Cha
ò m
ừng
các
thầ
y cô
giá
o và
các v
ị kh
ách
qu
í về
dự
giờ
thao
giản
g
Giáo án điện tử
Môn Hoá học 10
Người thực hiện: Bùi Đức Huy
Trường thpt Nam duyên hà
Lớp 10 A8
Trường THPT Nguyễn Đức Cảnh
Năm học 2006- 2007
III/ Axít sunfuaríc
1/ cấu tạo phân tử
H O O
S
H O O
+6
2/ Tính chất vật lý
Là chất lỏng sánh, không mầu,
không bay hơi
Khi tan trong nước toả nhiều nhiệt
CTPT
CTPT
Cấu Tạo
Cấu Tạo
H
H
2
2
SO
SO
4
4
H O O
H O O
S
S
H O O
H O O
Chú ý: Khi pha loãng dd H
2
SO
4
đặc cần đổ từ từ H
2
SO
4
vào H
2
O
3/ Tính chất hoá học
a, Tính chất của H
2
SO
4
loãng
Đổi mầu quì tím thành đỏ
Tác dụng với kim loại đứng trước Hiđrô
Tác dụng với muối của axít yếu
Tác dụng với ôxítbazơ và bazơ
K L : H
2
SO
4
là axít mạnh, axít 2 lần axít
III/ Axít sunfuaríc
1/ cấu tạo phân tử
2/ Tính chất vật lý
b, Tính chất của H
2
SO
4
đặc
III/ Axít sunfuaríc
1/ Cấu tạo phân tử
2/ Tính chất vật lý
3/ Tính chất hoá học
a, Tính chất của H
2
SO
4
loãng
H
2
SO
4 đăc, ng
+ Fe K
o
phản ứng
6 H
2
SO
4 đăc
+ 2Fe Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3 SO
2
+6 H
2
O
2 H
2
SO
4 đăc
+ S 3 SO
2
+ 2 H
2
O
*KL : Tính ôxihoá rất mạnh
+xihoá được hầu hết các kim loại trừ Au,Pt, nhiều phi kim như : S,
C, P và nhiều hợp chất: FeO, H
2
S.
+ Axít H
2
SO
4
đặc nguội làm một số kim loại như:Fe, Al, Cr bị thụ
động hoá
+6 0 +3 +4
+6 0 +4
C.Ôxihoá
+ Trong các pứ, S bị khử về S, S, S
+6 +4 0 -2
Thi nghiem Cu
Bài tập vận dụng:
1\ Viết và cân bằng các ptpứ sau:
Cu + H
2
SO
4
+ SO
2
+
Al + H
2
SO
4
+ S +
S + H
2
SO
4 đăc
2\ Cho hỗn hợp: Mg, Cr, Ag vào dd H
2
SO
4
đặc nguội dư,
thu được khí A có tỉ khối so với H
2
bằng 32. Xác định A
và viết các ptpứ xẩy ra ?
Theo đầu bài : M
A
= 2. 32 = 64 A là : SO
2
Ptpứ: Cr Không pứ do bị thụ động
Mg + 2 H
2
SO
4
MgSO
4
+ SO
2
+2 H
2
O
2 Ag + 2 H
2
SO
4
Ag
2
SO
4
+ SO
2
+ 2 H
2
O
2 Cu SO
4
2 H
2
O
2 4 Al
2
(SO
4
)
3
4 H
2
O
2 3 SO
2
+ 2H
2
O