Tải bản đầy đủ (.doc) (44 trang)

Câu hỏi và đáp án các môn khoa học Mác – Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (478.93 KB, 44 trang )

TỈNH ĐOÀN BÌNH DƯƠNG
***

Bình Dương, ngày 22 tháng 4 năm 2016

HỘI THI OLYMPIC CÁC MÔN KHOA HỌC MÁC – LÊNIN
VÀ TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH TỈNH BÌNH DƯƠNG
LẦN THỨ 3 NĂM 2016

CÂU HỎI THAM KHẢO
-----------------Tổng cộng: 435 câu.
Đáp án là những câu in đậm.
***
Câu 1: 10 luật có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2016 gồm: Luật Bảo hiểm xã hội; Luật hộ tịch;
Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt sửa đổi; Luật nghĩa vụ quân sự; Luật tổ chức chính quyền địa phương;
Luật tổ chức Chính phủ; Luật kiểm toán; Luật Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; Luật tổ chức Quốc hội.
Luật còn lại là luật gì?
a. Luật căn cước công dân.
b. Luật doanh nghiệp.
c. Luật giáo dục nghề nghiệp.
d. Luật kinh doanh bất động sản.
Câu 2: Chủ đề của Đại hội Đảng CSVN toàn quốc lần thứ XII nhiệm kỳ 2015-2020 là: “Tăng cường
xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh; ………………………; đẩy mạnh toàn diện, đồng bộ công cuộc
đổi mới; bảo vệ vững chắc Tổ quốc, giữ vững môi trường hòa bình, ổn định; phấn đấu sớm đưa Việt
Nam cơ bản trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại”. Nội dung còn thiếu tại ……. là gì?
a. Phát huy sức mạnh toàn dân tộc và dân chủ xã hội chủ nghĩa.
b. Phát huy sức mạnh toàn quân và toàn dân.
c. Phát huy sức mạnh toàn dân tộc.
d. Phát huy sức mạnh của chế độ xã hội chủ nghĩa.
Câu 3: Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay (năm 2016) là ai?
a. Trần Đại Quang


b. Trần Đức Lương
c. Nguyễn Minh Triết
d. Nguyễn Phú Trọng
Câu 4: Chủ tịch Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay (năm 2016) là ai?
a. Nguyễn Phú Trọng
b. Nguyễn Văn An
c. Nguyễn Thị Kim Ngân
d. Tòng Thị Phóng
Câu 5: Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Việt Nam hiện nay (năm 2016) là ai?
a. Trần Đức Lương
b. Nguyễn Phú Trọng
c. Nguyễn Hữu Thọ
d. Nguyễn Sinh Hùng
Câu 6: Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay (năm 2016) là ai?
a. Nguyễn Tấn Dũng
b. Nguyễn Xuân Phúc
c. Nguyễn Thiện Nhân
d. Hoàng Xuân Hải
Câu 7: Việc thường xuyên tổ chức học tập và làm theo tư tưởng, tấm gương đạo đức, phong cách
Hồ Chí Minh theo tinh thần Nghị quyết Đại hội Đoàn toàn quốc lần thứ X được hiểu như thế nào?
a. Chú trọng làm theo những lời dạy của Bác, cụ thể hóa thành những tiêu chí chuẩn mực
đạo đức, rèn luyện thường xuyên trong công việc của mỗi cán bộ, đoàn viên, thanh niên.


2
b. Phát huy vai trò nêu gương của cán bộ đoàn, ý thức tự giác của đoàn viên, thanh niên kết
hợp với cơ chế kiểm tra, giám sát thông qua các biện pháp tổ chức và sinh hoạt của các cấp bộ
đoàn, đặc biệt là sinh hoạt chi đoàn.
c. Tiếp tục triển khai sâu rộng Chương trình “Thắp sáng ước mơ tuổi trẻ Việt Nam”, phát
hiện, tôn vinh và nhân rộng những gương điển hình tiên tiến, đồng thời đấu tranh, phê bình, uốn nắn

các nhận thức lệch lạc, biểu hiện sai trái trong cán bộ, đoàn viên, thanh thiếu niên.
d. Tất cả đáp án trên.
Câu 8: Câu nói của Bác: “Thanh niên phải luôn luôn rèn luyện đạo đức cách mạng. Đạo đức cách
mạng có thể tóm tắt ở mấy điểm: Trung Thành: Trọn đời trung thành với sự nghiệp cách mạng, với
Tổ quốc, với Đảng, với giai cấp; Dũng cảm: Không sợ khổ, không sợ khó, thực hiện “Đâu cần
thanh niên có, việc gì khó có thanh niên làm”; Khiêm tốn: Không nên tự cho mình là tài giỏi, không
khoe công, không tự phụ” được trích trong:
a. Di chúc của Bác
b. Buổi nói chuyện với cán bộ Đoàn Thanh niên Lao động Việt Nam tháng 9-1962
c. Bài phát biểu tại Lễ Khai mạc Trường Đại học Nhân dân Việt Nam, ngày 19-1-1955
d. Bài phát biểu tại Hội nghị Tổng kết phong trào thi đua “dạy tốt, học tốt” của ngành giáo
dục phổ thông và sư phạm, ngày 13-8-1963
Câu 9: Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh về nêu cao tinh thần trách nhiệm bao
gồm mấy ý?
a. Hai ý: tích cực, tự giác thực hiện nhiệm vụ được giao và Ý thức đúng đắn về trách nhiệm
của mình trên mọi cương vị, vị trí công tác.
b. Ba ý: tích cực, tự giác thực hiện nhiệm vụ được giao; Ý thức đúng đắn về trách nhiệm của
mình trên mọi cương vị, vị trí công tác và nắm vững chính sách và thực hiện đường lối quần chúng.
c. Bốn ý: tích cực, tự giác thực hiện nhiệm vụ được giao; Ý thức đúng đắn về trách
nhiệm của mình trên mọi cương vị, vị trí công tác; nắm vững chính sách và thực hiện đường
lối quần chúng và chống bệnh quan liêu, mệnh lệnh, hấp tấp, tự tư tự lợi.
d. Năm ý: tích cực, tự giác thực hiện nhiệm vụ được giao; Ý thức đúng đắn về trách nhiệm
của mình trên mọi cương vị, vị trí công tác; nắm vững chính sách và thực hiện đường lối quần
chúng; chống bệnh quan liêu, mệnh lệnh, hấp tấp, tự tư tự lợi và chống các biểu hiện cục bộ, lợi ích
nhóm, lợi dụng chức trách, quyền hạn.
Câu 10: Trong Tư tưởng Hồ Chí Minh, việc đầu tiên phải làm để giải phóng con người là:
a. Giải phóng tầng lớp trí thức.
b. Giải phóng giai cấp công nhân.
c. Giải phóng quần chúng lao động.
d. Giải phóng giai cấp nông dân.

Câu 11: Trong những nguyên tắc xây dựng Đảng kiểu mới của Lênin, Hồ Chí Minh xác định
nguyên tắc nào là nguyên tắc tổ chức của Đảng?
a. Tập trung, dân chủ.
b. Tự phê bình và phê bình.
c. Đoàn kết thống nhất trong Đảng.
d. Tập thể lãnh đạo, cá nhân phụ trách.
Câu 12: Chủ tịch Hồ Chí Minh cho rằng nguyên nhân của loại bệnh này là kém lý luận hoặc lý luận
suông hoặc khinh lý luận. Hãy cho biết đó là loại bệnh gì?
a. Chủ quan.
b. Ngại phê bình và tự phê bình.
c. Cơ hội.
d. Quan liêu.
Câu 13: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, nhân tố nào được xem như là nhân tố quyết định thắng lợi
của mọi cuộc cách mạng?
a. Nguồn lực vật chất.
b. Nguồn lực con người
c. Khoa học kỹ thuật.
d. Sức mạnh quần chúng.


3
Câu 14: Chọn phương án trả lời đúng nhất với Tư tưởng Hồ Chí Minh?
a. Tư tưởng Hồ Chí Minh là kết quả của sự vận dụng và phát triển sáng tạo chủ nghĩa
Mác – Lênin vào điều kiện cụ thể của nước ta.
b. Tư tưởng Hồ Chí Minh là kết quả của sự vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác – Lênin vào
điều kiện thực tế của nước ta.
c. Tư tưởng Hồ Chí Minh là kết quả của sự phát triển sáng tạo chủ nghĩa Mác – Lênin vào
điều kiện cụ thể của nước ta.
d. Cả a,b,c đều đúng.
Câu 15: Trong các nguồn gốc hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh, yếu tố nào quan trọng nhất:

a. Chủ nghĩa yêu nước, tinh thần dân tộc, truyền thống văn hoá của nhân dân Việt Nam
b. Chủ nghĩa Mác-Lênin
c. Tinh hoa văn hoá nhân loại
d. Nhân cách Hồ Chí Minh
Câu 16: Sau khi đọc “Sơ thảo lần thứ nhất Luận cương về các vấn đề dân tộc và thuộc địa” của Lê
nin đã làm thay đổi gì ở Nguyễn Ái Quốc?
a. Trở thành người yêu nước truyền thống
b. Trở thành người cộng sản
c. Trở về nước chuẩn bị thành lập Đảng
d.Trở thành nhà cách mạng chuyên nghiệp
Câu 17: Theo Hồ Chí Minh, ưu điểm lớn nhất của Chủ nghĩa Mác- Lênin là gì?
a. Bản chất cách mạng
b. Bản chất khoa học
c. Phương pháp biện chứng
d. Chủ nghĩa nhân đạo triệt để
Câu 18: Theo Hồ Chí Minh, kẻ thù hung ác của Chủ nghĩa xã hội là :
a. Chủ nghĩa tư bản
b. Chủ nghĩa đế quốc
c. Nghèo nàn, lạc hậu
d. Chủ nghĩa cá nhân
Câu 19: Trong Di chúc của Hồ Chí Minh, Người đã dặn lại “việc cần phải làm trước tiên
là……………..”. Chọn đáp án đúng:
a. Xây dựng Nhà nước của dân, do dân, vì dân
b. Miễn 3 năm thuế nông nghiệp cho nông dân
c. Chỉnh đốn lại Đảng
d. Đảng cần phải có kế hoạch thật tốt để phát triển kinh tế và văn hoá.
Câu 20: Tư tưởng Hồ Chí Minh được Đảng ta xác định chính thức là nền tảng tư tưởng, kim chỉ
nam cho mọi hành động của Đảng tại Đại hội nào?
a. Đại hội lần thứ VI (12/1986)
b. Đại hội lần thứ VII (6/1991)

c. Đại hội lần thứ VIII (6/1996)
d. Đại hội lần thứ IX (4/2001)
Câu 21: Quan điểm sáng tạo trong tư tưởng Hồ Chí Minh về xây dựng Đảng là gì?
a. Đảng phải lấy chủ nghĩa Mác - Lê nin làm cốt.
b. Đảng cộng sản Việt Nam là sự kết hợp chủ nghĩa Mác - Lê nin với phong trào công
nhân và phong trào yêu nước.
c. Đảng cộng sản phải xây dựng theo nguyên tắc Đảng kiểu mới của giai cấp vô sản.
d. Đảng phải thường xuyên tăng cường mối liên hệ mật thiết với nhân dân.
Câu 22: Chỉ thị số 01- CT/TWĐTN, ngày 17/5/2013 của Ban Chấp hành Trung ương Đoàn "Về
việc tăng cường rèn luyện tác phong, thực hiện lề lối công tác của cán bộ Đoàn" quy định những
việc cán bộ Đoàn “Nên làm” gồm:


4
a. Xung kích; Ham học; Gương mẫu; Trung thực; Sáng tạo; Thân thiện; Thường xuyên học
tập; Tích cực rèn luyện kỹ năng.
b. Xung kích; Trách nhiệm; Gương mẫu; Trung thực; Sáng tạo; Thân thiện; Thường xuyên
học tập; Tích cực rèn luyện bản thân.
c. Xung kích; Trách nhiệm; Gương mẫu; Trung thực; Sáng tạo; Thân thiện; Thường xuyên
học tập; Tích cực lao động.
d. Xung kích; Trách nhiệm; Gương mẫu; Trung thực; Sáng tạo; Thân thiện; Thường
xuyên học tập; Tích cực rèn luyện kỹ năng.
Câu 23: Chỉ thị số 01- CT/TWĐTN, ngày 17/5/2013 của Ban Chấp hành Trung ương Đoàn "Về
việc tăng cường rèn luyện tác phong, thực hiện lề lối công tác của cán bộ Đoàn" quy định những
việc cán bộ Đoàn “Không nên làm” gồm:
a. Phát ngôn không đúng; Làm việc hình thức, đối phó; Quan liêu, hành chính hóa; Thiếu
khiêm tốn và không cầu thị; Không chấp hành kỷ luật; Thiếu tinh thần đoàn kết; Thiếu ý chí đấu
tranh; Thiếu chuẩn mực đạo đức.
b. Phát ngôn không đúng; Làm việc hình thức, đối phó; Quan liêu, hành chính hóa;
Thiếu khiêm tốn và không cầu thị; Không chấp hành kỷ luật; Thiếu tinh thần đoàn kết; Thiếu

ý chí đấu tranh; Thiếu chuẩn mực trong lối sống.
c. Phát ngôn bừa bãi; Làm việc hình thức, đối phó; Quan liêu, hành chính hóa; Thiếu khiêm
tốn và không cầu thị; Không chấp hành kỷ luật; Thiếu tinh thần đoàn kết; Thiếu ý chí đấu tranh;
Thiếu chuẩn mực trong lối sống.
d. Phát ngôn không đúng; Làm việc hình thức, đối phó; Quan liêu, hành chính hóa; Thiếu
khiêm tốn và không cầu thị; Không chấp hành kỷ luật; Thiếu tinh thần đoàn kết; Thiếu ý chí tích
cực; Thiếu chuẩn mực trong lối sống.
Câu 24: Bộ máy Nhà nước CHXHCN Việt Nam hiện nay gồm có những cơ quan nào?
a. Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ và Ủy ban nhân dân, Tòa án, viện kiểm sát.
b. Quốc hội và HĐND các cấp, Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp, Tòa án nhân
dân các cấp, Viện kiểm sát nhân dân các cấp, Chủ tịch nước.
c. Các cơ quan quyền lực Nhà nước, cơ quan chấp hành, cơ quan xét xử, cơ quan kiểm sát.
d. Thủ tướng, các Phó Thủ tướng và các Bộ trưởng
Câu 25: Chính phủ Việt Nam là cơ quan:
a. Cơ quan chấp hành của Quốc hội nước Việt Nam.
b. Cơ quan hành chính Nhà nước cao nhất của Việt Nam.
c. Cả câu a và b đúng.
d. Cả câu a và b sai.
Câu 26: Điều lệ Đảng hiện hành quy định cơ quan lãnh đạo cao nhất của Đảng bộ tỉnh là:
a. Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh.
b. Thường trực Tỉnh ủy.
c. Ban Thường vụ Tỉnh ủy.
d. BCH Đảng bộ tỉnh.
Câu 27: Mục đích của Đảng Cộng sản Việt Nam là xây dựng nước Việt Nam như thế nào?
a. Xây dựng nước Việt Nam trở thành nước XHCN và cuối cùng là CSCN
b. Xây dựng nước Việt Nam độc lập, dân chủ, giàu mạnh, công bằng, văn minh.
c. Xây dựng nước Việt Nam độc lập, dân chủ, giàu mạnh, xã hội công bằng, văn minh,
không còn người bóc lột người, thực hiện thành công CNXH và cuối cùng là CNCS.
d. Xây dựng nước Việt Nam độc lập và cuối cùng là nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 28: Đảng viên còn trong độ tuổi Đoàn có phải sinh hoạt Đoàn không?

a. Phải sinh hoạt.
b. Không sinh hoạt.
c. Chỉ sinh hoạt trong thời gian đảng viên dự bị.
d. Chỉ sinh hoạt khi trở thành đảng viên chính thức.
Câu 29: Nội dung nào được coi là vấn đề cấp bách nhất về công tác xây dựng Đảng được Hội nghị
Trung ương 4 (khóa XI) đề ra?


5
a. Kiên quyết đấu tranh ngăn chặn, đẩy lùi tình trạng suy thoái về
tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống trong một bộ phận không nhỏ đảng
viên, trước hết là cán bộ lãnh đạo, quản lý.
b. Xây dựng đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp, nhất là cấp Trung ương.
c. Xác định rõ thẩm quyền, trách nhiệm người đứng đầu cấp ủy, chính quyền trong mối quan
hệ với tập thể cấp ủy, cơ quan, đơn vị.
d. Tiếp tục đổi mới phương thức lãnh đạo của Đảng.
Câu 30: Điều lệ Đảng hiện hành quy định nguyên tắc tổ chức cơ bản của Đảng Cộng sản Việt Nam
là nguyên tắc nào?
a. Tự phê bình và phê bình;
b. Tập trung dân chủ;
c. Đảng hoạt động theo Hiến pháp và pháp luật;
d. Cả 3 phương án trên.
Câu 31: Đại hội Đoàn toàn quốc lần I được tổ chức vào tháng, năm nào? Tại đâu?
a. Tháng 2/1950 tại Việt Bắc
b. Tháng 2/1950 tại Hà Nội
c. Tháng 2/1950 tại Cao Bằng
d. Tháng 2/1950 tại Thái Nguyên.
Câu 32: Tác giả của Huy hiệu Đoàn TNCS HồChí Minh là ai? Ra đời vào thời gian nào?
a. Hoàng Hòa, 1931.
b. Phạm Tuyên, 1932.

c. Huỳnh Văn Thuận, 1951.
d. Tôn Đức Lượng, 1951.
Câu 33: Bài ca chính thức của Đoàn có tên là gì? Tác giả là ai?
a. Thanh niên làm theo lời Bác - Hoàng Hòa.
b. Thanh niên làm theo lời Bác - Hoàng Hà.
c. Kết liên lại - Hoàng Hòa.
d. Lên đàng - Hoàng Hà.
Câu 34: Ngày 26/3/1931 được chọn là ngày thành lập Đoàn tại Đại hội Đoàn toàn quốc lần thứ mấy?
a. Đại hội Đoàn toàn quốc lần thứ I (2/1950).
b. Đại hội Đoàn toàn quốc lần thứ II (11/1956).
c. Đại hội Đoàn toàn quốc lần thứ III (3/1961).
d. Đại hội Đoàn toàn quốc lần thứ IV (11/1980).
Câu 35: Bí thư thứ nhất đầu tiên của Ban Chấp hành Đoàn TNCS Hồ Chí Minh là ai?
a. Đ/c Nguyễn Lam.
b. Đ/c Vũ Quang.
c. Đ/c Đặng Quốc Bảo.
d. Đ/c Vũ Mão.
Câu 36: Người Đoàn viên TNCS Hồ Chí Minh đầu tiên là ai?
a. Lê Hữu Trọng (Lý Tự Trọng).
b. Nông Văn Dền.
c. Kim Đồng.
d. Võ Thị Sáu.
Câu 37: Khi mới thành lập, Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh có tên là gì?
a. Đoàn Thanh niên Cộng sản Việt Nam.
b. Đoàn Thanh niên Cộng sản Đông Dương.
c. Đoàn Thanh niên Phản đế Đông Dương.
d. Đoàn Thanh niên Dân chủ Đông Dương.
Câu 38: “Sao Tháng Giêng” là giải thưởng dành cho sinh viên xuất sắc cả nước về học tập và công
tác Đoàn – Hội, được trao lần đầu tiên vào:
a. 09/01/1999



6
b. 09/01/2000
c. 09/01/2001
d. 09/01/2002
Câu 39: Người thanh niên nào đã có câu nói thể hiện lòng yêu nước thiết tha: “Tôi chỉ muốn làm
một người Việt Nam bình thường sống trên quê hương tôi thanh bình độc lập”?
a. Nguyễn Thái Bình
b. Lê Anh Xuân
c. Nguyễn Văn Trỗi
d. Phạm Ngọc Thạch
Câu 40: Đoàn TNCS Hồ Chí Minh là:
a. Tổ chức chính trị
b. Tổ chức chính trị - xã hội
c. Tổ chức xã hội
d. Tổ chức xã hội - nghề nghiệp
Câu 41: Phong trào thi đua tiêu biểu nhất của tuổi trẻ 2 miền Nam-Bắc trong kháng chiến chống
Mỹ những năm 60 là:
a. Ba sẵn sàng, năm xung phong
b. Dẻo tay cày, hay tay súng
c. Vai trăm cân, chân vạn dặm.
d. Cả 3 phương án trên.
Câu 42: “Đoàn viên và thanh niên ta nói chung là tốt, mọi việc đều hăng hái xung phong, không
ngại khó khăn, có chí tiến thủ. Đảng cần phải chăm lo giáo dục đạo đức cách mạng cho họ, đào tạo
họ thành những người thừa kế xây dựng chủ nghĩa xã hội vừa hồng vừa chuyên. Bồi dưỡng thế hệ
cách mạng cho đời sau là một việc rất quan trọng và rất cần thiết”. Câu nói trên được Bác Hồ nêu rõ
trong dịp nào?
a. Trong Di chúc của Người.
b. Nhân dịp Đại hội Đoàn toàn quốc lần thứ II.

c. Tại Hội nghị BCH Trung ương Đảng lần thứ hai (họp từ ngày 20 đến ngày 26/3/1931).
d. Tại Đại hội Đoàn toàn quốc lần thứ III.
Câu 43: Báo Tiền Phong là cơ quan ngôn luận của tổ chức nào?
a. Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
b. Đảng cộng sản Việt Nam
c. Mặt trận tổ quốc Việt Nam
d. Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam
Câu 44: Tên gọi đầu tiên của Hội LHTN Việt Nam là gì?
a. Hội LHTN Việt Nam.
b. Liên Đoàn TN Việt Nam
c. Hội TN cứu quốc Việt Nam
d. Liên đoàn TN dân chủ Việt Nam
Câu 45: Kể từ năm 1956, ngày 15/10 hàng năm là ngày có ý nghĩa gì với tổ chức Hội?
a. Truyền thống Hội LHTN Việt Nam
b.Thành lập Hội LHTN Việt Nam
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai.
Câu 46: Đại hội Liên đoàn thanh niên Việt Nam lần thứ I được tổ chức:
a. Tháng 2/1950 tại Việt Bắc.
b. Tháng 2/1950 tại Hà Nội.
c. Tháng 2/1950 tại Cao Bằng.
d. Tháng 2/1950 tại Thái Nguyên.
Câu 47: Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam là tổ chức gì?
a. Tổ chức chính trị - xã hội


7
b. Tổ chức quần chúng rộng rãi của thanh niên
c. Tổ chức kinh tế
d. Tổ chức xã hội - nghề nghiệp

Câu 48: Hội LHTN Việt Nam tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc gì?
a. Tự nguyện, tự quản; hiệp thương dân chủ; đoàn kết, tôn trọng lẫn nhau.
b. Hợp tác bình đẳng, phối hợp và thống nhất hành động.
c. Tự nguyện, tự quản; tập trung dân chủ; dưới sự lãnh đạo của Đảng;
d. Cả câu a và b.
Câu 49: Hội LHTN Việt Nam là thành viên của tổ chức nào?
a. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
b. Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
c. Ủy ban nhân dân các cấp
d. Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 50: Bài ca chính thức của Hội LHTN Việt Nam là gì?
a. Thanh niên làm theo lời Bác
b. Tuổi trẻ thế hệ Bác Hồ.
c. Khát vọng tuổi trẻ.
d. Lên Đàng
Câu 51: Đội TNTP Hồ Chí Minh do ai (tổ chức nào) sáng lập ra?
a. Đảng Cộng sản Việt Nam và Đoàn TNCS Hồ Chí Minh.
b. Chủ tịch Hồ Chí Minh và Đảng Cộng sản Việt Nam.
c. Đoàn TNCS Hồ Chí Minh.
d. Hội Liên hiệp thanh niên.
Câu 52: Bài ca chính thức của Hội sinh viên Việt Nam là gì?
a. Nối vòng tay lớn.
b. Bài ca sinh viên.
c. Hành khúc sinh viên Việt Nam.
d. Hội ca.
Câu 53: Tính đến thời điểm hiện tại năm 2016, có bao nhiêu trường Cao đẳng, Đại học trên địa bàn tỉnh Bình
Dương có tổ chức Hội Sinh viên trực thuộc Hội sinh viên tỉnh? Kể tên?
a. Có 05 trường, gồm: ĐH Thủ Dầu Một, ĐH Bình Dương, ĐH Kinh tế Kỹ thuật BD, CĐ Y
tế, CĐ nghề Việt Nam – Singapore.
b. Có 06 trường, gồm: ĐH Thủ Dầu Một, ĐH Bình Dương, ĐH Kinh tế Kỹ thuật BD,

CĐ Y tế, CĐ nghề Việt Nam – Singapore, ĐH Thủy Lợi CS2.
c. Có 07 trường, gồm: ĐH Thủ Dầu Một, ĐH Bình Dương, ĐH Kinh tế Kỹ thuật BD, CĐ Y
tế, CĐ nghề Việt Nam – Singapore, ĐH Thủy Lợi CS2, ĐH Quốc tế Miền Đông.
d. Có 08 trường, gồm: ĐH Thủ Dầu Một, ĐH Bình Dương, ĐH Kinh tế Kỹ thuật BD, CĐ Y
tế, CĐ nghề Việt Nam – Singapore, ĐH Thủy Lợi CS2, ĐH Quốc tế Miền Đông, ĐH Ngô Quyền.
Câu 54: Ngày diễn ra Bầu cử Quốc hội Khóa 14 và Bầu Hội Đồng Nhân dân các cấp nhiệm kỳ
2016-2021 tại Việt Nam?
a. Ngày 20/5/2016.
b. Ngày 21/5/2016.
c. Ngày 22/5/2016.
d. Ngày 23/5/2016.
Câu 55: Đại hội lần thứ nhất Hội Sinh viên Việt Nam được tổ chức từ ngày 29 – 31/7/1955 tại Hà
Nội đã bầu Chủ tịch Hội liên hiệp sinh viên Việt Nam khóa 1 là:
a. Đồng chí Nguyễn Quang Toàn.
b. Đồng chí Lê Hùng Lâm
c. Đồng chí Nguyễn Quang
d. Đồng chí Nguyễn Văn Huê


8
Câu 56: Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội (bổ sung, phát
triển năm 2011) xác định phát triển kinh tế có vị trí như thế nào?
a. Là nhiệm vụ trọng tâm.
b. Là nhiệm vụ xuyên suốt và then chốt.
c. Là nhiệm vụ trước mắt và lâu dài.
d. Là nhiệm vụ trung tâm.
Câu 57: Nghị quyết Đại hội lần thứ XI của Đảng đưa ra chỉ tiêu phấn đấu đến năm 2015, GDP bình
quân đầu người đạt:
a. Khoảng 1000 USD
b. Khoảng 1500 USD

c. Khoảng 2000 USD
d. Khoảng 2500 USD
Câu 58: Mô hình kinh tế tổng quát trong thời kỳ quá độ lên CNXH nước ta là nền kinh tế thị trường
định hướng xã hội chủ nghĩa được xác định tại Đại hội nào?
a. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VIII (1996)
b. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX (2001)
c. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X (2006)
d. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI (2011)
Câu 59: Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội (bổ sung, phát
triển năm 2011) đã xác định các thành phần kinh tế nước ta gồm những thành phần kinh tế nào?
a. Kinh tế quốc doanh; kinh tế tập thể; kinh tế cá thể; kinh tế tư bản tư nhân; kinh tế tư bản
nhà nước; kinh tế gia đình.
b. Kinh tế nhà nước; kinh tế hợp tác xã; kinh tế cá thể, tiểu chủ; kinh tế tư bản tư nhân; kinh tế
tư bản nhà nước.
c. Kinh tế nhà nước; kinh tế tập thể; kinh tế tư nhân; kinh tế tư bản nhà nước; kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài.
d. Kinh tế nhà nước; kinh tế tập thể; kinh tế tư nhân; kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 60: Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội 2011 - 2020 của Đảng ta đã xác định mục tiêu phấn
đấu đến năm 2020 nước ta:
a. Trở thành nước công nghiệp cơ bản hiện đại.
b. Cơ bản trở thành nước công nghiệp hiện đại.
c. Trở thành nước công nghiệp theo hướng cơ bản hiện đại.
d. Cơ bản trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại.
Câu 61: Các chức năng chính của Quốc hội:
a. Chức năng lập hiến, lập pháp.
b. Chức năng quyết định các vấn đề quan trọng của đất nước.
c. Chức năng giám sát tối cao đối với toàn bộ hoạt động của Nhà nước.
d. Cả 3 phương án trên.
Câu 62: Chính phủ là cơ quan chấp hành của Quốc hội và là cơ quan:
a. Nhà nước cao nhất của nước CHXHCN Việt Nam.

b. Hành chính cao nhất của nước CHXHCN Việt Nam.
c. Hành chính Nhà nước của nước CHXHCN Việt Nam.
d. Hành chính Nhà nước cao nhất của nước CHXHCN Việt Nam.
Câu 63: Xã hội xã hội chủ nghĩa mà nhân dân ta xây dựng được xác định trong Cương lĩnh xây dựng
đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội (bổ sung, phát triển năm 2011) là một xã hội:
a. Dân giàu, nước mạnh, công bằng, dân chủ, văn minh.
b. Dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh.
c. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh.
d. Dân giàu, nước mạnh, công bằng, văn minh.
Câu 64: Theo quy định của Hiến pháp 2013 thì
a. Quốc hội là cơ quan quyền lực cao nhất của nhà nước.


