Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Giá trị một biểu thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.48 KB, 11 trang )

Bài 1: Giả sử x, y, z là các số thực khác 0 thoả mãn hệ đẳng thức:






=++
−=








++






++









+
1
2
111111
333
zyx
yx
z
xz
y
zy
x
Hãy tính giá trò biểu thức: P =
zyx
111
++
Giải:





=++
−=









++






++








+
1
2
111111
333
zyx
yx
z
xz
y

zy
x

)2(
)1(
(1) <=> x
02
11
=+++++








+
y
z
x
z
x
y
z
y
zy
<=>
0
2

22
=
++
+
+
+








+
yz
yzzy
x
zy
yz
yz
<=> (y + z)









+
++
yz
zy
xyz
x 1
= 0 <=>
xyz
xzzyyx ))()((
+++
= 0 <=>





−=
−=
−=
xz
zy
yx
Nếu x = -y, thay vào (2) được z
3
= 1, suy ra z = 1. khi đó P =
zyx
111
++
=
z

1
= 1
Các trường hợp còn lại xét tương tự.
Vậy P = 1
Bài 2: Cho các số a, b, x, y thoả mãn hệ:







=+
=+
=+
=+
17
9
5
3
44
33
22
byax
byax
byax
byax
. Hãy tính giá trò biểu thức:
A = ax
5

+ by
5
; B = ax
2001
+ by
2001
Giải:








=+
=+
=+
=+
17
9
5
3
44
33
22
byax
byax
byax
byax

)4(
)3(
)2(
)1(
=>







+=+++
+=++
+=+++
+=+++
)(17
)(9
)(5
)(3
4455
3344
2233
22
yxbxyyaxbyax
yxbxyyaxbyax
yxbxyyaxbyax
yxbxyaxybyax

1

CHUYÊN ĐỀ:
GIÁ TRỊ MỘT BIỂU
THỨC
=>







+=+++
+=++
+=++
+=++
)(17
)(9)(17
)(5)(9
)(3)(5
4455
22
yxbxyyaxbyax
yxbyaxxy
yxbyaxxy
yxbaxy
=>








+=+
+=+
+=+
+=++
)(17
)(9517
)(539
)(3)(5
55
yxbyax
yxxy
yxxy
yxbaxy

)8(
)7(
)6(
)5(
Đặt S = x + y, P = xy, thay vào (6), (7) ta có:



=−
=−
1759
935
PS

PS
<=>



=
=
2
3
P
S
<=>



=
=+
2
3)(
xy
yx
Giải hệ phương trình này được x = 2, y = 1 hoặc x = 1, y = 2. Do vai trò của x, y như nhau
nên chọn x = 2, y = 1. Khi đó từ các phương trình (1), (2) ta lại có:



=+
=+
54
332

ba
ba
<=>



=
=
1
1
b
a
Vậy A = ax
5
+ by
5
= 32 + 1 = 33; B = ax
2001
+ by
2001
= 2
2001
+1.
Bài 3: Xét đa thức: P(x) = ( 1 – x + x
2
– x
3
+ … - x
1999
).(1 + x + x

2
+ … + x
1999
+ x
2000
)
Khai triển và ước lượng số hạng đồng dạng có thể viết: P(x) = a
0
+ a
1
x + a
2
x
2
+ … + a
4000
x
4000
Tính a
2001
Giải: Đặt f(x) = 1 – x + x
2
– x
3
+ … - x
1999
và g(x) = 1 + x + x
2
+ … + x
1999

+ x
2000
Để có x
2001
của P(x) thì một hạng tử x
k
( 0

k

2000) của f(x) phải nhân với hạng tử
x
m
(0

m

2000) của g(x) sao cho k + m = 2001. Suy ra:
+ Nếu k = 0 thì m = 2001 không thoả mãn.
+ Nếu k = 1 thì m = 2000
+ Nếu k = 2 thì m = 1999
……………………………………………………………
+ Nếu k = 2000 thì m = 1
Vậy a
2001x
2001
= (-x.x
2000
+ x
2

