Tải bản đầy đủ (.doc) (95 trang)

CD TGDV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (532.88 KB, 95 trang )

Chủ đề nhánh 1 :

Một số con vật nuôi trong gia
đình

Thời gian thực hiện: Tuần 2: ( Từ 16/02- 27/2/2014)
I đón trẻ - thể dục sáng- trò chuyện
1. Đón trẻ:- Đón trẻ vào lớp.

*. Mục đích:

Trẻ đến lớp biết chào cô, không khóc nhè.
*. Chuẩn bị:
lớp học sạch sẽ gọn gàng.
*. Tiến hành:
- Cô đón trẻ vào lớp vui vẻ, tơi
cời. Giúp trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định.
2. Thể dục sáng: Tập theo nhạc bài Tiếng chú gà trống gọi
a, Mục đích:
.- Trẻ biết tập theo cô đúng các động tác.
- Giúp trẻ rèn luyện cơ thể.
- Trẻ hứng thú luyện tập.
b, Chuẩn bị:
. - Sân tập sạch sẽ.
- Quần áo cô và trẻ gọn gàng.
- Vòng thể dục
c, Tiến hành
1. Khởi động:
Cho trẻ đi chạy theo cô 1-2 phút.
2. Trọng động: BTPTC
- Hô hấp: Gà gáy


- Tay: Hai tay đa ra trớc lên cao
- Chân : Ngồi khuỵu gối.
- Bụng 1: Đứng cúi gập ngời về phía trớc.
- Bật 1: Bật tại chỗ.
3. Hồi tĩnh: Cho trẻ đi lại nhẹnhàng 1-2 phút
II. Trò chuyện:
- Trò chuyện với trẻ về một số vật nuôi trong gia đình.
1. Mục đích:
- Trẻ biết tên gọi, đặc điểm nổi bật, thức ăn, sinh sản, cách vận động của một số vật nuôi
trong gia đình
2. Chuẩn bị:
Tranh ảnh về các on vật sống trong gia đình
3. Tiến hành:
- Trò chuyện với trẻ:
+ Gia đình con có nuôi con vật gì không?
+ Nhà con nuôi những con gì?
+ Con hãy kể về các con vật của nhà mình cho cô và các bạn cùng nghe.
+ Con chó có những gì?
+ Nó sủa nh thế nào?
+ Nuôi chó để làm gì?
1


+ Con gì mà kêu meo meo?
+ Con mèo có tài gì?
+ Con bò, con ttâu nuôi để làm gì?
+ Con gà trống nó gáy nh thế nào?
+ Con gà mái kêu nh thé nào?
+ Gà trống hay gà mái đẻ trứng?
+ Các con sẽ giúp bố mẹ chăm sóc các con vật nuôi nh thế nào?

III. hoạt động góc
Tên góc
Nội dung
Mục đích
Góc phân vai

- Cửa hàng bán
các cin vật nuôi
và thức ăn gia
súc, gia cầm.
- Bác sỹ thú ý
- Nấu các món
ăn từ động vật.

Trẻ biết thể hiện
một số hành động
của vai chơi
Khi chơi biết thể
hiện thái độ đúng
với chuẩn mực của
vai chơi
Chơi vui vẻ đo

Góc xây dựng Xây dựng trang Trẻ biết lắp ghép,
trại chăn nuôi
sắp xếp tạo thành
khu trang trại chăn
nuôi. Có nhà, các
chuồng trại, bãi cỏ,
hàng rào...

Góc học tập

Góc
thuật

Xem tranh, tô, Trẻ biết tô, vẽ, nặn
vẽ, nặn về các về các con vật nuôi
con vật nuôi trong gia đình.
trong gia đình.

Chuẩn bị

Búp bê.
Đồ dùng bác sỹ.
Đồ dùng đồ chơi để
nấu ăn
Bếp ga, nồi, bát....
Đồ dùng bán hàng
Một số con giống.
Một số sản phẩm của
bác nông dân( ngô,
sắn, cám, gao...)
Hàng rào, cây xanh,
cây rau, cây hoa, các
khối nhựa, gạch, bộ
lắp ghép nhà.
Hột hạt, sỏi.....
Các con giống
Tranh ảnh về các con
vật nuôi gia đình. Bút

màu, đất nặn, giấy,
keo, kéo...
Tranh con vật cha tô..

nghệ Hát múa về chủ Trẻ biết hát múa các Mũ múa, xắc xô,
đề thế giới động bài hát về con vật
phách tre. Mũ múa
vật
các con vật.

Góc th viện

Làm sách tranh Trẻ biết su tầm cắt Tranh ảnh, keo,kéo.
về các con vật
dán về các con vật
Giấy, bìa...

2


Góc
nhiên

Chăm sóc cây, Trẻ biết một số thao Một số cây
tác khi chăm sóc Đất cha reo hạt. Hạt
thiên reo hạt
cây, reo hạt...
giống, nớc....

Cách tiến hành

Hoạt động của cô
1)Thỏa thuận chung:
Cho trẻ hát bài Gà trống mèo con và cún
con.
- Bài hát nói về những con gì?
- Những con vật này sống ở đâu?
- Các con biết những con vật gì sống trong gia
đình nữa?
- Trong buổi chơi hôm nay các con các con sẽ
tìm hiẻu về các con vật sống trong gia đình.
- Để có một trang trai chăn nuôi các con sẽ chơi
ở góc nào?
- Ai chơi ở góc xây dựng?
- ở góc phân vai chúng ta sẽ chơi gì?
- Trong lớp còn các góc chơi khác nữa( góc học
tập, góc nghệ thuật, góc th viện).
- ở góc học tập các con sẽ chơi gì?
- Góc thiên nhiên con sẽ chơi gì?
-Các con thích chơi ở góc chơi nào thì rủ bạn về
góc chơi đó cùng chơi nhé.
- Để buổi chơi vui vẻ khi chơi với nhau các con
phải chơi nh thế nào?
2) Quá trình chơi:
Trẻ về góc chơi, cô quan sát bao quát trẻ, điều
hòa số trẻ chơi ở mỗi góc nếu thấy không hợp
lý.
Quan sát trẻ thỏa thuận nội dung chơi, phân vai
chơi giúp đỡ trẻ khi cần thiết.
Trong quá trình chơi cô đi đến từng góc quan
sát trẻ chơi xử lý các tình huống xảy ra.

Thấy trẻ cha biết chơi cô nhập vai chơi chơi
cùng trẻ , hớng dẫn trẻ nhập vai chơi. Nếu thấy
trẻ chơi nhàm chán cô mở rộng nội dung chơi
cho trẻ hoặc gợi ý cho trẻ sang nhóm chơi khác.
Cô bao quát trẻ suốt quá trình chơi, giúp trẻ
chơi an toàn, đoàn kết.
3) Nhận xét:
Gần hết giờ cô đi đến từng góc nhận xết trẻ
chơi. Nhận xét về nội dung chơi, thái độ của trẻ
khi chơi, hành động của vai chơi nh thế nào?
Sản phẩm của trẻ nh thế nào?Trẻ chơi có đoàn
kết không? Nhắc trẻ cất đồ dùng đồ chơi đúng
nơi quy định.
3

Hoạt động của trẻ

- Trẻ hát:

- Trẻ trả lời

- Chơi vui vẻ đoàn kết, không
tranh dành đồ chơi.
Trẻ về góc chơi thỏa thuận
nhóm, phân vai chơi.
- Trẻ chơi theo vai chơi và góc
chơi mình đã nhận.

