Tải bản đầy đủ (.doc) (100 trang)

4000 câu trắc nghiệm Địa lí 12 (word + có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (752.38 KB, 100 trang )

BÀI 1: VIỆT NAM TRÊN ĐƯỜNG ĐỔI MỚI VÀ HỘI NHẬP
Câu 1: Việt Nam không phải là thành viên của tổ chức nào?
A. APEC.
B. NAFTA.
C. UN.
D. FAO.
Câu 2: Tính trung bình trong giai đoạn 1987 – 2004, tốc độ tăng trưởng kinh tế của nước ta đạt
khoảng
A. 3,4%.
B. 5.8%.
C. 5%.
D. 6,9%.
Câu 3: Khi gia nhập WTO, Việt Nam là thành viên thứ
A. 151.
B. 149.
C. 150.
D. 148.
Câu 4: Công cuộc Đổi mới ở nước ta được manh nha từ năm nào?
A. 1979.
B. 1980.
C. 1986.
D. 1975.
Câu 5: Mặt hàng nào không thuộc nhóm hàng xuất khẩu chủ lực của Việt Nam?
A. Dệt may.
B. Lúa gạo.
C. Tiểu thủ công nghiệp.
D. Thủy sản.
Câu 6: Việt Nam bình thường hóa quan hệ với Hoa Kỳ vào năm nào?
A. 1996.
B. 1997.
C. 1995.


D. 1994.
Câu 7: Sự nghiệp CNH, HĐH ở nước ta cần dựa trên cơ sở
A. phát triển khoa học, công nghệ, giáo dục – đào tạo.
B. đẩy mạnh các ngành công nghiệp nhẹ và sản xuất các mặt hàng tiêu dùng.
C. phát triển công nghiệp nặng.
D. đầu tư mạnh cho giáo dục – đào tạo.
Câu 8: Năm 2004, tỷ lệ nghèo chung của nước ta là
A. 37,4%.
B. 28,9%.
C. 19,5%.
D. 15,0%.
Câu 9: Trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta hiện nay, tỷ trọng của khu vực tăng nhanh nhất

A. khu vực I.
B. khu vực II.
C. khu vực III.
D. khu vực II và III.
Câu 10: Trong giai đoạn 1987 – 2004, tốc độ tăng trưởng GDP của nước ta trong khu vực Đông
Nam Á chỉ đứng sau
A. Thái Lan.
B. Xingapo.
C. Malaixia.
D. Inđônêxia.
Câu 11: Sự kiện có ý nghĩa đặc biệt diễn ra vào giữa thập niên 90 đánh dấu xu thế hội nhập của
nước ta
A. gia nhập ASEAN và bình thường hóa quan hệ với Hoa Kì.
B. gia nhập APEC và bình thường hóa quan hệ với Hoa Kì.
C. gia nhập ASEAN và ký thương ước với Hoa Kì.
D. gia nhập WTO và bình thường hóa quan hệ với Hoa Kì.
Câu 12: Ý nào sau đây không nằm trong định hướng chiến lược phát triển kinh tế - xã hội do Đại

hội VI của Đảng đề ra?
A. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội.
B. Xây dựng cơ cấu kinh tế công – nông nghiệp.
C. Phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần định hướng XHCN.
D. Tăng cường giao lưu, hợp tác quốc tế.
Câu 13: Việt Nam trở thành thành viên chính thức của WTO vào
A. 11/2007.
B. 1/2007.
C. 1/2006.
D. 11/2006.
Câu 14: Công cuộc đổi mới của nước ta không diễn ra theo xu thế nào?
A. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội.
B. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng XHCN.
C. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới.
D. Phát triển nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa.
Câu 15: Đây là thời kì nước ta có tỉ lệ tăng trưởng kinh tế cao nhất trong giai đoạn 1975 – 2005
A. 1999 – 2000.
B. 1975 – 1980.
C. 1988 – 1989.
D. 2003 – 2005.
1


Câu 16: Việt Nam gia nhập ASEAN vào
A. 28/7/1995.
B. 27/8/1995.
C. 27/8/1997.
D. 30/4/1999.
Câu 17: Khoán 10 và khoán 100 liên quan trực tiếp đến lĩnh vực nào?
A. Du lịch.

B. Giao thông vận tải. C. Công nghiệp.
D. Nông nghiệp.
Câu 18: Thành tựu kinh tế nào được đánh giá là to lớn nhất ở nước ta sau 20 năm Đổi mới?
A. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng CNH, HĐH.
B. Kinh tế tăng trưởng liên tục.
C. Sự phân hóa giàu nghèo có xu hướng giảm.
D. Kết cấu hạ tầng và cơ sở vật chất – kĩ thuật phát triển mạnh.
Câu 19: Đường lối Đổi mới ở nước ta được khẳng định từ Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ
A. VI.
B. V.
C. IV.
D. VII.
Câu 20: Nước ta chính thức Đổi mới từ năm nào?
A. 1980.
B. 1979.
C. 1986.
D. 1975.
Câu 21: Biểu hiện rõ nhất của tình trạng khủng hoảng kinh tế nước ta sau năm 1975 là
A. nông nghiệp là ngành chiếm tỷ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
B. tỉ lệ tăng trưởng kinh tế âm, cung nhỏ hơn cầu.
C. tỉ lệ tăng trưởng GDP thấp, chỉ đạt khoảng 0,2%/năm.
D. lạm phát kéo dài, có thời kì lên đến 3 chữ số.
Câu 22: Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu ở nước ta giai đoạn 1986 – 2005 đạt khoảng
A. 10,0%.
B. 13,0%.
C. 16,0%.
D. 17,9%.
Câu 23: Đây không phải là một trong những định hướng chính để đẩy mạnh công cuộc Đổi mới
của nước ta
A. đẩy mạnh phát triển kinh tế ở các vùng núi, biên giới, hải đảo, vùng sâu, vùng xa.

B. đẩy mạnh CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức.
C. đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế để tăng thêm sức mạnh quốc gia.
D. phát triển nền văn hóa mới đậm đà bản sắc dân tộc.
Câu 24: Đặc điểm nào sau đây không đúng với chuyển dịch cơ cấu kinh tế của nước ta?
A. Tỷ trọng công nghiệp – xây dựng tăng nhanh nhất trong cơ cấu GDP.
B. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. Tỷ trọng ngành dịch vụ hiện nay đứng thứ 2 trong cơ cấu GDP của cả nước.
D. Hiện nay, khu vực nông – lâm – ngư nghiệp vẫn chiếm tỷ trọng lớn nhất nhưng đang có xu
hướng giảm.
Câu 25: Công cuộc Đổi mới ở nước ta được thực hiện bắt đầu từ lĩnh vực nào?
A. Nông nghiệp.
B. Giao thông vận tải. C. Công nghiệp.
D. Thông tin liên lạc.
Câu 26: Những thách thức lớn của nước ta khi hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới là
A. khó khăn trong việc tiếp cận với thị trường mới, nhất là thị trường các nước tư bản.
B. cạnh tranh về kinh tế, thương mại, tài nguyên, năng lượng, thì trường, nguồn vốn và công
nghệ.
C. chất lượng sản phẩm thấp, khó cạnh tranh với thị trường quốc tế và khu vực.
D. nền kinh tế còn trong tình trạng chậm phát triển.
Câu 27: Thử thách lớn nhất về mặt xã hội trong công cuộc Đổi mới nền kinh tế - xã hội của nước
ta là
A. phân hóa giàu nghèo, thất nghiệp, thiếu việc làm và những vấn đề xã hội khác trở nên gay
gắt.
B. sự phân hóa giàu nghèo giữa các tầng lớp nhân dân, giữa các vùng có xu hướng tăng.
C. ảnh hưởng của văn hóa lai căng, đồi trụy từ nước ngoài.
D. thiếu vốn, công nghệ tiên tiến và đội ngũ cán bộ có trình độ chuyên môn kĩ thuật.
Câu 28: Thành tựu lớn nhất trong việc thực hiện chiến lược Hội nhập vào nền kinh tế khu vực và
thế giới của nước ta là
2



A. cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng CNH, HĐH.
B. giảm dần sự chênh lệch về kinh tế giữa các vùng.
C. mở rộng quan hệ quốc tế, thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
D. đạt được thành tựu lớn trong xóa đói, giảm nghèo.
Câu 29: Ý nào sau đây không phải là thành tựu của công cuộc Đổi mới ở nước ta?
A. Đạt thành tựu lớn trong xóa đói, giảm nghèo, đời sống nhân dân được cải thiện.
B. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa – hiện đại hóa.
C. Nước ta thoát khỏi khủng hoảng kinh tế - xã hội kéo dài.
D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao, đạt 6,9% (2005).
---------------------------------------BÀI 2: VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, PHẠM VI LÃNH THỔ
Câu 1: Phạm vi lãnh thổ nước ta là một khối thống nhất và toàn vẹn, bao gồm
A. gồm vùng đất, vùng trời và vùng biển.
B. vùng biển rộng lớn với diện tích khoảng 1 triệu km2.
C. phần đất liền với diện tích 331 212 km2.
D. gồm phần đất liền và vùng biển rộng lớn.
Câu 2: Đặc điểm nào không đúng với vị trí địa lí nước ta?
A. Gắn với lục địa Á – Âu, giáp biển Đông và thông ra Thái Bình Dương.
B. Nằm trong khu vực phát triển kinh tế sôi động của thế giới.
C. Nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.
D. Nằm ở rìa phía Tây bán đảo Đông Dương.
Câu 3: Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh, thành phố nào của nước ta?
A. Phú Yên.
B. Thừa Thiên Huế. C. Đà Nẵng.
D. Khánh Hòa.
Câu 4: Ranh giới được coi là đường biên giới trên biển của nước ta là
A. vùng đặc quyền kinh tế.
B. vùng lãnh hải.
C. vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. vùng nội thủy.

Câu 5: Cửa khẩu quốc tế nằm ở ngã 3 biên giới giữa Việt Nam – Lào – Campuchia?
A. Lệ Thanh.
B. Tây Trang.
C. Bờ Y.
D. Lao Bảo.
Câu 6: Điểm cực Đông của nước ta thuộc tỉnh nào?
A. Bình Định.
B. Khánh Hòa.
C. Phú Yên.
D. Điện Biên.
Câu 7: Tổng chiều dài đường biên giới của nước ta là
A. 4100 km.
B. 3260 km.
C. 4600 km.
D. 2360 km.
Câu 8: Tại sao việc buôn bán giữa nước ta với các nước láng giềng (Lào, Trung Quốc) chỉ tiến
hành được ở một số cửa khẩu thuận lợi?
A. Do có nhiều sông lớn chảy qua.
B. Do lãnh thổ kéo dài.
C. Do khí hậu thất thường.
D. Do địa hình biên giới chủ yếu là đồi núi.
Câu 9: Đường bờ biển của nước ta dài
A. 3260 km.
B. 3620 km.
C. 2630 km.
D. 2360 km.
Câu 10: Đường biên giới của nước ta với Trung Quốc dài bao nhiêu km?
A. 1100 km.
B. 1200 km.
C. 1300 km.

