C©u 1 :
Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hóa 500 gam Bengien rồi khử hợp chất nitro mới sinh. Tính khối lượng của
anilin, biết rằng hiệu suất mỗi giai đoạn đều đạt 78%.
A.
346,7g
B.
362,7g
C.
358,7g
D.
Kết quả khác.
C©u 2 :
Người ta điều chế cao su BuNa từ glucozơ theo sơ đồ sau:
→
%80hs
gluco
rượu etylic
→
%60hs
C
4
H
6
→
%100hs
cao su BuNa
Để sản xuất được 1 tấn cao su cần 1 lượng glucozơ ban đầu là:
A.
1,6 tấn
B.
1,4 tấn
C.
6,94 tấn
D.
kết quả khác
C©u 3 :
cho chuỗi phản ứng sau: Glucozơ → A → B → C → CH
4
. Hãy cho biết B là chất nào:
A.
andehit axetic
B.
axit axetic
C.
rượu etylic
D.
một chất hữu cơ khác
C©u 4 :
Cho 3,38g hçn hỵp Y gåm CH
3
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH t¸c dơng võa ®đ víi Na thÊy tho¸t ra 672 ml khÝ( ë ®ktc) vµ
dung dÞch. C« c¹n dung dