Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

mau hinh powerpoint

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.73 KB, 10 trang )

Trờng THCS Đông Ngũ .
**********
Kế hoạch giảng dạy môn vật lý
phần vật lý 8 .
Chơng
(số tiết )
Tên bài
Mục tiêu dạy học Chuẩn bị
Tổ chức hoạt động dạy học
Kiến thức Kĩ năng Thái độ Giáo viên Học sinh
Sử dụng
CNTT
I

học
Bài 1: Chuyển
động cơ học.
- HS nêu đợc
những thí dụ
về chuyển
động cơ học
trong đời
sống hàng
ngày.
- HS nêu đợc
ví dụ về tính
tơng đối của
chuyển động
và đứng yên.
-HS nêu đợc
các ví dụ về


các chuyển
động thờng
gặp : chuyển
động thẳng ,
chuyển động
cong, chuyển
động tròn.
- HS biết biết
xác trạng thái
của vật đối vật
làm mốc cho tr-
ớc.
- Bảng phụ tranh
vẽ một số chuyển
động thờng gặp
trong đời sống .
- có thể sử
dụng máy
chiếu bản
trong với
bảng phụ.
- có thề
dùng máy
tính chiếu
các đoạn
phim
chuyển
động của
các vật
hoặc chiếu

phần lập
trình trên
phần mềm
Crocodile.
* HĐ 1: Đặt vấn đề .
* HĐ2 : Tìm hiểu đặc điểm để biết một
vật chuyển động hay đứng yên .
* HĐ 3:Tìm tính tơng đối của chuyển
động và đứng yên.
* HĐ 4 : Tìm hiểu một số dạng chuyển
động thờng gặp.
*HĐ 5 : Củng cố Dặn dò :
- Củng cố : Y/c lấy VD , xác định vật
chuyển động hay đứng yên so vật mốc.
- Dặn dò : tìm các VD về các dạng
chuyển động.
Bài 2 :Vận
tốc.
- HS nắm đợc
khái niệm
vận tốc : độ
lớn của vận
tốc cho biết
sự nhan chậm
của chuyển
động.
- HS năm đợc
công thức
tính vận tốc :
- Hs biết phân

tích số liệu tính
toán để nắm đ-
ơck ý nghĩa của
vận tốc.
- HS biết cách
tính vận tốc của
vật , uãng đờng
vật đi đợc, thời
giân đi của vật
dựa vào công
- đồng hồ bấm
giây.
- Tranh vẽ tốc
kế của xe máy.
* HĐ 1 : Kiểm tra bài cũ :
* HĐ 2 : Khái niệm vận tốc
* HĐ 3: Tìm hiểu công thức tính vận
tốc.và đơn vị vận tốc.
* HĐ 4 :. Củng cố dặn dò :
- Củng cố : Y/C HS làm C5,6,7,8(SGK)
- BVN:
v = s/t , và
đơn vị của
vận tốc.
thức tính vận
tốc .
- HS biết đổi
giá trị vận tốc
theo các đơn
vị .

Bài 3:
Chuyển động
đều
Chuyển động
không đều.
- HS nắm đợc
định nghĩa
chuyển động
đều. Từ đó
nắm đợc thế
nào là chuyển
động không
đều .
- HS biết
cách tính Vận
tốc trung
bình của vật
trên 1 đoạn đ-
ờng .
- HS lấy đợc
các ví dụ về
chuyển động
đều và chuyển
động không
dều.
- HS tính đợc
vận tốc trung
bình trên một
quãng đờng.
- TN : con lăn ,

mắng trợt ,
đồng hồ bấm
giây.
- Bảng 3.1
(SGK).
- Một sô số
hình ảnh về
chuyển động
của các phơng
tiện giao thông
tthực tế.
* HĐ 1: Kiểm tra bài cũ .
* HĐ 2: Tìm hiểu định nghĩa chuyển
động đều và chuyển động không đều.
- Tiến hành hí nghiệm với con lăn và
máng trợt.
* HĐ 3 : Tìm hiểu cách tính vận tốc
trung bình của chuyển động.
* HĐ 4 : Củng cố và dặn dò
- Yêu cầu HS làm C$,5,7.
- BVN :.
Bài 4 Biểu
diễn lực.
- HS nhớ lại
đợc khái
niệm lực.
- HS biết
cách biểu
diễn một lực :
điểm đặt, h-