D. 1400 km.
Câu 11: Đường biên giới của nước ta với Campuchia dài bao nhiêu km?
A. 1000 km.
B. 1100 km.
C. 1200 km.
D. 1400 km.
Câu 12: Điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh nào?
A. Hà Giang.
B. Lào Cai.
C. Cà Mau.
D. Điện Biên.
Câu 13: Nước ta có mấy tỉnh giáp với biên giới Campuchia?
A. 7.
B. 8.
C. 9.
D. 10.
Câu 14: Nước ta có nền văn hóa phong phú và độc đáo là do
A. là nơi giao thoa giữa các dân tộc trong và ngoài khu vực Đông Nam Á.
B. chịu ảnh hưởng của các nền văn minh cổ đại phương Tây.
3


C. nằm trong khu vực có nền kinh tế phát triển năng động của thế giới.
D. gắn với lục địa Á – Âu, giáp biển Đông và thông ra Thái Bình Dương.
Câu 15: Việt Nam có đường biên giới trên đất liền dài nhất với nước nào?
A. Lào.
B. Thái Lan.
C. Trung Quốc.
D. Campuchia.
Câu 16: Cực Tây của nước ta ở vĩ độ

A. 102029’Đ.
B. 10209’Đ.
C. 102019’Đ.
D. 102024’Đ.
Câu 17: Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa về mặt tự nhiên của vị trí địa lí nước ta?
A. Nước ta nằm trong vùng có nhiều thiên tai: động đất, sóng thần.
B. Thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Nước ta nằm ở nơi giao nhau của vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương và Địa Trung Hải.
D. Thiên nhiên nước ta có sự phân hóa đa dạng.
Câu 18: Tự nhiên nước ta phân hóa theo chiều Bắc – Nam là do
A. địa hình chủ yếu là núi cao.
B. nước ta có khí hậu nhiệt đới.
C. lãnh thổ kéo dài.
D. nước ta giáp biển.
Câu 19: Yếu tố vị trí địa lí, lãnh thổ không thuận lợi cho việc phát triển kinh tế ở nước ta là
A. nằm trong khu vực có nền kinh tế phát triển năng động của thế giới.
B. lãnh thổ hẹp ngang, kéo dài trên 15 vĩ độ.
C. gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
D. nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 20: Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa về mặt kinh tế của vị trí địa lí nước ta?
A. Thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. Nằm trên đường hàng hải, hàng không quốc tế quan trọng.
C. Là cửa ngõ ra biển cho các nước Thái Lan, Đông Bắc Campuchia và Lào, Đông Nam Trung
Quốc.
D. Thuận lợi giao lưu với các nước trong khu vực và trên thế giới.
Câu 21: Đây là cảng biển mở lối ra biển thuận lợi cho vùng Đông Bắc Campuchia là
A. Hải Phòng.
B. Cửa Lò.
C. Đà Nẵng.
D. Nha Trang.

Câu 22: Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm vị trí địa lí và lãnh thổ của nước ta?
A. Trung Quốc là quốc gia có đường biên giới trên đất liền dài nhất với nước ta.
B. Việt Nam dễ dàng giao lưu với các nước trên thế giới.
C. Lãnh thổ Việt Nam gắn liền với một vùng biển giàu tiềm năng.
D. Việt Nam nằm trong vùng có nhiều thiên tai của thế giới
Câu 23: Điểm cực Nam của nước ta thuộc tỉnh nào?
A. Cà Mau.
B. An Giang.
C. Kiên Giang.
D. Hà Giang.
Câu 24: Nước ta có mấy tỉnh giáp biển?
A. 27.
B. 28.
C. 25.
D. 26.
Câu 25: Nước ta có mấy tỉnh giáp với biên giới Lào?
A. 7.
B. 10.
C. 8.
D. 9.
Câu 26: Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh, thành phố nào của nước ta?
A. Khánh Hòa.
B. Phú Yên.
C. Đà Nẵng.
D. Thừa Thiên Huế.
Câu 27: Tỉnh nào của Việt Nam nằm ở ngã 3 biên giới giữa Việt Nam – Lào – Campuchia?
A. Kon Tum.
B. Gia Lai.
C. Đăk Nông.
D. Đăk Lăk.

Câu 28: Cực Bắc của nước ta ở vĩ độ
A. 22023’B.
B. 23023’B.
C. 22027’B.
D. 23027’B.
Câu 29: Được coi là phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là vùng
A. vùng đặc quyền kinh tế.
B. vùng lãnh hải.
C. vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. vùng nội thủy.
4


Câu 30: Điểm cực Tây của nước ta thuộc tỉnh nào?
A. Lào Cai.
B. Lai Châu.
C. Điện Biên.
D. Hà Giang.
Câu 31: Theo quy định của Chính phủ nước ta, lãnh hải Việt Nam có chiều rộng tương đương
A. 1852 m.
B. 24 hải lý.
C. 22224 m.
D. 20 hải lý.
Câu 32: Vùng biển nào nước ta có quyền thực hiện các biện pháp để bảo vệ an ninh, quốc phòng,
việc xuất, nhập cư?
A. Vùng lãnh hải.
B. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. Vùng lãnh hải và vùng tiếp giáp lãnh hải. D. Vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 33: Vùng biển có diện tích lớn nhất là
A. vùng nội thủy.

B. vùng lãnh hải.
C. vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 34: Quốc gia có chung đường biên giới với nước ta cả trên biển và trên đất liền là
A. Malaixia.
B. Lào.
C. Thái Lan.
D. Campuchia.
Câu 35: Cực Đông của nước ta ở vĩ độ
A. 109029’Đ.
B. 109023’Đ.
C. 109024’Đ.
D. 109034’Đ.
Câu 36: Đường biên giới của nước ta với Lào dài bao nhiêu km?
A. 1200 km.
B. 1100 km.
C. 2200 km.
D. 2100 km.
Câu 37: Sự phân hóa đa dạng của tự nhiên nước ta là do
A. vị trí chuyển tiếp giữa lục địa và đại dương.
B. địa hình chủ yếu là đồi núi và có sự phân hóa phức tạp.
C. đặc điểm của vị trí đí lí và hình thể nước ta.
D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có sự phân hóa sâu sắc.
Câu 38: Thách thức to lớn nhất của nước ta khi nằm trong khu vực có nền kinh tế phát triển năng
động của thế giới là
A. phải nhập khẩu nhiều hàng hóa, công nghệ, kĩ thuật tiên tiến.
B. chịu sự cạnh tranh quyết liệt trên thị trường khu vực và thế giới.
C. trở thành thị trường tiêu thụ của các nước phát triển.
D. đội ngũ lao động có trình độ di cư đến các nước phát triển.
Câu 39: Cực Nam của nước ta ở vĩ độ

A. 8035’B.
B. 8036’B.
C. 8033’B.
D. 8034’B.
Câu 40: So với các nước có cùng vĩ độ với nước ta ở Tây Á và Bắc Phi, nước ta có lợi thế hơn hẳn
về
A. trồng được các loại cây nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới.
B. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.
C. phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới theo hướng sản xuất lớn, chuyên canh và đa canh.
D. phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới với những sản phẩm cận nhiệt đới là quan trọng nhất.
Câu 41: Hình dạng lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang của lãnh thổ Việt Nam không gây ra hạn chế
nào sau đây?
A. Hoạt động giao thông vận tải Bắc – Nam gặp nhiều khó khăn.
B. Khó khăn trong việc bảo vệ an ninh, chủ quyền.
C. Khoáng sản đa dạng nhưng trữ lượng không lớn.
D. Khí hậu, thời tiết diễn biến phức tạp.
Câu 42: Tỉnh nào của Việt Nam nằm ở ngã 3 biên giới giữa Việt Nam – Lào – Trung Quốc?
A. Lào Cai.
B. Lai Châu.
C. Hà Giang.
D. Điện Biên.
Câu 43: Nước ta có mấy tỉnh giáp với biên giới Trung Quốc?
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
Câu 44: Nước nào không có đường bờ biển chung với nước ta?
A. Campuchia.
B. Mianma.
C. Malaixia.

D. Xingapo.
5


BÀI 6, 7: ĐẤT NƯỚC NHIỀU ĐỒI NÚI
Câu 1: Đặc trưng nổi bật của đồng bằng sông Hồng là
A. có hệ thống đê ngăn lũ.
B. đồng bằng phần nhiều hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
C. địa hình thấp và bằng phẳng.
D. hằng năm toàn đồng bằng được phù sa mới bồi đắp.
Câu 2: Thứ tự các cao nguyên lớn của nước ta từ Bắc xuống Nam
A. Mộc Châu, Đồng Văn, Kon Tum, Di Linh. B. Di Linh, Đồng Văn, Kon Tum, Mộc Châu.
C. Đồng Văn, Kon Tum, Mộc Châu, Di Linh. D. Đồng Văn, Mộc Châu, Kon Tum, Di Linh.
Câu 3: Dãy núi nào có những đỉnh núi cao nhất Việt Nam?
A. Hoành Sơn.
B. Hoàng Liên Sơn. C. Bạch Mã.
D. Trường Sơn Bắc.
Câu 4: Cao nguyên nào không thuộc vùng núi Trường Sơn Nam?
A. Mộc Châu.
B. Lâm Viên.
C. Mơ Nông.
D. Di Linh.
Câu 5: So với diện tích toàn lãnh thổ, đồi núi nước ta chiếm khoảng
A. ¾ diện tích.
B. 2/3 diện tích.
C. ½ diện tích.
D. 4/5 diện tích.
Câu 6: Vùng đồng bằng có lịch sử khai thác lâu đời nhất nước ta là
A. đồng bằng Bình – Trị - Thiên.
B. đồng bằng sông Cửu Long.

C. đồng bằng sông Hồng.
D. đồng bằng Thanh Hóa.
Câu 7: Hướng núi chiếm ưu thế của địa hình nước ta là
A. Bắc – Nam.
B. vòng cung.
C. Tây Bắc – Đông Nam.
D. Đông – Tây.
Câu 8: Phanxipăng – nóc nhà Đông Dương, có độ cao là
A. 4.413 m.
B. 3.143 m.
C. 3.260 m.
D. 4.313 m.
Câu 9: Ý nào sau đây không phải đặc điểm chung của địa hình nước ta?
A. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là núi cao và núi trung bình.
B. Cấu trúc địa hình nước ta khá đa dạng.
C. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.
Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình vùng núi Trường Sơn Bắc?
A. Hướng núi chủ yếu là Tây Bắc – Đông Nam.
B. Nằm giữa sông Hồng và sông Cả.
C. Địa hình thấp, hẹp ngang, nâng cao ở 2 đầu.
D. Có những dãy núi đâm ra biển như Hoành Sơn, Bạch Mã.
Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình vùng núi Trường Sơn Nam?
A. Khối núi Kon Tum và khối núi cực Nam Trung Bộ được nâng cao.
B. Có sự bất đối xứng giữa 2 sườn Đông – Tây.
C. Các cao nguyên badan Plâyku, Mơ Nông, Lâm Viên, Di Linh khá bằng phẳng với độ cao
trung bình từ 1000 – 1500m.
D. Đỉnh Ngọc Linh là đỉnh núi cao nhất vùng.
Câu 12: Địa hình nhiệt đới ẩm của nước ta được thể hiện ở
A. hướng Tây Bắc – Đông Nam là hướng núi chính.

B. địa hình xâm thực và bồi tụ.
C. có tính phân bậc rõ rệt.
D. chủ yếu là đồi núi thấp.
Câu 13: Đặc trưng nổi bật của đồng bằng duyên hải miền Trung là
A. có khả năng mở rộng thêm diện tích canh tác.
B. địa hình thấp và bằng phẳng.
C. có mạng lưới sông ngòi dày đặc.
D. đồng bằng phần nhiều hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
6


Câu 14: 4 cánh cung của vùng núi Đông Bắc là
A. sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Tây Sơn. B. sông Gâm, sông Cầu, Bắc Sơn, Đông Triều.
C. sông Gâm, sông Cầu, Ngân Sơn, Bắc Sơn. D. sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều.
Câu 15: Các cao nguyên badan tập trung chủ yếu ở vùng
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Bắc.
C. Đông Bắc.
D. Tây Nguyên.
Câu 16: Đặc trưng nổi bật của đồng bằng sông Cửu Long là
A. có khả năng mở rộng thêm diện tích canh tác.
B. địa hình thấp và bằng phẳng.
C. đồng bằng phần nhiều hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
D. có hệ thống đê ngăn lũ.
Câu 17: Địa hình núi cao tập trung chủ yếu ở vùng
A. Đông Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam.
Câu 18: Khu vực núi có dạng địa hình cacxtơ phổ biến nhất nước ta là
A. Bắc Trung Bộ.