- Trẻ cất đồ dùng đúng nơi quy
định



Kế hoạch ngày
Thứ 2 ngày 17 tháng 02 năm 2014

I). Đón trẻ- thể dục sáng
II, Trò chuyện
III). Hoạt động học có chủ định
PTNN:

Thơ : Đàn gà con

1. Mục đích:
a, Kiến thức: - Trẻ nhớ tên bài thơ, hiểu nội dung bài thơ, đọc diễn cảm cùng cô.
b, Kỹ năng : - Trẻ nghe hiểu, biết trả lời đúng trọng tâm câu hỏi của cô, phát triển ngôn ngữ
mạch lạc cho trẻ.
c, Thái độ: - Trẻ hứng thú đọc thơ ,hiểu đợc ý nghĩa của bài thơ . Qua bài thơ giúp trẻ biết
yêu quý các con vật gần gũi xung quanh trẻ.
2. Chuẩn bị:
- Tranh thơ đàn gà con
- Cho trẻ ngồi chiếu hình chữ u
* Tích hợp:
MTXQ, trò chơi, âm nhạc
3. Tổ chức hoạt động:
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
* ổn định gây hứng thú
Cô cho trẻ vừa đi vừa hát bài "đàn gà trong sân"
- Trẻ hát và trả lời
các câu hỏi

- Các con vừa hát bài gi?
- Bài hát nói về con vật gì?
đàn gà trong sân
- Ngoài con gà ra con còn biết về con vật gì cũng đ- đàn gà
ợc nuôI trong gia đình nữa?
- Các con ạ! Xung quanh chúng ta có rất nhiều các
con vật nuôi trong gia đình con nào cũng thật đáng
yêu và đều có ích đối với con ngời. có một bài thơ
nói về đàn gà rất hay chúng mình cùng nghe nhé.
Hoạt động 1:
trẻ nghe đọc thơ
a,Dạy thơ: đàn gà con
đàn gà con
- Cô đọc diễn cảm lần 1
- Các con vừa nghe bài thơ gì?
- Do ai sáng tác?
- Đọc lần 2 cùng tranh
Hoạt động 2: Trích dẫn, giảng nội dung, giải
thích từ khó
- bài thơ nói về 10 quả trứng đợc gà mẹ ấp và nở đợc 10 chú gà con thật xinh xắn có bộ lông vàng
óng,em bé rất yêu các chú gà con.
- Các con ạ ! Gà mẹ đã ấp trứng và trứng đã nở
thành các chú gà con đấy.
Mời quả trứng tròn
.......10 chú gà con"
- Các con ạ! Các chú gà bé tý hon nhng trông thật
đáng yêu.
Hôm nay ra đủ..
- Trẻ đọc từ bé xíu
Mắt đen sáng ngời

Các con ạ Bé xíu
Có nghĩa là rất bé cho trẻ đọc từ rất bé.
4


- bạn nhỏ rất yêu các chú gà: ƠI chú gà ơi
..Ta yêu chú lắm
- Em né rất yêu các chú gag con vì các chú gà thật
đáng yêu phảI không nào.
đàn gà con
c, Đàm thoại:
- Các con vừa nghe bài thơ gì?
đàn gà con
- Do ai sáng tác?
- Bài thơ nói lên điều gì ?
Rất đáng yêu
Vì có gà mẹ ấp
- Đàn gà con nh thế nào?
- Vì sao gà con lại nở đợc?
Trong gia đình
Yêu chú lắm
- Gà con đợc nuôi ở đâu?
- Em bé đã nói gì với gà con?
- đọc lần 3
trẻ đọc thơ
Hoạt động 3: Trẻ đọc thơ
- Cho cả lớp đọc thơ 3-4 lần
chơi trò chơi và đi ra
- mời tổ ,nhóm,cá nhân lên đọc thơ
ngoài

* Kết thúc :
- Nhận xét tiết học- nhận xét tuyên dơng trẻ
- Cho trẻ chơi trò chơi làm các chú gà con đi kiếm
mồi.
IV). Hoạt động ngoài trời:
1. Nội dung:
- Quan sát có mục đích: Trò chuyện về một số con vật nuôi trong gia đình
- Chơi vận động: Mèo bắt chuột
- Chơi tự do :
2. Mục đích :
- Trẻ biết con gà nh thế nào?
- Trẻ đợc hít thở không khí trong lành, tắm nắng.
- Trẻ đợc vui chơi thỏa mãn nhu cầu vận động.
3. Chuẩn bị :
- Tranh ảnh một số con vật nuôi trong gia đình
- Bóng, vòng thể dục
4. Tiến hành :
a, Quan sát có mục đích: Trò chuyện về một số con vật nuôi trong gia đình
- Cho trẻ đi dép quần áo gọn gàng ra sân
+ Hôm nay các con sẽ tìm hiểu về một số con vật sống trong gia đình nhé.
+ Nhà con có nuôi con vật không?
+ Nhà con có những con vật gì?
+ Đây là tranh con gì?
+ Con chó sủa nh thế nào?
+ Con chó có mấy chân?
+ Những con vật nào trong gia đình có 4 chân nữa?
+ Con chó con mèo con lơn là con vật để con hay đẻ trứng?
+ Trong gia đình con có nuôi gà vịt, ngan ngỗng không?
+ Gà, ngan... ăn gì?
+ Các con vật có 2 chân đẻ con hay đẻ trứng?

+ Con thích những con vật gì? Vì sao?
+ Con làm gì để giúp bố mẹ chă sóc các con vật?
b, Tò chơi vận đông : Mèo bắt chuột
Chọn một trẻ làm mèo ngồi ở góc lớp. Các trẻ khác làm chuột bò trong ổ của mình. Khi cô
noid các con chuột đi kiếm ăn các con chuột sẽ bò ra khỏi hang vừa bò vừa kêu chít chít.
Khoảng 30 giây mèo xuất hiện và bò lùa chuột, các con chuột phảI bò nhanh về ổ của
mình. Con chuột nào bị bắt sẽ sẽ bị ra ngời 1 lần chơi. trò chơi lại tiếp tục
c, Chơi tự do
5


v. Làm quen với tiếng việt
1Nội dung : Dạy từ - Con gà
- Con chó
- Con mèo
2 Mục đích :
- Trẻ biết nghĩa của các từ : Con gà, con chó, con mèo
- Trẻ nghe hiểu và nói đợc câu Đây là con gì, Kia là con gì, Gà trống làm gì
- Dạy trẻ phát âm chính xác các câu Con gà, con chó, con mèo
3. Chuẩn bị :
- Tranh ảnh về Con gà, con chó, con mèo
- Một số lô tô cho trẻ chơi
4. Cách tiến hành
Nội dung hoạt
động
* Gây hứng thú

Hoạt động của cô

Hoạt động của trẻ


Cô cho trẻ hát bài Gà trống, mèo con và trẻ hát
cún con
đàm thoại và trò chuyện với trẻ
- Các con vừa hát bài hất gì ?
- Trong bài hát có những con gì ?
trẻ trả lời
- Nhà con có nuôi những con gì ?

LQTV
* Quan sát và * Dạy từ Con gà
đàm thoại
Cô cho trẻ quan sát tranh và hỏi trẻ
trẻ quan sát và trả lời
Bứa tranh vẽ con gì ?
- Đây là con gì?
- Con gà trống hay gà mái ?
- Con gà trống gáy nh thế nào ?
- Cô chỉ vào từng tranh và nói Đây là
con gà 3 lần
- Cô gọi 3 trẻ lên nhắc lại
Trẻ phát âm
- Cả lớp nói từ Con gà 3 lần
- Tập cho trẻ trả lời và đặt câu hỏi Đây là
cái gì?
* Dạy từ : Con chó, con mèo
( Cô tiến hành tơng tự )
trẻ phát âm
Nếu trẻ trả lời tốt bằng tiếng việt cô có thể
sử dụng các từ đã học trớc đó để nói đợc

nhiều câu hơn
- Con chó giúp gì cho gia đình mình ?
Khi trẻ nói thạo cô cùng trẻ trò chuyện về
thức ăn, sinh sản của các con vật
* Cô cho trẻ chơi trò chơi Bắt trớc tạo
dáng
Cô cho trẻ bắt trớc và tạo dáng của các
con vật
* Kết thúc
Cô cho trẻ hát bài Thơng con mèo
VI) hoạt động góc :
1. Góc phân vai: Bán hàng, nấu ăn, bác sỹ thú y.
2. Góc xây dựng: Xay dựng trang trại chăn nuôi
3. Góc học tập: Tô, vẽ, nặn, xem tranh về chủ đề động vật
4. Góc thiên nhiên: Chơi với cát nớc, chăm sóc cây
6