.x
1999
– x
3
.x
1998
+ x
4
.x
1997
– x
5
.x
1996
+ … - x
1999
.x
2
+ x
2000
.x
=> a
2001x
2001
= (-1 + 1 – 1 + 1 – 1 + … -1 + 1).x
2001
Trong dãy số: 1, 2, 3, …, 1999, 2000 có 1000 số lẻ, 1000 số chẵn. Các hạng tử với số mũ
lẻ của f(x) có hệ số bằng -1, các hạng tử với số mũ chẵn của f(x) có hệ số bằng 1.
Do đó a
2001

= 0
Bài 4: Cho P(x) = x
3
+ ax
2
+ bx + c. Giả sử P(1) = 5; P(2) = 10. Tính
105
)9()12(
−−
PP
Giải: Từ giả thiết của đề bài suy ra



=+++
=+++
10248
51
cba
cba
Trừ từng vế 2 phương trình của hệ ta được: 3a + b = 2.
P(12) – P(-9) = [12
3
–(-9)
3
] + a(12
2
– (-9)
2
) + (12 – (-9))b = 2457 + 63a + 21b =

= 2457 + 21(3a + b) = 2457 – 42 = 3415
Vậy
105
)9()12(
−−
PP
=
105
2415
Bài 5: Tính giá trò biểu thức: Q =
yx
yx
+

nếu x
2
– 2y
2
= xy và y

0
Giải: x
2
– 2y
2
= xy <=> x(x – 2y) + y(x – 2y) = 0 <=> (x – 2y)(x + y) = 0
2
<=>




=+
=−
0
02
yx
yx
<=>



=
=
yx
yx 2

loai(

)yx

<=> x = 2y
Với x = 2y thì Q =
yx
yx
+

=
yy
yy
+


2
2
=
3
1
(vì y

0)
Bài 6: Tính giá trò biểu thức: P =
2008.2007.2006.2005.2004
)42008.2003)(12004.312013.2003(
2
+−+
Giải: Đặt x = 2003, ta có P =
)5)(4)(3)(2)(1(
]4)5(][1)1(31)10([
2
+++++
++−+++
xxxxx
xxxxx
Vì x(x + 5) + 4 = x
2
+ 5x + 4 = (x + 1)(x + 4)
x
2
(x + 10) + 31(x + 1) = x
3
+ 10x

2
+ 31x + 30 = (x + 1)(x + 2)(x + 5)
Vậy P =
)5)(4)(3)(2)(1(
)5)(4)(3)(2)(1(
+++++
+++++
xxxxx
xxxxx
= 1
Bài 7: Cho các số thực dương a và b thoả mãn: a
100
+ b
100
= a
101
+ b
101
= a
102
+ b
102
. Hãy tính giá
trò biểu thức P = a
2004
+ b
2004
Giải: Từ điều kiện đề bài suy ra:




−=−
−=−
)1()1(
)1()1(
101101
100100
bbaa
bbaa
)2(
)1(
+ Nếu a = 1 thì từ (1) => b
100
(b – 1) = 0 mà b
100
> 0 nên b -1 = 0. Thoả mãn điều kiện đề
bài. Khi đó P = 1 + 1 = 2
+ Nếu a

1 thì từ (2) suy ra b

1. Các vế của (1) và (2) đều khác 0. Chia theo từng vế
của (1) và (2) suy ra a = b. Khi đó từ điều kiện của đề bài ta có 2a
100
= 2a
101
= 2a
102
, suy ra





=−
=−
0)1(
0)1(
101
100
aa
aa
=> a = 1; b = 1. Vậy P = 1 + 1 = 2
Bài 9: Tìm f(2), nếu với mọi x ta đều có: f(x) + 3f






x
1
= x
2
Giải: Do f(x) + 3f







x
1
= x
2
nên: + Cho x = 1, ta có f(1) + 3f(1) = 1 => f(1) = 1/4
+ Cho x = 2







=+






=






+
4
1

)2(3
2
1
4
2
1
3)2(
ff
f
<=>







=+






=







+
4
1
)2(3
2
1
.9
4
2
1
3)2(
ff
f
. Trừ vế theo vế ta được:
8f(2) =
4
13

<=> f(2) =
32
13

Bài 10: Cho x, y thoả mãn:



