Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề đa ks giáo viên toán tx vĩnh yên 2004 2005

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.88 KB, 3 trang )

Phòng gd vĩnh yên

đề thi khảo sát giáo viên thcs
Năm học 2004 - 2005
Môn thi: Toán;Khối 9
Ngày thi: 17/4/2005
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
**********************************

I-phần chung:(2 điểm)
1/Đồng chí hãy trình bày nhiệm vụ của giáo viên bộ môn trờng Trung học
2/Đồng chí hãy nêu những chỉ tiêu cụ thể của Giáo dục THCS theo NQ 04/NQ-TU ngày
29/7/2002 của Tỉnh uỷ Vĩnh Phúc và NQ 05/NQ-TU ngày 22/9/2002 của Thị uỷ Vĩnh
Yên về phát triển GD&ĐT của Tỉnh và thị xã giai đoạn 2001-2005.
II-phần kiến thức bộ môn:(8 điểm)
Bài 1: (2,5 điểm)
Cho biểu thức: A = (x -

1 6
4
2 ) : (1 2 )
x x
x

a/ Rút gọn biểu thức A
b/ Tìm các giá trị nguyên của x để A là số nguyên tố.
c/ Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A khi x 3
Bài 2: (1,5 điểm)
Cho phơng trình sau: (ẩn là x)
3x2 - 4x + m + 5 = 0
a/ Giải phơng trình với m = - 4


b/ Xác định m để phơng trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thoả mãn
x12 + x22 =

16
9

Bài 3: (1,5 điểm)
Hai ngời cùng làm một công việc thì 2 giờ xong. Nếu mỗi ngời làm một mình
công việc đó thì ngời thứ nhất cần số giờ ít hơn ngời thứ hai 3 giờ. Hỏi mỗi ngời làm một
mình thì sau bao lâu xong công việc đó.
Bài 4: (2,5 điểm)
Cho hình thang ABCD (AB // CD) AB > CD nội tiếp trong (O). Tiếp tuyến với đờng
tròn (O) tại A, tại D cắt nhau tại E. Gọi I là giao điểm của các đờng chéo AC và BD.
1/ Chứng minh tứ giác AEDI nội tiếp đợc trong một đờng tròn.
2/ Chứng minh các đờng thẳng EI // AB.
3/ Đờng thẳng EI cắt các cạnh bên AD, BC của hình thang tơng ứng tại R và S.
Chứng minh rằng

1
1
2
+
=
AB CD RS

Chú ý: Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên:.SBD:

HD chấm thi khảo sát chất lợng giáo viên môn Toán lớp 9
Năm học 2004-2005


II-Phần kiến thức bộ môn:(8 điểm)

/>

Bài 1: (2,5 điểm)
1
x

A= (x

6
4
) : (1 2 )
2
x
x

Điều kiện : x 0 ; x 2

a/ Rút gọn đợc biểu thức:
A=

x2 + 2x + 3

b/ A = x +

1

x+2


3
x+2

A nguyên khi x + 2 = 1;3 => x = -1; -3; 1; -5
Thử các giá trị của x để A là số nguyên tố. Đợc x = -1, x = 1 thì A = 2
c/ Do x 3 có A > 0.
3( x + 2)
3
22 x 6
A=
+
+

25
x + 2 25 25
Có 3( x + 2) + 3 2 3( x + 2) . 3 = 6
25
x+2
25
x+2 5
18
A nhỏ nhất =
khi x = 3
5

0,5
0,25
0,25


0,5

Bài 2: (1,5 điểm)
a/ Với m = -4 đợc : 3x2 - 4x + 1 = 0

Sử dụng a + b + c = 0 đợc x1 = 1; x2 =
b/ 3x - 4x + m + 5 = 0
2

(1)

1
2

(1) có 2 nghiệm phân biệt thoả mãn x12 + x22 =

0,5
4
9

, > 0

x + x = b
1 2
a


c
x1.x2 =
a


16
2
2
x
1 + x2 =

9

1

Từ đó tìm đợc m = -5
Bài 3: (1,5 điểm)
Gọi thời gian ngời thứ nhất làm một mình xong công việc là x giờ ( x > 0 )
Gọi thời gian ngời thứ hai làm một mình xong công việc là y giờ ( y > 0 )
Từ đó lập đợc hệ phơng trình:
y x = 3

1 1 1
x + y = 2


Giải hệ phơng trình trên đợc x = 3; y = 6 rồi kết luận
Bài 4: (2,5 điểm)
vẽ hình

/>
0,75
0,75
0,5



D
C
E

R

I

S

O
A
B

1/ Có < EAO = < EDO = 900 Mà < AOD = sđ cung AD
< AID = 1/2 sđ (cungAD + cung CD )
< AID = sđ cung AD
Do AB // CD cung AD = cung CD
< AOD = < AID
(2)
Từ (1) và (2) suy ra : < E + < AID = 1800
Tứ giác AEDI nội tiếp
2/ < DAE = < EID ( cùng chắn cung ED )
< DAE = < ABD ( cùng chắn cung AD ) < EID = < ABD EI // AB
3/ áp dụng định lý Ta lét vào các đờng thẳng song song AB, CD, RS có :
RI
AI BI

IS
RI
RI
1
1
2
=
=
=
RI = IS
+
=1
+
=
CD IC ID CD
AB CD
AB CD RS
RI
DI
=
AB BD
IS
IB
RI
IS
=

+
=1
CD BD

AB CD

/>
(1)

0,5

0,5
1



×