9
b. Quốc hội là cơ quan xét xử của Nhà nước CHXHCN việt Nam.
c. Quốc hội là cơ quan công tố của nhà nước.
d. Quốc hội là vừa là cơ quan tư pháp vừa là cơ quan hành pháp của nhà nước.
Câu 65: Theo Hiến pháp 2013, thống lĩnh lực lượng vũ trang nhân dân là chức danh nào dưới đây?
a. Tổng Bí thư
b. Chủ tịch nước
c. Thủ tướng Chính phủ
d. Chủ tịch Quốc hội
Câu 66: “Tháng thanh niên” được phát động lần đầu tiên vào năm nào?
a. 2000
b. 2003
c. 2004
d. 2005
Câu 67: Năm nào là năm được Ban Bí thư Trung ương Đảng chọn là “Năm Thanh niên tình
nguyện”?
a. Năm 2011

b. Năm 2012
c. Năm 2013
d. Năm 2014
Câu 68: Bác Hồ viết Tuyên ngôn độc lập tại đâu?
a. Gác 2 nhà số 48 phố Hàng Ngang – Hà Nội.
b. Gác 2 nhà số 48 phố Hàng Quạt – Hà Nội.
c. Gác 2 nhà số 48 phố Hàng Buồm – Hà Nội.
d. Gác 2 nhà số 48 phố Hàng Gai – Hà Nội.
Câu 69: Cơ quan nào có quyền ban hành Luật Thanh niên?
a. Quốc Hội
b. Chính phủ
c. Bộ Tư pháp
d. Văn phòng Chủ tịch nước
Câu 70: Ai là người được quyền ký lệnh công bố Luật hoặc Bộ luật?
a. Tổng Bí thư
b. Thủ tướng Chính Phủ
c. Chủ tịch nước
d. Chủ tịch Quốc hội
Câu 71: Kể tên các danh nhân Việt Nam được UNESCO công nhận là danh nhân văn hóa thế giới?
a. Nguyễn Bỉnh Khiêm, Nguyễn Du, Hồ Chí Minh.
b. Nguyễn Trãi, Phan Bội Châu, Hồ Chí Minh
c. Trần Hưng Đạo, Nguyễn Du, Hồ Chí Minh
d. Nguyễn Trãi, Nguyễn Du, Hồ Chí Minh
Câu 72: Người khởi xướng phong trào đưa thanh niên Việt Nam ra nước ngoài học tập là ai?
a. Phan Chu Trinh với phong trào Duy Tân.
b. Nguyễn Thái Học với Việt Nam Quốc dân Đảng.
c. Lương Văn Can với Đông kinh Nghĩa thục.
d. Phan Bội Châu với phong trào Đông Du
Câu 73: “Còn non, còn nước, còn người. Thắng giặc Mỹ, ta sẽ xây dựng hơn mười ngày nay”. Hai
câu thơ trên được Bác viết trong văn bản nào?

a. Tuyên Ngôn Độc lập
b. Di chúc
c. Nhật ký trong tù
d. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến


10
Câu 74: Việt Nam gia nhập tổ chức ASEAN vào ngày, tháng, năm nào?
a. 28/6/1995
b. 28/7/1995
c. 28/8/1995
d. 28/9/1995
Câu 75: Việt Nam gia nhập tổ chức Liên Hiệp Quốc vào tháng, năm nào?
a. 7/1977
b. 8/1977
c. 9/1977
d. 10/1977
Câu 76: Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh được xây dựng vào năm nào?
a. 9/1973
b. 10/1973
c. 11/1973
d. 12/1973
Câu 77: Ai là người đầu tiên đã cho in tiền giấy ở nước ta?
a. Hồ Quý Ly
b. Hồ Nguyên Chừng
c. Quang Trung
d. Hồ Hán Thương
Câu 78: Hà Nội được xác định là Thủ đô của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa từ năm nào?
a. 1945 (ngay sau Bác Hồ đọc Tuyên ngôn độc lập)
b. 1946 (ngay sau kỳ họp thứ hai của Quốc hội khóa 1)

c. 1954 (sau khi đánh thắng thực dân Pháp)
d. 1973 (sau khi Hiệp định Paris được ký kết)
Câu 79: Dinh Thống Nhất – một công trình kiến trúc có tầm vóc hiện đại, do chính tài nghệ của
người Việt Nam tạo nên. Tác giả của đồ án kiến trúc này là ai?
a. Kiến trúc sư Ngô Viết Thụ
b. Kiến trúc sư Nguyễn Văn Long
c. Kiến trúc sư Ngô Nẫm
d. Kiến trúc sư Huỳnh Tấn Phát
Câu 80: Năm 2014, Việt Nam được Ủy ban Di sản thế giới thuộc Tổ chức Giáo dục, Khoa học và
Văn hóa của Liên Hợp Quốc (UNESCO) vinh danh thêm 2 Di sản văn hóa thế giới, đó là:
a. Danh thắng Vũng Chùa - Đảo Yến (Quảng Bình) và bộ môn hát ca ra bộ
b. Danh thắng Chùa Bái Đính (Ninh Bình) và điệu Dân ca Ví, Giặm Việt Nam
c. Danh thắng Tràng An (Ninh Bình) và điệu Dân ca Ví, Giặm (Nghệ Tĩnh)
d. Danh thắng Tràng An (Ninh Bình) và bộ môn nghệ thuật Cải lương Nam bộ
Câu 81: Năm 2014, Việt Nam đã thắng trong vụ kiện đầu tiên lên Tổ chức Thương mại Thế giới về
các biện pháp chống bán phá giá mà Hoa Kỳ áp đặt đối với mặt hàng nào của nước ta?
a. Tôm đông lạnh
b. Cá ba sa
c. Cá tra
d. Cá trích
Câu 82: Hội nghị lần thứ IX Ban chấp hành Trung ương Đảng (Khóa XI) đã ban hành Nghị quyết
quan trọng gì về lĩnh vực văn hóa?
a. “Xây dựng nền văn hóa Việt Nam đậm đà bản sắc dân tộc”.
b. “Xây dựng và phát triển văn hóa con người Việt Nam, đáp ứng yêu cầu phát triển bền
vững của đất nước”.
c. “Xây dựng và phát triển nền văn hóa Việt Nam trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước”.
d. “ Xây dựng văn hóa Việt Nam trong thời kỳ phát triển bền vững, hiện đại”.
Câu 83: Ca nhiễm HIV đầu tiên được phát hiện tại Việt Nam vào năm nào?



11
a. 1988
b. 1989
c. 1990
d. 1991
Câu 84: Cơ quan lãnh đạo cao nhất của Đoàn TNCS Hồ Chí Minh là?
a. Đại hội đại biểu toàn quốc.
b. Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Mính.
c. Ban chấp hành Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh.
d. Ban Bí thư Trung ương Đoàn.
Câu 85: Đoàn TNCS Hồ Chí Minh được tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc nào ?
a. Hợp tác, bình đẳng, phối hợp và thống nhất hành động
b. Hiệp thương dân chủ
c. Nguyên tắc tập trung dân chủ
d. Đoàn kết, chân thành, tôn trọng lẫn nhau.
Câu 86: Cơ quan lãnh đạo cao nhất của Đoàn TNCS Hồ Chí Minh giữa 2 kỳ đại hội là:
a. Đại hội đại biểu
b. Ban chấp hành
c. Ban Thường vụ
d. Cơ quan chuyên trách
Câu 87: Nhiệm kỳ đại hội của chi đoàn là?
a. 5 năm 2 lần
b. 1 năm 1 lần
c. 5 năm 1 lần
d. 2 năm 1 lần
Câu 88: Hội nghị Ban chấp hành của Đoàn chỉ có giá trị khi:
a. có 100% số Uỷ viên BCH tham dự
b. có ít nhất 2/3 số Uỷ viên BCH tham dự
c. ít nhất 1/2 số Uỷ viên BCH tham dự
d. ít nhất 2/3 số Uỷ viên BCH được Đại hội bầu tham dự

Câu 89: Theo Quy chế cán bộ Đoàn, tuổi để lần đầu giữ chức Bí thư tỉnh Đoàn là bao nhiêu?
a. Không quá 33 tuổi
b. Không quá 35 tuổi
c. Không quá 37 tuổi
d. Không quá 40 tuổi
Câu 90: Theo Quy chế cán bộ Đoàn, tuổi để lần đầu giữ chức Bí thư Trung ương Đoàn là bao nhiêu?
a. Không quá 33 tuổi
b. Không quá 35 tuổi
c. Không quá 37 tuổi
d. Không quá 40 tuổi
Câu 91: Theo Điều lệ Đoàn TNCS Hồ Chí Minh khoá X, đoàn viên quá bao nhiêu tuổi được Chi
đoàn làm lễ trưởng thành Đoàn?
a. 28
b. 29
c. 30
d. 31
Câu 92: Trong Điều lệ Đảng, Đảng ta đã xác định chức năng của Đoàn là?
a.Người giúp sức cho Đảng
b. Là đội dự bị tin cậy của Đảng.
c. Là tổ chức hoạt động theo đường lối chủ trương của Đảng.
d. Là cánh tay đắc lực của Đảng


12
Câu 93: Cơ quan lãnh đạo cao nhất của chi đoàn là gì?
a. Đại hội đại biểu cấp chi đoàn.
b. Đại hội đoàn viên.
c. Chấp hành chi đoàn.
d. Đoàn cấp trên.
Câu 94: Tổ chức cơ sở Đoàn là gì?

