cw:
Khối lượng riêng bê tông 2500kg/m 3, C w :
Concrete is one of type I, II, III without retarders, so Cc:
Bê tông loại I, II, III không có phụ gia, C c :

1,08
1,0


Temperature of concrete during placing T:
Nhiệt độ bê tông trong quá trình đổ T:

o
30 C

In conclusion maximum lateral pressure pmax:
Áp lực ngang lớn nhất của bê tông P max:

29,0 kPa =

2899

kG/cm2


Thuyết minh tính toán biện pháp thi công/ Explanation and calculation method statement

thuyết minh tính toán biện pháp cốp pha cột 2800x1400


Dự án: trung tâm thơng mại, văn phòng và căn hộ cao cấp discovery
Chủ đầu t: công ty cổ phần đầu t thơng mại dịch vụ cầu giấy
tvgs: công ty cổ phần t vấn công nghệ thiết bị và kiểm định xây dựng coninco
nhà thầu chính: công ty cổ phần xây dựng và kinh doanh địa ốc hòa bình
Hạng mục: phần thân (typical structure)
Địa điểm: số 302 cầu giấy - phờng dịch vọng - cầu giấy - hà nội

tính toán biện pháp cốp pha cột 2800x1400


1. Tải trọng tác dụng:
Tải trọng
Hệ số
Tải trọng
tiêu chuẩn
vợt tải
tính toán
1,4
2899
1,3 3769,315 Kg/m2
2899,47338
3769,315 Kg/m2
0,290
0,377 Kg/cm2
(Bê tông cột vách sử dụng bê tông tự chảy nên không có áp lực đầm)
- Thông số vật liệu:
Tên
b (mm)
h (mm)
d (mm)
F(mm2) G (kg/m) Jx (cm4)
Wx (cm3)
Thép hộp 50x50x2
50
50
2
384 3,0144
14,7712 4,6106667
Thép hộp 2 x 60x120x2

60
120
2
704 5,5264
135,58187 18,410667
Ván gỗ dày 18mm
1,8 cm
54,00
Ty thép D16
16
200,96
2. Tính toán kiểm tra khoảng cách hộp thép 50x50x2 (gông đứng):
Tên
áp lực ngang đổ BT cột
Tổng

Dày
(m)

q1

- Để an toàn, tính toán với mômen lớn nhất, ta có:
q*L2/10 = *W
Mmax =
=>
L = sqrt(10**W/q) =
: Cờng độ giới hạn của xà gồ 50x50x2:
q: Tải trọng tác dụng lên 1m ván khuôn:
Vậy chọn khoảng cách lớn nhất hộp thép 50x50x2 là:
- Kiểm tra độ võng của ván:


f max =

5*q *l4
384 * E * J x

=

q: Tải trọng tiêu chuẩn phân bố trên 1m dài ván ép:

L1

L1

L1

L1

L1

50,68
2100,00
37,69
25,00

L1

L1

cm

Kg/cm2 (TCVN 1072-71)
Kg/cm
cm

0,100 cm
28,99 Kg/cm

1\3


Thuyết minh tính toán biện pháp thi công/ Explanation and calculation method statement

l: Chiều dài nhịp tính toán của ván khuôn:
E: Mô đun đàn hồi của gỗ ván
J: Mô men quán tính của ván khuôn

[f]=

1
Lmax
250

25,00 cm
1,00E+05 Kg/cm2
48,6 cm3
0,10 cm

=

Đạt/OK


Vậy cốp pha đảm bảo điều kiện độ võng.
=>
Tải trọng tác dụng lên xà gồ 50x50x2 là: Q =
9,423288 Kg/cm
3. Tính toán khoảng cách xà gồ đôi 60x120x2 (gông ngang) - kiểm tra xà gồ 50x50x2:

- Để an toàn, tính toán với mômen lớn nhất, ta có:
2
Q*L /10 = *W
Mmax =
=> L = sqrt(10**W/Q) =
Q: Tải trọng tác dụng lên xà gồ 50x50x2:
L: Khoảng cách xà gồ 2 x 60x120x2:
: Cờng độ giới hạn của xà gồ 50x50x2
Vậy chọn khoảng cách lớn nhất xà gồ 2 x 60x120x2 là:
- Kiểm tra độ võng của xà gồ 50x50x2:

5* q *l 4
384 * E * J x

f max =


1
Lmax
250

2100,00 Kg/cm2
70,00 cm


=

q: Tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên xà gồ 50x50x2:
E: Mô đun đàn hồi của thép

[f]=

346,90 cm
9,423288 Kg/cm

0,07 cm
7,25 Kg/cm
2,10E+06 Kg/cm2
0,28 cm

=

Đạt

Vậy xà gồ 50x50x2 đảm bảo điều kiện độ võng
4. Kiểm tra khả năng chịu lực gông ngang (xà gồ 2 x 60x120x2), khoảng cách tie giằng:

- Tải trọng tác dụng lên gông ngang là: p =
- Để an toàn tính toán với mômen lớn nhất, ta có:
- Để an toàn, tính toán với mômen lớn nhất, ta có:
2
Mmax =
p*L /10 = *W
=>

L = sqrt(10**W/p) =
p: Tải trọng tác dụng lên xà gồ 2 x 60x120x2
L: Khoảng cách tie giằng
: Cờng độ giới hạn của xà gồ 2 x 60x120x2
Chn khoảng cách lớn nhất tie giằng là:
- Kiểm tra độ võng của gông ngang (xà gồ 2 x 60x120x2):

f max =

5*q *l4
384 * E * J x

=

q: Tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên xà gồ kép 60x120x2:
E: Mô đun đàn hồi của thép

[f]=

1
Lmax
250

=

26,39 Kg/cm

171,19 cm
26,39 Kg/cm
2100,00 Kg/cm2

100,00 cm

0,05 cm
20,30 Kg/cm
2,10E+06 Kg/cm2
0,40 cm

Đạt/OK

Vậy gông ngang (xà gồ 2 x 60x120x2) đảm bảo điều kiện độ võng

2\3


Thuyết minh tính toán biện pháp thi công/ Explanation and calculation method statement