=−+
=+−+
02

0342
222
23
yyxx
yyx
)2(
)1(
. Tính Q = x
2
+ y
2
Giải: (1) <=> x
3
+ 1 + 2(y – 1)
2
= 0, suy ra x
2
=
1
2
2
+
y
y
(3). Do đó y
2
+ 1

2y; mà y
2

+ 1 > 0
nên
1
2
2
+
y
y

1. Khi đó từ (3) ta có x
2

1 (*)
3
Do x

-1 nên x
2

1 (**)
Từ (*) và (**) suy ra x
2
= 1 mà x

-1, nên x = -1. Thay vào (1) ta được:
2y
2
– 4y + 2 = 0 <=> (y – 1)
2
= 0 <=> y = 1

Vậy Q = x
2
+ y
2
= 2
Bài 11: Tính A =
2112
1
+
+
3223
1
+
+ … +
2005200420042005
1
+
Giải: Với mọi k = 1, 2, 3, …, n ta có:
1)1(
1
+++
kkkk
=
)1(1.
1
kkkk
+++
= =
)1(1.
1

kkkk
kk
−++
−+
=
1.
1
+
+
kk
k

1.
+

kk
k
=
1
11
+

kk
Vậy A = 1 –
2005
1
Bài 12: Cho đẳng thức:
(x – y)
2
+ (y – z)

2
+ (z – x)
2
= (x + y – 2z)
2
+ (y + z – 2x)
2
+ (x + z – 2y)
2
Chứng minh rằng: x = y = z
Giải: Đặt x – y = a; y – z = b; z – x = c thì a + b + c = 0. Theo đề bài ta có:
a
2
+ b
2
+ c
2
= (b – c)
2
+ (c – a)
2
+ (a – b)
2
<=> a
2
+ b
2
+ c
2
+ 2ab + 2bc + 2ca = 2a

2
+ 2b
2
+ 2c
2
<=> (a + b + c)
2
= 2(a
2
+ b
2
+ c
2
)
Mà a + b + c = 0 nên a
2
+ b
2
+ c
2
= 0; suy ra a
2
= b
2
= c
2
= 0,
suy ra a = b = c = 0 => x = y = z = 0
Bài 13: Cho a, b, c là 4 số nguyên dương bất kỳ, chứng minh rằng số:
B =

cba
a
++
+
dba
b
++
+
dcb
c
++
+
dca
d
++
không phải là một số nguyên.
Giải: Do a, b, c, d

N, ta có: B =
cba
a
++
+
dba
b
++
+
dcb
c
++

+
dca
d
++
>
>
dcba
a
+++
+
dcba
b
+++
+
dcba
c
+++
+
dcba
d
+++
= 1 (1)
Xét
cba
a
++

dcba
da
+++

+

=
))(( dcbacba
cdbd
+++++
−−
< 0 =>
cba
a
++
<
dcba
da
+++
+
Tương tự :
dba
b
++
<
dcba
cb
+++
+
;
dcb
c
++
<

dcba
ca
+++
+
;
dca
d
++
<
dcba
db
+++
+
Do đó B <
dcba
dcba
+++
+++
)(2
= 2 (2)
Từ (1) và (2) suy ra 1 < B < 2. Vậy B không phải là một số nguyên.
Bài 14: Cho x, y, z là 3 số thoả mãn điều kiện:
4x
2
+ 2y
2
+ 2z
2
– 4xy – 4xz + 2yz – 6y – 10z + 34 = 0. (1)
Hãy tính : S = (x – 4)