a. Chi đoàn cơ sở.
b. Đoàn cơ sở.
c. Đoàn cơ sở và chi đoàn bộ phận.
d. Đoàn cơ sở và chi đoàn cơ sở.
Câu 95: Đơn vị có mấy đoàn viên trở lên được thành lập chi đoàn?
a. Có ít nhất 3 đoàn viên
b. Có ít nhất 4 đoàn viên
c. Có ít nhất 5 đoàn viên
d. Có ít nhất 6 đoàn viên
Câu 96: Điều kiện để thành lập Đoàn cơ sở là gì?
a. Có ít nhất 50 đoàn viên và 2 chi đoàn.
b. Có ít nhất 50 đoàn viên và 3 chi đoàn.
c. Có ít nhất 30 đoàn viên và 2 chi đoàn.
d. Có ít nhất 30 đoàn viên và 3 chi đoàn.
Câu 97: Chi đoàn có từ 9 đoàn viên trở lên thì được bầu bao nhiêu Ủy viên Ban Chấp hành?
a. 1-2 UV BCH
b. 2-3 UV BCH
c. 3-4 UV BCH
d. 3-5 UV BCH
Câu 98: Đoàn thanh niên cấp huyện (tương đương) được bầu bao nhiêu Ủy viên Ban Chấp hành ?
a. 15-33 UV BCH.
b. 20-33 UV BCH.
c. 25-33 UV BCH.
d. 30-33 UV BCH.
Câu 99: Người trúng cử là người có số phiếu đồng ý đạt trên bao nhiêu tổng số phiếu phát ra tại đại hội?
a. ½
b. Trên ½
c. ¾
d. Trên 3/4
Câu 100: Theo Điều lệ Đoàn được thông qua tại Đại hội Đoàn toàn quốc lần thứ X (nhiệm kì 20122017), tuổi của Đoàn viên là:

a. Từ 16 đến 30 tuổi
b. Từ đủ 16 đến 30 tuổi
c. Từ 15 đến 30 tuổi
d. Từ đủ 15 đến 30 tuổi
Câu 101: Cơ quan tư vấn của Thủ tướng Chính phủ về công tác thanh niên là?
a. Ủy ban quốc gia về thanh niên Việt Nam
b. Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
c. Văn phòng Thủ tướng chính phủ
d. Bộ Nội vụ
Câu 102: Luật Thanh niên có hiệu lực thi hành từ ngày tháng năm nào?
a. Ngày 01 tháng 7 năm 2005
b. Ngày 01 tháng 7 năm 2006
c. Ngày 01 tháng 7 năm 2007


13
d. Ngày 01 tháng 7 năm 2008
Câu 103: Hà Nội kỷ niệm 1000 năm Thăng Long vào ngày, tháng, năm nào?
a- 10/10/2008
b- 10/10/2009
b- 10/10/2010
d- 10/10/2011
Câu 104: Ngày 5 tháng 5 Âm lịch hằng năm là ngày Tết cổ truyền gì của dân tộc ta?
a- Tết Trung thu
b- Tết Thiếu nhi
c- Tết Trùng cửu
d- Tết Đoan ngọ
Câu 105: Di sản nào sau đây không phải là Di sản văn hoá Phi vật thể?
a. Phố cổ Hội An
b. Dân ca Quan họ

c. Nhã nhạc cung đình Huế
d. Cồng chiêng Tây Nguyên
Câu 106: Chèo là một loại hình nghệ thuật sân khấu truyền thống tiêu biểu nhất của Việt Nam, phát
triển mạnh nhất ở khu vực nào?
a-Nam Bộ
b-Trung Bộ
c-Tây Nam Bộ
d-Bắc Bộ
Câu 107: Làng tranh Đông Hồ ngày nay thuộc tỉnh nào ở nước ta?
a- Bắc Ninh
b- Thừa Thiên Huế
c- Bình Thuận
d- Quảng Trị
Câu 108: Tỉnh, thành phố nào đông dân nhất Việt Nam?
a. Thủ đô Hà Nội
b. Thành phố Hồ Chí Minh
c. Thành phố Huế
d. Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Câu 109: Việt Nam là một quốc gia thuộc:
a. Bán đảo Đông Dương
b. Quần đảo Hoàng Sa
c. Quần đảo Trường Sa
d. Bán đảo Thái Bình Dương
Câu 110: Việt Nam chính thức gia nhập Tổ chức thương mại thế giới WTO vào ngày, tháng, năm nào?
a. 01/11/2007
b. 11/01/2008
c. 11/01/2007
d. 01/11/2008
Câu 111: Phiên chợ tình độc đáo Khâu Vai nổi tiếng ở Việt Nam thuộc tỉnh nào?
a. Bắc Giang

b. Hà Giang
c. Lào Cai
d. Hưng Yên
Câu 112: Kho mộc bản kinh phật (Mộc thư khố) của nước ta được Bộ Văn hóa công nhận là di sản
Lịch sử-Văn hóa cấp quốc gia đang được lưu giữ tại đâu?
a. Chùa Bổ Đà - huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang


14
b. Chùa Vĩnh Nghiêm (Chùa Đức La) - huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
c. Chùa Phúc Nghiêm (chùa Chản) - huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
d. Chùa Đông Sơn - huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang.
Câu 113: Dân tộc đông dân số thứ 2 ở Việt Nam ( sau dân tộc Kinh) là dân tộc nào?
a. Dân tộc Hoa
b. Dân tộc Thái
c. Dân tộc Mường
d. Dân tộc Tày
Câu 114: Nơi nào lưu danh các học vị tiến sĩ thời xưa của Việt Nam?
a- Trường Quốc học Huế
b- Văn miếu Quốc tử giám
c- Chùa Bút Tháp
d- Chùa Một Cột
Câu 115: Biểu trưng của ngành luật pháp nước ta là hình ảnh nào?
a- Con rắn
b- Chiếc nón
c- Cái cân
d- Chữ thập
Câu 116: Nhật kí được in thành sách mang tên “Mãi mãi tuổi 20” là nói về liệt sĩ nào?
a. Đặng Thùy Trâm
b. Nguyễn Văn Thạc

c. Đặng Huyền Trâm
d. Nguyễn Hữu Thạc
Câu 117: Sách “Nhật ký Đặng Thùy Trâm” nói về cuộc chiến ác liệt xảy ra tại đâu?
a- Tây Nguyên – Buôn Mê Thuộc
b- Đức Phổ - Quảng Ngãi
c- Đồng Xoài – Bình Phước
d- Biên Hòa – Đồng Nai
Câu 118: Ở Việt Nam, tôn giáo nào phổ biến nhất?
a- Thiên chúa giáo
b- Phật giáo
c- Đạo Hồi
d- Đạo Cao Đài
Câu 119: Lễ hội Chùa Hương được diễn ra hằng năm bắt đầu vào ngày, tháng nào?
a- Mồng 10 tháng 3 âm lịch
b- Mồng 6 tháng giêng
c- Ngày 23 tháng chạp
d- Mồng 5 tháng 5 âm lịch
Câu 120: Vịnh Hạ Long – kỳ quan thiên nhiên của nước ta nổi tiếng với rất nhiều hòn đảo lớn nhỏ,
với số lượng khoảng bao nhiêu?
a- Khoảng 500 đảo
b- Khoảng 500 – 1000 đảo
c- Khoảng 1000 – 1500 đảo
d- Khoảng 1500 – 2000 đảo
Câu 121: Vườn quốc gia Cúc Phương ngày nay thuộc tỉnh nào?
a- Ninh Bình
b- Quảng Bình
c- Thừa Thiên Huế
d- Quảng Trị
Câu 122: Ngày Quốc tế phòng chống AIDS hằng năm là ngày nào?



15
a- 30/11
b- 06/05
c- 05/06
d- 01/12
Câu 123: Trang phục truyền thống đặc trưng của phụ nữ Nam bộ là gì?
a- Áo dài
b- Áo bà ba
c- Áo tứ thân
d- Áo the
Câu 124: Trang phục truyền thống đặc trưng của phụ nữ Bắc bộ là gì?
a- Áo dài
b- Áo bà ba
c- Áo tứ thân
d- Áo the
Câu 125: Đền Hùng, nơi thờ phụng tổ tiên của dân tộc Việt Nam được xây dựng ở đâu?
a- Phú Thọ
b- Vĩnh Phúc
c- Hà Nội
d- Yên Bái
Câu 126: Theo pháp luật Việt Nam, tuổi được phép kết hôn là bao nhiêu?
a- Nam 20 - nữ 18 tuổi trở lên
b- Nam nữ 18 tuổi trở lên
c- Nam 22 - nữ 20 tuổi trở lên
d- Tất cả đều sai
Câu 127: Chính phủ Việt Nam là cơ quan:
a- Cơ quan chấp hành của Quốc hội nước Việt Nam
b- Cơ quan hành chính Nhà nước cao nhất của Việt Nam.
c- Cả câu a và b đúng

d- Cả câu a và b sai
Câu 128: Theo pháp luật Việt Nam, độ tuổi được phép điều khiển xe gắn máy (dưới 50cc) là bao nhiêu?
a- Trên 12 tuổi
b- Trên 14 tuổi
c- Trên 16 tuổi
d- Trên 18 tuổi
Câu 129: Màn hình máy tính là gì?
a- CPU
b- Monitor
c- USB
d- Desktop
Câu 130: Công cụ tìm kiếm thông tin trên mạng thường được dùng nhất hiện nay là gì?
a- www.yahoo.com
b- www.timkiem.com.vn
c- www.google.com.vn
d- www.timnhanh.com.vn
Câu 131: Tên gọi đầy đủ của Hiệp định TPP là gì?
a. Hiệp định đối tác chiến lược kinh tế xuyên Thái Bình Dương.
b. Hiệp định Đối tác xuyên Thái Bình Dương.
c. Hiệp định thương mại hàng hóa Asean.
d. Hiệp định thương mại tự do.
Câu 132: Các nước thành viên của TPP gồm:


16
a. 10 nước, gồm: Chilê, Pêru, Mêhicô, Hoa Kỳ, Canađa, Niu Dilân, Úc, Singapore, Brunei,
Malaysia.
b. 11 nước, gồm: Chilê, Pêru, Mêhicô, Hoa Kỳ, Canađa, Úc, Singapore, Brunei, Malaysia,
Việt Nam, Nhật Bản.
c. 12 nước, gồm: Chilê, Pêru, Mêhicô, Hoa Kỳ, Canađa, Niu Dilân, Úc, Singapore,