B. Tây Nguyên.
C. Đông Bắc.
D. Tây Bắc.
Câu 19: Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình vùng núi Tây Bắc?
A. Địa hình cao nhất nước ta với các dãy núi theo hướng Bắc – Nam.
B. Ở giữa có các cao nguyên đá vôi Mộc Châu, Ninh Bình – Thanh Hóa.
C. Nằm giữa sông Hồng và sông Cả.
D. Xen giữa các dãy núi là các thung lũng sông Đà, sông Mã, sông Chu.
Câu 20: Hướng núi chủ yếu của vùng núi Tây Bắc là
A. Tây Bắc – Đông Nam.
B. Bắc – Nam.
C. vòng cung.
D. Đông – Tây.
Câu 21: Hướng núi chủ yếu của vùng núi Trường Sơn Bắc là
A. Đông – Tây.
B. Tây Bắc – Đông Nam.
C. Bắc – Nam.
D. vòng cung.
Câu 22: Hướng núi chủ yếu của vùng núi Trường Sơn Nam là
A. Tây Bắc – Đông Nam.
B. Đông – Tây.
C. vòng cung.
D. Bắc – Nam.
Câu 23: Khó khăn nào sau đây không phải do địa hình nhiều đồi núi mang lại?
A. Lũ nguồn, lũ quét.
B. Chi phí lớn cho xây dựng cầu, hầm.
C. Giao lưu giữa các vùng gặp nhiều khó khăn.
D. Mùa khô kéo dài.
Câu 24: Dãy Hoàng Liên Sơn không có ảnh hưởng nào sau đây đến khí hậu Tây Bắc?
A. Làm giảm hoạt động của gió mùa Đông Bắc.

B. Suốt mùa Đông duy trì tình trạng khô hanh.
C. Tạo ra sự phân hóa lượng mưa giữa 2 mùa rất sâu sắc.
D. Tạo nên hiệu ứng phơn về mùa hạ.
Câu 25: Đồng bằng sông Hồng do phù sa của sông nào bồi đắp?
A. Sông Hồng và Sông Thái Bình.
B. Sông Hồng và Sông Thương.
C. Sông Hồng và Sông Đà.
D. Sông Hồng và Sông Cả.
Câu 26: Ý nào sau đây không phải là thế mạnh của khu vực đồi núi?
A. Phát triển giao thông đường bộ, đường sông.
B. Tài nguyên khoáng sản dồi dào.
C. Phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp, chăn nuôi gia súc.
D. Tiềm năng du lịch, thủy năng lớn.
Câu 27: Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình vùng núi Đông Bắc?
A. Các thung lũng sông Cầu, sông Thương, sông Lục Nam cũng có hướng vòng cung.
B. Hướng núi vòng cung chiếm ưu thế với 4 cánh cung.
C. Địa hình thấp dần từ Tây Bắc xuống Đông Nam.
D. Địa hình núi cao chiếm ưu thế.
7


Câu 28: Độ cao chủ yếu của địa hình nước ta là
A. từ 1000 – 1500m. B. trên 2000m.
C. dưới 1000m.
D. từ 1500 – 2000m.
Câu 29: Cao nguyên nào dưới đây là cao nguyên badan?
A. Đồng Văn.
B. Mộc Châu.
C. Di Linh.
D. Tà Phình – Sín Chải.

Câu 30: Đặc điểm chung của đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long là
A. đất phù sa chiếm ưu thế.
B. địa hình thấp và bằng phẳng.
C. là đồng bằng châu thổ do phù sa của các con sông lớn bồi đắp.
D. có mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
Câu 31: Hướng núi chủ yếu của vùng núi Đông Bắc là
A. Tây Bắc – Đông Nam.
B. Đông – Tây.
C. Bắc – Nam.
D. vòng cung.
Câu 32: Đồng bằng sông Cửu Long do phù sa của sông nào bồi đắp?
A. Sông Cửu Long và Sông Tiền.
B. Sông Tiền và Sông Hậu.
C. Sông Cửu Long và Sông Hậu.
D. Sông Mê Công và Sông Cửu Long.
-------------------------------------BÀI 8: THIÊN NHIÊN CHỊU ẢNH HƯỞNG SÂU SẮC CỦA BIỂN
Câu 1: Hai bể dầu khí có trữ lượng lớn nhất của nước ta là
A. Nam Côn Sơn và Sông Hồng.
B. Thổ Chu – Mã Lai và Cửu Long.
C. Thổ Chu – Mã Lai và Sông Hồng.
D. Nam Côn Sơn và Cửu Long.
Câu 2: Ở nước ta, nghề làm muối phát triển mạnh tại
A. Sa Huỳnh (Quảng Ngãi).
B. Thuận An (Thùa Thiên Huế).
C. Cửa Lò (Nghệ An).
D. Mũi Né (Bình Thuận).
Câu 3: Biển Đông là cầu nối giữa 2 đại dương
A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
B. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.

D. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
Câu 4: Vân Phong và Cam Ranh là 2 vịnh biển thuộc tỉnh, thành nào?
A. Đà Nẵng.
B. Khánh Hòa.
C. Quảng Ninh.
D. Bình Thuận.
Câu 5: Vùng biển thuận lợi nhất cho nghề làm muối ở nước ta là
A. Bắc Trung Bộ.
B. Nam Trung Bộ.
C. Bắc Bộ.
D. Nam Bộ.
Câu 6: Số lượng cơn bão hằng năm trực tiếp đổ bộ vào nước ta là
A. từ 4 – 5.
B. từ 3 – 4.
C. từ 6 – 7.
D. từ 5 – 6.
Câu 7: Hiện tượng sạt lở bờ biển xảy ra mạnh nhất ở khu vực ven biển
A. Nam Bộ.
B. vịnh Thái Lan.
C. Bắc Bộ.
D. Trung Bộ.
Câu 8: Khu vực thuận lợi nhất để xây dựng cảng biển của nước ta là
A. Bắc Trung Bộ.
B. vịnh Bắc Bộ.
C. vịnh Thái Lan.
D. duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 9: Hệ sinh thái rừng ngập mặn điển hình nhất của nước ta tập trung chủ yếu ở
A. Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Nam Bộ.

D. Bắc Bộ.
Câu 10: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm của Biển Đông?
A. Là vùng biển rộng lớn, có diện tích 4,377 triệu km2.
B. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Là vùng biển tương đối kín.
D. Biển Đông ảnh hưởng mạnh mẽ đến thiên nhiên nước ta.
Câu 11: Quốc gia nào không có chung đường bờ biển với nước ta?
A. Thái Lan.
B. Trung Quốc.
C. Mianma.
D. Malaixia.
Câu 12: Biển Đông thông ra Ấn Độ Dương qua eo biển
8


A. Ma lăc ca.
B. Basi.
C. Xuyê.
D. Gaspa.
Câu 13: Hai vịnh biển có diện tích lớn nhất nước ta là
A. vịnh Bắc bộ và vịnh Hạ Long.
B. vịnh Bắc Bộ và vịnh Thái Lan.
C. vịnh Thái Lan và vịnh Vân Phong.
D. vịnh Bắc Bộ và vịnh Vân Phong.
Câu 14: Số lượng các loài cá ở vùng biển nước ta là
A. khoảng 2000.
B. khoảng 1500.
C. khoảng 2200.
D. khoảng 3000.
BÀI 9, 10: THIÊN NHIÊN NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA

Câu 1: 2 quá trình chính trong sự hình thành và biến đổi địa hình nước ta là
A. xâm thực – bồi tụ.
B. mài mòn – bồi tụ.
C. xâm thực – mài mòn.
D. xói mòn – rửa trôi.
Câu 2: Trong các địa điểm sau, địa điểm nào có nhiệt độ trung bình tháng VII cao nhất?
A. TP. Hồ Chí Minh. B. Hà Nội.
C. Cần Thơ.
D. Sa Pa.
Câu 3: Các cơn bão ảnh hưởng đến nước ta chủ yếu xuất phát từ
A. biển Đông.
B. phía Tây Thái Bình Dương.
C. biển Hoa Trung.
D. vịnh Bengan.
Câu 4: Chế độ lũ của sông ngòi miền Trung có đặc điểm
A. lên nhanh, rút nhanh.
B. lên chậm, rút chậm.
C. lên nhanh, rút chậm.
D. lên chậm, rút nhanh.
Câu 5: Hoạt động của gió mùa mùa đông ở miền Bắc nước ta có đặc điểm
A. không kéo dài liên tục mà chỉ xuất hiện từng đợt.
B. kéo dài liên tục trong 3 tháng.
C. mạnh vào đầu và giữa mùa đông, bị suy yếu vào cuối mùa đông.
D. kéo dài liên tục trong 2 tháng.
Câu 6: Ở đồng bằng sông Cửu Long, loại đất chiếm tỷ trọng cao nhất là
A. đất phù sa sông.
B. đất cát biển.
C. đất mặn.
D. đất phèn.
Câu 7: Sắp xếp các vườn quốc gia ở nước ta theo thứ tự từ Bắc vào Nam?

A. Ba Bể, Cát Bà, Vũ Quang, Bạch Mã, Cát Tiên, Tràm Chim.
B. Cát Bà, Ba Bể, Vũ Quang, Cát Tiên, Tràm Chim, Bạch Mã.
C. Cát Bà, Ba Bể, Vũ Quang, Bạch Mã, Cát Tiên, Tràm Chim.
D. Ba Bể, Cát Bà, Vũ Quang, Bạch Mã, Tràm Chim, Cát Tiên.
Câu 8: Chế độ lũ của sông Hồng có đặc điểm
A. lên chậm, rút nhanh.
B. lên nhanh, rút nhanh.
C. lên chậm, rút chậm.
D. lên nhanh, rút chậm.
Câu 9: Hiện tượng gió Tây khô nóng hoạt động chủ yếu vào mùa hạ, mạnh nhất ở vùng nào của
nước ta?
A. Tây Nguyên.
B. Tây Bắc.
C. Đông Bắc.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 10: Nhận định nào sau đây không đúng về chế độ nhiệt ở nước ta?
A. Số giờ nắng của các tỉnh phía Nam cao hơn các tỉnh phía Bắc.
B. Nhiệt độ trung bình năm của các tỉnh phía Nam cao hơn các tỉnh phía Bắc.
C. Biên độ nhiệt năm của các tỉnh phía Nam cao hơn các tỉnh phía Bắc.
D. Tổng nhiệt hoạt động năm ở phía Nam cao hơn ở phía Bắc.
Câu 11: Nguyên nhân cư bản khiến cho quá trình feralit là quá trình hình thành đất chủ yếu ở nước
ta
A. do đá mẹ chứa nhiều sắt và nhôm.
B. do nước ta có nhiều đồng bằng.
C. do khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. do mạng lưới sông ngòi dày đặc.
Câu 12: Đặc điểm nào sau đây không đúng với chế độ nhiệt của nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm cả nước lớn hơn 200C (trừ vùng núi cao).
9



B. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Nam ra Bắc và biên độ nhiệt trong Nam lớn hơn ngoài
Bắc.
C. Nơi nào chịu tác động của gió mùa Đông Bắc sẽ có biên độ nhiệt cao hơn.
D. Trong mùa hè, nhiệt độ nhìn chung đồng đều trên toàn lãnh thổ.
Câu 13: Đất feralit trên đá badan ở nước ta chủ yếu phân bố ở vùng
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 14: Đất feralit ở nước ta có đặc điểm
A. thường có màu vàng, đất chua, nghèo mùn.
B. thường có màu đen, xốp, dễ thoát nước.
C. thường có màu đỏ vàng, khá màu mỡ.
D. thường có màu nâu, phù hợp với nhiều loại cây công nghiệp lâu năm.
Câu 15: Thời tiết lạnh ẩm xuất hiện vào nửa cuối mùa đông ở miền Bắc nước ta là do
A. gió mùa mùa đông bị suy yếu.
B. gió mùa mùa đông di chuyển trên quãng đường xa trước khi ảnh hưởng đến nước ta.
C. ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ.
D. khối khí lạnh di chuyển qua biển.
Câu 16: Khó khăn lớn nhất của khí hậu vùng đồng bằng sông Cửu Long là
A. bão hoạt động mạnh.
B. mưa lớn kéo dài.
C. mùa khô kéo dài.
D. gió Tây khô nóng.
Câu 17: Mưa vào thu đông là nét tiêu biểu của khí hậu vùng nào?
A. Tây Nguyên
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng Bắc Bộ.
D. Đông Nam Bộ.