VII) Vệ sinh- Ăn - Ngủ
- Cho trẻ xếp hàng rửa mặt, rửa tay. Cô kê bàn ăn trẻ giúp cô lấy ghế, khăn lau
- Cô chia cơm, giới thiệu món ăn, mời trẻ ăn, nhắc trẻ ăn hết xuất không rơi vãi, giữ gìn vệ
sinh khi ăn.
- Cô chuẩn bị chỗ ngủ, nhắc trẻ ngủ không nói chuyện. Cô quan sát bao quát trẻ ngủ.
VIII) Hoạt động chiều
1. Ôn bài thơ: Mèo đi câu cá
2. Lqbm : Trò chuyện về một số vật nuôi
3. Chơi trò chơi học tập : Tiếng con gì kêu
4. Chơi tự chọn:Cho trẻ chơi theo ý thích
IX) Vệ sinh- trả trẻ
- Nêu gơng cuối ngày- Vệ sinh- Chơi tự chọn- Trả trẻ

* Nhận xét cuối ngày :
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Thứ 3 ngày 18 tháng 02 năm 2014

I). Đón trẻ- thể dục sáng
II, Trò chuyện
III). Hoạt động học có chủ định

Thể dục

Bật xa 35 40 cm
I.Mục đích:
- Trẻ biết nhún bật cơ thể đi xa 35 - 40 cm
- Rèn luyện cơ chân cho trẻ
- Trẻ hứng thú luyện tập
II.Chuẩn bị:
- Sân tập khô ráo, bằng phẳng
- Vạch bật xa 35 -40 cm
- Bảng từ và hoa
III.Tổ chức hoạt động:
Các hoạt
Hoạt động của cô
động
* Xúm xít, xúm xít
* ổn định tổ
Cô cùng trẻ đi lại xem tranh gia đình. Trò

chức
chuyện đàm thoại về tranh gia đình.
+ Gia đình có những ai?
Cô nhấn mạnh và hình ảnh của bà và mẹ
- Cô nói : các con có biết ngày 20/10 là ngày gì
không?
Là ngày phụ nữ việt nam, là ngày tết của các bà
các mẹ. để chúc mừng cho ngày này thì lớp
mình sẽ mở một cuộc thi để lấy kết qủa để chào
mừng ngày 20/10 nhé!
- Để thực hiện đợc phần thi này thì chúng ta
phảI trảI qua 3 phần thi đó là:
* Phần 1: Là màn đồng diễn( khởi động)
* Phần 2: Là phần thi bắt buộc( Vận động cơ
7

Dự kiến hoạt động
của trẻ
Bên cô bên cô
- Trẻ trò chuyện
cùng cô
- Trẻ trả lời

- Trẻ chơi TC


1. khởi động

2. Trọng
động:Bài tập

PTC
* Làm mẫu

HĐ 3: Trẻ
thực hiện

* Trò chơi
vạn động

bản)
* Phần 3: Cùng chung sức( Các T/C)
* Phần 1: Màn đồng diễn
- Muốn đồng diễn thật đẹp và đều thì chúng
mình phải diễu hành qua khán đài, khi đi qua
khán giả thì chúng mình pải đi thành vong tròn
và đi theo các kiểu đi( hát bài Cả nhà thơng
nhau)
- cho trẻ đứng thành 2 hàng ngang để tập bài
tập phát triển chung.
- Để phàn thi đồng diễn đợc đẹp và đều thì các
con hãy nhìn cô và tập theo cô
* Bài tập PTC: Tập 4lẫn x8 nhịp.
*Phần 2: Là phần thi bắt buộc, có tên gọi là
Bật xa 35 40cm
- Và bây giờ là phần thi bắt buốc, mọi ngời hãy
đứng thành 2 hàng quay mặt đối diện nhau để
tiện quan sát.
- Muốn thực hiện bài tập này thật chính xác thì
các con hãy nhìn cô làm mẫu
+ Cô làm mẫu lần 1: Không phân tích

Cô hỏi trẻ tên bài tập
+ Cô làm mẫu lần 2: Kết hợp phân tích động
tác: T thế chuẩn bị chân đứng tự nhiên gối hơI
khuỵ đa hai tay từ trớc ra sau dùng sức của
chân bật mạnh về phía trớc chạm đất nhẹ bằng
2 mũi bàn chân .
- Trẻ thực hiện: Mời một trẻ khá lên làm
mẫu( nhận sét tuyên dơng trẻ)

- trẻ quan sát
- Trẻ trả lời

- Mời trẻ lên thực hiện cô quan sát và sửa sai
cho trẻ. trẻ thực hiện xong thì về cuôí hàng
đứng và bạn khác lại lên thực hiện.
- Lợt một : hai đội thực hiện bài tập với tốc độ
bình thờng( động viên trẻ)
- Lơ hai : cho hai đội thực hiện bài tập với tốc
độ nhanh hơn( cổ vũ hai đội)
- Lợt ba : Lần này cho hai đội thi đua xem đội
nào bật nhanh và đúng động tác hơn.( sửa sai,
động viên trẻ)
=> Cô hỏi trẻ tên bài tập, nhận xét- tuyên dơng
trẻ
* Phần 3: Cùng chung sức( Các T/C)
Vừa rồi các con thực hiện bài tập Bật xa 3540cm rất là giỏi và bây giờ cô cho các con tham
gia và phần thi có tên gọi Gắn hoa tặng mẹ
Muốn chơI đợc T/C này các con hãy nghe cô
phổ biết cách chơi: các con đứng thành 2 đội và
trong rổ có rất nhiều quà các con có nhiệm vụ

8

- Trẻ trả lời


lên lấy những món quà đố gắn lên bảng, gắn
xong thì về cuối hàng đứng để cho bạn khác lên
gắn. cứ thế lần lợt tất cả các bạn đều đợc lên
gắn quà
Đội nào gắn đợc nhiều quà thì đội đó sẽ chiến
thắng.
*Trẻ chơi T/C:
- Cô nhận sét kết quả của 2 đội và lồng ghép
vào chủ đề gia đình và tiết kiệm năng lợng
- bây giờ chúng mình hãy mang những món
quà này đi tặng mẹ nào! Hát bài Nhà của tôi - Trẻ chơi trò chơi
đi ra ngoài
- Chuyển hoạt động khác
1. Nội dung:
- Hoạt động có mục đích: Quan sát tranh con trâu
- Chơi vận động: mèo và chim sẻ
- Chơi tự do: Chơi đồ chơi trên sân trờng
2. Mục đích:
- Trẻ biết con trâu nh thế nào?
- Trẻ đợc hít thở không khí trong lành, tắm nắng.
- Trẻ đợc vui chơi thỏa mãn nhu cầu vận động.
+ Nhà con có nuôi con vật không?
+ Nhà con có những con vật gì?
+ Đây là tranh con gì?
+ Con trâu có những gì ?

+ Con trâu có mấy chân ?
+ Bộ lông của nó màu gì ?
+ con trâu là con vật đẻ con hay đẻ trứng ?
+ Con làm gì để giúp bố mẹ chăm sóc các con vật?
b, Tò chơi vận đông : Mèo bắt chuột
Chọn một trẻ làm mèo ngồi ở góc lớp. Các trẻ khác làm chuột bò trong ổ của mình. Khi cô
noid các con chuột đi kiếm ăn các con chuột sẽ bò ra khỏi hang vừa bò vừa kêu chít chít.
Khoảng 30 giây mèo xuất hiện và bò lùa chuột, các con chuột phảI bò nhanh về ổ của
mình. Con chuột nào bị bắt sẽ sẽ bị ra ngời 1 lần chơi. trò chơi lại tiếp tục
c, Chơi tự do
v. Làm quen với tiếng việt
1Nội dung : Dạy từ - Con công
- Múa
- xoè cánh
2 Mục đích :
- Trẻ biết nghĩa của các từ : - Con công, Múa, xoè cánh
- Trẻ nghe hiểu và nói đợc câu Đây là con gì, Đây là cái gì,
- Dạy trẻ phát âm chính xác các câu - Con công , Múa,xoè cánh
3. Chuẩn bị :
- Tranh ảnh về Con công
- Một số lô tô cho trẻ chơi
4. Cách tiến hành
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
* Gây hứng thú
Cho trẻ hát bài con công
Dạy trẻ làm quen các từ
Hoạt động 1:
Lớp mình vừa hát song bài hát nói về con
9



gì?
- Cô đa tranh con công ra và nói đây
là con gì? Cô chỉ vào nói đây la
con công cô đọc 3 lần
- con công đang làm gì? con công
đang múa Cô phát âm 3 lần
- Con công nó múa làm sao?
Con công múa Xoè cánh Cô phát âm
3 lần
Hoạt động 2:T/C Làm theo yêu cầu của
cô. cô hỏi trẻ trả lời theo yêu câu của cô
* Kết thúc : Trẻ hát bài con công

