SINH LÝ TỤY NỘI TIẾT
Lê Quốc Tuấn, MD, MSc
Physiology Department
MỤC TIÊU
•
•
•
•
•
Chức năng của hormon insulin
Chức năng của hormon glucagon
Chức năng của hormon somatostatin
Hoạt động điều hòa nồng độ glucose huyết
Bệnh đái tháo đường
CẤU TẠO TUYẾN TỤY
Tuyến tụy gồm 2 phần:
•
Tụy ngoại tiết (acini): tiết dịch tiêu hóa
•
Tụy nội tiết (đảo Langerhans): tiết hormon insulin, glucagon, somatostatin
Đảo tụy Langerhans chứa 3 loại tế bào chính:
• Tế bào beta (60%): insulin
• Tế bào alpha (25%): glucagon
• Tế bào delta (10%): somatostatin
MÔ HỌC TUYẾN TỤY
MÔ HỌC TUYẾN TỤY
INSULIN
CẤU TẠO PHÂN TỬ INSULIN
Gồm 2 chuỗi A (21 acid amin) và B (32 acid amin), 3 cầu nối disulfua (S-S).
SINH TỔNG HỢP INSULIN
•
•
•
•
•
Do gen ở nhánh ngắn NST 11 quy định
Từ ADN/ARN dịch mã thành preproinsulin
Enzyme ty thể tách preproinsulin thành proinsulin
Proinsulin dự trữ trong các hạt tại Golgi
Khi các hạt trưởng thành:
1 Proinsulin 1 insulin + 1 peptide C
MÔ ĐÍCH CỦA INSULIN
Mô đích của insulin là toàn bộ các tế bào trong cơ thể, trong đó 3 mô đích chính yếu là:
– Mô gan
– Mô mỡ
– Mô cơ vân
MÔ ĐÍCH CỦA INSULIN
THỤ THỂ CỦA INSULIN
Thuộc nhóm thụ thể tyrosine kinase,
gồm:
-
2 tiểu đơn vị alpha
bên ngoài
màng đón nhận insulin
-
2 tiểu đơn vị beta xuyên màng
truyền tín hiệu vào nội bào qua sự
phosphoryl hóa tyrosine.
TÁC DỤNG CỦA INSULIN
•
Sau vài giây
- Tăng vận chuyển glucose, amino acid, K+ vào tế bào
•
Sau vài phút
- Kích thích tổng hợp protein
- Ức chế thoái giáng protein
- Hoạt hóa glycogen synthase, enzyme đường phân.
- Ức chế phosphorylase, enzyme tân sinh đường.
•
Sau nhiều giờ, nhiều ngày
- Tăng dịch mã mRNA, sao mã DNA trong nhân
TÁC DỤNG CỦA INSULIN
•
•
•
•
Tác dụng trên chuyển hóa glucid
Tác dụng trên chuyển hóa lipid
Tác dụng trên chuyển hóa protid
Tác dụng trên sự phát triển: đồng tác dụng với GH
TÁC DỤNG TRÊN CHUYỂN HÓA GLUCID
•
Mở kênh GLUT4 đưa glucose vào các tế bào, tạo năng lượng cung cấp cho các hoạt động
khác.
•
•
Tại cơ: đẩy mạnh tổng hợp glycogen dự trữ.
Tại gan:
- Tổng hợp glycogen dự trữ sau bữa ăn
- Chuyển glucose thừa thành acid béo
- Ức chế tân tạo glucose
•
•
Tại mỡ: chuyển glucose thành acid béo dự trữ
Tế bào não: sử dụng glucose không cần qua trung gian insulin (tế bào não không có kênh
GLUT4).
Insulin mở kênh GLUT4
(glucose transporter 4)
- Kênh GLUT4 có mặt trên các mô đích của
insulin, mở ra phụ thuộc vào sự gắn của
insulin vào thụ thể.
- Các kênh GLUT khác ít chịu tác động của
insulin.
Tác dụng của insulin tại gan
•
Tăng hoạt tính enzym glucokinase --> phosphoryl hóa glucose sau khi khuếch tán vào tế bào
gan --> bắt giữ glucose lại trong tế bào gan.
•
•
Bất hoạt enzym phosphorylase (enzyme cắt glycogen thành glucose)
Tăng hoạt enzym glycogen synthase (enzyme tổng hợp glycogen từ glucose)
Insulin kích hoạt tổng hợp glycogen
Glycogenesis - Glycogenolysis
TÁC DỤNG CỦA INSULIN
•
•
•
•
Tác dụng trên chuyển hóa glucid
Tác dụng trên chuyển hóa lipid
Tác dụng trên chuyển hóa protid
Tác dụng trên sự phát triển: đồng tác dụng với GH