5. Kiểm tra khả năng chịu lực của tie giằng:
Tải trọng tính toán tác dụng lên 1 tie giằng:
P = sum(q)*L2*L3
2,6
2100
Cờng độ tie giằng
1,26
Tiết diện yêu cầu
1,6
Chọn tie đờng kính
2,01
=> Diện tích thanh tie

T

KG/cm2
cm2
cm
cm2

=> Thỏa mãn

3\3


Thuyết minh tính toán biện pháp thi công/ Explanation and calculation method statement

thuyết minh tính toán biện pháp cốp pha cột 1400x1400


Dự án: trung tâm thơng mại, văn phòng và căn hộ cao cấp discovery
Chủ đầu t: công ty cổ phần đầu t thơng mại dịch vụ cầu giấy
tvgs: công ty cổ phần t vấn công nghệ thiết bị và kiểm định xây dựng coninco
nhà thầu chính: công ty cổ phần xây dựng và kinh doanh địa ốc hòa bình
Hạng mục: phần thân (typical structure)
Địa điểm: số 302 cầu giấy - phờng dịch vọng - cầu giấy - hà nội

tính toán biện pháp cốp pha cột 1400x1400

1. Tải trọng tác dụng:
Tải trọng
Hệ số
Tải trọng
tiêu chuẩn
vợt tải

tính toán
1,4
2899
1,3 3769,315 Kg/m2
2899,47338
3769,315 Kg/m2
0,28994734
0,376932 Kg/cm2
(Bê tông cột vách sử dụng bê tông tự chảy nên không có áp lực đầm)
- Thông số vật liệu:
Tên
b (mm)
h (mm)
d (mm)
F(mm2) G (kg/m) Jx (cm4)
Wx (cm3)
Thép hộp 50x50x2
50
50
2
384 3,0144
14,7712 4,6106667
Thép hộp 2 x 60x120x2
60
120
2
704 5,5264
135,58187 18,410667
Ván gỗ dày 18mm
1,8 cm

54,00
Ty thép D16
16
200,96
2. Tính toán kiểm tra khoảng cách hộp thép 50x50x2 (gông đứng):
Tên
áp lực ngang đổ BT cột
Tổng

Dày
(m)

q1

- Để an toàn, tính toán với mômen lớn nhất, ta có:
q*L2/10 = *W
Mmax =
=>
L = sqrt(10**W/q) =
: Cờng độ giới hạn của xà gồ 50x50x2:
q: Tải trọng tác dụng lên 1m ván khuôn:
Vậy chọn khoảng cách lớn nhất hộp thép 50x50x2 là:
- Kiểm tra độ võng của ván:

f max =

5*q *l4
384 * E * J x

=


q: Tải trọng tiêu chuẩn phân bố trên 1m dài ván ép:

L1

L1

L1

L1

L1

50,68
2100,00
37,69
25,00

L1

L1

cm
Kg/cm2 (TCVN 1072-71)
Kg/cm
cm

0,100 cm
28,99 Kg/cm


1\3


Thuyết minh tính toán biện pháp thi công/ Explanation and calculation method statement

l: Chiều dài nhịp tính toán của ván khuôn:
E: Mô đun đàn hồi của gỗ ván
J: Mô men quán tính của ván khuôn

[f]=

1
Lmax
250

25,00 cm
1,00E+05 Kg/cm2
48,6 cm3
0,10 cm

=

Đạt/OK

Vậy cốp pha đảm bảo điều kiện độ võng.
=>
Tải trọng tác dụng lên xà gồ 50x50x2 là: Q =
9,423288 Kg/cm
3. Tính toán khoảng cách xà gồ đôi 60x120x2 (gông ngang) - kiểm tra xà gồ 50x50x2:


- Để an toàn, tính toán với mômen lớn nhất, ta có:
2
Q*L /10 = *W
Mmax =
=> L = sqrt(10**W/Q) =
Q: Tải trọng tác dụng lên xà gồ 50x50x2:
L: Khoảng cách xà gồ 2 x 60x120x2:
: Cờng độ giới hạn của xà gồ 50x50x2
Vậy chọn khoảng cách lớn nhất xà gồ 2 x 60x120x2 là:
- Kiểm tra độ võng của xà gồ 50x50x2:
f max =

5*q *l4
384 * E * J x

346,90 cm
9,423288 Kg/cm
2100,00 Kg/cm2
70,00 cm

=

0,07 cm



q: Tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên xà gồ 50x50x2:
E: Mô đun đàn hồi của thép

[f]=


1
Lmax
250

7,25 Kg/cm
2,10E+06 Kg/cm2
0,28 cm

=

Đạt

Vậy xà gồ 50x50x2 đảm bảo điều kiện độ võng
4. Kiểm tra khả năng chịu lực gông ngang (xà gồ 2 x 60x120x2), khoảng cách tie giằng:

- Tải trọng tác dụng lên gông ngang là: p =
- Để an toàn tính toán với mômen lớn nhất, ta có:
- Để an toàn, tính toán với mômen lớn nhất, ta có:
2
Mmax =
p*L /10 = *W
=>
L = sqrt(10**W/p) =
p: Tải trọng tác dụng lên xà gồ 2 x 60x120x2
L: Khoảng cách tie giằng
: Cờng độ giới hạn của xà gồ 2 x 60x120x2
Chn khoảng cách lớn nhất tie giằng là:
- Kiểm tra độ võng của gông ngang (xà gồ 2 x 60x120x2):
f max =


5*q *l4
384 * E * J x

=

q: Tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên xà gồ kép 60x120x2:
E: Mô đun đàn hồi của thép

[f]=

1
Lmax
250

=

26,39 Kg/cm

171,19 cm
26,39 Kg/cm
2100,00 Kg/cm2
100,00 cm

0,05 cm
20,30 Kg/cm
2,10E+06 Kg/cm2
0,40 cm

Đạt/OK


Vậy gông ngang (xà gồ 2 x 60x120x2) đảm bảo điều kiện độ võng

2\3


Thuyết minh tính toán biện pháp thi công/ Explanation and calculation method statement