- Con công
- Cả lớp phát âm 3 lần
- Cá nhân phát âm
- Con công
- Cả lớp phát âm 3 lần
Cá nhân phát âm

VI) hoạt động góc :
1. Góc phân vai: Bán hàng, nấu ăn, bác sỹ thú y.
2. Góc xây dựng: Xay dựng trang trại chăn nuôi
3. Góc học tập: Tô, vẽ, nặn, xem tranh về chủ đề động vật
4. Góc thiên nhiên: Chơi với cát nớc, chăm sóc cây
VII) Vệ sinh- Ăn - Ngủ
- Cho trẻ xếp hàng rửa mặt, rửa tay. Cô kê bàn ăn trẻ giúp cô lấy ghế, khăn lau
- Cô chia cơm, giới thiệu món ăn, mời trẻ ăn, nhắc trẻ ăn hết xuất không rơi vãi, giữ gìn vệ

sinh khi ăn.
- Cô chuẩn bị chỗ ngủ, nhắc trẻ ngủ không nói chuyện. Cô quan sát bao quát trẻ ngủ.
VIII) Hoạt động chiều
1. Ôn bài thơ: Mèo đi câu cá
2. Lqbm : Trò chuyện về một số vật nuôi
3. Chơi trò chơi học tập : Tiếng con gì kêu
4. Chơi tự chọn:Cho trẻ chơi theo ý thích
IX) Vệ sinh- trả trẻ
- Nêu gơng cuối ngày- Vệ sinh- Chơi tự chọn- Trả trẻ
* Nhận xét cuối ngày :
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Thứ 4 ngày 19 tháng 02 năm 2014

I). Đón trẻ- thể dục sáng
II, Trò chuyện
III). Hoạt động học có chủ định
Tạo hình

Tô màu các con vật sống trong gia đình

1).Mục đích:
a. Kiến thức:
- Trẻ biết sử dụng các kỹ năng đã học để tô màu một số con vật sống trong gia đình
- Củng cố biểu tợng về các con vật sống trong gia đình
b. Kỹ năng:
- Trẻ biết tô đều không chờm ra ngoài, biết chọn màu và phối hợp màu hợp lý.

c. Thái độ:
- Trẻ hứng thú khi tô.
10


- Trẻ yêu quý các con vật nuôi
2). Chuẩn bị:
- Mô hình trang trại chăn nuôi
- Tranh mẫu của cô
- Tranh cho trẻ tô, bút màu
3). Tổ chức hoạt động :
Nội dung
Hoạt động của cô
hoạt động
* Gây hứng thú Cho trẻ đi thăm quan mô hình trang trại chăn
Quan sát trò nuôi, vừa đi vừa hát bài Vì sao chim hay
chuyện về một hót
Đàm thoại về vật nuôi trong trang trại:
số vật nuôi
- Trong trang trại nuôi những con vật gì?
- Có bao nhiêu con lợn, bò, gà...?
- Ai có nhận xét gì về con vật này?
- Con vật này hình dáng nh thế nào?
- Nó có mấy chân?
- Nó có màu gì?...
Cô tiến hành đàm thoại về một số con vật
Hoạt đông1:
Bài mới

a)Quan sát- đàm thoại và phân tích mẫu của

cô:
- Các con xem cô có bức tranh những con gì
đây?

- Đây là con gì?
- Nó có màu gì?
- Cô tô màu nh thế nào?
- Còn đây là con gì?
- Lông nó màu gì?
- Để tô bức tranh đẹp cô tô nh thế nào?( Tô
không chờm ra ngoài, chon màu phù hợp với
các con vật.
b) Hỏi ý tởng của trẻ:
- Con có ý định tô màu các con vật nh thế
nào?
- Con gà con tô màu nh thế nào?
- Con chó con tô màu gì/
Hoạt động 2
- Hỏi 2-3 trẻ
c)Trẻ thực hiện:
- Cô bao quát, quan sát, hớng dẫn trẻ
- Cô gợi ý, hớng dẫn lại cách tô màu cho
Hoạt động 3:
những trẻ cha tô đợc
Trng bày sản phẩm:
- Cho trẻ trng bày sản phẩm của mình lên bàn
- Cho trẻ nhận xét sản phẩm của bạn, của
mình
- Ban nào tô đẹp nhất. Vì sao?
- Con thích sản phẩm của ai nhất?

*Kết thúc:
Cô nhận xét chung cả lớp
Cho trẻ hát bài Vật nuôi và ra sân chơi.
IV). Hoạt động ngoài trời:
1. Nội dung:
11

Hoạt động của
trẻ

- Đi cùng cô và
hát

- Trẻ đếm

- Trẻ kể
- Trẻ trả lời

- Trẻ thực hiện

- Trẻ kể

Trẻ nhận xét


- Quan sát có mục đích: Quan sát tranh con chó
- Chơi vận động: Mèo bắt chuột
- Chơi tự do: Chơi đồ chơi trên sân trờng
2. Mục đích:
- Trẻ biết con chó nh thế nào?

- Trẻ đợc hít thở không khí trong lành, tắm nắng.
- Thỏa mãn nhu cầu vận động.
3. Chuẩn bị :
- Tranh ảnh một số con vật nuôi trong gia đình
- Bóng, vòng thể dục
4. Tiến hành :
a, Quan sát có mục đích: Trò chuyện về con chó
- Cho trẻ đi dép quần áo gọn gàng ra sân
+ Nhà con có nuôi con vật không?
+ Nhà con có những con vật gì?
+ Đây là tranh con gì?
+ Con chó kêu nh thế nào ?
+ Con chó có mấy chân ?
+ Bộ lông của nó màu gì ?
+ Chó là con vật đẻ con hay đẻ trứng ?
+ Con làm gì để giúp bố mẹ chă sóc các con vật?
b, Tò chơi vận đông : Mèo bắt chuột
Chọn một trẻ làm mèo ngồi ở góc lớp. Các trẻ khác làm chuột bò trong ổ của mình. Khi cô
noid các con chuột đi kiếm ăn các con chuột sẽ bò ra khỏi hang vừa bò vừa kêu chít chít.
Khoảng 30 giây mèo xuất hiện và bò lùa chuột, các con chuột phảI bò nhanh về ổ của
mình. Con chuột nào bị bắt sẽ sẽ bị ra ngời 1 lần chơi. trò chơi lại tiếp tục
c, Chơi tự do
v. Làm quen với tiếng việt
1Nội dung : Dạy từ - Con gà trống
- Gáy
- Mào
2 Mục đích :
- Trẻ biết nghĩa của các từ : Con gà trống, gáy, mào
- Trẻ nghe hiểu và nói đợc câu Đây là con gì, Đây là cái gì, Gà trống gáy nh thế nào
- Dạy trẻ phát âm chính xác các câu Con gà trống, gáy, mào

3. Chuẩn bị :
- Tranh ảnh về Con gà trống
- Một số lô tô cho trẻ chơi
4. Cách tiến hành
Nội dung hoạt
động
* Gây hứng thú

Hoạt động của cô
Cô cho trẻ hát bài Con gà trống
đàm thoại và trò chuyện với trẻ
- Các con vừa hát bài hất gì ?
- Trong bài hát nói về con gì ?
- Nhà con có nuôi những con gì ?
- Gà trống gáy nh thế nào ?