ớng của lực,
phơng của
lực, độ lớn
của lực.
- HS biểu diễn
đợc các lực tác
dụng vào một
vật .
- Bảng phụ
hình 4.3 và 4.4.
(SGK).
- Thớc .
- nam châm ,
xe lăn có gắn
khối sắt.
- Thớc
thẳng .
* HĐ 1: Đặt vấn đề
* HĐ 2: Ôn lại khái niệm lực .
- Thí nghiệm với nam châm và xe lăn.
* HĐ 3: Tìm cách biểu diễn lực tác
dụng lên vật.
* HĐ 4 : Củng cố Dặn dò ;
- Yêu cầu HS làm bài C2,3
- BVN :
Bài 5: Sự cân
bằng lực
Quán tính.
-HS nắm đợc
thế nào là hai

lực cân
bằng.và tác
dụng của hai
lực cân bằng
lên một vật.
- HS biết một
vật không thể
thay đổi vận
- HS biết biểu
diễn 2 lực cân
bằng lên 1 vật.
- HS hiểu và
nắm đợc cách
tiến hành thí
nghiện với máy
Atút để kiểm
tra, tính toán đ-
ợc với các số
- Máy Atút ,
đồng hồbấm
dây chạy theo
cảm biến .
- Bảng
5.1(SGK)
- Xe lăn , búp
bê.
- Bảng
5.1(SGK)
* HĐ 1: Đặt vấn đề
* HĐ 2: Tìm hiểu hai lực cân bằng

* HĐ3 : Thí nghiệm kiểm tra với máy
Atút.
* HĐ3 : Tìm hiểu về quán tính
*HĐ4 : Củng cố Dặn dò.
- Y/c HS làm C6,7,8 (SGK)
tốc một cách
đột ngột do
chúng có
quán tính .
liệu thu đợc từ
thí nghiệm để
kiểm tra.
- HS giải thích
đợc một số hiện
tợng trong thực
tế có liên quan
tới quán tính.
Bài 6: Lực
ma sát.
- HS biết đợc
sự tồn tại của
một lực cơ
học là lực ma
sát , tác dụng
cuat lực ma
sát.
- HS biết có 3
loại lực ma
sát : ma sát
trợt, ma sát

lăn, ma sát
nghỉ.
- HS biết các
dấu hiệu để
xuất hiện
từng loại lực
ma sát.
- HS nắm đợc
một số trờng
hợp thực tế
lực ma sát có
hại , có lợi.
- HS phân tích
đợc cac thí
nghiệm, hiện t-
ợng đê thấy sự
tồn tại của lực
ma sát.
- Lực kế, khối
gỗ,quả nặng.
- Một số hình
ảnh về sự có lợi
và có hại của
lực ma sát.
* HĐ1: Đặt vấn đề .
* HĐ 2: Tìm hiểu các loại lực ma sát.
* HĐ 3:Tìm hiểu lực ma sát có lợi và
có hại .
* HĐ 4 : Củng cố dặn dò .
- Y/c HS làm C8,9.

Bài 7 áp suất -HS HS nắm
đợc định
nghĩa áp suất
và áp lực .
- HS nắm đợc
công thức
tính áp suất ,
nêu đợc tên
và đơn vị các
đại lợng có
- HS vận dụng
công thức tính
áp suất để tính
đợc áp suất , áp
lực, diện tích bị
ép .
- HS biết cách
áp dụng các
tính chất của
hình bình hành
- một số hình
ảnh đề HS xác
định áp lực.
- 2 Khối
sắt hình
hộp chữ
nhật ,bột
mì và
châu
đựng.

- Bảng
phụ :
bảng 7.1
* HĐ1: Đặt vấn đề
* HĐ2 : Tìm hiểu định nghĩa áp lực
* HĐ3 : Tìm hiểu định nghĩa và cách
tính áp suất.
* HĐ4 : Củng cố .
mặt trong
công thức.
- HS nêu đợc
cáh làm tăng
giảm áp suất
trong đời
sống.
vào những hình
cụ thể .
- HS biết cách
chứng minh
một tứ giác là
hinhf bình hành
.
( SGK)
Bài 8: áp suất
chất lỏng
Bình thông
nhau.
- HS mô tả đ-
ợc thí nghiệm
chứng tỏ đợc

sự tồn tại của
áp suất trong
lòng chất
lỏng.
- HS nắm đợc
công thức
tính áp suất
trong lòng
chất lỏng.
- HS biết thế
nào là bình
thông nhau
và đặc điểm
của loại bình
này.
- HS tiến hành
đợc các thí
nghiệm chứng
tỏ sự tồn tại của
áp suất trong
lòng chất lỏng.
- HS tính đợc
áp suất của của
một vật gây ra
trong lòng chất
lỏng .
- HS giải thíc
đợc một số hiện
tợng thực tế
liên quan đến