Câu 18: Mạng lưới sông ngòi của vùng nào có giá trị thủy điện lớn nhất nước ta?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Tây Bắc.
D. Đông Bắc.
Câu 19: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi
A. lãnh thổ kéo dài trên 15 vĩ độ.
B. sự hiện diện của các khối khí.
C. vị trí địa lí.
D. vai trò của Biển Đông.
Câu 20: Hướng dòng chảy của sông ngòi nước ta do nhân tố nào quyết định?
A. Chế độ mưa.
B. Hình dáng lãnh thổ. C. Địa hình.
D. Khí hậu.
Câu 21: Địa điểm nào có nhiệt độ trung bình năm thấp nhất?
A. Hà Nội.
B. Lạng Sơn.
C. Huế.
D. Vinh.
Câu 22: Yếu tố ảnh hưởng trực tiếp làm cho sông ngòi nước ta nhỏ, ngắn, dốc là
A. hình dáng lãnh thổ và địa hình.
B. khí hậu và địa hình.
C. địa hình, sinh vật và thổ nhưỡng.
D. hình dáng lãnh thổ và khí hậu.
Câu 23: Hiện tượng thời tiết đặc sắc nhất vào thời kì mùa đông ở Bắc Bộ là
A. mưa ngâu.
B. bão.
C. mưa phùn
. D. mưa đá.
Câu 24: Lượng mưa trung bình năm của nước ta dao động trong khoảng

A. 2000 – 2500 mm. B. 1500 – 2000 mm. C. 2500 – 3000 mm. D. 1000 – 1500 mm.
Câu 25: Trong các địa điểm sau, nơi nào có lượng mưa nhiều nhất?
A. Hà Nội.
B. Huế.
C. Nha Trang.
D. Phan Thiết.
Câu 26: Tại sao gió Tín phong ở nước ta hoạt động yếu?
A. Do tọa độ địa lí.
B. Do góc chiếu sáng lớn.
C. Do bị gió Mùa lấn át.
D. Do Việt Nam nằm trong vùng nội chí tuyến.
Câu 27: Khu vực phía Nam tỉnh Thừa Thiên Huế có lượng mưa rất lớn vì
A. địa hình vuông góc với hướng gió từ biển thổi vào.
B. địa hình song song với hướng gió.
C. gió mùa Tây Nam hoạt động mạnh.
D. chịu sự thống trị của gió Tín phong.
10


Câu 28: Nước ta có bao nhiêu con sông có chiều dài hơn 10 km?
A. 2360.
B. 2300.
C. 2630.
D. 3260.
Câu 29: Nguyên nhân cơ bản tạo nên sự khác biệt về khí hậu giữa Tây Nguyên và Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. tọa độ địa lí khác nhau.
B. góc chiếu sáng của Mặt Trời.
C. dãy Trường Sơn Nam.
D. gió mùa Đông Bắc.

Câu 30: Loại đất miền núi nào thích hợp nhất để trồng cây ăn quả và cây công nghiệp?
A. Đất feralit nâu đỏ.
B. Đất xám phù sa cổ.
C. Đất feralit đỏ vàng.
D. Đất mùn alit trên núi.
Câu 31: Gió Tín phong ở nước ta có đặc điểm
A. hoạt động quanh năm, bị suy yếu vào thời kì chuyển tiếp xuân – thu.
B. hoạt động quanh năm, mạnh lên vào thời kì chuyển tiếp xuân – thu.
C. chỉ xuất hiện vào các thời kì chuyển tiếp xuân – thu.
D. thổi quanh năm với cường độ như nhau.
Câu 32: Mưa phùn ở đồng bằng sông Hồng thường diễn ra vào
A. đầu mùa đông.
B. cuối mùa hạ.
C. cuối mùa thu.
D. nửa sau mùa đông.
Câu 33: Thời tiết lạnh khô xuất hiện vào thời kì của mùa đông ở miền Bắc nước ta vào khoảng
thời gian nào?
A. Đầu và giữa mùa đông.
B. Cuối mùa đông.
C. Giữa mùa đông.
D. Đầu mùa đông.
Câu 34: Khí hậu nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh kết hợp với đất đai màu mỡ tạo điều kiện
cho vùng này có thế mạnh đặc biệt về phát triển cây vụ đông là vùng
A. Đông Bắc.
B. đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Nguyên.
D. đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 35: Hệ thống sông nào có hàm lượng phù sa cao nhất?
A. Sông Cửu Long. B. Sông Hồng.
C. Sông Đồng Nai.

D. Sông Thu Bồn.
Câu 36: Thời tiết lạnh ẩm xuất hiện vào thời kì của mùa đông ở miền Bắc nước ta vào khoảng thời
gian nào?
A. Đầu mùa đông.
B. Giữa mùa đông.
C. Cuối mùa đông.
D. Đầu và giữa mùa đông.
Câu 37: Tính thất thường của khí hậu nước ta là do
A. hướng địa hình.
B. lãnh thổ kéo dài.
C. sự hoạt động của các khối khí.
D. địa hình phức tạp.
Câu 38: Nhân tố có vai trò quyết định làm cho khí hậu nước ta khác với khí hậu của các nước
cùng vĩ độ ở Tây Á và Bắc Phi là
A. nằm ở vùng châu Á gió mùa.
B. lãnh thổ kéo dài.
C. vai trò của Biển Đông.
D. nằm trong vùng nội chí tuyến.
Câu 39: Sự phân hóa khí hậu nước ta ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp ở chỗ
A. đa dạng hóa sản phẩm cây trồng, vật nuôi. B. khả năng thâm canh, tăng năng suất cây trồng.
C. phát triển nền nông nghiệp lúa nước.
D. trồng nhiều loại cây có giá trị kinh tế.
Câu 40: Thời tiết Nam Bộ vào thời kì mùa đông là
A. nắng, ít mây, mưa nhiều.
B. nắng nóng, trời nhiều mây.
C. nắng, thời tiết ổn định, tạnh ráo.
D. nắng nóng và mưa nhiều.
Câu 41: Khí hậu vùng duyên hải Nam Trung Bộ khác với Nam Bộ là
A. kiểu khí hậu cận Xích đạo.
B. mùa đông chịu ảnh hưởng mạnh của gió Tín phong.

C. khí hậu chia thành 2 mùa: mùa mưa và mùa khô.
D. mưa nhiều vào thu – đông.
Câu 42: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là do
11


A. địa hình đa dạng
B. tọa độ địa lí.
C. lãnh thổ kéo dài.
D. nằm trong vùng châu Á gió mùa.
Câu 43: Đặc điểm nổi bật của khí hậu nước ta là
A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, nóng quanh năm.
B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có 2 mùa nóng, lạnh rõ rệt.
C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có sự phân hóa sâu sắc.
D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, nhiệt độ điều hòa quanh năm.
Câu 44: Ở nước ta có mấy nhóm đất chính?
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 45: Vĩ tuyến được coi là ranh giới giữa 2 miền khí hậu của nước ta là
A. 120B. B. 140B.
C. 160B.
B. 180B.
Câu 46: Mạng lưới sông ngòi dày đặc, độ dốc lớn ở nước ta, tạo thuận lợi cho sự phát triển ngành
kinh tế nào?
A. Giao thông vận tải.
B. Du lịch sông nước.
C. Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.
D. Công nghiệp năng lượng.

Câu 47: Gió Tây khô nóng thổi tới Bắc Trung Bộ (gió Lào) vào các tháng đầu mùa hạ xuất phát từ
khu vực nào?
A. Áp cao vịnh Bengan.
B. Áp cao Xibia.
C. Nam bán cầu.
D. Lào
.
Câu 48: Tính chất thất thường về chế độ nước của sông ngòi Việt Nam là do
A. diễn biến thất thường của chế độ nhiệt.
B. sự thất thường trong chế độ mưa.
C. chủ yếu do sông ngắn và dốc.
D. nguồn nước ngầm hạn chế.
Câu 49: Từ Bắc vào Nam, thứ tự các con sông lớn của nước ta là
A. sông Hồng, sông Đà Rằng, sông Đồng Nai, sông Cửu Long.
B. sông Hồng, sông Đồng Nai, sông Đà Rằng, sông Cửu Long.
C. sông Hồng, sông Đồng Nai, sông Cửu Long, sông Đà Rằng.
D. sông Hồng, sông Đà Rằng, sông Cửu Long, sông Đồng Nai.
Câu 50: Công trình thủy điện Hòa Bình được xây dựng trên sông
A. sông Hồng.
B. sông Đà.
C. sông Thái Bình.
D. sông Mã.
Câu 51: Các sông Xêxan, sông Xrêpôk, sông Kì Cùng đều có chung đặc điểm
A. bắt nguồn từ Tây Nguyên.
B. thuộc hệ thống sông Mê Công.
C. bắt nguồn từ Việt Nam và chảy qua nước bạn. D. thuộc hệ thống sông Hồng.
Câu 52: Địa điểm nào sau đây được coi là một “biệt lệ” của khí hậu nước ta?
A. Nha Trang
.
B. Sa Pa.

C. Đà Lạt.
D. Huế.
Câu 53: Hệ thống sông có diện tích lưu vực lớn nhất lãnh thổ nước ta là
A. sông Hồng.
B. sông Thái Bình.
C. sông Đồng Nai.
D. sông Cửu Long.
Câu 54: Hệ thống đê ngăn lũ lớn nhất nước ta thuộc hệ thống sông
A. sông Hồng.
B. sông Mã.
C. sông Đồng Nai.
D. sông Tiền và sông Hậu.
Câu 55: Mạng lưới sông ngòi ở vùng nào của nước ta có khả năng phát triển giao thông đường
sông thuận lợi nhất?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 56: Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của khí hậu ảnh hưởng trực tiếp nhất đến ngành nào?
A. Du lịch.
B. Giao thông vận tải.
C. Công nghiệp – xây dựng.
D. Nông – lâm – ngư nghiệp.
Câu 57: Dòng sông từng là ranh giới tạm thời giữa 2 miền Nam Bắc của nước ta trong kháng
chiến chống Mĩ là
12


A. sông Gianh.
B. sông Bến Hải.

C. sông Quảng Trị.
D. sông Hương.
Câu 58: Quốc gia nào sông Mê Công không chảy qua?
A. Lào.
B. Campuchia.
C. Mianma.
D. Malaixia.
Câu 59: Trong các vùng sau, vùng nào chịu ảnh hưởng của bão nhiều nhất nước ta?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 60: Tổng lượng phù sa hằng năm sông ngòi nước ta vận chuyển được khoảng
A. 200 triệu tấn.
B. 150 triệu tân.
C. 100 triệu tấn.
D. 180 triệu tấn.
Câu 61: Nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất ở nước ta là
A. đất phù sa.
B. đất phèn.
C. đất feralit trên đá badan.
D. đất feralit trên các loại đá khác.
Câu 62: Nguyên nhân cơ bản nhất khiến cho nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội và TP. Hồ Chí
Minh có sự chênh lệch lớn là vì
A. hoạt động của gió mùa Đông Bắc.
B. cách xa về mặt tọa độ địa lí.
C. góc chiếu sáng khác nhau.
D. gió Tây Nam khô nóng.
Câu 63: Hệ thống sông nào có mùa lũ lên chậm và rút chậm?
A. Sông Hồng – sông Thái Bình.