Brunei, Malaysia, Việt Nam, Nhật Bản.
d. 13 nước, gồm: Chilê, Pêru, Mêhicô, Hoa Kỳ, Canađa, Niu Dilân, Úc, Singapore, Brunei,
Malaysia, Việt Nam, Nhật Bản, Hàn Quốc.
Câu 133: Tổng thống Barack Obama – vị tổng thống da màu đầu tiên của nước Mỹ nhậm chức vào
tháng năm nào?
a. Tháng 1 năm 2007.
b. Tháng 1 năm 2008.
c. Tháng 1 năm 2009.
d. Tháng 1 năm 2010.
Câu 134: 06 vụ khủng bố liên hoàn tối 13/11 làm rung chuyển thủ đô Paris nước Pháp, cướp đi sinh
mạng của 130 người do tổ chức khủng bố nào gây ra?
a. Tổ chức IS
b. Tổ chức Al-Qaeda.
c. Mặt trận Al-Nusra.
d. Mặt trận Boko Haram.
Câu 135: Nelson Mandela - cựu tổng thống Nam Phi - biểu tượng của phong trào đấu tranh chống
phân biệt chủng tộc - đã qua đời vào thời gian nào?
a. Ngày 05/12/2012.
b. Ngày 05/12/2013.
c. Ngày 05/12/2014.
d. Ngày 05/12/2015.
Câu 136: Triết học ra đời trong điều kiện xã hội nào?
a. Sản xuất xã hội phát triển.
b. Có sự xuất hiện của lao động trí óc.
c. Xã hội phân chia thành giai cấp.
d. Có tư duy phát triển cao.
Câu 137: Triết học Mác ra đời vào khoảng thời gian nào?
a. Những năm 20 của thế kỷ XIX.
b. Những năm 30 của thế kỷ XIX.
c. Những năm 40 của thế kỷ XIX.

e. Những năm 50 của thế kỷ XIX.
Câu 138: Triết học Mác – Lê nin do những ai sáng lập và phát triển?
a. Các Mác
b. Các Mác và Ph.Ăng ghen
c. Các Mác và V.I.Lê nin.
d. Các Mác, Ph.Ăng ghen và V.I.Lê nin.
Câu 139: Theo quan điểm duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
a. Chân lý có tính khách quan.
b. Chân lý có tính tương đối.
c. Chân lý có tính trừu tượng.
d. Chân lý có tính cụ thể.
Câu 140: Nhu cầu nào sau đây là nhu cầu tất yếu khách quan của con người?
a. Nhu cầu ăn, mặc, ở.
b. Nhu cầu tình cảm.
c. Nhu cầu tái sản xuất xã hội.
d. Cả a, b và c.


17
Câu 141: Bản chất của chế độ sở hữu XHCN là?
a. Thừa nhận chiếm hữu tư nhân.
b. Sở hữu hỗn hợp
c. Đa hình thức sở hữu
d. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
Câu 142: Đâu là yếu tố cơ bản, quyết định của tồn tại xã hội?
a. Dân cư
b. Hoàn cảnh địa lý – điều kiện tự nhiên.
c. Phương thức sản xuất.
d. Cả 3 ý a, b, c.
Câu 143: Quá trình sản xuất là sự kết hợp của các yếu tố:

a. Sức lao động với công cụ lao động
b. Lao động với tư liệu lao động
c. Sức lao động với đối tượng lao động và công cụ lao động
d. Lao động với đối tượng và tư liệu lao động
Câu 144: Hoạt động nào sau đây được coi là cơ bản nhất và là cơ sở của đời sống xã hội?
a. Hoạt động khoa học
b. Hoạt động chính trị
c. Hoạt động giải trí
d. Hoạt động sản xuất của cải vật chất
Câu 145: Tìm trình tự đúng các khâu của quá trình tái sản xuất?
a. Sản xuất – Trao đổi – Phân phối – Tiêu dùng
b. Sản xuất – Phân phối –Trao đổi – Tiêu dùng
c. Phân phối – Tiêu dùng – Sản xuất – Trao đổi
d. Trao đổi – Sản xuất – Phân phối – Tiêu dùng
Câu 146: Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất quan hệ với nhau như thế nào?
a. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất
b. Quan hệ sản xuất tác động trở lại với lực lượng sản xuất
c. Tác động qua lại biện chứng với nhau
d. Cả a, b và c
Câu 147: Định nghĩa về giai cấp được Lê nin nêu lần đầu trong tác phẩm nào?
a. Làm gì?
b. Một bước tiến, hai bước lùi
c. Sáng kiến vĩ đại
d. Những nhiệm vụ trước mắt của chính quyền Xô Viết
Câu 148: Hàng hóa là:
a. Sản phẩm của lao động để thỏa mãn nhu cầu của con người
b. Sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua mua
bán, trao đổi
c. Sản phẩm ở trên thị trường
d. Sản phẩm được sản xuất ra để đem bán

Câu 149: Chủ nghĩa tư bản ra đời khi:
a. Sản xuất hàng hóa đã phát triền cao
b. Phân công lao động đã phát triển cao
c. Trong xã hội xuất hiện giai cấp bóc lột và bị bóc lột
d. Tư liệu sản xuất tập trung vào một số ít người, còn đa số bị tước mất
hết tư liệu sản xuất.
Câu 150: Giá cả của hàng hóa là:
a. Giá trị của hàng hóa
b. Quan hệ về lượng giữa hàng và tiền


18
c. Tổng chi phí sản xuất và lợi nhuận
d. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa
Câu 151: Giá trị của hàng hóa được quyết định bởi:
a. Sự khan hiếm của hàng hóa
b. Sự hao phí sức lao động của con người
c. Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hàng hóa
d. Công dụng của hàng hóa.
Câu 152: Phạm trù nào được coi là cơ bản nhất, là xuất phát điểm của CNXH khoa học?
a. Giai cấp công nhân
b. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
c. Chuyên chính vô sản
d. Xã hội chủ nghĩa
Câu 153: Theo Tư tưởng Hồ Chí Minh, đạo đức có vai trò như thế nào?
a. Là định hướng lý tưởng của người Cách mạng
b. Là cơ sở tư tưởng của người Cách mạng
c. Là nền tảng lý luận của người Cách mạng
d. Là cái gốc, là nền tảng của người Cách mạng
Câu 154: Quan hệ sản xuất là:

a. Quan hệ giữa con người với giới tự nhiên trong quá trình sản xuất.
b. Quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản xuất.
c. Quan hệ giữa con người với sản phẩm của quá trình sản xuất.
d. Tất cả đều sai.
Câu 155: Lực lượng sản xuất gồm:
a. Người lao động và phương thức sản xuất.
b. Người lao động và tư liệu sản xuất.
c. Người lao động và công cụ sản xuất.
d. Tất cả đều sai.
Câu 156: Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá là:
a. Lao động giản đơn và lao động phức tạp
b. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
c. Lao động cá biệt và lao động xã hội
d. Cả 3 đều đúng
Câu 157: Đấu tranh giai cấp nhằm:
a. Giải quyết xung đột về mặt lợi ích của giai cấp
b. Bảo vệ lợi ích chung cho tất cả các thành viên trong xã hội
c. Hoà giải mâu thuẫn giữa các tầng lớp dân cư
d. Cả 3 đều sai
Câu 158: Tháng 12/2009, có một sự kiện quốc tế liên quan đến vấn đề môi trường được nhiều quốc
gia quan tâm. Sự kiện đó là:
a. Động đất tại Chi-Lê.
b. Sóng thần ở Nam Thái Bình Dương.
c. Hội nghị Biến đổi Khí hậu Liên Hiệp quốc khai mạc ở Copenhagen.
d. Hội nghị Khí hậu toàn cầu khai mạc ở Copenhagen.
Câu 159: Một di tích lịch sử cách mạng của tỉnh Bình Dương, nơi được mệnh danh là “Địa ngục
trần gian” trong những năm từ 1957 – 1964?
a. Nhà tù Phú Lợi
b. Nhà tù Phú Hòa
c. Nhà tù Phú Cường

d. Nhà tù Phú Giáo
Câu 160: Phạm trù nào được coi là cơ bản nhất, là xuất phát điểm của CNXH khoa học?
a. Giai cấp công nhân


19
b. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
c. Chuyên chính vô sản
d. Xã hội chủ nghĩa
Câu 161: Ai là người đầu tiên đưa CNXH Khoa học thành thực tiễn sinh động?
a. Các Mác
b. Ph. Ăng ghen
c. V.I.Lênin
d. Hồ Chí Minh
Câu 162: Nhà nước xã hội chủ nghĩa đầu tiên trên thế giới được thành lập ở đâu?
a. Công xã Paris
b. Nga
c. Ba Lan
d. Trung Quốc
Câu 163: Định nghĩa về giai cấp được Lênin nêu lần đầu trong tác phẩm nào?
a. Làm gì?
b. Một bước tiến, hai bước lùi
c. Sáng kiến vĩ đại
d. Những nhiệm vụ trước mắt của chính quyền Xô Viết.
Câu 164: Hoạt động nào sau đây được coi là cơ bản nhất và là cơ sở của đời sống xã hội?
a. Hoạt động khoa học
b. Hoạt động chính trị
c. Hoạt động giải trí
d. Hoạt động sản xuất của cải vật chất
Câu 165: Xét đến cùng, vai trò của cách mạng xã hội là:

a. Lật đổ chính quyền của giai cấp thống trị.
b. Giải phóng lực lượng sản xuất.
c. Đưa giai cấp tiến bộ lên địa vị thống trị.
d. Phá bỏ xã hội cũ, lạc hậu.
Câu 166: Chủ nghĩa Mác – Lênin gồm mấy bộ phận cấu thành?
a. 3 bộ phận cấu thành
b. 4 bộ phận cấu thành
c. 5 bộ phận cấu thành
Câu 167: Ai là người sáng lập ra chủ nghĩa Mác?
a. Mác
b. Mác và Ăng – ghen
c. Mác , Ăng – ghen và Lê – nin
Câu 168: Sự ra đời của triết học Mác bị quyết định bởi mấy tiền đề?
a. 3 tiền đề
b. 4 tiền đề
c. 5 tiền đề
Câu 169: Triết học Mác ra đời một phần là kết quả kế thừa trực tiếp?
a. Thế giới quan duy vật của He-ghen và phép biện chứng của Phơ-bách
b. Thế giới quan duy vật của Phơ-bách và phép biện chứng của
Hê–ghen
c. Thế giới quan duy vật và phép biện chứng của cả Hê–ghen và Phơ–bách.
Câu 170: Chọn quan điểm đúng nhất trong các quan điểm sau đây:
a. Vận động là phương thức tồn tại của vật chất
b. Không gian, thời gian là những phương thức tồn tại của vật chất
c. Vận động, không gian, thời gian là những phương thức tồn tại của vật chất