bình thông
nhau.
- bình hình trụ
có màng cao su
nh hình
8.3(SGK),
- ống hình trụ
có đế rời .
- Chậu nớc.
- Một mô hình
bình thông
nhau.
- Thớc
thẳng ,
com pa .
* HĐ1 : Ôn kiến thức liên quan
* HĐ 2 : Tìm hiểu sự tồn tại của áp suất
trong lòng chất lỏng.
* HĐ3 : Xây dựng công thức tính áp
suất trong lòng chất lỏng .
* H Đ4 : Tìm hiểu bình thông nhau .
*HĐ 5: Củng cố :
Làm C6,7,8,9(SGK)
Bài 9 :
áp suất khí
quyển.
- HS nắm đợc
sự tồn tại của
lớp khí quyển
và áp suất khí

quyển.
- HS nắm đợc
đơn vị của áp
suất khí
quyển ( thí
nghiệm của
Torixenli)
- HS giải thích
đợc một số hiện
tợng liên quan
tới áp suất khí
quyển.
- Thớc thẳng ,
compa , Êke .
- Bảng phụ :
bài 58 ( SGK )
- Thớc
thẳng ,
compa ,
êke .
* HĐ1 : Kiểm tra bài cũ :
* HĐ2 : Tìm hiểu sự tồn tại của áp suất
khí quyển.
* HĐ 3: Tìm hiểu độ lớn của áp suất
khí quyển ( THí nghiệm Torixenli) .
* HĐ 4 : Củng cố :
Làm C8,10(SGK) .
Bài 10: Lực
đẩy ác si mét
.

- HS nêu đợc
hiện tợng
hiện tợng
chứng tỏ sự
tồn tại của
- HS tính đợc
độ lớn của lực
đẩy ác si mét
trong các trờng
hợp cụ thể .
- Bảng phụ :
hình 10.3(SGK)
- 1 giáTN , 1
lực kế 2N, 1
quả nặng, 1 cốc
- mỗi
nhóm : 1
giáTN , 1
lực kế
2N, 1
* HĐ1 : Tìm hiểu tác dụng của chất
lỏng lên vật nhúng chìm trong nó Sự
tồn tại của lực đẩy ác si mét.
* HĐ 2: Tìm hiểu công thức tính lực
đẩy ác si mét.
lực đẩy ác si
mét và các
đặc điểm của
lực này.
- HS nắm đợc

công thức
tính lực đẩy
ác si mét .
- HS giải thích
đợc một số hiện
tợng liên quan
đến lực đẩy ác
si mét.
nớc, bình tràn ,
2 cốc thủy tinh.
quả
nặng, 1
cốc nớc.
* HĐ3 : Củng cố: Làm C4,5,6 (SGK)
Bài 11:
Thực hành :
Nghiệm lại
lực đẩy ác si
mét .
- Nghiệm lại
các kiến thức
về lực đẩy ác
si mét.
- HS biết tiến
hành thí
nghiệm đo lực
đẩy ác si mét .
- HS tiến hành
đợc thí nghiệm
đo trọng lợng

của phần chất
lỏng có thể tích
bằng thể tích
của vật.
- Bảng phụ các
bớc thực hành
- Mỗi
nhóm : 1
giáTN , 1
lực kế
2N, 1
quả
nặng, 1
cốc nớc,
bình tràn
, 2 cốc
thủy
tinh..
- Mẫu
báo cáo
thí
nghiệm.
* HĐ 1: Trả lời caau hỏi trong mẫu báo
cáo
* HĐ2 : Chuẩn bị dụng cụ và bố trí thí
nghiệm .
* HĐ 3 : Xây dựng phơng án thí
nghiệm * HĐ4 : Thực hành
* HĐ5 : Báo cáo và Nhận xét
Bài 12 :Sự

nổi
- HS hiểu đợc
khi nào vật
nổi, vật chìm,
hay lơ lửng
trong chất
lỏng.
- HS nắm đợc
điều kiện để
vật nổi.
- HS giải thích
đợc một số hiện
tợng thực tế về
sự nổi của vật
trong lòng chất
lỏng.
- Bảng phụ :
Hình
12.1(SGK),hình
12.2
* HĐ1 : Ôn kiến thức liên quan :
Khi một vật trong lòng chất lỏng chịu
những lực nào tác dụng ?
* HĐ2 : Tìm hiểu điều kiện nổi của vật.
* HĐ3 : Tính lực đẩy ác si mét khi vật
nổi trên mặt thoáng của chất lỏng.
* HĐ4 : Củng cố :
Bài 13: Công
cơ học.
- HS nắm đợc

khi nào thì có
công cơ học.
- HS nắm đợc
công thức
tính công cơ
học , đơn vị ,
kí hiệu công
- HS nêu đợc
những ví dụ
khác SGK mà
có công cơ học,
không có công
cơ học.
- HS tính đợc
công cơ học
Bảng phụ :
tranh hình 13.1
và 13. 2 (SGK)
* HĐ1: Tìm hiểu điều kiện để có công
cơ học.
* HĐ2: Tìm hiểu công thức tính công.
* HĐ 3: Củng cố .

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×