B. Sông Cửu Long.
C. Sông Mã – sông Chu.
D. Sông Đà Rằng.
Câu 64: Đặc trưng nổi bật của thời tiết miền Bắc nước ta vào đầu mùa đông là
A. nóng, khô.
B. lạnh, ẩm.
C. lạnh, khô và trời quang mây.
D. lạnh, trời âm u nhiều mây.
Câu 65: Khó khăn lớn nhất của sông ngòi nước ta là
A. chế độ nước theo mùa.
B. ngắn và dốc.
C. bắt nguồn từ bên ngoài lãnh thổ.
D. ít phù sa.
Câu 66: Thứ tự diện tích từ lớn đến nhỏ các loại đất ở đồng bằng
A. đất phù sa, đất phèn, đất mặn, đất cát.
B. đất mặn, đất phù sa, đất phèn, đất cát.
C. đất phù sa, đất mặn, đất phèn, đất cát.
D. đất phèn, đất phù sa, đất mặn, đất cát.
Câu 67: Trong các vùng sau, vùng nào ít chịu ảnh hưởng của bão nhất nước ta?
A. Tây Nguyên.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 68: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm tiêu biểu của sông Cửu Long?
A. Chế độ nước phân hóa sâu sắc theo mùa. B. Lũ lụt vào thu đông.
C. Lũ lên chậm, rút chậm.
D. Không có giá trị về thủy điện.
Câu 69: Loại rừng đặc trưng ở nước ta là
A. rừng gió mùa thường xanh.
B. rừng gió mùa nửa rụng lá.

C. rừng thưa khô rụng lá.
D. rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
Câu 70: Số lượng quốc gia có sông Mê Công chảy qua là
A. 7.
B. 6.
C. 8.
D. 5.
Câu 71: Do đặc điểm nào mà dân cư đồng bằng sông Cửu Long phải chung sống lâu dài với lũ?
A. Lũ xảy ra quanh năm.
B. Địa hình thấp hơn mực nước biển.
C. Hằng năm, lũ về trên diện rộng.
D. Không có hệ thống đê ngăn lũ.
Câu 72: Vai trò của biển đến khí hậu nước ta trong mùa đông là
A. tăng độ ẩm.
B. mang mưa đến cho khu vực ven biển.
C. làm giảm nền nhiệt độ.
D. làm giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết lạnh khô.
Câu 73: Nguyên nhân dẫn đến vùng cực Nam Trung Bộ có lượng mưa vào loại thấp nhất cả nước

13


A. do sự hoạt động của gió Lào.
B. nằm ở vùng khuất gió.
C. do sự hoạt động của gió Tín phong.
D. địa hình song song với hướng gió.
Câu 74: Nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất ở các đồng bằng nước ta là
A. đất phù sa.
B. đất phèn.
C. đất mặn.

D. đất cát.
Câu 75: Nguyên nhân khiến cho đất feralit có màu đỏ vàng là
A. có sự tích tụ ôxit sắt (Fe2O3).
B. có sự tích tụ đồng thời ôxit sắt (Fe2O3) và ôxit nhôm (Al2O3).
C. các chất ba zơ dễ tan như Ca2+, K+, Mg2+ bị rửa trôi mạnh.
D. có sự tích tụ ôxit nhôm (Al2O3).
Câu 76: Hệ thống sông có mạng lưới dạng nan quạt ở nước ta
A. hệ thống sông Đồng Nai.
B. hệ thống sông Mã.
C. hệ thống sông Cả.
D. hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình.
Câu 77: Trong sự đa dạng, phong phú của giới sinh vật nước ta, thành phần nào chiếm ưu thế?
A. Cận nhiệt.
B. Hàn đới.
C. Ôn đới.
D. Nhiệt đới.
Câu 78: Hướng gió thổi chủ yếu của gió Tín phong hoạt động ở nước ta từ dãy Bạch Mã trở vào
Nam là
A. Đông Bắc.
B. Tây Nam.
C. Đông Nam.
D. Tây Bắc.
Câu 79: Cây chè phát triển tốt cả ở Tây Bắc và Tây Nguyên nhờ 2 vùng này có sự giống nhau là
A. nền địa hình cao.
B. có mùa đông rất lạnh.
C. mùa khô kéo dài.
D. chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
Câu 80: Lãnh thổ Việt Nam là nơi
A. các khối khí hoạt động tuần hoàn, nhịp nhàng.
B. giao tranh của các khối khí hoạt động theo mùa.

C. gió mùa mùa đông hoạt động quanh năm.
D. gió mùa mùa hạ hoạt động quanh năm.
Câu 81: Do không được phù sa bồi đắp hằng năm và do việc canh tác không hợp lí nên đồng bằng
sông Hồng đã hình thành nên loại đất
A. đất mặn.
B. đất chua mặn.
C. đất cát biển.
D. đất bạc màu.
Câu 82: Đỉnh Phanxipăng trên dãy Hoàng Liên Sơn có kiểu khí hậu
A. nhiệt đới.
B. ôn đới núi cao.
C. cực đới.
D. cận nhiệt đới trên núi.
Câu 83: Đất feralit trên đá vôi của nước ta chủ yếu phân bố ở vùng
A. Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 84: Về đầu mùa hạ ở nước ta, vùng nào có độ ẩm hạ xuống thấp nhất?
A. Tây Bắc.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 85: Ở Tây Nguyên có nhiều loài cây rụng lá theo mùa. Nguyên nhân dẫn đến hiện tượng đó là
A. ảnh hưởng của gió mùa cực đới.
B. có mùa khô sâu sắc.
C. địa hình chủ yếu là cao nguyên.
D. chủ yếu là đất badan.
Câu 86: Vườn quốc gia Tràm Chim nằm ở tỉnh nào?
A. Cà Mau.

B. Bạc Liêu.
C. Đồng Tháp.
D. An Giang.
Câu 87: Ranh giới giữa miền khí hậu phía Bắc và miền khí hậu phía Nam là
A. đèo Ngang.
B. dãy Bạch Mã.
C. dãy Hoành Sơn.
D. đèo Cả.
Câu 88: Gió mùa mùa hạ chính thức ở nước ta xuất phát từ
A. áp cao vịnh Bengan.
B. áp cao chí tuyến Bắc bán cầu.
C. áp cao cận chí tuyến Nam bán cầu.
D. phía Đông Thái Bình Dương.
BÀI 11, 12: THIÊN NHIÊN PHÂN HÓA ĐA DẠNG
14


Câu 1: Nhiệt độ miền Bắc nước ta: thường bị hạ thấp vào tháng 11 đến tháng 4 năm sau chủ yếu là
do
A. thời gian này, miền Bắc nước ta nhận được lượng bức xạ từ Mặt trời nhỏ.
B. miền Bắc chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc từ cao áp Xibia thổi xuống nước ta.
C. miền Bắc chịu ảnh hưởng của gió tín phong bắc bán cầu.
D. miền Bắc chịu ảnh hưởng của gió mùa tây nam từ biển thổi vào.
Câu 2: Dạng địa hình cồn cát, đầm phá ven biển phổ biến ở
A. đồng bằng Nam Bộ.
B. đồng bằng Bắc Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. đồng bằng ven biển Trung Bộ.
Câu 3: Sự hình thành ba đai cao trước hết là do sự thay đổi theo độ cao của:
A. khí hậu.

B. sinh vật
C. đất đai.
D. thổ nhưỡng.
Câu 4: Ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc đã bị giảm sút khi đến miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
chủ yếu là do
A. bị biến tính khi di chuyển xuống các vĩ độ thấp hơn.
B. bức chắn của dãy Trường Sơn.
C. bị chặn lại ở dãy Bạch Mã.
D. gió mùa Đông Bắc thổi yếu.
Câu 5: Trên đai cao á nhiệt đới và ôn đới chủ yếu là các nhóm đất
A. đất feralit có mùn và nhóm đất đen.
B. nhóm đất xám và đất feralit nâu đỏ.
C. nhóm đất đen.
D. đất feralit có mùn và đất mùn alit.
Câu 6: Loại cây nào sau đây thuộc loại cây cận nhiệt đới?
A. Sa mu, pơ mu.
B. Dẻ, re.
C. Dầu, vang
D. Dẻ, pơ mu.
Câu 7: Theo cách chia hiện nay, số lượng các miền địa lí tự nhiên của nước ta là
A. 2 miền.
B. 4 miền.
C. 5 miền.
D. 3 miền.
Câu 8: Đai ôn đới gió mùa trên núi chỉ có ở
A. dãy Bạch Mã.
B. dãy Trường Sơn.
C. dãy Tam Điệp.
D. dãy Hoàng Liên Sơn.
Câu 9: Ở khu vực Bắc Trung Bộ, thời kì gió Tây khô nóng (gió Lào) hoạt động mạnh thường kéo

dài từ
A. tháng 3 đến tháng 5.
B. tháng 5 đến tháng 7.
C. tháng 5 đến tháng 10.
D. tháng 7 đến tháng 10.
Câu 10: Hệ thống cây trồng của nước ta phong phú, đa dạng là do ảnh hưởng quyết định của nhân
tố
A. địa hình.
B. đất.
C. khí hậu.
D. nguồn nước.
Câu 11: Nguyên nhân nào không khiến cho miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ chịu tác động mạnh
của gió mùa Đông Bắc?
A. Núi thấp
B. Vị trí địa lí đón gió
C. Núi hướng cánh cung
D. Núi hướng tây bắc – đông nam
Câu 12: Điểm nào sau đây không đúng với thiên nhiên vùng biển và thềm lục địa nước ta?
A. Thềm lục địa phía Bắc và phía Nam có đáy nông, mở rộng.
B. Thềm lục địa ở miền Trung thu hẹp, tiếp giáp vùng biển nước sâu.
C. Vùng biển lớn gấp 3 lần diện tích đất liền.
D. Đường bờ biển Nam Trung bộ bằng phẳng.
Câu 13: Vĩ tuyến được coi là ranh giới hai miền khí hậu nước ta là
A. 16oB.
B. 18oB.
C. 14oB.
D. 12oB.
Câu 14: Mùa mưa của Tây Nguyên và Nam Bộ thường kéo dài từ
A. tháng 8 đến tháng 12.
B. tháng 1 đến tháng 5.

C. tháng 3 đến tháng 8.
D. tháng 5 đến tháng 10.
15


Câu 15: Biên độ nhiệt năm ở phía Bắc cao hơn ở phía Nam, vì phía Bắc
A. có một mùa hạ có gió tín phong.
B. có một mùa đông lạnh.
C. gần xích đạo.
D. mùa hạ có gió mùa tây nam.
Câu 16: Trên đất phèn thường xuất hiện hệ sinh thái
A. rừng ngập mặn.
B. rừng tràm.
C. rừng thường xanh. D. xa van.
Câu 17: Ở miền bắc, đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có độ cao (m):
A. Từ 600 – 700 đến 2500
B. Từ 600 – 700 đến 2400.
C. Từ 600 – 700 đến 2600.
D. Từ 600 – 700 đến 2700.
Câu 18: Hệ sinh thái đặc trưng của miền tự nhiên Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. rừng nhiệt đới gió mùa rụng lá.
B. rừng nhiệt đới gió mùa thường xanh quanh năm.
C. rừng thưa nhiệt đới thứ sinh.
D. rừng thưa nhiệt đới khô lá kim.
Câu 19: Sông ngòi ở Tây Nguyên và Nam Bộ lượng dòng chảy kiệt rất nhỏ vì
A. phần lớn sông ngòi ở đây đều nhận nước từ bên ngoài lãnh thổ.
B. phần lớn sông ở đây đều ngắn, độ dốc lớn.
C. ở đây có mùa khô sâu sắc, nhiệt độ cao, bốc hơi nhiều.
D. sông chảy trên đồng bằng thấp, phẳng lại đổ ra biển bằng nhiều chi lưu.
Câu 20: Dạng thời tiết đặc biệt thường xuất hiện vào mùa đông ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ

nước ta là
A. sương mù, sương muối và mưa phùn.
B. mưa tuyết và mưa rào.
C. mưa đá và dông.
D. hạn hán và lốc tố.
Câu 21: Do đặc điểm nào mà dân cư Đồng bằng sông Cửu Long phải chung sống lâu dài với lũ?
A. Lũ xảy ra quanh năm.
B. Địa hình thấp hơn so với mực nước biển.
C. Hàng năm, lũ về trên diện rộng, cả phần thượng và hạ châu thổ đều bị ngập.
D. Không có hệ thống đê ngăn lũ như Đồng bằng sông Hồng.
Câu 22: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam (từ 16°B trở
vào)?
A. Không có tháng nào nhiệt độ dưới 20°C. B. Về mùa khô có mưa phùn.
C. Quanh năm nóng.
D. Có hai mùa mưa và khô rõ rệt.
Câu 23: Đai nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc có độ cao
A. dưới 600 – 700m. B. dưới 700 – 800m. C. dưới 900 – 1000m. D. dưới 800 – 900m.
Câu 24: Càng về phía Nam thì
A. nhiệt độ trung bình tháng lạnh càng giảm. B. biên độ nhiệt càng tăng.
C. nhiệt độ trung bình tháng nóng càng giảm. D. nhiệt độ trung bình càng tăng.
Câu 25: Nét đặc trưng nổi bật nhất của lớp phủ thổ nhưỡng – sinh vật ở miền Tây Bắc và Bắc
Trung Bộ là
A. có nhiều loài sinh vật đặc hữu bậc nhất nước ta.
B. có đầy đủ hệ thống các đai cao, trong đó đai rừng ôn đới trên núi từ 2600m trở lên chỉ có ở
miền này.
C. phân hóa đa dạng.
D. số lượng, thành phần loài phong phú.
Câu 26: Đặc điểm tự nhiên nào không có ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Miền duy nhất có đủ 3 đai cao.
B. Có các sơn nguyên bóc mòn và cao nguyên badan.

C. Thực vật chủ yếu là các thành phần phương Nam.
D. Gió mùa Đông Bắc giảm sút.
Câu 27: Đặc điểm tự nhiên nào không có ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
16


A. Đồi núi hướng vòng cung.
B. Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh.
C. Thực vật chủ yếu là các thành phần phương Nam.
D. Đồi núi thấp chiếm ưu thế.
Câu 28: “Xói mòn, rửa trôi đất ở vùng núi, lũ lụt trên diện rộng ở đồng bằng và hạ lưu các con
sông lớn trong mùa mưa, thiếu nước nghiêm trọng trong mùa khô”. Đó là khó khăn lớn nhất trong
việc sử dụng đất ở
A. Tây Bắc.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
D. Bắc và Đông Bắc Bộ.
Câu 29: Khoáng sản nổi bật ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là
A. vật liệu xây dựng vá quặng sắt.
B. thiếc và khí tự nhiên.
C. dầu khí và bôxit.
D. than đá và apatit.
Câu 30: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Bắc mang sắc thái
A. cận xích đạo gió mùa.
B. nhiệt đới gió mùa.
C. cận nhiệt gió mùa.
D. xích đạo gió mùa.
Câu 31: Động vật nào sau đây không tiêu biểu cho phần lãnh thổ phía Nam?
A. Thú có lông dày (gấu, chồn,...).
B. Trăn, rắn, cá sấu.

C. Thú lớn (voi, hổ, báo,...).
D. Thú có móng vuốt.
Câu 32: Dạng thời tiết nắng nóng, kèm theo mưa dông xuất hiện vào mùa đông của miền Tây Bắc
và Bắc Trung Bộ là do
A. ảnh hưởng của gió Tín Phong.
B. sự giảm sút ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc lạnh.
C. ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam đến sớm.
D. áp thấp nóng phía Tây từ Ấn Độ - Mianma lấn sang.
Câu 33: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự phân hóa thiên nhiên theo độ cao của nước là
A. sự tăng bức xạ theo độ cao.
B. sự tăng nhiệt độ theo độ cao.
C. sự giảm nhiệt độ theo độ cao.
D. sự giảm lượng mưa theo độ cao.
Câu 34: Địa hình miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ thấp dần theo hướng
A. đông bắc – tây nam.B. đông nam – tây bắc. C. tây nam – đông bắc.D. tây bắc – đông nam.
Câu 35: Ở đai nhiệt đới gió mùa chủ yếu là các nhóm đất
A. đất feralit có mùn và nhóm đất đen.
B. nhóm đất phù sa và đất feralit.
C. nhóm đất xám và đất feralit nâu đỏ.
D. đất feralit có mùn và đất mùn alit.
Câu 36: Sự phân hóa khí hậu theo độ cao đã tạo khả năng cho vùng nào nước ta trồng được nhiều
loại cây từ nhiệt đới, cận nhiệt đới và ôn đới?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng Bắc Bộ.
Câu 37: Nhận định nào sau đây không đúng về Nam Trung Bộ và Nam Bộ
A. sự tương phản về địa hình, khí hậu, thủy văn được biểu hiện rất rõ nét.
B. khí hậu rất thuận lợi cho sự phát triển các cây họ dầu.
C. mưa tập trung vào thu đông, chịu ảnh hưởng của gió tây khô nóng.

D. có khí hậu cận xích đạot thuộc đới rừng gió mùa cận xích đạo.
Câu 38: Sự phân hóa thiên nhiên giữa hai vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc chủ yếu là
A. ảnh hưởng của biển Đông.
B. độ cao địa hình.
C. thảm thực vật.
D. tác động của gió mùa và hướng của các dãy núi.
Câu 39: Miền Bắc ở độ cao trên 600 m, còn miền Nam phải 1000 m mới có khí hậu á nhiệt. Lí do
chính là
A. miền Bắc giáp biển nhiều hơn miền Nam.
17


B. nhiệt độ trung bình năm của miền Nam cao hơn miền Bắc.
C. địa hình miền Bắc cao hơn miền Nam.
D. miền Bắc mưa nhiều hơn miền Nam.
Câu 40: Loại thiên tai thường xuất hiện ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là
A. khí hậu diễn biến thất thường.
B. ngập lụt vào mùa mưa, thiếu nước vào mùa khô.
C. mực nước sông ngòi không ổn định.
D. bão lũ.
Câu 41: Nhiệt độ trung bình năm phần lãnh thổ phía Bắc nước ta
A. trên 25oC.
B. trên 20oC.
C. dưới 25oC.
D. dưới 20oC.
Câu 42: Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc nước ta đặc trưng cho vùng khí hậu
A. cận xích đạo gió mùa.
B. cận xích đạo gió mùa có mùa đông lạnh.
C. nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.

Câu 43: Sự phân chia các đới cảnh quan địa lí của nước ta tương ứng với sự phân chia
A. các vùng địa lí.
B. các miền thủy văn.
C. các miền khí hậu.
D. các miền địa lí tự nhiên.
Câu 44: Đỗ quyên, lãnh sam, thiết sam là loại thực vật phổ biến ở
A. đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi.
B. đai nhiệt đới gió mùa.
C. đai cận xích đạo gió mùa.
D. đai ôn đới gió mùa trên núi.
Câu 45: Mùa đông của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có đặc điểm
A. đến sớm và kết thúc sớm.
B. đến sớm và kết thúc muộn.
C. đến muộn và kết thúc muộn.
D. đến muộn và kết thúc sớm.
Câu 46: Khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm
A. mát mẻ, không có tháng nào trên 20°C.
B. tổng nhiệt độ năm trên 5400°C.
C. lượng mưa giảm khi lên cao.
D. độ ẩm giảm rất nhiều so với ở chân núi.
Câu 47: Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc khác với Tây Bắc ở điểm nào?
A. Mùa hạ đến sớm, đôi khi có gió Tây, lượng mưa giảm.
B. Mùa đông bớt lạnh nhưng khô hơn.
C. Khí hậu lạnh chủ yếu do độ cao của địa hình.
D. Mùa đông lạnh đến sớm hơn các vùng núi thấp.
Câu 48: Sự phân hóa đai địa hình: vùng biển - thềm lục địa, vùng đồng bằng ven biển và vùng đồi
núi là biểu hiện của sự phân hóa theo
A. đông – tây.
B. bắc – nam.
C. đất đai.

D. sinh vật.
Câu 49: Điểm khác biệt về khí hậu giữa Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ là
A. mùa mưa ở Nam Trung Bộ chậm hơn.
B. mùa mưa của Nam Trung Bộ sớm hơn.
C. chỉ có Nam Trung Bộ mới có khí hậu cận Xích đạo.
D. Nam Trung Bộ không chịu ảnh hưởng của phơn Tây Nam.
Câu 50: Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Nam nước ta đặc trưng cho vùng khí hậu
A. nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. cận xích đạo gió mùa có mùa đông lạnh.
C. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh. D. cận xích đạo gió mùa.
Câu 51: Nguyên nhân tạo nên sự phân hóa khí hậu theo Bắc – Nam ở nước ta là
A. sự di chuyển của dải hội tụ từ Bắc vào Nam đồng thời cùng với sự suy giảm ảnh hưởng của
khối khí lạnh.
B. góc nhập xạ tăng, đồng thời với sự tác động mạnh mẽ của gió mùa Đông Bắc, đặc biệt từ
16°B trở vào.
C. sự tăng lượng bức xạ Mặt Trời đồng thời với sự giảm sút ảnh hưởng của khối khí lạnh về
phía Nam.
18


D. do càng vào Nam, càng gần xích đạo đồng thời với sự tác động mạnh mẽ của gió mùa Tây
Nam.
Câu 52: Các đỉnh núi Chư Yang Sin, Lang Biang thuộc vùng
A. Đông Bắc.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Bắc.
D. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
Câu 53: Độ cao tối đa của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi là
A. 2600m.
B. 2400m.

C. 2700m.
D. 2500m.
Câu 54: Hệ thống sông ngòi ở khu vực nào của nước ta ít có khả năng khai thác thủy điện?
A. Khu vực Bắc Trung Bộ.
B. Khu vực Tây Bắc.
C. Khu vực Nam Bộ.
D. Khu vực Tây Nguyên.
Câu 55: Dãy núi được coi là ranh giới khí hậu giữa hai miền bắc và nam nước ta là
A. Bạch Mã
B. Hoàng Liên Sơn
C. Hoành Sơn
D. Tam Điệp
Câu 56: Tác động của gió mùa Đông Bắc mạnh nhất ở
A. Đông Bắc.
B. Đồng bằng Bắc Bộ C. Tây Bắc.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 57: Các dãy núi trong miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ chạy theo hướng chính là
A. bắc – nam.
B. tây nam – đông bắc. C. đông – tây.
D. tây bắc – đông nam.
Câu 58: Đai nhiệt đới gió mùa ở miền Nam có độ cao
A. Dưới 600 – 700m.
B. Dưới 900 – 1000m.
C. Dưới 700 – 800m.
D. Dưới 800 – 900m
Đây là điểm giống nhau giữa miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ và miền Tây Bắc và Bắc Trung
Bộ
A. đều có hướng nghiêng chung của địa hình là tây bắc – đông nam.
B. đều chịu ành hưởng sâu sắc của gió mùa Đông Bắc nên có mùa đông lạnh.
C. đều có địa hình núi cao chiếm ưu thế nên có đầy đủ hệ thống đai cao.

D. đều có sự thất thường của nhịp điệu mùa khí hậu và dòng chảy sông ngòi.
Câu 59: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có khí hậu cận xích đạo, vì miền này
A. nằm gần xích đạo.
B. không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
C. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.
D. chủ yếu có địa hình thấp.
Câu 60: Sự hiện diện của dãy Trường Sơn làm cho vùng Bắc Trung Bộ
A. chịu ảnh hưởng của bão nhiều hơn các vùng khác.
B. có nhiều ưu thế để phát triển mạnh ngành chăn nuôi.
C. có mùa mưa chậm dần sang thu đông và có gió tây khô nóng.
D. biên độ nhiệt năm lớn.
Câu 61: Đây là một đặc điểm của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Là miền duy nhất có địa hình núi cao với đầy đủ các đai cao.
B. Địa hình khá phức tạp với các khối núi cổ, các bề mặt sơn nguyên.
C. Đai cao á nhiệt đới ở mức 1000m.
D. Vòng cung là hướng chính của các dãy núi và các dòng sông.
Câu 62: “Miền có cấu trúc địa chất, địa hình phức tạp, gồm các khối núi cổ, các bề mặt sơn
nguyên và cao nguyên bazan, đồng bằng châu thổ và đồng bằng ven biển”. Đó là đặc điểm của
vùng
A. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Bắc.
D. Bắc và Đông Bắc Bộ.
Câu 63: Đai cao nào không có ở miền núi nước ta?
A. Ôn đới gió mùa trên núi.
B. Nhiệt đới chân núi.
C. Nhiệt đới gió mùa chân núi.
D. Cận nhiệt đới gió mùa trên núi.
Câu 64: Đặc điểm nào không phải là đặc trưng cho phần lãnh thổ phía Bắc nước ta?
19



A. Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu là rừng nhiệt đới gió mùa.
B. Có mùa đông lạnh 2 – 3 tháng nhiệt độ trung bình < 180C.
C. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.
D. Ở vùng đồng bằng vào mùa đông trồng được cả rau ôn đới.
BÀI 14: SỬ DỤNG VÀ BẢO VỆ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
Câu 1: Nhân tố nào sau đây không quyết định đến sự đa dạng và phong phú của tài nguyên thiên
nhiên nước ta?
A. Lịch sử hình thành lãnh thổ lâu dài và phức tạp.
B. Vị trí địa lí.
C. Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. Có chiến lược sử dụng hợp lí tài nguyên.
Câu 2: Ngày quốc tế đa dạng sinh học là ngày
A. 24 tháng 12.
B. 26 tháng 12.
C. 31 tháng 5.
D. 22 tháng 5.
Câu 3: Đối với đất ở miền núi phải bảo vệ bằng cách
A. đẩy mạnh thâm canh, bảo vệ vốn rừng.
B. áp dụng tổng thể các biện pháp thuỷ lợi, canh tác nông - lâm.
C. tăng cường bón phân, cải tạo thích hợp theo từng loại đất.
D. nâng cao hiệu quả sử dụng, có chế độ canh tác hợp lí.
Câu 4: Trong các loại đất cần phải cải tạo của nước ta hiện nay, loại đất chiếm diện tích lớn nhất là
A. đất glây và đất than bùn.
B. đất mặn và cát biển.
C. đất xám bạc màu.
D. đất phèn.
Câu 5: Độ che phủ rừng của nước ta năm 2005 là
A. 38,0%.

B. 42,0%.
C. 43,0%.
D. 32,0%.
Câu 6: Loại hình nào sau đây không khuyến khích phát triển mạnh ở khu bảo tồn thiên nhiên?
A. Du lịch sinh thái.
B. Phục vụ nghiên cứu khoa học.
C. Quản lí môi trường và giáo dục.
D. Bảo vệ và duy trì các loài động thực vật trong điều kiện tự nhiên.
Câu 7: Các vườn quốc gia sắp xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam là
A. Bến En, Ba Bể, Cát Tiên, Chư Mon Ray, Tràm Chim.
B. Ba Bể, Bến En, Tràm Chim, Cát Tiên, Chư Mom Ray.
C. Ba Bể, Bến En, Chư Mom Ray, Cát Tiên, Tràm Chim.
D. Bến En, Ba Bể, Cát Tiên, Tràm Chim, Chư Mon Ray.
Câu 8: Diện tích đất bị hoang hóa nước ta chiếm bao nhiêu (%) diện tích?
A. 28 %.
B. 29 %.
C. 27 %.
D. 26 %.
Câu 9: Vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước ta hiện nay ở nước ta là
A. thiếu nước trong mùa khô và ô nhiễm môi trường.
B. lũ lụt trong mùa mưa và ô nhiễm môi trường.
C. lượng nước phân bố không đều giãu các mùa và các vùng.
D. ô nhiễm môi trường nước và lượng nước phân bố không đều theo thời gian.
Câu 10: Tính đa dạng sinh học của sinh vật biểu hiện ở
A. số lượng thành phần loài, các kiểu hệ sinh thái và các nguồn gen quý.
B. số lượng thành phần loài, chất lượng hệ sinh thái và các nguồn gen quý.
C. giàu thành phần loài, chất lượng hệ sinh thái và các nguồn gen quý.
D. thành phần loài có tính đa dạng, chất lượng và nhiều kiểu gen quý.
Câu 11: Mục tiêu ban hành “sách đỏ Việt Nam” là
A. đảm bảo sử dụng lâu dài các nguồn lợi sinh vật của đất nước.

B. bảo vệ nguồn gen động, thực vật quý hiếm khỏi nguy cơ tuyệt chủng.
20


C. bảo tồn các loài động, thực vật quý hiếm.
D. kiểm kê các loài động, thực vật ở Việt Nam.
Câu 12: Tài nguyên đất của Việt Nam rất phong phú, trong đó có nhiều nhất là
A. đất đồng cỏ.
B. đất hoang mạc.
C. đất phù sa.
D. đất phù sa và đất feralit.
Câu 13: Diện tích đất chưa sử dụng của nước ta năm 2005 khoảng
A. 10,5 triệu ha.
B. 5,35 triệu ha.
C. 3,35 triệu ha.
D. trên 13 triệu ha.
Câu 14: Về mặt chất lượng, rừng của nước ta được xếp vào loại rừng
A. rừng nghèo.
B. ít có giá trị.
C. rừng trung bình.
D. rừng giàu.
Câu 15: Giải pháp chống xói mòn trên đất dốc ở vùng đồi núi là
A. áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, canh tác nông – lâm nghiệp.
B. đẩy mạnh trồng cây lương thực.
C. phát triển mô hình kinh tế hộ gia đình.
D. đẩy mạnh mô hình kinh tế trang trại.
Câu 16: Dựa vào bảng số liệu sau đây: Diện tích rừng của nước ta qua một số năm.
(Đơn vị : triệu ha)
Năm


1943

1975

1983

1990

1999

2003

Tổng diện tích rừng

14,3

9,6

7,2

9,2

10,9

12,1

Rừng tự nhiên

14,3


9,5

6,8

8,4

9,4

10,0

Rừng trồng

0,0

0,1

0,4

0,8

1,5

2,1

Nhận định đúng nhất là
A. diện tích rừng trồng tăng nhanh nên diện tích và chất lượng rừng được phục hồi.
B. tổng diện tích rừng đã được khôi phục hoàn toàn.
C. diện tích và chất lượng rừng có tăng nhưng vẫn chưa phục hồi hoàn toàn.
D. diện tích rừng tự nhiên tăng nhanh hơn diện tích rừng trồng.
Câu 17: Mặc dù tổng diện tích rừng đang dần tăng lên, nhưng tài nguyên rừng nước ta vẫn bị suy

thoái vì
A. rừng giàu hiện nay còn rất ít.
B. diện tích rừng nghèo và rừng mới phục hồi chiếm phần lớn.
C. diện tích rừng giàu và rừng phục hồi tăng lên.
D. chất lượng rừng không ngừng giảm sút.
Câu 18: Nguyên nhân về mặt tự nhiên làm suy giảm tính đa dạng sinh học của nước ta là
A. chiến tranh tàn phá các khu rừng, các hệ sinh thái.
B. ô nhiễm môi trường.
C. săn bắt, buôn bán trái phép các động vật hoang dã.
D. sự biến đổi thất thường của khí hậu Trái đất gây ra nhiều thiên tai.
Câu 19: Khu dự trữ sinh quyển đầu tiên của Việt Nam được UNESCO công nhận là khu dự trữ
sinh quyển thế giới là
A. khu dự trữ sinh quyển châu thổ sông Hồng.
B. khu dự trữ sinh quyển Cát Tiên.
C. khu dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ.
D. khu dự trữ sinh quyển Mũi Cà Mau.
Câu 20: Đối với nước ta, để bảo đảm cân bằng môi trường sinh thái cần phải
A. đạt độ che phủ rừng lên trên 50%.
B. nâng độ che phủ lên từ 45% - 50% ở vùng núi lên 60% - 70%.
C. duy trì diện tích rừng ít nhất là như hiện nay.
D. nâng diện tích rừng lên khoảng 14 triệu ha.
21


Câu 21: Làm thu hẹp diện tích rừng, làm nghèo tính đa dạng của các kiểu hệ sinh thái, thành phần
loài và nguồn gen, chủ yếu là do
A. chiến tranh tàn phá.
B. cháy rừng và các thiên tai khác.
C. sự khai thác bừa bãi và phá rừng.
D. các dịch bệnh.

Câu 22: Loài có số lượng suy giảm nhanh chóng nhất nước ta hiện nay là
A. bò sát lưỡng cư.
B. cá.
C. chim.
D. thú.
Câu 23: Ý nghĩa của việc bảo vệ và phát triển vốn rừng ở nước ta
A. nâng cao hiệu quả sử dụng gỗ.
B. bảo vệ nguồn lợi rừng to lớn của đất nước và bảo vệ môi trường.
C. quy định lượng khai thác để đảm bảo khả năng tái sinh rừng.
D. khai thác, sử dụng hợp lí các khu rừng kinh doanh sản xuất.
Câu 24: Diện tích rừng ở Việt Nam năm 2005 là
A. 14,3 triệu ha.
B. 10,1 triệu ha.
C. 9,5 triệu ha.
D. 12,7 triệu ha.
Câu 25: Để đảm bảo vai trò của rừng vùng núi dốc phải đạt độ che phủ
A. 45 – 50%.
B. 50 – 60%.
C. 70 – 80%.
D. 60 – 70%.
Câu 26: Diện tích đất nông nghiệp trung bình trên đầu người năm 2006 hơn
A. 0,1 ha.
B. 0,2 ha.
C. 0,3 ha.
D. 0,4 ha.
Câu 27: Luật bảo vệ môi trường được Nhà nước ta ban hành lần đầu tiên vào
A. tháng 12 - 2003.
B. tháng 4 - 2007.
C. tháng 1 - 1994.
D. tháng 8 - 1991.

Câu 28: Việt Nam từng tiến hành “Dự án 327” nhằm
A. cải tạo bờ biển.
B. cải tạo đất ngập mặn.
C. cung cấp nước sạch.
D. trồng rừng.
Câu 29: Đây là một biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng sản xuất
A. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh học của các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên.
B. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, nuôi dưỡng rừng hiện có.
C. đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
D. giao quyền sử dụng đất và bảo vệ rừng cho người dân.
Câu 30: Tài nguyên rừng của Việt Nam bị suy thoái nghiêm trọng thể hiện ở
A. diện tích rừng suy giảm, chất lượng rừng suy thoái.
B. độ che phủ rừng giảm.
C. diện tích đồi núi trọc tăng lên.
D. mất dần nhiều động thực vật quý hiếm.
Câu 31: Nguồn gây ô nhiễm môi trường nước trên diện rộng chủ yếu hiện nay ở nước ta là
A. chất thải của hoạt động du lịch.
B. nước thải công nghiệp và đô thị.
C. chất thải sinh hoạt của các khu dân cư.
D. lượng thuốc trừ sâu và hóa chất dư thừa trong hoạt động nông nghiệp.
Câu 32: Số lượng vườn quốc gia, khu bảo tồn và khu dự trữ sinh quyển Việt Nam tính đến năm
2007 là
A. 30 – 65 – 5.
B. 30 – 60 – 4.
C. 30 – 60 – 5.
D. 30 – 65 – 6.
Câu 33: Biện pháp để bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp là
A. ngăn chặn nạn du canh, du cư.
B. áp dụng biện pháp nông lâm kết hợp.
C. chống suy thoái và ô nhiễm đất.

D. thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc.
Câu 34: Giải pháp quan trọng nhất đối với vấn đề sử dụng đất nông nghiệp ở vùng đồng bằng là
A. đẩy mạnh thâm canh tăng vụ.
B. chuyển đổi cơ cấu cây trồng và gia súc.
C. phát triển các cây đặc sản có giá trị kinh tế cao.
D. khai hoang mở rộng diện tích.
Câu 35: Nguyên nhân chính làm cho nguồn nước của nước ta bị ô nhiễm nghiêm trọng là
22


A. nông nghiệp thâm canh cao nên sử dụng quá nhiều phân hoá học, thuốc trừ sâu.
B. hầu hết nước thải của công nghiệp và đô thị đổ thẳng ra sông mà chưa qua xử lí.
C. giao thông vận tải đường thuỷ phát triển, lượng xăng dầu, chất thải trên sông nhiều.
D. việc khai thác dầu khí ở ngoài thềm lục địa và các sự cố tràn dầu trên biển.
Câu 36: Nhận định nào sau đây không đúng với hiện trạng sử dụng tài nguyên đất ở nước ta?
A. Diện tích đất nông nghiệp được sử dụng chiếm khoảng 28% diện tích đất tự nhiên.
B. Diện tích đất hoang, đồi núi trọc của nước ta ngày càng giảm mạnh.
C. Diện tích đất đai bị suy thoái ở nước ta vẫn còn một bộ phận diện tích lớn.
D. Diện tích đất lâm nghiệp có rừng ở nước ta ngày càng giảm.
Câu 37: Diện tích rừng của nước ta hiện nay chủ yếu là
A. rừng giàu.
B. rừng mới hồi phục. C. rừng đặc dụng.
D. rừng nghèo.
----------------------------------------------BÀI 15: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI
Câu 1: Để hạn chế thiệt hại do bão gây ra đối với các vùng đồng bằng ven biển, thì biện pháp
phòng chống tốt nhất là
A. sơ tán dân đến nơi an toàn.
B. thông báo cho các tàu thuyền trên biển phải tránh xa vùng tâm bão.
C. củng cố công trình đê biển, bảo vệ rừng phòng hộ ven biển.
D. có biện pháp phòng chống lũ ở đầu nguồn các con sông lớn.

Câu 2: Hoàn thành câu tục ngữ sau: Tháng bảy heo may, chuồn chuồn bay thì…
A. gió.
B. mưa.
C. dông.
D. bão.
Câu 3: Sức gió mạnh nhất đạt từ cấp mấy trở lên thì gọi là bão?
A. Cấp 10.
B. Cấp 9.
C. Cấp 7.
D. Cấp 8.
Câu 4: Vùng nào dưới đây ở nước ta hầu như không xảy ra động đất?
A. Ven biển Nam Trung Bộ.
B. Vùng Nam Bộ.
C. Vùng Đồng bằng sông Hồng.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 5: Khu vực có động đất xảy ra mạnh nhất ở nước ta là
A. Tây Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Nam Bộ.
D. Nam Trung Bộ.
Câu 6: Lượng nước thiếu hụt vào mùa khô ở miền Bắc không nhiều như ở miền Nam là do
A. nguồn nước ngầm phong phú.
B. có hiện tượng mưa phùn vào cuối mùa đông.
C. mạng lưới sông ngòi dày đặc.
D. được điều tiết hợp lí của các hồ nước.
Câu 7: Ở Nam Bộ
A. bão chỉ diễn ra vào các tháng đầu năm.
B. bão chỉ diễn ra vào đầu mùa mưa.
C. không có bão.
D. ít chịu ảnh hưởng của bão.

Câu 8: Những vùng thiếu nước cho sản xuất nông nghiệp vào mùa khô là
A. vùng núi đá vôi và vùng đất đỏ ba dan.
B. vùng đất bạc màu ở trung du Bắc Bộ.
C. vùng đất xám phù sa cổ ở Đông Nam Bộ.
D. vùng khuất gió ở tỉnh Sơn La và Mường Xén (Nghệ An).
Câu 9: So với miền Bắc, ở miền Trung lũ quét thường xảy ra
A. nhiều hơn.
B. ít hơn.
C. trễ hơn.
D. sớm hơn.
Câu 10: Địa phương thường xảy ra lũ quét là
A. ven biển.
B. hạ lưu sông.
C. miền núi.
D. đồng bằng.
Câu 11: Thời gian khô hạn kéo dài từ 4 đến 5 tháng tập trung ở
A. ở vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
B. ở đồng bằng Nam Bộ và vùng thấp của Tây Nguyên.
C. ở thung lũng khuất gió thuộc tỉnh Sơn La (Tây Bắc).
D. ở Mường Xén (Nghệ An).
23


Câu 12: Thiên tai nào sau đây không phải là hệ quả của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa với lượng
mưa lớn tập trung vào mùa mưa ở nước ta?
A. Lũ quét.
B. Hạn hán.
C. Ngập lụt
D. Động đất.
Câu 13: Ở miền Trung lũ quét thường xảy ra vào thời gian

A. từ tháng 9 đến tháng 12.
B. từ tháng 9 đến tháng 11.
C. từ tháng 10 đến tháng 12.
D. từ tháng 10 đến tháng 11.
Câu 14: Loại thiên tai nào sau đây tuy mang tính chất cục bộ ở địa phương nhưng diễn ra thường
xuyên và cũng gây thiệt hại lớn đến sản xuất và đời sống nhân dân?
A. Ngập úng, lũ quét và hạn hán.
B. Bão.
C. Lốc, mưa đá, sương muối.
D. Động đất.
Câu 15: Mùa bão từ vùng bờ biển từ Quảng Ninh đến Nghệ An nước ta kéo dài trong khoảng thời
gian
A. từ tháng 7 đến tháng 12.
B. từ tháng 6 đến tháng 9.
C. từ tháng 4 đến tháng 10.
D. từ tháng 4 đến tháng 10.
Câu 16: Nguyên nhân chính gây ngập lụt ở Đồng bằng sông Hồng là
A. mưa lũ.
B. nước biển dâng.
C. lũ nguồn.
D. triều cường.
Câu 17: Vùng chịu ngập lụt nghiêm trọng nhất ở nước ta hiện nay là
A. Duyên hải miền Trung.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 18: Từ TP. Hồ Chí Minh đến Cà Mau, thời gian bão hoạt động mạnh nhất là
A. tháng 9 - 10.
B. tháng 12.
C. tháng 10 - 11.

D. tháng 9.
Câu 19: Ngập lụt ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long gây ảnh hưởng đến hoạt
động sản xuất trong vụ
A. đông xuân.
B. xuân hè.
C. mùa.
D. hè thu.
Câu 20: Việc tăng cường xây dựng thủy lợi ở nước ta nhằm mục đích
A. tăng cường nguồn nước tưới vào mùa khô.
B. tăng năng suất và sản lượng cây trồng.
C. phát triển nhiều giống cây trồng mới.
D. dễ dàng áp dụng cơ giới hóa trong nông nghiệp.
Câu 21: Trên toàn quốc, mùa bão diễn ra trong khoảng thời gian
A. từ tháng VI đến tháng XI.
B. từ tháng IV đến tháng IX.
C. từ tháng V đến tháng XII.
D. từ tháng V đến tháng XI.
Câu 22: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm hoạt động của bão ở Việt Nam?
A. Mùa bão chậm dần từ Nam ra Bắc.
B. 70% số cơn bão trong mùa tập trung vào các tháng VIII, IX, X.
C. Mùa bão chậm dần từ tháng VI và kết thúc vào tháng XI.
D. Trung bình mỗi năm có 3 đến 4 cơn bão đổ bộ vào nước ta.
Câu 23: Biện pháp phòng tránh bão có hiệu quả nhất hiện nay là
A. tăng cường các thiết bị nhằm dự báo chính xác về quá trình hình thành và hướng di chuyển
của bão.
B. có các biện pháp phòng tránh hợp lí khi bão đang hoạt động.
C. củng cố đê chắn sóng vùng ven biển.
D. huy động sức dân phòng tránh bão .
Câu 24: Vùng chịu thiệt hại nặng nề nhất của bão ở nước ta là
A. ven biển miền Trung.

B. ven biển Đông Bắc Bắc Bộ.
C. đồng bằng sông Cửu Long.
D. ven biển Đông Nam Bộ.
Câu 25: Vùng thường xảy ra lũ quét là
A. vùng núi phía Bắc.
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Tây Nguyên
24


Câu 26: Vùng bờ biển nước ta có tần suất bão đổ bộ nhiều nhất là
A. từ Quảng Trị đến Khánh Hòa.
B. từ Móng Cái đến Thanh Hóa.
C. từ Nghệ An đến Quảng Trị.
D. từ Bà Rịa – Vũng Tàu đến Hà Tiên.
Câu 27: Hiện tượng ngập lụt ở Bắc Trung Bộ và một số bộ phận của Nam Trung Bộ thường diễn
ra vào khoảng thời gian
A. từ tháng 6 đến tháng 10.
B. từ tháng 8 đến tháng 10.
C. từ tháng 9 đến tháng 10.
D. từ tháng 7 đến tháng 10.
Câu 28: Gió mùa Tây Nam khô nóng hoạt động mạnh nhất vào thời gian
A. cuối mùa hè.
B. nửa đầu mùa hè.
C. đầu mùa thu - đông.
D. cuối mùa xuân đầu mùa hè.
Câu 29: Mùa khô kéo dài từ 6 – 7 tháng ở
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Tây Nguyên.

C. Bắc Trung Bộ.
D. Cực Nam Trung Bộ.
Câu 30: Hậu quả lớn nhất của hạn hán là
A. làm hạ mạch nước ngầm.
B. cháy rừng.
C. thiếu nước cho sản xuất và sinh hoạt.
D. gây lũ quét.
Đồng bằng Duyên hải miền Trung ít bị ngập úng hơn Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông
Cửu Long vì
A. lượng mưa ở Duyên hải miền Trung thấp hơn.
B. lượng mưa lớn nhưng rải ra trong nhiều tháng nên mưa nhỏ hơn.
C. do địa hình dốc ra biển lại không có đê nên dễ thoát nước.
D. mật độ dân cư thấp hơn, ít có những công trình xây dựng lớn.
Câu 31: Bão thường gây sóng to cao khoảng
A. 7 - 8m.
B. 8 - 9m.
C. 9 - 10m.
D. 10 - 11m.
Câu 32: Ngập lụt thường xảy ra vào
A. mùa hè.
B. tháng 1,2.
C. mùa thu.
D. mùa mưa bão.
Câu 33: Để phòng chống khô hạn lâu dài, cần
A. thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc.
B. xây dựng các công trình thủy lợi.
C. bố trí nhiều trạm bơm nước.
D. Tăng cường trồng và bảo vệ rừng.
BÀI 16: ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ Ở NƯỚC TA
Câu 1: Người Việt Nam ở nước ngoài tập trung nhiều nhất ở các quốc gia và khu vực:

A. Bắc Mĩ, Châu Âu, Nam Á.
B. Bắc Mĩ, Ôxtrâylia, Đông Á.
C. Bắc Mĩ, Châu Âu, Ôxtrâylia.
D. Châu Âu, Ôxtrâylia, Trung Á.
Câu 2: Gia tăng dân số tự nhiên của nước ta từ giữa thế kỷ XX trở về trước thấp là do
A. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử thấp.
B. tỉ suất tăng cơ học thấp.
C. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử cao.
D. tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử cũng cao.
Câu 3: Trung du và miền núi nước ta có mật độ dân số thấp hơn vùng đồng bằng chủ yếu là
A. điều kiện tự nhiên khó khăn hơn.
B. kinh tế - xã hội còn chậm phát triển.
C. nguồn lao động ít hơn.
D. lịch sử định cư sớm hơn.
Câu 4: Các vùng có mật độ dân số cao hơn mật độ trung bình của cả nước là
A. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ.
Câu 5: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ dân số nước ta thuộc loại trẻ (năm 2005)?
A. Từ 0 đến 14 tuổi 24,9%, từ 15 đến 59 tuổi 65,1%, 60 tuổi trở lên 10,0%.
25


×