LQTV
* Quan sát và * Dạy từ Con gà trống
đàm thoại
Cô cho trẻ quan sát tranh và hỏi trẻ
Bứa tranh vẽ con gì ?
- Đây là con gì?
- Con gà trống hay gà mái ?
12

Hoạt động của trẻ
trẻ hát

trẻ trả lời


trẻ quan sát và trả lời


- Con gà trống gáy nh thế nào ?
- Cô chỉ vào từng tranh và nói Đây là
con gà trống 3 lần
- Cô gọi 3 trẻ lên nhắc lại
Trẻ phát âm
- Cả lớp nói từ Con gà trống 3 lần
- Tập cho trẻ trả lời và đặt câu hỏi Đây là
cái gì?
* Dạy từ : Gáy, mào
( Cô tiến hành tơng tự )
trẻ phát âm
Nếu trẻ trả lời tốt bằng tiếng việt cô có thể
sử dụng các từ đã học trớc đó để nói đợc
nhiều câu hơn
- Con gà trống gáy nh thế nào?
- Mào của nó màu gì ?
Khi trẻ nói thạo cô cùng trẻ trò chuyện về
thức ăn, sinh sản của các con vật
* Cô cho trẻ chơi trò chơi Bắt trớc tạo
dáng
Cô cho trẻ bắt trớc và tạo dáng của các
* Kết thúc
con vật
Cô cho trẻ hát bài Con gà trống
VI) hoạt động góc :
1. Góc phân vai: Bán hàng, nấu ăn, bác sỹ thú y.
2. Góc xây dựng: Xay dựng trang trại chăn nuôi

3. Góc học tập: Tô, vẽ, nặn, xem tranh về chủ đề động vật
4. Góc thiên nhiên: Chơi với cát nớc, chăm sóc cây
VII) Vệ sinh- Ăn - Ngủ
- Cho trẻ xếp hàng rửa mặt, rửa tay. Cô kê bàn ăn trẻ giúp cô lấy ghế, khăn lau
- Cô chia cơm, giới thiệu món ăn, mời trẻ ăn, nhắc trẻ ăn hết xuất không rơi vãi, giữ gìn vệ
sinh khi ăn.
- Cô chuẩn bị chỗ ngủ, nhắc trẻ ngủ không nói chuyện. Cô quan sát bao quát trẻ ngủ.
VIII) Hoạt động chiều
1. Ôn bài thơ: Trò chuyện về một số vật nuôi
2. Lqbm : Dạy trẻ làm quen với số lợng trong phạm vi 4
3. Chơi trò chơi vận động : Mèo bắt chuột
4. Chơi tự chọn:Cho trẻ chơi theo ý thích
IX) Vệ sinh- trả trẻ
- Nêu gơng cuối ngày- Vệ sinh- Chơi tự chọn- Trả trẻ
* Nhận xét cuối ngày :
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
I). Đón trẻ- thể dục sáng
II, Trò chuyện
III). Hoạt động học có chủ định
KPKH

Thứ 5 ngày 20 tháng 02 năm 2014

Quan sát trò chuyện về một số vật nuôi trong gia đình
13



1. Mục đích :
a. Kiến thức:
- Trẻ biết tên đặc điểm, thức ăn, sinh sản, các vận động... của một số vật nuôi trong gia đình.
b. Kỹ năng:
- Trẻ biết phân biệt so sánh các con vật nuôi trong gia đình.
c. Thái độ:
- Biết biết cách chăm sóc những con vật nuôi và yêu quý các con vật nuôi.
2. Chuẩn bị:
- Trò chuyện với trẻ về các con vật nuôi trong gia đình.
- Tranh ảnh(mô hình các con vật nuôi)
- Lô tô các con vật nuôi
3. Tổ chức hoạt động:
Nội dung
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
* Gây hứng
thú

1. Hoạt
động1:
Quan sát đàm
thoại về một
số vật nuôi
trong gia đình

- Cô giả làm loa loa thông báo cuộc thi
của các con vật sống trong gia đình.
- Xin mời các con vật đến để dự hội thi.
- Chúng ta cùng hát vang bài Gà trống

mèo con và cún con để chào đón các con
vật về dự hội thi hôm nay.ho trẻ vừa đi
tham quan vừa hát bài hát Gà trống, mèo
con và cún con 1- 2 lần
Phần thi thứ nhất : Chào hỏi
- Các con vật sẽ lần lợt bớc lên sân khấu
và đi biểu diễn để bạn giam khảo nhận xét.
*. Con mèo;
- Cô giả làm tiếng kêu của các con vật cho
cả lớp đoán và đàm thoại cùng trẻ
Meo! meo!
- Cô có con vật gì đây?
- Ai có nhận xét gì về con mèo này?
- Con mèo có những bộ phận gì? Có màu
gì?
- Con mèo có mấy chân? Đẻ con hay đẻ
trứng?
- Thức ăn của con mèo là gì?
- Con mèo là con vật sống ở đâu?
- Con mèo có tài gì? (Bắt chuột)
* Con chó:
- Gâu Gâu
- Con gì đây?
- Ai có nhận xét gì về con chó này?
- Con cho có mấy chân?
- Con chó để con hay đẻ trứng?
- Con chó thờng nuôi để làm gì?
* Con gà:
ò ó o o ... con gì?
- Cô có con gì đây?

- Ai có nhận xét về con gà trống?
- Con gà có màu gì? Có mấy chân?
14

- Hát cùng cô

- Trẻ trả lời

- Con mèo
- Con mèo
- Trẻ trả lời

- Sống trong gia đình
- Con gà trống
- Con gà trống


- Con gà sống ở đâu?
- Con gà ăn gì?
- Trẻ trả lời
- gà đẻ con hay đẻ trứng
- Trong gia đình
- Gà giúp ích gì cho con ngời?
*) Con vịt:
- Đây là con gì?
- Con vịt trông nh thế nào?
- Trẻ so sánh
- Con vịt thờng kiếm ăn ở đâu?
- Con vịt có mấy chân?
- Vịt ăn gì?

- Vịt đẻ con hay đẻ trứng?
- Vì sao con vịt có thể bơi dới nớc?
* Chúng ta vừa xem phần dự thi của những
con vật gì?
- Các con hãy dành một tràng pháo tay để
chúc mừng các con vật nào?
b. Phần thi thứ 2 : Cặp đôi xinh xắn
- Cô gợi ý cho trẻ quan sát và so sánh
giống và khác nhau về hình dáng, vận
động, sinh sản, thức ăn, tiếng kêu...)
- Com mèo- con chó
- Con vịt - con gà
c. Ngoài các con vật trên trong gia đình
còn nuôi các con vật gì nữa?
- Trẻ kể tên các con vật(vịt, ngan, ngỗng,
thỏ, trâu.)

2. Hoạt
động2:
Trò chơi Thi Phần 3: Giao lu
- Cô cho trẻ chơi trò chơi Thi ai nhanh
ai nhanh
Chia trẻ thành 2 nhóm (Đội)
- Đội 1: Lấy những con vật 4 chân đẻ con
- Đội 2: Lấy con vật ở 2 chân đẻ trứng
Sau 2 phút cô kiểm tra kết quả của 2 đội:
- Đếm xem đội này lấy đợc mấy con vật?
- Gồm những con vật gì?
- Đây gọi là nhóm gì?
* Kết thúc


- Trẻ chia theo yêu cầu
- Nhận xét- tuyên dơng trẻ
của cô
- Cho trẻ hát bài Vì sao chim hay hót và
đi ra sân chơi.
- Trẻ chơi

1. Nội dung:
- Quan sát có mục đích: Quan sát tranh con mèo.
- Chơi vận động: Mèo bắt chuột
- Chơi tự do: Chơi đồ chơi trên sân trờng
2. Mục đích :
- Trẻ biết con mèo nh thế nào?
- Trẻ đợc hít thở không khí trong lành, tắm nắng.
- Thỏa mãn nhu cầu vận động.
3. Chuẩn bị :
- Tranh ảnh về con mèo
- Bóng, vòng thể dục
4. Tiến hành :
15


a, Quan sát có mục đích: Trò chuyện về con Mèo
- Cho trẻ đi dép quần áo gọn gàng ra sân
Cho trẻ hát bài Chú mèo con và đàm thoại trò chuyện cùng trẻ
+ Nhà con có nuôi con vật không?
+ Nhà con có những con vật gì?
+ Đây là tranh con gì?
+ Ai có nhận xét gì về con mèo ?