20
Câu 171: Triết học ra đời trong xã hội nào?
a. Xã hội công xã nguyên thuỷ

b. Xã hội chiếm hữu nô lệ
c. Xã hội phong kiến
Câu 172: “Giai cấp vô sản được vũ trang bằng lý luận cách mạng là giai cấp sẽ đảm đương sứ
mệnh lịch sử, giải phóng loài người khỏi áp bức bóc lột.” Nhận định trên của ai ?
a. C. Mác.
b. Ăng – ghen.
c. V. Lênin.
Câu 173: “Giai cấp vô sản không chỉ là nạn nhân của chủ nghĩa tư bản mà còn là một lực lượng
có thể đánh đổ sự thống trị của giai cấp tư sản và tự giải phóng khỏi mọi xiềng xích.” Nhận
định trên của ai ?
a. C. Mác.
b. Ăng – ghen.
c. V. Lênin.
Câu 174: Theo quan điểm của triết học Mác–Lênin, vấn đề cơ bản của triết học là gì?
a. Vật chất và ý thức
b. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức.
c. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức và khả năng nhận thức của con người.
Câu 175: Theo quan điểm của triết học Mác–Lênin, có thể định nghĩa về vật chất như thế nào?
a. Vật chất là những chất tạo nên vũ trụ
b. Vật chất là tồn tại khách quan
c. Vật chất là thực tại khách quan
Câu 176: Ở Việt Nam có đấu tranh giai cấp không?
a. Còn đấu tranh giai cấp
b. Không còn đấu tranh giai cấp
c. Không biết.
Câu 177: Câu thành ngữ “Bứt dây động rừng” cho thấy người Việt Nam từ rất xưa đã:
a. Nhìn thấy sự tác động, liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng
b. Nhìn thấy sự phát triển của sự vật
c. Cả (a) và (b) đều đúng.
Câu 178: Hãy kể tên 3 phát minh khoa học được coi là những tiền đề khoa học tự nhiên đối với

sự ra đời của triết học Mác?
Trả lời: 1) Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng.
2) Thuyết tiến hóa.
3) Thuyết tế bào.
Câu 179: Đạo gia mà đại biểu chủ yếu là Lão Tử và Trang Tử có tên gọi đầy đủ là gì?
Trả lời : Đạo đức gia.
Câu 180: Học thuyết nào tiêu biểu cho tư tưởng triết học Lão Trang?
Trả lời : Học thuyết về “Đạo”
Câu 181: Những hình thức cơ bản của Chủ nghĩa duy vật?
Trả lời : Chủ nghĩa duy vật thể hiện qua 3 hình thức cơ bản:
- Chủ nghĩa duy vật chất phác.
- Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
- Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 182: Những hình thức lịch sử của phép biện chứng?
Trả lời: Trong qúa trình phát triển, phép biện chứng thể hiện qua 3 hình thức lịch sử:
- Phép biện chứng tự phát.
- Phép biện chứng duy tâm.


21
- Phép biện chứng duy vật.
Câu 183: Vai trò của triết học trong đời sống xã hội loài người được thể hiện qua chức năng
của Triết học. Triết học có nhiều chức năng như: chứng năng nhận thức, chức năng đánh giá,
chức năng giáo dục,.v.v … nhưng quan trọng hơn hết là 2 chức năng cơ bản có tính định
hướng. 2 chức năng ấy là gì?
Trả lời: - Chức năng thế giới quan.
- Chức năng phương pháp luận.
Câu 184: Học thuyết hình thái kinh tế – xã hội của C.Mác là biểu hiện tập trung quan niệm duy vật về
lịch sử. Quan niệm ấy xuất phát từ một sự thật hiển nhiên mà các nhà tư tưởng trước C.Mác, kể cả các
nhà tư tưởng thông thái nhất cũng không phát hiện ra. Chừng nào mà cái sự thật hiển nhiên đó vẫn tồn

tại thì quan niệm duy vật về lịch sử không thể trở nên lạc hậu được. “Sự thật hiển nhiên” đó là gì?
Trả lời: Lao động sản xuất ra của cải vật chất
Câu 185: Khi đề cập đến những vấn đề về xã hội, các học thuyết triết học thường đưa ra quan điểm của
mình về lối sống của con người trong xã hội lý tưởng. Lối sống ấy trong triết học Nho gia là gì?
Trả lời: Chính danh, định phận (Trong xã hội mỗi người trong mỗi quan hệ đều có
một “danh” , một “ phận” nhất định . Danh nào, phận nào cũng có
nghĩa vụ và quyền lợi của nó. Triết học Nho gia đòi hỏi con người
phải sống theo đúng danh, đúng phận của mình).
Câu 186: Khi đề cập đến những vấn đề về xã hội, các học thuyết triết học thường đưa ra quan
điểm của mình về con người lý tưởng. Con người lý tưởng trong triết học Đạo gia gọi là gì ?
Trả lời: Chân nhân.
Câu 187: Tư tưởng nôn nóng, đốt cháy giai đoạn phản ánh trực tiếp việc:
a. Không vận dụng đúng quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.
b. Không vận dụng đúng quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những
thay đổi về chất và ngược lại.
c. Không vận dụng đúng quy định phủ định của phủ định.
Câu 188: Chủ nghĩa kinh nghiệm, chủ nghĩa giáo điều là biểu hiện trực tiếp của việc:
a. Không tôn trọng quan điểm toàn diện, quan điểm lịch sử – cụ thể.
b. Không tôn trọng nguyên tắc khách quan
c. Không tôn trọng nguyên tắc thống nhất giữa lý luận với thực tiễn.
Câu 189: Cơ sở của sự tiến bộ xã hội là:
a. Hoạt động của bộ máy nhà nước
b. Hoạt động sản xuất ra các giá trị tinh thần
c. Hoạt động sản xuất ra của cải vật chất
Câu 190: Xét cho đến cùng, nhân tố quan trọng nhất quyết định sự thắng lợi của một trật tự xã
hội mới là:
a. Luật pháp
b. Hệ thống chính trị
c. Năng suất lao động
Câu 191: Yếu tố cơ bản nhất, quan trọng nhất của ý thức là:

a. Tri thức
b. Tình cảm
c. Ý chí
Câu 192: Cấu trúc của một hình thái kinh tế – xã hội gồm:
a. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng.
b. Cơ sở hạ tầng và phương thức sản xuất.
c. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng.
Câu 193: Sự phát triển của các hình thái kinh tế – xã hội:
a. Là quá trình lịch sử tự nhiên


22
b. Là quá trình lịch sử hướng theo ý chí của giai cấp cầm quyền
c. Là quá trình lịch sử hướng theo ý chí của Đảng cầm quyền
Câu 194: Đấu tranh giai cấp nhằm:
a. Giải quyết xung đột về mặt lợi ích của giai cấp
b. Bảo vệ lợi ích chung cho tất cả các thành viên trong xã hội
c. Hoà giải mâu thuẫn giữa các tầng lớp dân cư
Câu 195: Lực lượng được coi là chủ thể của tiến trình lịch sử là:
a. Nhân dân lao động
b. Quần chúng nhân dân
c. Các vĩ nhân, lãnh tụ.
Câu 196: Tri thức của con người phù hợp với hiện thực khách quan đã được thực tiễn kiểm
nghiệm được khái quát bằng khái niệm gì?
Trả lời:
- Khái niệm “Chân lý”.
Câu 197: Hãy cho biết trong các bộ phận cấu thành ý thức, bộ phận nào là hạt nhân quan
trọng và là phương thức tồn tại của ý thức?
Trả lời :
- Tri thức

Câu 198: Toàn bộ những giá trị vật chất và tinh thần do con người và loài người sáng tạo ra
bằng lao động và hoạt động thực tiễn được khái quát bằng khái niệm gì?
Trả lời:
- Văn hóa.
Câu 199: Các mối liên hệ mang tính bản chất, tất nhiên, ổn định và được lặp đi lặp lại được
khái quát bằng khái niệm gì?
Trả lời:
- Khái niệm “Quy luật”.
Câu 200: Bộ phận có cùng chung lợi ích căn bản, bao gồm những thành phần, những tầng lớp và
những giai cấp, liên kết lại thành tập thể dưới sự lãnh đạo của một cá nhân, tổ chức hay đảng
phái nhằm giải quyết những vấn đề kinh tế, chính trị, xã hội của một thời đại nhất định được
khái quát bằng khái niệm gì?
Trả lời:
- Khái niệm “Quần chúng nhân dân”.
Câu 201: Mọi sự thay đổi và mọi qúa trình diễn ra trong vũ trụ, kể từ sự thay đổi vị trí đơn giản
cho đến tư duy được khái quát bằng khái niệm gì?
Trả lời:
- Khái niệm “Vận động”.
Câu 202: Định nghĩa khoa học về phạm trù vật chất được ai đưa ra:
a. V.I Lênin
b. C. Mác
c. Phr Ăng-ghen
Câu 203: Nhà triết học đầu tiên của Việt Nam được trao giải thưởng Hồ Chí Minh là:
a. Trần Đức Thảo
b. Trần Văn Giàu
c. Hoàng Xuân Hãn
Câu 204: “Vạn thế sư biểu” là danh xưng được người Trung Quốc dùng để chỉ một nhà tư tưởng
lớn. Ông ta là:
a. Trang Tử
b. Khổng Tử

c. Mạnh Tử
Câu 205: “Tôi tư duy nghĩa là tôi tồn tại” là câu nói của:
a. F. Bacon
b. Descartes
c. Spinoza
Câu 206: Platon (427 – 347 trước công nguyên) là:


23
a. Nhà triết học duy tâm chủ quan
b. Nhà triết học duy tâm khách quan
c. Nhà triết học duy vật
Câu 207: Aritstot (384 – 322 trước công nguyên) là:
a. Nhà triết học nhị nguyên
b. Nhà triết học duy vật thời cổ đại
c. Nhà triết học duy tâm
Câu 208: F. Bêcơn (1561 –1626) là:
a. Nhà triết học, nhà chính trị nổi tiếng đã sáng lập ra chủ nghĩa duy vật kinh
nghiệm Anh thế kỷ 17.
b. Nhà triết học duy tâm chủ quan tiêu biểu của Anh thế kỷ 17 – 18.
c. Nhà triết học duy tâm khách quan.
Câu 209: Ông được xem là đại biểu cho trí tuệ bách khoa của Hy Lạp cổ đại. Các Mác đã gọi
Ông là nhà tư tưởng vĩ đại nhất của thời cổ đại. Ông là ai?
Trả lời : - Aristote (384 – 322 TCN)
Câu 210: Ông được coi là người đặt nền móng cho logic học – khoa học về những quy luật và
những hình thức của tư duy. Ông là ai?
Trả lời : - Aristote
Câu 211: “Trái đất hình cầu và Mặt Trời luôn cho Mặt Trăng mượn ánh sáng”. Quan điểm này
được phát biểu vào thời gian nào và ai là tác giả của nó?
Trả lời : - Quan điểm trên được Parmanide - nhà triết học người Hy Lạp cổ đại

đưa ra vào năm 515 TCN (Thế kỷ thứ VI TCN) .
Câu 212: Tư tưởng cơ bản trong triết học trung tâm của ông là “Phi thiên mệnh”. Ông là ai?
Trả lời : - Mặc Tử
Câu 213: Ông quan niệm “nhân chi sơ tính bổn thiện”. Ông là ai?
Trả lời : - Mạnh Tử
Câu 214: Ai là người nêu ra quan điểm: "Dân vi quý, xã tắc thứ chi, quân vi khinh" (dân là trọng
hơn cả, xã tắc đứng sau, vua còn nhẹ hơn)?
Trả lời : - Mạnh Tử (385 - 304 TCN)
Câu 215: Sự khác nhau cơ bản trong quan niệm về con người giữa Mạnh Tử (372 – 289 TCN) và
Tuân Tử (313 – 238 TCN)?
Trả lời : - Mạnh Tử quan niệm con người vốn có “tính thiện”
- Tuân Tử quan niệm con người vốn có “tính ác”
Câu 216: Hàng hoá là gì?
a. Sản phẩm của lao động để thoả mãn nhu cầu của con người
b. Sản phẩm của lao động có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người thông
qua mua bán
c. Sản phẩm được mua bán trên thị trường.
Câu 217: Giá trị của hàng hoá là:
a. Sự khan hiếm của hàng hoá b. Công dụng của hàng hoá.
c. Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá.
Câu 218: Tiền tệ là:
a. Thước đo giá trị của hàng hoá
b. Hàng hoá đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung
c. Tiền giấy, tiền vàng và ngoại tệ
Câu 219: Chế độ sở hữu công cộng ở nước ta gồm có:
a. Kinh tế nhà nước và kinh tế tập thể
b. Kinh tế nhà nước và phần kinh tế nhà nước trong các đơn vị liên doanh hỗn hợp.


24

c. Kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể và phần kinh tế nhà nước và kinh tế tập thể
trong các đơn vị liên doanh hỗn hợp
Câu 220: Phương thức sản xuất gồm:
a. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
b. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và cơ sở hạ tầng
c. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất, cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng.
Câu 221: Tăng trưởng kinh tế, phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội là:
a. Đồng nghĩa.
b. Không đồng nghĩa.
c. Mâu thuẫn với nhau.
Câu 222: Phân phối theo lao động là:
a. Trả công bằng nhau cho những lao động ngang nhau trong điều kiện như nhau
b. Phân phối theo tiền lương
c. Cả (a) và (b) đều đúng
Câu 223: Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá là:
a. Lao động giản đơn và lao động phức tạp
b.Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
c. Lao động cá biệt và lao động xã hội
Câu 224: Tư bản là:
a. Tiền và máy móc thiết bị
b. Giá trị dôi ra ngoài giá trị sức lao động
c. Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột người lao động
làm thuê.
Câu 225: Tiền lương tư bản chủ nghĩa là:
a. Giá trị của lao động
b. Sự trả công cho thời gian lao động
c. Giá cả của sức lao động
Câu 226: Tích luỹ tư bản là:
a. Tích luỹ tiền và tài sản
b. Biến một phần giá trị thặng dư thành tư bản phụ thêm để mở rộng sản xuất

c. Sự chênh lệch giữa tư bản sản xuất và tư bản tiêu dùng
Câu 227: Lợi nhuận là:
a. Là tỉ lệ phần lãi trên tổng số tư bản đầu tư
b. Hình thức biến tướng của giá trị thặng dư
c. Là khoản tiền công mà doanh nhân tự trả cho mình
Câu 228: Nền kinh tế hàng hoá trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là:
a. Nền kinh tế hàng hoá nhiều thành phần, phát triển theo định hướng xã hội chủ nghĩa
b. Nền kinh tế hàng hoá vận hành theo cơ chế thị trường với vai trò chủ đạo của nền
kinh tế nhà nước
c. Cả (a) và (b) đều đúng
Câu 229: Cải cách kinh tế và cải cách nền hành chính quốc gia là:
a. Hai lĩnh vực không liên quan nhau
b. Hai lĩnh vực có liên quan không chặt chẽ với nhau
c. Hai lĩnh vực có liên quan chặt chẽ với nhau
Câu 230: Sản xuất hàng hoá tồn tại :
a. Trong mọi thời đại
b. Chỉ trong chế độ tư bản chủ nghĩa
c.Trong xã hội có trình độ phát triển phân công lao động xã hội và sự độc lập về
lợi ích kinh tế.


25
Câu 231: Chi phí sản xuất thực tế so với chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa:
a. Chi phí sản xuất thực tế lớn hơn chi phí sản xuất tư bản
b. Hai loại chi phí nêu trên thực chất chỉ là một
c. Chi phí sản xuất thực tế nhỏ hơn chi phí sản xuất tư bản
Câu 232: Sự nâng cao cấu tạo hữu cơ Tư bản làm cho tỷ suất lợi nhuận của ngành:
a. Tỷ suất lợi nhuận tăng
b.Tỷ suất lợi nhuận giảm
c. Tỷ suất lợi nhuận không đổi

Câu 233: Sức lao động trở thành hàng hoá khi nào:
a. Khi sản xuất hàng hoá ra đời
b. Khi có kinh tế thị trường
c. Khi có phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
Câu 234: Kinh tế chính trị là:
a. Khoa học làm giàu.
b. Khoa học nghiên cứu mối quan hệ giữa người với người trong
quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng của cải vật
chất và các quy luật chi phối chúng ở các giai đoạn phát triển
khác nhau của xã hội.
c. Khoa học nghiên cứu nền sản xuất xã hội và các quy luật của nó.
Câu 235: Nền tảng của nền kinh tế quốc dân theo định hướng XHCN là:
a. Kinh tế nhà nước.
b. Kinh tế quốc doanh, kinh tế hợp tác xã, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
c. Kinh tế nhà nước và kinh tế tập thể.
Câu 236: Kinh tế thị trường là:
a. Kiểu tổ chức kinh tế tiến bộ của loài người
b. Sản phẩm riêng có phương thức sản xuất TBCN, đối lập với nền kinh tế XHCN
c. Thành tựu của nền văn minh nhân loại và không đối lập với CNXH
Câu 237: Việc sản xuất và trao đổi hàng hoá phải được tiến hành dựa trên cơ sở:
a. Hao phí thời gian lao động cần thiết
b. Hao phí thời gian lao động của người sản xuất hàng hoá
c. Hao phí thời gian lao động xã hội cần thiết
Câu 238: Mục tiêu công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở nước ta đến năm 2020 là:
a. Đưa nước ta về cơ bản trở thành một nước công nghiệp
b. Hoàn thành cơ bản việc xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội dựa trên
một nền khoa học và công nghệ tiên tiến, cơ cấu kinh tế hợp lý, đời sống vật chất
và tinh thần cao, quốc phòng an ninh vững chắc
c. Cả (a) và (b) đều sai
Câu 239: Quy luật giá trị có tác dụng:

a. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá
b. Thúc đẩy cải tiến kỹ thuật, tăng năng xuất lao động và phân hoá những người sản xuất
hàng hoá.
c. Cả (a) và (b) đều đúng
Câu 240: Lợi nhuận được hiểu là:
a. Tỷ lệ phần lãi trên tổng số tư bản đầu tư.
b. Hình thức biến tướng của giá trị thặng dư
c. Khoản tiền công mà doanh nhân tự trả cho mình
Câu 241: Thái độ và chủ trương trong quan hệ quốc tế của nhà nước ta:
a. Việt Nam sẵn sàng là bạn của các nước trong cộng đồng quốc tế
b. Việt Nam muốn làm bạn, là đối tác trong cộng đồng quốc tế
c. Việt Nam sẵn sàng là bạn, là đối tác tin cậy của các nước trong


×