5. Kiểm tra khả năng chịu lực của tie giằng:
Tải trọng tính toán tác dụng lên 1 tie giằng:
P = sum(q)*L2*L3
2,6
2100
Cờng độ tie giằng
1,26
Tiết diện yêu cầu
1,6
Chọn tie đờng kính
2,01
=> Diện tích thanh tie

T
KG/cm2
cm2
cm
cm2

=> Thỏa mãn

3\3



Thuyết minh tính toán biện pháp thi công/ Explanation and calculation method statement

thuyết minh tính toán biện pháp cốp pha cột 1100x1800


Dự án: trung tâm thơng mại, văn phòng và căn hộ cao cấp discovery
Chủ đầu t: công ty cổ phần đầu t thơng mại dịch vụ cầu giấy
tvgs: công ty cổ phần t vấn công nghệ thiết bị và kiểm định xây dựng coninco
nhà thầu chính: công ty cổ phần xây dựng và kinh doanh địa ốc hòa bình
Hạng mục: phần thân (typical structure)
Địa điểm: số 302 cầu giấy - phờng dịch vọng - cầu giấy - hà nội

tính toán biện pháp cốp pha cột 1100x1800

1. Tải trọng tác dụng:
Tải trọng
Hệ số
Tải trọng
tiêu chuẩn
vợt tải
tính toán
1,1
2899
1,3 3769,315 Kg/m2
2899,47338
3769,315 Kg/m2
0,28994734
0,376932 Kg/cm2

(Bê tông cột vách sử dụng bê tông tự chảy nên không có áp lực đầm)
- Thông số vật liệu:
Tên
b (mm)
h (mm)
d (mm)
F(mm2) G (kg/m) Jx (cm4)
Wx (cm3)
Thép hộp 50x50x2
50
50
2
384 3,0144
14,7712 4,6106667
Thép hộp 2 x 60x120x2
60
120
2
704 5,5264
135,58187 18,410667
Ván gỗ dày 18mm
1,8 cm
54,00
Ty thép D16
16
200,96
2. Tính toán kiểm tra khoảng cách hộp thép 50x50x2 (gông đứng):
Tên
áp lực ngang đổ BT cột
Tổng


Dày
(m)

q1

- Để an toàn, tính toán với mômen lớn nhất, ta có:
q*L2/10 = *W
Mmax =
=>
L = sqrt(10**W/q) =
: Cờng độ giới hạn của xà gồ 50x50x2:
q: Tải trọng tác dụng lên 1m ván khuôn:
Vậy chọn khoảng cách lớn nhất hộp thép 50x50x2 là:
- Kiểm tra độ võng của ván:

f max =

5* q *l4
384 * E * J x

=

q: Tải trọng tiêu chuẩn phân bố trên 1m dài ván ép:

L1

L1

L1


L1

L1

50,68
2100,00
37,69
25,00

L1

L1

cm
Kg/cm2 (TCVN 1072-71)
Kg/cm
cm

0,100 cm
28,99 Kg/cm

1\3


Thuyết minh tính toán biện pháp thi công/ Explanation and calculation method statement

l: Chiều dài nhịp tính toán của ván khuôn:
E: Mô đun đàn hồi của gỗ ván
J: Mô men quán tính của ván khuôn


[f]=

1
Lmax
250

25,00 cm
1,00E+05 Kg/cm2
48,6 cm3
0,10 cm

=

Đạt/OK

Vậy cốp pha đảm bảo điều kiện độ võng.
=>
Tải trọng tác dụng lên xà gồ 50x50x2 là: Q =
9,423288 Kg/cm
3. Tính toán khoảng cách xà gồ đôi 60x120x2 (gông ngang) - kiểm tra xà gồ 50x50x2:

- Để an toàn, tính toán với mômen lớn nhất, ta có:
2
Q*L /10 = *W
Mmax =
=> L = sqrt(10**W/Q) =
Q: Tải trọng tác dụng lên xà gồ 50x50x2:
L: Khoảng cách xà gồ 2 x 60x120x2:
: Cờng độ giới hạn của xà gồ 50x50x2

Vậy chọn khoảng cách lớn nhất xà gồ 2 x 60x120x2 là:
- Kiểm tra độ võng của xà gồ 50x50x2:

f max =

5*q *l4
384 * E * J x

346,90 cm
9,423288 Kg/cm
2100,00 Kg/cm2
70,00 cm

=

0,07 cm



q: Tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên xà gồ 50x50x2:
E: Mô đun đàn hồi của thép

[f]=

1
Lmax
250

7,25 Kg/cm
2,10E+06 Kg/cm2

0,28 cm

=

Đạt

Vậy xà gồ 50x50x2 đảm bảo điều kiện độ võng
4. Kiểm tra khả năng chịu lực gông ngang (xà gồ 2 x 60x120x2), khoảng cách tie giằng:

- Tải trọng tác dụng lên gông ngang là: p =
- Để an toàn tính toán với mômen lớn nhất, ta có:
- Để an toàn, tính toán với mômen lớn nhất, ta có:
2
Mmax =
p*L /10 = *W
=>
L = sqrt(10**W/p) =
p: Tải trọng tác dụng lên xà gồ 2 x 60x120x2
L: Khoảng cách tie giằng
: Cờng độ giới hạn của xà gồ 2 x 60x120x2
Chn khoảng cách lớn nhất tie giằng là:
- Kiểm tra độ võng của gông ngang (xà gồ 2 x 60x120x2):
f max =

5* q *l 4
384 * E * J x

=

q: Tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên xà gồ kép 60x120x2:

E: Mô đun đàn hồi của thép

[f]=

1
Lmax
250

=

26,39 Kg/cm

171,19 cm
26,39 Kg/cm
2100,00 Kg/cm2
100,00 cm

0,05 cm
20,30 Kg/cm
2,10E+06 Kg/cm2
0,40 cm

Đạt/OK

Vậy gông ngang (xà gồ 2 x 60x120x2) đảm bảo điều kiện độ võng

2\3


Thuyết minh tính toán biện pháp thi công/ Explanation and calculation method statement


5. Kiểm tra khả năng chịu lực của tie giằng:
Tải trọng tính toán tác dụng lên 1 tie giằng:
P = sum(q)*L2*L3
2,6
2100
Cờng độ tie giằng
1,26
Tiết diện yêu cầu
1,6
Chọn tie đờng kính
2,01
=> Diện tích thanh tie

