Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Kiểm tra Hình học 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.24 KB, 4 trang )

MaDe: 004
Họ và tên:............................. Đề kiểm tra
Lớp:................ (1tiết)
Bài 1:
Câu 1. Cho (E) có phơng trình: 4x
2
+9y
2
=36. Độ dài dây cung vuông góc với O
x
và qua tiêu
điểm F là:
A.
4
3
. B. 3. C.
5
. D.
8
3
.
Câu 2. Tung độ giao điểm của (E) có phơng trình:
2
2
1
4
x
y+ =
với đờng tròn có pt:
2 2
( 1) 1x y+ =


gần nhất với số nào dới đây?
A. 0,92. B. 0,88. C. 0,9. D. 0,86.
Câu 3. Cho (E) có phơng trình: 3x
2
+4y
2
=12. Điểm M có hoành độ là 1 thuộc (E) và F
1

tiêu điểm trái. Thế thì F
1
M bằng:
A.
13
2
. B.
3 5
2
. C.
5
2
. D.
3
2
.
Câu 4. (E) có một tiêu điểm là F(3;0) và cách đỉnh B một khoảng là 5 thì độ dài trục nhỏ
là:
A. 4. B. 2. C. 10. D. 8.
Câu 5. Elip (E) có phơng trình:
2 2

1
5 1
x y
+ =
. Điểm M trên (E) nhìn hai tiêu điểm dới một
góc vuông. Tung độ dơng của M là:
A. 1. B.
1
2
. C. 2. D. Đáp số khác.
Câu 6. Hai đờng thẳng d: mx+y-5=0 và d': (m-3)x+5y+m=0 song song khi m bằng:
A.
3
4

. B.
3
4
. C.
4
3
. D.
4
3

.
Câu 7. Cho hai đờng thẳng d: x+2y-3=0 và d': x-3y+6=0. Góc giữa hai đờng thẳng này
gần bằng:
A.
0

48
. B.
0
40
. C.
0
52
.D.
0
45
.
Câu 8. Phơng trình đờng thẳng qua A(3;-2) và có véctơ chỉ phơng (-2;6) là:
A. -x+3y+9=0. B. x+3y+3=0. C. 3x+y-7=0. D. 3x-y-11=0.
Câu 9. Phơng trình nào dới đây là phơng trình tổng quát của đờng thẳng đi qua điểm
A(4;-5) và vuông góc với đờng thẳng d:
4 3
1 2
x t
y t
= +


= +

:
A. 3x-2y-12=0. B. 3x+2y-2=0. C. 2x-3y-12=0. D. 2x-3y-2=0.
Câu 10. Khoảng cách từ M(-3;-2) đến đờng thẳng AB qua A(2;1) và B(1;2) là:
A.
2 2
. B.

4 3
. C. Đáp số khác. D.
4 2
.
Câu 11. Cho hình vuông ABCD có hai cạnh bên nằm trên hai đờng thẳng d: 3x+4y-7=0
vàd':3x+4y+8=0. Diện tích của hình vuông là:
A. 9. B. 8. C. 7. D. 6.
Câu 12. Cho hai đờng thẳng d: mx+2y-3=0 và d': 2x+my+1-2m=0. Nếu dvà d' song song
thì giá trị
2
4m m

bằng:
A. 4. B. -4. C. 12. D. Đáp án khác.
Câu 13. Cho tam giác ABC có A(8;3) và hai đỉnh B,C nằm trên đờng thẳng d: x-2=0.
Trọng tâm G của tam giác có hoành độ bằng:
1
MaDe: 004
A. Đáp án khác. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 14. Khoảng cách từ A(1;3) đến đờng thẳng 3x-4y+1=0 là:
A. Đáp số khác. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 15. Cho tam giác ABC có A(3;4), B(1;1), C(2;-1). Đờng cao vẽ từ A có độ dài là:
A.
5
7
. B.
1
5
.C.
13

5
. D.
7
5
.
Câu 16. Cho đờng tròn qua A(1;0), B(2;0), C(0;3) có bán kính gần nhất với số nào dới
đây.
A. 1,1.B. 1,2. C. 1,3. D. 1,4.
Câu 17. Cho đờng tròn (C
m
): x
2
+y
2
-2(m-1)x+4(m+2)y-3=0. Để tâm của đờng tròn này nằm
trên đờng thẳng d: 2x+3y-6=0 thì giá trị của m phải bằng bao nhiêu?
A. -3. B. Đáp án khác. C. -5. D. -4.
Câu 18. Tâm I và bán kính đờng tròn: 2x
2
+2y
2
-3x+4y-1=0 là:
A.
3 33
; 1 ,
4 4
I R

=



. B.
3 29
; 2 ,
2 2
I R

=


. C.
3 17
; 1 ,
4 4
I R

=


. D.
3 33
;1 ,
4 4
I R

=


.
Câu 19. Có bao nhiêu số nguyên m để phơng trình: x

2
+y
2
-2(m+1)x+2my+3m
2
+2m-12=0
là phơng trình đờng tròn?.
A. 7. B. 5. C. Có vô số. D. 9.
Câu 20. Tâm I và bán kính R của đờng tròn
2 2
( 2) ( 1) 4x y+ + =
là:
A. I(2;-1),R=4. B. I(2;-1),R=2. C. I(-2;1),R=4. D. I(-2;1),R=2.
Câu 22. Cho (P) : y
2
=4x. Điểm M thuộc (P) và FM=3 thì hoành độ của M là:
A.
2
3
. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 23. Cho hai (P) qua điểm M có tung độ là 6 và cách tiêu điểm một khoảng cách là 19.
Tổng hai tham số tiêu của chúng là:
A. 38. B. Đáp án khác. C. 72. D. 18.
Câu 24. Phơng trình chính tắc của (P) mà khoảng cách từ đỉnh tới tiêu điểm bằng
2
3
là:
A.
2
3

2
y x=
. B.
2
3
4
y x=
. C. y
2
=3x. D. y
2
=6x.
Câu 25. Cho (P) y
2
= x có tiêu điểm là:
A.
1
;0
4



. B.
1
0;
2



. C.

1
;0
2



. D.
1
0;
4



.
Câu 26. Cho (H) có phơng trình: 3x
2
-y
2
=3. Điểm M có tung độ là 3( hoàng độ dơng) thuộc
(H) và F
1
là tiêu điểm bên trái. Thế thì F
1
M bằng:
A. Đáp số khác. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 27. Hypebol (H) qua điểm
( )
5; 2M
và tiệm cận qua điểm
( )

3 2;6
. Vậy tiêu cự của
(H) là:
A.
4 3
. B.
4
. C.
2 3
. D.
2
.
Câu 28. Cho (H) có phơng trình: 4x
2
-5y
2
=20. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm là:
A. 2. B. 3. C. 6. D. 1.
Câu 29. Cho (H) có phơng trình: 6x
2
-9y
2
=54. Phơng trình một tiệm cân là:
A.
6
.
9
y x=
B.
9

.
6
y x=
C.
3
.
6
y x=
D.
6
.
3
y x=
2
MaDe: 004
Câu 30. Cho (H) có phơng trình: 4x
2
-9y
2
=36. Khoảng cách từ một điểm đến một tiệm cận
là:
A.
2 13
3
. B. 3. C. 2. D.
4
13
.
3
MaDe: 004


4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×