+ Con Mèo có mấy chân ?
+ Bộ lông của nó màu gì ?
+ Mèo là con vật đẻ con hay đẻ trứng ?
+ Mèo thích ăn gì ?
+ Nuôi mèo giúp ích gì cho gia đình các con ?
+ Con làm gì để giúp bố mẹ chăm sóc các con vật?
b, Tò chơi vận đông : Mèo bắt chuột
Chọn một trẻ làm mèo ngồi ở góc lớp. Các trẻ khác làm chuột bò trong ổ của mình. Khi cô
noid các con chuột đi kiếm ăn các con chuột sẽ bò ra khỏi hang vừa bò vừa kêu chít chít.
Khoảng 30 giây mèo xuất hiện và bò lùa chuột, các con chuột phảI bò nhanh về ổ của
mình. Con chuột nào bị bắt sẽ sẽ bị ra ngời 1 lần chơi. trò chơi lại tiếp tục
c, Chơi tự do
v. Làm quen với tiếng việt
1 Nội dung : Dạy từ - Con bò
- Con trâu
- Con ngựa
2 Mục đích :
- Trẻ biết nghĩa của các từ : Con bò, con trâu, con ngựa
- Trẻ nghe hiểu và nói đợc câu Đây là con gì, Đây là cái gì, Con bò làm gì giúp ích cho
bác nông dân
- Dạy trẻ phát âm chính xác các câu Con trâu, con bò, con ngựa
3. Chuẩn bị :
- Tranh ảnh về Con trâu, con bò, con ngựa
- Một số lô tô cho trẻ chơi
4. Cách tiến hành
Nội dung hoạt
động
* Gây hứng thú

Hoạt động của cô

Cô cho trẻ hát bài Vật nuôi
đàm thoại và trò chuyện với trẻ
- Các con vừa hát bài hát gì ?
- Trong bài hát có những con gì ?
- Nhà con có nuôi những con gì ?
- Con trâu có màu gì ?

Hoạt động của trẻ
trẻ hát

trẻ trả lời

LQTV
* Quan sát và * Dạy từ Con bò
đàm thoại
Cô cho trẻ quan sát tranh và hỏi trẻ
trẻ quan sát và trả lời
Bứa tranh vẽ con gì ?
- Đây là con gì?
- Con bò có bộ lông màu gì ?
- Con bò kêu nh thế nào ?
- Cô chỉ vào từng tranh và nói Đây là
con bò 3 lần
- Cô gọi 3 trẻ lên nhắc lại
Trẻ phát âm
- Cả lớp nói từ Con bò 3 lần
- Tập cho trẻ trả lời và đặt câu hỏi Đây là
con gì?
16



* Dạy từ : Con trâu, con ngựa
( Cô tiến hành tơng tự )
trẻ phát âm
Nếu trẻ trả lời tốt bằng tiếng việt cô có thể
sử dụng các từ đã học trớc đó để nói đợc
nhiều câu hơn
- Con trâu thờng ăn gì?
- Con ngựa thờng đi ở đâu?
Khi trẻ nói thạo cô cùng trẻ trò chuyện về
thức ăn, sinh sản của các con vật
* Cô cho trẻ chơi trò chơi Bắt trớc tạo
dáng
Cô cho trẻ bắt trớc và tạo dáng của các
* Kết thúc
con vật
VI) hoạt động góc :
1. Góc phân vai: Bán hàng, nấu ăn, bác sỹ thú y.
2. Góc xây dựng: Xay dựng trang trại chăn nuôi
3. Góc học tập: Tô, vẽ, nặn, xem tranh về chủ đề động vật
4. Góc thiên nhiên: Chơi với cát nớc, chăm sóc cây
VII) Vệ sinh- Ăn - Ngủ
- Cho trẻ xếp hàng rửa mặt, rửa tay. Cô kê bàn ăn trẻ giúp cô lấy ghế, khăn lau
- Cô chia cơm, giới thiệu món ăn, mời trẻ ăn, nhắc trẻ ăn hết xuất không rơi vãi, giữ gìn vệ
sinh khi ăn.
- Cô chuẩn bị chỗ ngủ, nhắc trẻ ngủ không nói chuyện. Cô quan sát bao quát trẻ ngủ.
VIII) Hoạt động chiều
1. Ôn bài thơ: Trò chuyện về một số vật nuôi
2. Lqbm : Dạy trẻ làm quen với số lợng trong phạm vi 4
3. Chơi trò chơi vận động : Mèo bắt chuột

4. Chơi tự chọn:Cho trẻ chơi theo ý thích
IX) Vệ sinh- trả trẻ
- Nêu gơng cuối ngày- Vệ sinh- Chơi tự chọn- Trả trẻ
* Nhận xét cuối ngày :
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Thứ 6ngày 21 tháng 02 năm 2014

I). Đón trẻ- thể dục sáng
II, Trò chuyện
III). Hoạt động học có chủ định

Âm nhạc
Hát, vận động : Một con vịt
Nghe hát: Tiếng chú gà trống gọi
Trò chơi: Hãy làm theo hiệu lệnh
1. Mục đích:
17


- Trẻ hát đúng giai điệu âm nhạc, hiểu nội dung bài hát, vận động theo nội dung bài hát
đều đẹp
-Trẻ hứng thú nghe hát, thích chơi trò chơi
- Biết yêu quý, chăm sóc các con vật
2. Chuẩn bị:
- Mũ chóp kín
- Mô hình trang trại chăn nuôi

3. Tiến hành :
Các hoạt động
Hoạt động của cô
*ổn định tổ chức

* Cho cả lớp mô phỏng tiếng kêu và động tác
của con vịt
- Trò chuyện về con vịt

Hoạt động 1:
Hát vân động

- Dẫn dắt vào nội dung bài hát
* Cô hát 1-2 lần
- Hỏi tên bài hát, tên tác giả?
- Cho cả lớp hát 2 -3 lần
- Cho trẻ hát nối tiếp, hát to, hát nhỏ bằng
nhiều hình thức
- Cho tổ, nhóm, cá nhân hát.

Đàm thoại

Hoạt động 2:
Nghe hát

Dự kiến hoạt động
cua trẻ
- Trẻ trả lời

- Trẻ hát

- Trẻ hát, vận động

* Cô hát, vận động trớc 1-2 lần
- Cả lớp hát, vận động cùng cô 2 lần
- Tổ, cá nhân trẻ vận động (nếu có thể)
*Chúng mình vừa hát bài hát gì? tác giả?
- Nội dung bài hát nói lên điều gì?
- Con vịt là con vật sống ở đâu?
- Nuôi con vịt để làm gì?
- Con vịt kêu nh thế nào?
- Con có yêu quí con vịt không
+ GD: Yêu quí và chăm sóc con vịt

* Cô giới thiệu tên bài hát
- Hát cho trẻ nghe 1-2 lần
- Hỏi tên bài hát?, DC nơi nào?
- Hát thêm 1-2 lần nữa
* Trò chơi Hãy - Giảng nội dung cho trẻ biết
- Trẻ có thể hát theo cô-nếu có hứng thú
làm theo hiệu
lệnh
* Cô giới thiệu trò chơi, cách chơi
- Cho trẻ chơi
- Cô nhận xét, khen ngợi trẻ sau khi chơi
- Cùng đi thăm quan khu chăn nuôi .
- Chuyển hoạt khác./.
III. Hoạt động ngoài trời:
* Hoạt động có mục đích: Trò chuyện về con vịt
* Trò chơi vận động: Mèo đuổi chuột
* Chơi tự do: Chơi với đồ chơi có sẵn ngoài trời.

1. Mục đích :
18

- Trẻ trả lời

- Trẻ nghe hát
- Trẻ trả lời

- Trẻ chơi trò chơi


- Trẻ biết Vịt là động vật nuôi trong gia đình, 2 chân, đẻ trứng, làm thức ăn cho con
ngời
- Trau dồi óc quan sát, khả năng dự đoán và đa ra kết luận
- Trẻ chơi đúng luật và hứng thú
- Trẻ đợc chơi tự do, thoải mái và luôn đảm bảo an toàn
- Giáo dục ý thức tổ chức kỷ luật, tinh thần tập thể và biết giữ gìn của chung.
2. Chuẩn bị:
- Địa điểm: Sân tập bằng phẳng, rộng rãi, sạch sẽ, an toàn cho trẻ
- Tranh vẽ về con vịt
3. Cách tiến hành:
a) Hoạt động có chủ đích: Trò chuyện với trẻ về con vịt
Trớc khi cho trẻ ra ngoài trời, cô kiểm tra trang phục và sĩ số trẻ sau đó cho trẻ
xếp hàng dài và nói với trẻ về mục đích của buổi dạo chơi ngoài trời
- Cho trẻ đi dạo quanh sân trờng vừa đi vừa hát bài "
Một con vịt sau đó ngồi đối diện cô ở chỗ dâm mát
- Cô hỏi trẻ về nội dung bài hát:
+ Chúng mình vừa hát bài gì?
+ Bài hát nói về con gì?
+ Tranh vẽ con gì đây?