T
KG/cm2
cm2
cm
cm2

=> Thỏa mãn

3\3


TÍNH TOÁN CỐP PHA CỘT
I. LATERAL PRESSURE OF CONCRETE/ ÁP LỰC NGANG CỦA BÊ TÔNG
Due to Section 2.2.2 in ACI 347-04
Căn cứ theo mục 2.2.2 tieu chuẩn ACI 347-04


2.2.2.1 Hệ đơn vị SI - Đối với bê tông có độ sụt
175mm hoặc thấp hơn và được đổ có chiều sâu đầm
là 1.2m hoặc thấp hơn, cốp pha có thể được tính toán
với áp lực ngang theo công thức bên dưới, trong đó
p max = áp lực ngang lớn nhất, kPa; R = tốc độ đổ bê


Table 2.1 - Unit weight coefficient CW/ Bảng 2.1 - Hệ số ảnh hưởng của khối lượng riêng bê tông Cw

Table 2.2 - Chemistry coefficient Cc/ Bảng 2.2 - Hệ số ảnh hưởng của phụ gia Cc

With/ Trong đó:
Placement height/ Chiều cao đổ:
Placement rate R/ Tốc độ đổ R:
Using the fomular/ áp dụng công thức:

1,5 m
1,2 m/h

With/ Trong đó:
Unit weight of concrete is 2500kg/m3, so Cw:
Khối lượng riêng bê tông 2500kg/m 3, C w :
Concrete is one of type I, II, III without retarders, so Cc:
Bê tông loại I, II, III không có phụ gia, C c :

1,08
1,0

Temperature of concrete during placing T:
Nhiệt độ bê tông trong quá trình đổ T:


o
30 C

In conclusion maximum lateral pressure pmax:
Áp lực ngang lớn nhất của bê tông P max:

29,0 kPa =

2899

kG/cm2


Thuyết minh tính toán biện pháp thi công/ Explanation and calculation method statement

thuyết minh tính toán biện pháp cốp pha dày 1000


Dự án: trung tâm thơng mại, văn phòng và căn hộ cao cấp discovery
Chủ đầu t: công ty cổ phần đầu t thơng mại dịch vụ cầu giấy
tvgs: công ty cổ phần t vấn công nghệ thiết bị và kiểm định xây dựng coninco
nhà thầu chính: công ty cổ phần xây dựng và kinh doanh địa ốc hòa bình
Hạng mục: phần thân (typical structure)
Địa điểm: số 302 cầu giấy - phờng dịch vọng - cầu giấy - hà nội

tính toán biện pháp cốp pha VáCH dày 1000
1. Tải trọng tác dụng:
Dày
(m)


Tải trọng
Hệ số
Tải trọng
tiêu chuẩn
vợt tải
tính toán
1
2899
1,3 3769,315 Kg/m2
2899,47338
3769,315 Kg/m2
0,28994734
0,376932 Kg/cm2
(Bê tông cột vách sử dụng bê tông tự chảy nên không có áp lực đầm)
- Thông số vật liệu:
Tên
b (mm)
h (mm)
d (mm)
F(mm2) G (kg/m) Jx (cm4)
Wx (cm3)
Thép hộp 50x50x1.5
50
50
2
384 3,0144
14,7712 4,6106667
Thép hộp 2 x 45x90x2
45

90
2
524 4,1134
56,055867 10,210667
Ván gỗ dày 18mm
1,8 cm
54,00
Ty thép D16
16
200,96
3. Tính toán kiểm tra khoảng cách hộp thép 50x50x2 (gông đứng):
Tên
áp lực ngang đổ BT vách
Tổng

q1

L1

L1

L1

L1

L1

L1

- Để an toàn, tính toán với mômen lớn nhất, ta có:

q*L2/10 = *W
Mmax =
=>
L = sqrt(10**W/q) =
: Cờng độ giới hạn của xà gồ 50x50x2:
q: Tải trọng tác dụng lên 1m ván khuôn:
Vậy chọn khoảng cách lớn nhất hộp thép 50x50x2 là:
- Kiểm tra độ võng của ván:

f max =

5* q *l 4
384 * E * J x

=

q: Tải trọng tiêu chuẩn phân bố trên 1m dài ván ép:
l: Chiều dài nhịp tính toán của ván khuôn:
E: Mô đun đàn hồi của gỗ ván
J: Mô men quán tính của ván khuôn

[f]=

1
Lmax
250

=

L1


50,68
2100,00
37,69
25,00

cm
Kg/cm2 (TCVN 1072-71)
Kg/cm
cm

0,100 cm
28,99
25,00
1,00E+05
48,6

Kg/cm
cm
Kg/cm2
cm3

0,10 cm
(TCVN-4453)

Đạt/OK

Vậy cốp pha đảm bảo điều kiện độ võng.
=>
Tải trọng tác dụng lên xà gồ 50x50x2 là: Q =

9,423288 Kg/cm
3. Tính toán khoảng cách xà gồ đôi 60x120x2 (gông ngang) - kiểm tra xà gồ 50x50x2:

- Để an toàn, tính toán với mômen lớn nhất, ta có:
2
Mmax =
Q*L /10 = *W
=> L = sqrt(10**W/Q) =

346,90 cm

1\2


Thuyết minh tính toán biện pháp thi công/ Explanation and calculation method statement

Q: Tải trọng tác dụng lên xà gồ 50x50x2:
L: Khoảng cách xà gồ 2 x 60x120x2:
: Cờng độ giới hạn của xà gồ 50x50x2
Vậy chọn khoảng cách lớn nhất xà gồ 2 x 60x120x2 là:
- Kiểm tra độ võng của xà gồ 50x50x2:

f max =

5*q *l4
384 * E * J x

9,423288 Kg/cm
2100,00 Kg/cm2
70,00 cm


=

0,07 cm



q: Tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên xà gồ 50x50x2:
E: Mô đun đàn hồi của thép

[f]=

1
Lmax
250

7,25 Kg/cm
2,10E+06 Kg/cm2
0,28 cm

=

Đạt

Vậy xà gồ 50x50x2 đảm bảo điều kiện độ võng
4. Kiểm tra khả năng chịu lực gông ngang (xà gồ 2 x 60x120x2), khoảng cách tie giằng:

- Tải trọng tác dụng lên gông ngang là: p =
- Để an toàn tính toán với mômen lớn nhất, ta có:
- Để an toàn, tính toán với mômen lớn nhất, ta có:

2
Mmax =
p*L /10 = *W
=>
L = sqrt(10**W/p) =
p: Tải trọng tác dụng lên xà gồ 2 x 60x120x2
L: Khoảng cách tie giằng
: Cờng độ giới hạn của xà gồ 2 x 60x120x2
Chn khoảng cách lớn nhất tie giằng là:
- Kiểm tra độ võng của gông ngang (xà gồ 2 x 60x120x2):

f max =

5* q *l 4
384 * E * J x

=

q: Tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên xà gồ kép 60x120x2:
E: Mô đun đàn hồi của thép

[f]=

1
Lmax
250

=

26,39 Kg/cm


127,49 cm
26,39 Kg/cm
2100,00 Kg/cm2
80,00 cm

0,05 cm
20,30 Kg/cm
2,10E+06 Kg/cm2
0,32 cm

Đạt/OK

Vậy gông ngang (xà gồ 2 x 60x120x2) đảm bảo điều kiện độ võng
5. Kiểm tra khả năng chịu lực của tie giằng:
Tải trọng tính toán tác dụng lên 1 tie giằng:
2,1 T
P = sum(q)*L2*L3
2100 KG/cm2
Cờng độ tie giằng
1,01 cm2
Tiết diện yêu cầu
1,6 cm
Chọn tie đờng kính
2,01 cm2
=> Thỏa mãn
=> Diện tích thanh tie

2\2



Thuyết minh tính toán biện pháp thi công/ Explanation and calculation method statement

thuyết minh tính toán biện pháp cốp pha dày 700


Dự án: trung tâm thơng mại, văn phòng và căn hộ cao cấp discovery
Chủ đầu t: công ty cổ phần đầu t thơng mại dịch vụ cầu giấy
tvgs: công ty cổ phần t vấn công nghệ thiết bị và kiểm định xây dựng coninco
nhà thầu chính: công ty cổ phần xây dựng và kinh doanh địa ốc hòa bình
Hạng mục: phần thân (typical structure)
Địa điểm: số 302 cầu giấy - phờng dịch vọng - cầu giấy - hà nội

tính toán biện pháp cốp pha VáCH dày 700
1. Tải trọng tác dụng:
Dày
(m)

Tải trọng
Hệ số
Tải trọng
tiêu chuẩn
vợt tải
tính toán
0,7
2899
1,3 3769,315 Kg/m2
2899,47338
3769,315 Kg/m2
0,28994734

0,376932 Kg/cm2
(Bê tông cột vách sử dụng bê tông tự chảy nên không có áp lực đầm)
- Thông số vật liệu:
Tên
b (mm)
h (mm)
d (mm)
F(mm2) G (kg/m) Jx (cm4)
Wx (cm3)
Thép hộp 50x50x1.5
50
50
2
384 3,0144
14,7712 4,6106667
Thép hộp 2 x 45x90x2
45
90
2
524 4,1134
56,055867 10,210667
Ván gỗ dày 18mm
1,8 cm
54,00
Ty thép D16
16
200,96
3. Tính toán kiểm tra khoảng cách hộp thép 50x50x2 (gông đứng):
Tên
áp lực ngang đổ BT vách

Tổng

q1

L1

L1

L1

L1

L1

L1

- Để an toàn, tính toán với mômen lớn nhất, ta có:
q*L2/10 = *W
Mmax =
=>
L = sqrt(10**W/q) =
: Cờng độ giới hạn của xà gồ 50x50x2:
q: Tải trọng tác dụng lên 1m ván khuôn:
Vậy chọn khoảng cách lớn nhất hộp thép 50x50x2 là:
- Kiểm tra độ võng của ván:

f max =

5* q *l 4
384 * E * J x


=

q: Tải trọng tiêu chuẩn phân bố trên 1m dài ván ép:
l: Chiều dài nhịp tính toán của ván khuôn:
E: Mô đun đàn hồi của gỗ ván
J: Mô men quán tính của ván khuôn

[f]=

1
Lmax
250

=

L1

50,68
2100,00
37,69
25,00

cm
Kg/cm2 (TCVN 1072-71)
Kg/cm
cm

0,100 cm
28,99

25,00
1,00E+05
48,6

Kg/cm
cm
Kg/cm2
cm3

0,10 cm
(TCVN-4453)

Đạt/OK

Vậy cốp pha đảm bảo điều kiện độ võng.
=>
Tải trọng tác dụng lên xà gồ 50x50x2 là: Q =
9,423288 Kg/cm
3. Tính toán khoảng cách xà gồ đôi 60x120x2 (gông ngang) - kiểm tra xà gồ 50x50x2:

- Để an toàn, tính toán với mômen lớn nhất, ta có:
2
Mmax =
Q*L /10 = *W
=> L = sqrt(10**W/Q) =

346,90 cm

1\2



Thuyết minh tính toán biện pháp thi công/ Explanation and calculation method statement

Q: Tải trọng tác dụng lên xà gồ 50x50x2:
L: Khoảng cách xà gồ 2 x 60x120x2:
: Cờng độ giới hạn của xà gồ 50x50x2
Vậy chọn khoảng cách lớn nhất xà gồ 2 x 60x120x2 là:
- Kiểm tra độ võng của xà gồ 50x50x2:

f max =

5*q *l4
384 * E * J x

9,423288 Kg/cm
2100,00 Kg/cm2
70,00 cm

=

0,07 cm



q: Tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên xà gồ 50x50x2:
E: Mô đun đàn hồi của thép

7,25 Kg/cm
2,10E+06 Kg/cm2


1
Lmax
250

0,28 cm

[f]=

=

Đạt

Vậy xà gồ 50x50x2 đảm bảo điều kiện độ võng
4. Kiểm tra khả năng chịu lực gông ngang (xà gồ 2 x 60x120x2), khoảng cách tie giằng:

- Tải trọng tác dụng lên gông ngang là: p =
- Để an toàn tính toán với mômen lớn nhất, ta có:
- Để an toàn, tính toán với mômen lớn nhất, ta có:
2
Mmax =
p*L /10 = *W
=>
L = sqrt(10**W/p) =
p: Tải trọng tác dụng lên xà gồ 2 x 60x120x2
L: Khoảng cách tie giằng
: Cờng độ giới hạn của xà gồ 2 x 60x120x2
Chn khoảng cách lớn nhất tie giằng là:
- Kiểm tra độ võng của gông ngang (xà gồ 2 x 60x120x2):

f max =


5* q *l 4
384 * E * J x

=

q: Tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên xà gồ kép 60x120x2:
E: Mô đun đàn hồi của thép

[f]=

1
Lmax
250

=

26,39 Kg/cm

127,49 cm
26,39 Kg/cm
2100,00 Kg/cm2
80,00 cm

0,05 cm
20,30 Kg/cm
2,10E+06 Kg/cm2
0,32 cm

Đạt/OK


Vậy gông ngang (xà gồ 2 x 60x120x2) đảm bảo điều kiện độ võng
5. Kiểm tra khả năng chịu lực của tie giằng:
Tải trọng tính toán tác dụng lên 1 tie giằng:
2,1 T
P = sum(q)*L2*L3
2100 KG/cm2
Cờng độ tie giằng
1,01 cm2
Tiết diện yêu cầu
1,6 cm
Chọn tie đờng kính
2,01 cm2
=> Thỏa mãn
=> Diện tích thanh tie

2\2


H O A B IN H C O R P O R A T IO N
C O Â N G T Y C O Å P H A ÀN X A Â Y D Ö Ï N G V A Ø K IN H D O A N H Ñ ÒA O ÁC H O ØA B ÌN H
Ñ òa c h æ: 23 5 V o õ T h ò S a ùu , Q ua än 3 , T h a øn h p h o á H o à c h í M in h

- Ñ T : (8 4 -8 ) 3 9 .32 5.0 30

- Fax : (8 4 -8 ) 3 9 .32 5.22 1

PHẦN 2

CỐP PHA SÀN


CÔNG TRÌNH : TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, VĂN PHÒNG, CĂN HỘ CAO CẤP DISCOVERY
HẠNG MỤC
: KẾT CẤU PHẦN THÂN TỪ CỐT +47.4M ĐẾN MÁI
ĐỊA ĐIỂM
: SỐ 302 CẦU GIẤY, DỊCH VỌNG, CẦU GIẤY, HÀ NỘI


Thuyết minh tính toán biện pháp thi công

thuyết minh tính toán biện pháp cốp pha sàn dày 200
(phơng án sử dụng hệ cốp pha cổ điển - chống giáo h)
Dự án: trung tâm thơng mại, văn phòng và căn hộ cao cấp discovery
Chủ đầu t: công ty cổ phần đầu t thơng mại dịch vụ cầu giấy
tvgs: công ty cổ phần t vấn công nghệ thiết bị và kiểm định xây dựng coninco
nhà thầu chính: công ty cổ phần xây dựng và kinh doanh địa ốc hòa bình
Hạng mục: phần thân (typical structure)
Địa điểm: số 302 cầu giấy - phờng dịch vọng - cầu giấy - hà nội

I. tính toán biện pháp cốp pha
1, Tính toán khoảng cách xà gồ 50x50x2 cho sàn:
1.1 TảI trọng tác dụng:
Tên

Dày (m)

Trọng lợng bản thân

TảI trọng TC


0,2

n

TảI trọng TT

2500

1,2

600 Kg/m2

Trọng lợng cốp pha

15

1,1

16,5

Hoạt tảI ngời, máy

250

1,3

325 Kg/m2

TảI trọng đầm


200

1,3

260 Kg/m2

Tải trọng động do đổ
Bê tông

400

1,3

520 Kg/m2

Tổng

1365

1721,5 Kg/m2

0,1365

0,17215 Kg/cm2

Kg/cm2

1.2 Thông số vật liệu:
Tên


b (mm)

h (mm)

d (mm)

F(mm2)

G (kg/m)

Jx (cm4)

Wx (cm3)

Xà gồ 50x50x2

50

50

2

400

3,14

14,77

4,61


Xà gồ 60x120x2

60

120

2

720

5,65

135,58

18,41

Ván sàn sử dụng gỗ ván dày 1,8cm, khổ rộng 1m

54,00

1.3 Tiêu chuẩn áp dụng:
- TCVN 4453 - 1995 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối - Quy phạm thi công và nghiệm thu:
- TCVN 338 - 2005 Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế
1.3 Tính toán kiểm tra:

q
- Để an toàn, tính toán với mômen lớn nhất, ta có:
Mmax =
=>


2

q*L /10 = *W
L = sqrt(10**W/q) =

45,15 cm

: Cờng độ chịu uốn cho phép của gỗ ván:

65,00 Kg/cm2 (TCVN 1072-71)

q: TảI trọng tác dụng lên 1m gỗ ván:

17,22 Kg/cm
30,00 cm

Vậy chọn khoảng cách xà gồ 50x50x2 là:
=>

TảI trọng tác dụng lên xà gồ 50x50x2 là: Q =

5,1645 Kg/cm

2, Tính toán khoảng cách xà gồ 60x120x2 - kiểm tra xà gồ 50x50x2 cho sàn:

q

- Để an toàn, tính toán với mômen lớn nhất, ta có:
Mmax =
=>


2

Q*L /10 = *W
L = sqrt(10**W/Q) =

136,92 cm

Q: TảI trọng tác dụng lên xà gồ 50x50x2:

5,1645 Kg/cm

L: Khoảng cách xà gồ 60x120x2
: Cờng độ giới hạn của xà gồ 50x50x2
Vậy chọn khoảng cách tối đa xà gồ 60x120x2 là:

2100,00 Kg/cm2
120,00 cm


Thuyết minh tính toán biện pháp thi công

- Kiểm tra độ võng của xà gồ 50x50x2:

f max =

5* q *l4
384 * E * J x

=


0,35 cm

E: Mô đun đàn hồi của thép

[f]=

2,10E+06 Kg/cm2

=

1
Lmax
250

(Đạt)