2005
+ (y – 4)
2005
+ (z – 4)
2005
Giải: (1) <=> (4x
2
+ y
2
+ z
2
– 4xy – 4xz + 2yz) + (y
2
– 6y + 9) + (z
2
– 10z + 25) = 0
4
<=> (2x – y – z)
2
+ (y – 3)
2
+ (z – 5)
2
= 0 <=>





=−

=−
=−−
05
03
02
z
y
zyx
<=>





=
=
=
5
3
4
z
y
x
Vậy S = (4 – 4)
2005
+ (3 – 4)
2005
+ (5 – 4)
2005
= 0

Bài 15: Biết a – b = 7. Tính giá trò biểu thức sau: a
2
(a + 1) - b
2
(b – 1) + ab – 3ab(a – b + 1)
Giải: a
2
(a + 1) - b
2
(b – 1) – 3ab(a – b + 1) = a
3
+ a
2
– b
3
+ b
2
+ ab – 3ab(a – b) – 3ab =
= (a – b)
3
+ (a – b)
2
= (a – b)
2
(a – b + 1) = 7
2
(7 + 1) = 392
Bài 16: Cho 3 số a, b, c khác 0, thoả mãn (a + b + c)







++
cba
111
= 1.
Tính giá trò biểu thức: P = (a
23
+ b
23
)(b
5
+ c
5
)(a
1995
+ c
1995
)
Giải: Theo điều kiện bài toán (a + b + c)






++
cba

111
= 1 <=> (a + b + c)
abc
acbcab
++
= 1
<=> (a + b + c)(ab + bc + ca) – abc = 0 <=>(a + b )(ab + bc + ca) + abc + c(bc + ac) – abc = 0
<=> (a + b )(ab + bc + ca) + c
2
(b + a) = 0 <=> … <=> (a + b)(b + c)(a + c) = 0
<=> a + b = 0; hay b + c = 0, hay a + c = 0
+ Nếu a + b = 0 => a = –b <=> a
23
= –b
23
<=> a
23
+ b
23
= 0 Vậy P = 0
+ Nếu b + c = 0 => b = –c <=> b
5
= –c
5
<=> b
5
+ c
5
= 0 Vậy P = 0
+ Nếu a + c = 0 => a = –c <=> a

1995
= –c
1995
<=> a
1995
+ c
1995
= 0 Vậy P = 0
Vậy với điều kiện đã cho P = 0
Bài tập tương tự:
1/ Cho 3 số a, b, c thoả mãn điều kiện:
cba
111
++
=
cba
++
1
Tính: (a
25
+ b
25
)(b
3
+ c
3
)(c
2000
– a
2000

)
Bài 17: 1/ Xác đònh đa thức bậc 3 sao cho khi chia đa thức ấy lần lượt cho các nhò thức (x – 1),
(x – 2), (x – 3) đều có số dư là 6 và tại x = –1 thì đa thức nhận giá trò tương ứng là –18
Giải: Do f(x) chia cho các nhò thức (x – 1), (x – 2) và (x – 3) đều có số dư là 6 nên f(x) – 6 chia
hết cho (x – 1), (x – 2) và (x – 3) nên f(x) chia hết cho (x – 1)(x – 2)(x – 3). Vì f(x) là đa thức
bậc 3 nên f(x) – 6 = m(x – 1)(x – 2)(x – 3); với m là hằng số.
Vì f(–1) = –18 nên –18 – 6 = m(–2)(–3)(–4) <=> m = 1
Vậy f(x) – 6 = (x – 1)(x – 2)(x – 3) = x
3
– 6x
2
+ 11x – 6
 f(x) = x
3
– 6x
2
+ 11x
2/ Cho đa thức bậc 2: P(x) = ax
2
+ bx + c. Tìm a, b, c biết P(0) = 26; P(1) = 3 và P(2) = 2000
Giải: Vì P(0) = 26 => a.0
2
+ b.0 + c = 26 => c = 26
P(1) = 3 => a + b + c = 3 => a + b = -23
P(2) = 2000 => … => 2a + b = 987
Từ đó ta tìm được a = 1000 và b = -1023.
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×