+ Vịt thờng kiếm ăn ở đâu?
+ Thức ăn của vịt là gì?
+ Vịt có mấy chân?
+ Vịt đẻ ra gì?
+ Vịt kêu nh thế nào?
- Cô giáo dục trẻ ăn uống đủ chất
b) Trò chơi vận động: Mèo đuổi chuột
- Cô giới thiệu tên trò chơi, cách chơi và luật chơi
- Cho trẻ chơi 3- 4 lần.
c) Chơi tự do: chơi với đồ chơi ngoài trời
- Cô giới thiệu các đồ chơi ngoài trời cho trẻ chơi. Cô phân các góc để trẻ chơi. Cô
quan sát để đảm bảo an toàn cho trẻ.
d, Kết thúc:
- Cô tập trung trẻ và cho trẻ vào lớp, vệ sinh, rửa tay để chuyển hoạt động mới.
V.LAM QUEN TIấNG VIấT:
ễn cỏc ch cỏi ó hc trong tun
1.Mc ớch:
-Bit ngha v nhn ra cỏc t ó hc.
-Núi c cỏc t, cõu ó h trong tun.
-Mnh dn núi cỏc cõu, t ó bit bng ting vit.
2.Chun b:
-Tranh v v c ỏc con vt nh con mốo, con chú, con ln g
3.T chc hot ng:
Hot ng ca cụ
Hot ng ca tr
-Cụ con mỡnh cựng chi trũ chi "Thi ai nh nhanh" Tr chi
v cỏc con oỏn xem ú l t gỡ nhộ:
+ Cụ cho tr xem tranh v mt s con vt nuụi
trong gia ỡnh, gi hi tr tr núi c cỏc t m
ó hc trong tun v gi ý tr núi c nhng

cõu di hn:
19


-õy l con gỡ?
- Con g
-Cho cỏ nhõn c, c lp c.
-Tr c
-Cũn õy l con gỡ?
- Con ln
-Cho cỏ nhõn c, c lp c.
-Tr c
-Cũn õy l con gỡ?
- con ch ú
- Con g trng gỏy nh th no?
-ềúo
-Cụ cho tr c c lp, cỏ nhõn.
-Tr c
-Sau mi ln hi tr v cỏc hnh ng v dựng
ca tr cụ cho tr c luụn theo c lp v cỏ nhõn
tựy thuc vo kh nng ca tr.
+Cho tr luyn nhng cõu di:
-i vi nhng tr cha nm vng cỏc t v mu
cõu ó hc cụ cho tr ụn luyn k hn, i vi
nhng tr ó nm vng , cụ cho tr luyn tp kt
hp vi cỏc t ó hc ó hc cỏc tun trc tr
núi nhiu v núi cõu di hn.
-Cụ cho tr hỏt bi G trng mốo con v cỳn con"
-Tr hỏt v vn ng.
VI) hoạt động góc :

1. Góc phân vai: Bán hàng, nấu ăn, bác sỹ thú y.
2. Góc xây dựng: Xay dựng trang trại chăn nuôi
3. Góc học tập: Tô, vẽ, nặn, xem tranh về chủ đề động vật
4. Góc thiên nhiên: Chơi với cát nớc, chăm sóc cây
VII) Vệ sinh- Ăn - Ngủ
- Cho trẻ xếp hàng rửa mặt, rửa tay. Cô kê bàn ăn trẻ giúp cô lấy ghế, khăn lau
- Cô chia cơm, giới thiệu món ăn, mời trẻ ăn, nhắc trẻ ăn hết xuất không rơi vãi, giữ gìn vệ
sinh khi ăn.
- Cô chuẩn bị chỗ ngủ, nhắc trẻ ngủ không nói chuyện. Cô quan sát bao quát trẻ ngủ.
VIII) Hoạt động chiều
1. Ôn bài thơ: Ôn bài Một con vịt
2. Lqbm : Làm quen với bài học tuần tới
3. Đọc ca dao đồng dao trong chủ đề
4. Chơi tự chọn:Cho trẻ chơi theo ý thích
IX) Vệ sinh- trả trẻ
- Nêu gơng cuối ngày- Vệ sinh- Chơi tự chọn- Trả trẻ
* Nhận xét cuối ngày :







CM Duyệt

20


Kế hoạch ngày

I). Đón trẻ- thể dục sáng
II, Trò chuyện
III). Hoạt động học có chủ định

Thứ 2 ngày 24 tháng 02 năm 2014

Văn học

Thơ: Mèo đI câu cá

1. Mục đích:
- Trẻ cảm nhận đợc nhịp điệu của bài thơ, nắm đựợc các hình ảnh trung tâm của bài thơ, biết
đọc diễn cảm bài thơ, biết thể hịên tình cảm khi đọc thơ.
- Luyện kỹ năng đọc diễn cảm bài thơ theo các hình thức: Tổ, nhóm, cá nhân
- Qua bài thơ trẻ biết yêu quý các con vật nuôi trong gia đình.
2, Chuẩn bị :
- Tranh vẽ minh hoạ bài thơ. Tranh chữ to.
- 2 mặt nạ mèo, cần câu, giỏ, ngôi nhà.
3, Tổ chức hoạt động:
Hoạt động của cô
Dự kiến hoạt động của trẻ
* Gây hứng thú:
- ai kờu ú.
- Mốo kờu meo ! meo !
- cho bn mốo.
- Mỡnh l mốo õy, xin cho cụ v cỏc bn.
- nuụi trong nh.
- Cỏc bn cú bit tụi sng ở õu khụng ?
- n cm v cỏ.
- Cỏc bn bit tụi n gỡ khụng ?

- leo trốo v bt chut.
- Cỏc bn bit s thớch ca tụi l gỡ khụng ?
- Cỏc bn i mỡnh cng thớch i cõu cỏ na thụi cho cỏc - cho bn mốo.
bn mỡnh v i cõu cỏ õy.
- i cõu cỏ.
- Cụ hi : bn mốo v i õu vy con ?
- Khụng bit chỳ mốo i cõu cỏ ra sao, cú 1 bi th
Mốo i cõu cỏ ca Thỏi Hong Linh vit.
Hot ng 1: Cụ c th
- tr chỳ ý lng nghe.
- Cụ c cho chỏu nghe ln 1 lm iu b.
- Cụ c ln 2 ch tng ch trong tranh.
- Cụ c ln 3 c theo ni dung ca bi th.
- Túm ý, ging t.
- Cụ c 4 cõu u.
- cú con mốo.
- Trong tranh cú con gỡ ?
- cú 2 con mốo.
- Cú my con mốo ?
- anh em mốo i cõu
- Anh em mốo i lm gỡ ?
- Mốo em thỡ ra b ao, anh thỡ ra sụng cỏi
- Sụng cỏi : l sụng ln.
* Cụ c 6 cõu tip.
21


- Mốo anh ó lm gỡ ?
- Gi ca mốo anh nh th no ?
* c tip 8 cõu sau.

- Mốo em ang lm gỡ ?
- Mốo em thy cỏc bn th vui chi nờn cng khụng chu
cõu m nhp bn cựng chi.
- Cụ c 8 cõu cui.
- Bc tranh ny vo bui no ?
- Mốo anh v mốo em ang ngi lm gỡ ?
- Hn h: rt l vui v.
Hot ng 2: m thoi:
- Cụ va c bi th gỡ ? do ai vit ?
- Mốo em i cõu cỏ õu ?
- Mốo anh i cõu õu ?
- Mốo anh cú cõu khụng m lm gỡ ?
- Mốo em cú cõu cỏ khụng v lm gỡ ?
- n chiu ti quay v thỡ c 2 cú cõu c cỏ khụng
- GD: qua bi th con phi siờng nng chm ch lao ng,
khụng nờn bt chc mốo anh, mốo em khụng em li
kt qu.
Hot ng 3:Dy c th:
- Cụ chỏu cựng c th. Cụ ch tng ch trong bi th 2
ln.
- Cụ cho chỏu sm vai. ( 2ln).
*:Trũ chi: gn tranh.
- 2 ụi tham gia thi ua, cụ nhn xột, khen.
- Mi 2 chỏu lờn thi ua c th.
- Cụ nhn xột, khen.
*Trũ chi: ghộp t.
- i 1: xp t mốo anh.
- i 2: xp t mốo em
- i 3: xp t cõu cỏ.
- Cụ quan sỏt nhn xột, khen.

* Kt thỳc:
III. Hoạt động ngoài trời:
1. Nội dung:
- Quan sát có mục đích: Quan sát tranh con ngan.
- Chơi vận động: Mèo bắt chuột
- Chơi tự do: Chơi đồ chơi trên sân trờng
2. Mục đích :
- Trẻ biết con ngan nh thế nào?
- Trẻ đợc hít thở không khí trong lành, tắm nắng.
- Thỏa mãn nhu cầu vận động.
3. Chuẩn bị :
22

- ng 1 gic.
- khụng cú con cỏ no.
- vui chi cựng cỏc bn.

- bui chiu.
- ngi khúc meo meo.
- bi th mốo i cõu cỏ , do
Thỏi Hong Linh vit.
- Mốo i cõu cỏ b ao.
- mốo anh i cõu sụng cỏi.
- khụng cõu cỏ m nm ng.
- khụng cõu cỏ m vui chi
cựng cỏc bn th.
- C 2 khụng cú con cỏ no.

- tr quan sỏt v c th.
- nhúm trai c, nhúm gỏi c.


- Chỏu hỏt thu dn hc c


- Tranh ảnh về con ngan
- Bóng, vòng thể dục
4. Tiến hành :
a, Quan sát có mục đích:
- Cho trẻ đi dép quần áo gọn gàng ra sân
Cho trẻ hát bài Chú mèo con và đàm thoại trò chuyện cùng trẻ
+ Nhà con có nuôi con vật không?
+ Nhà con có những con vật gì?
+ Đây là tranh con gì?
+ Ai có nhận xét gì về con Ngan ?
+ Con Ngan có mấy chân ?
+ Bộ lông của nó màu gì ?
+ Ngan là con vật đẻ con hay đẻ trứng ?
+ Ngan thích ăn gì ?
+ Con làm gì để giúp bố mẹ chăm sóc các con vật?
b, Tò chơi vận đông : Mèo bắt chuột
Chọn một trẻ làm mèo ngồi ở góc lớp. Các trẻ khác làm chuột bò trong ổ của mình. Khi cô
noid các con chuột đi kiếm ăn các con chuột sẽ bò ra khỏi hang vừa bò vừa kêu chít chít.
Khoảng 30 giây mèo xuất hiện và bò lùa chuột, các con chuột phảI bò nhanh về ổ của
mình. Con chuột nào bị bắt sẽ sẽ bị ra ngời 1 lần chơi. trò chơi lại tiếp tục
c, Chơi tự do
v. Làm quen với tiếng việt
1 Nội dung : Dạy từ - Gà
- Hai chân
- Đẻ trứng
2 Mục đích :

- Trẻ biết nghĩa của các từ : - Gà, Hai chân, Đẻ trứng
- Trẻ nghe hiểu và nói đợc câu Đây là con gì, Đây là cái gì,
- Dạy trẻ phát âm chính xác các câu - Gà, Hai chân, Đẻ trứng
3. Chuẩn bị :
- Tranh ảnh về Con Gà
- Một số lô tô cho trẻ chơi
4. Cách tiến hành
Nội dung hoạt
động

Hoạt động của cô

23

Hoạt động của trẻ


* Gây hứng thú

Cô cho trẻ hát bài Con ga trống
đàm thoại và trò chuyện với trẻ
- Các con vừa hát bài hát gì ?
- Trong bài hát có những con gì ?
- Nhà con có nuôi những con gì ?
* Dạy từ Con gà
Cô cho trẻ quan sát tranh và hỏi trẻ
LQTV
* Quan sát và Bứa tranh vẽ con gì ?
đàm thoại
- Đây là con gì?

- Con gà kêu nh thế nào ?
- Cô chỉ vào từng tranh và nói Đây là
con gà 3 lần
- Cô gọi 3 trẻ lên nhắc lại
- Cả lớp nói từ Con bò 3 lần
- Tập cho trẻ trả lời và đặt câu hỏi Đây là
con gì?
* Dạy từ : Hai chân, Đẻ trứng
( Cô tiến hành tơng tự )
* Cô cho trẻ chơi trò chơi Thi ai
nhanh
Khi Cô nói đến từ nào thì trẻ lam theo cô
- Con gà
* Kết thúc
- Cho trẻ chơi 2-3 lần
- Nhận xét tuyên dơng trẻ

trẻ hát

trẻ trả lời

trẻ quan sát và trả lời

Trẻ phát âm

-òóo

VI) hoạt động góc :
1. Góc phân vai: Bán hàng, nấu ăn, bác sỹ thú y.
2. Góc xây dựng: Xay dựng trang trại chăn nuôi

3. Góc học tập: Tô, vẽ, nặn, xem tranh về chủ đề động vật
4. Góc thiên nhiên: Chơi với cát nớc, chăm sóc cây
VII) Vệ sinh- Ăn - Ngủ
- Cho trẻ xếp hàng rửa mặt, rửa tay. Cô kê bàn ăn trẻ giúp cô lấy ghế, khăn lau
- Cô chia cơm, giới thiệu món ăn, mời trẻ ăn, nhắc trẻ ăn hết xuất không rơi vãi, giữ gìn vệ
sinh khi ăn.
- Cô chuẩn bị chỗ ngủ, nhắc trẻ ngủ không nói chuyện. Cô quan sát bao quát trẻ ngủ.
VIII) Hoạt động chiều
1. Ôn bài thơ: Ôn bài Một con vịt
2. Lqbm : Làm quen với bài học tuần tới
3. Đọc ca dao đồng dao trong chủ đề
4. Chơi tự chọn:Cho trẻ chơi theo ý thích
IX) Vệ sinh- trả trẻ
- Nêu gơng cuối ngày- Vệ sinh- Chơi tự chọn- Trả trẻ
* Nhận xét cuối ngày :






24


I). Đón trẻ- thể dục sáng
II, Trò chuyện
III). Hoạt động học có chủ định

Thứ 3 ngày 25 tháng 02 năm 2014


Tạo hình
Nặn các con vật sống trong gia đình
1).Mục đích :
a. Kiến thức:
- Trẻ biết sử dụng các kỹ năng đã học để nặn một số con vật sống trong gia đình
- Củng cố biểu tợng về các con vật sống trong gia đình
b. Kỹ năng:
- Trẻ biết phối hợp các kỹ năng: Xoay tròn, lăn dọc, gắn dính, bẻ cong... để tạo ra một số
con vật sống trong gia đình
c. Thái độ:
- Trẻ hứng thú khi nặn. Trẻ yêu quý các con vật nuôi
2). Chuẩn bị:
- Mô hình trang trại chăn nuôi
- Mẫu nặn của cô
- Đất nặn, bảng con cho trẻ
3). Tổ chức hoạt động :
Nội dung
Hoạt động của cô
Hoạt động của
hoạt động
trẻ
* Gây hứng thú
Cho trẻ đi thăm quan mô hình trang trại chăn
nuôi, vừa đi vừa hát bài Vật nuôi
Đàm thoại về vật nuôi trong trang trại:
- Đi cùng cô và
- Trong trang trại nuôi những con vật gì?
hát
- Có bao nhiêu con lợn, bò, gà...?
- Ai có nhận xét gì về con vật này?

- Con vật này hình dáng nh thế nào?
- Nó có mấy chân?
- Trẻ đếm
- Nó có màu gì?...
Cô tiến hành đàm thoại về một số con vật
Hoạt động 1:
Quan sát trò a)Quan sát- đàm thoại và phân tích mẫu của
chuyện về một cô:
- Các con xem cô nặn đợc những con gì đây?
số vật nuôi
Cô phân tích cách nặn từng con vật với câu
- Trẻ kể
hỏi sau:
- Đây là con gì?
- Có những phần gì?
- Trẻ trả lời
- Đầu nó nh thế nào?
- Khuôn mặt nó cô nặn những gì?
- Có mấy cái chân?
- Cô nặn mẫu một con vật.
- Trẻ thực hiện
Hoạt đông2:
Hỏi ý tởng của trẻ:
Bài mới
- Con định nặn những con gì?
- Con sẽ nặn nh thế nào?
- Con chia đất thành những phần nào?
- đầu con nặn nh thế nào?
25



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×