0,48 cm

Vậy xà gồ 50x50x2 đảm bảo điều kiện độ võng
3, Tính toán khoảng cách chân giáo (nhịp của xà gồ 60x120x2):
- Khoảng cách xà gồ 60x120 trong khung giáo =

120,00 cm

- Khoảng cách xà gồ 60x120 giữa 2 khung giáo =

55,00 cm

- Tải trọng tác dụng lên xà gồ 60x120x2 là: q =


15,06

Kg/cm

- Để an toàn, tính toán với mômen lớn nhất, ta có:
Mmax =
=>

2

q*L /10 = *W
L = sqrt(10**W/q) =

160,21 cm

q: TảI trọng tác dụng lên xà gồ 60x120x2:

15,06

Kg/cm

L: Khoảng cách chân giáo
: Cờng độ giới hạn của xà gồ 60x120x2

2100,00 Kg/cm2

Vậy chọn khoảng cách lớn nhất của chân giáo là:

160,00 cm


- Kiểm tra độ võng của xà gồ 60x120x2:

f max =

5* q *l4
384 * E * J x

=

0,35 cm

E: Mô đun đàn hồi của thép

1
[f]=
Lmax
250

2,10E+06 Kg/cm2

=

(Đạt)

0,64 cm

Vậy xà gồ 60x120x2 đảm bảo điều kiện độ võng
4, Kiểm tra khả năng chịu lực của khung giáo H:
- Tải trọng lớn nhất tác dụng lên 1 khung giáo H

P = sum(q)*Lmax*L =

4820 (kg)

< Pgh =

5000

(kg)


Thuyết minh tính toán biện pháp thi công

thuyết minh tính toán biện pháp cốp pha sàn dày 200
(phơng án sử dụng hệ cốp pha cổ điển - chống giáo PAL)
Dự án: trung tâm thơng mại, văn phòng và căn hộ cao cấp discovery
Chủ đầu t: công ty cổ phần đầu t thơng mại dịch vụ cầu giấy
tvgs: công ty cổ phần t vấn công nghệ thiết bị và kiểm định xây dựng coninco
nhà thầu chính: công ty cổ phần xây dựng và kinh doanh địa ốc hòa bình
Hạng mục: phần thân (typical structure)
Địa điểm: số 302 cầu giấy - phờng dịch vọng - cầu giấy - hà nội

I. tính toán biện pháp cốp pha
1, Tính toán khoảng cách xà gồ 50x50x2 cho sàn:
1.1 TảI trọng tác dụng:
Tên

Dày (m)

Trọng lợng bản thân


TảI trọng TC

0,2

n

TảI trọng TT

2500

1,2

600 Kg/m2

Trọng lợng cốp pha

15

1,1

16,5

Hoạt tảI ngời, máy

250

1,3

325 Kg/m2


TảI trọng đầm

200

1,3

260 Kg/m2

Tải trọng động do đổ
Bê tông

400

1,3

520 Kg/m2

Tổng

1365

1721,5 Kg/m2

0,1365

0,17215 Kg/cm2

Kg/cm2


1.2 Thông số vật liệu:
Tên

b (mm)

h (mm)

d (mm)

F(mm2)

G (kg/m)

Jx (cm4)

Wx (cm3)

Xà gồ 50x50x2

50

50

2

400

3,14

14,77


4,61

Xà gồ 60x120x2

60

120

2

720

5,65

135,58

18,41

Ván sàn sử dụng gỗ ván dày 1,8cm, khổ rộng 1m

54,00

1.3 Tiêu chuẩn áp dụng:
- TCVN 4453 - 1995 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối - Quy phạm thi công và nghiệm thu:
- TCVN 338 - 2005 Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế
1.3 Tính toán kiểm tra:

q
- Để an toàn, tính toán với mômen lớn nhất, ta có:

Mmax =
=>

2

q*L /10 = *W
L = sqrt(10**W/q) =

45,15 cm

: Cờng độ chịu uốn cho phép của gỗ ván:

65,00 Kg/cm2 (TCVN 1072-71)

q: TảI trọng tác dụng lên 1m gỗ ván:

17,22 Kg/cm
30,00 cm

Vậy chọn khoảng cách xà gồ 50x50x2 là:
=>

TảI trọng tác dụng lên xà gồ 50x50x2 là: Q =

5,1645 Kg/cm

2, Tính toán khoảng cách xà gồ 60x120x2 - kiểm tra xà gồ 50x50x2 cho sàn:

q


- Để an toàn, tính toán với mômen lớn nhất, ta có:
Mmax =
=>

2

Q*L /10 = *W
L = sqrt(10**W/Q) =

136,92 cm

Q: TảI trọng tác dụng lên xà gồ 50x50x2:

5,1645 Kg/cm

L: Khoảng cách xà gồ 60x120x2
: Cờng độ giới hạn của xà gồ 50x50x2
Vậy chọn khoảng cách tối đa xà gồ 60x120x2 là:

2100,00 Kg/cm2
120,00 cm


Thuyết minh tính toán biện pháp thi công

- Kiểm tra độ võng của xà gồ 50x50x2:

f max =

5* q *l4

384 * E * J x

=

0,35 cm

E: Mô đun đàn hồi của thép

[f]=

2,10E+06 Kg/cm2

=

1
Lmax
250

(Đạt)

0,48 cm

Vậy xà gồ 50x50x2 đảm bảo điều kiện độ võng
3, Tính toán khoảng cách chân giáo (nhịp của xà gồ 60x120x2):
- Khoảng cách xà gồ 60x120 trong khung giáo =

120,00 cm

- Khoảng cách xà gồ 60x120 giữa 2 khung giáo =


100,00 cm

- Tải trọng tác dụng lên xà gồ 60x120x2 là: q =

18,94

Kg/cm

- Để an toàn, tính toán với mômen lớn nhất, ta có:
Mmax =
=>

2

q*L /10 = *W
L = sqrt(10**W/q) =

142,89 cm

q: TảI trọng tác dụng lên xà gồ 60x120x2:

18,94

Kg/cm

L: Khoảng cách chân giáo
: Cờng độ giới hạn của xà gồ 60x120x2

2100,00 Kg/cm2


Vậy chọn khoảng cách lớn nhất của chân giáo là:

120,00 cm

- Kiểm tra độ võng của xà gồ 60x120x2:

f max =

5* q *l4
384 * E * J x

=

0,14 cm

E: Mô đun đàn hồi của thép

1
[f]=
Lmax
250

2,10E+06 Kg/cm2

=

(Đạt)

0,48 cm


Vậy xà gồ 60x120x2 đảm bảo điều kiện độ võng
4, Kiểm tra khả năng chịu lực của khung giáo PAL:
- Tải trọng lớn nhất tác dụng lên 1 khung giáo H
P = sum(q)*Lmax*L =

4545 (kg)

< Pgh =

35000

(kg)


Thuyết minh tính toán biện pháp thi công

thuyết minh tính toán biện pháp cốp pha sàn dày 300
(phơng án sử dụng hệ cốp pha cổ điển - Giáo h chống sàn)
Dự án: trung tâm thơng mại, văn phòng và căn hộ cao cấp discovery
Chủ đầu t: công ty cổ phần đầu t thơng mại dịch vụ cầu giấy
tvgs: công ty cổ phần t vấn công nghệ thiết bị và kiểm định xây dựng coninco
nhà thầu chính: công ty cổ phần xây dựng và kinh doanh địa ốc hòa bình
Hạng mục: phần thân (typical structure)
Địa điểm: số 302 cầu giấy - phờng dịch vọng - cầu giấy - hà nội

I. tính toán biện pháp cốp pha
1, Tính toán khoảng cách xà gồ 50x50x2 cho sàn:
1.1 TảI trọng tác dụng:
Tên


Dày (m)

Trọng lợng bản thân

TảI trọng TC

0,3

n

TảI trọng TT

2500

1,2

900 Kg/m2

Trọng lợng cốp pha

15

1,1

16,5

Hoạt tảI ngời, máy

250


1,3

325 Kg/m2

TảI trọng đầm

200

1,3

260 Kg/m2

Tải trọng động do đổ
Bê tông

400

1,3

520 Kg/m2

Tổng

1615

2021,5 Kg/m2

0,1615

0,20215 Kg/cm2


Kg/cm2

1.2 Thông số vật liệu:
Tên

b (mm)

h (mm)

d (mm)

F(mm2)

G (kg/m)

Jx (cm4)

Wx (cm3)

Xà gồ 50x50x2

50

50

2

400


3,14

14,77

4,61

Xà gồ 60x120x2

60

120

2

720

5,65

135,58

18,41

Ván sàn sử dụng gỗ ván dày 1,8cm, khổ rộng 1m

54,00

1.3 Tiêu chuẩn áp dụng:
- TCVN 4453 - 1995 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối - Quy phạm thi công và nghiệm thu:
- TCVN 338 - 2005 Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế
1.3 Tính toán kiểm tra:


q
- Để an toàn, tính toán với mômen lớn nhất, ta có:
Mmax =
=>

2

q*L /10 = *W
L = sqrt(10**W/q) =

41,67 cm

: Cờng độ chịu uốn cho phép của gỗ ván:

65,00 Kg/cm2 (TCVN 1072-71)

q: TảI trọng tác dụng lên 1m gỗ ván:

20,22 Kg/cm
25,00 cm

Vậy chọn khoảng cách xà gồ 50x50x2 là:
=>

TảI trọng tác dụng lên xà gồ 50x50x2 là: Q =

5,05375 Kg/cm

2, Tính toán khoảng cách xà gồ 60x120x2 - kiểm tra xà gồ 50x50x2 cho sàn:


q

- Để an toàn, tính toán với mômen lớn nhất, ta có:
Mmax =
=>

2

Q*L /10 = *W
L = sqrt(10**W/Q) =

Q: TảI trọng tác dụng lên xà gồ 50x50x2:

138,42 cm
5,05375 Kg/cm

L: Khoảng cách xà gồ 60x120x2
: Cờng độ giới hạn của xà gồ 50x50x2
Vậy chọn khoảng cách xà gồ 60x120x2 là:

2100,00 Kg/cm2
120,00 cm


Thuyết minh tính toán biện pháp thi công

- Kiểm tra độ võng của xà gồ 50x50x2:

f max =


5* q *l4
384 * E * J x

=

0,35 cm

E: Mô đun đàn hồi của thép

[f]=

2,10E+06 Kg/cm2

=

1
Lmax
250

(Đạt)

0,48 cm

Vậy xà gồ 50x50x2 đảm bảo điều kiện độ võng
3, Tính toán khoảng cách chân giáo (nhịp của xà gồ 60x120x2):
- Khoảng cách xà gồ 60x120 trong khung giáo =

120,00 cm


- Khoảng cách xà gồ 60x120 giữa 2 khung giáo =

55,00 cm

- Tải trọng tác dụng lên xà gồ 60x120x2 là: q =

17,69

Kg/cm

- Để an toàn, tính toán với mômen lớn nhất, ta có:
Mmax =
=>

2

q*L /10 = *W
L = sqrt(10**W/q) =

147,84 cm

q: TảI trọng tác dụng lên xà gồ 60x120x2:

17,69

Kg/cm

L: Khoảng cách chân giáo
: Cờng độ giới hạn của xà gồ 60x120x2


2100,00 Kg/cm2

Vậy chọn khoảng cách lớn nhất của chân giáo là:

80,00 cm

(sử dụng giáo H lồng)

- Kiểm tra độ võng của xà gồ 60x120x2:

f max =

5* q *l4
384 * E * J x

=

0,03 cm

E: Mô đun đàn hồi của thép

1
[f]=
Lmax
250

2,10E+06 Kg/cm2

=


(Đạt)

0,32 cm

Vậy xà gồ 60x120x2 đảm bảo điều kiện độ võng
4, Kiểm tra khả năng chịu lực của khung giáo H:
- Tải trọng lớn nhất tác dụng lên 1 khung giáo H
P = sum(q)*Lmax*L =

2830 (kg)

< Pgh =

5000

(kg)


×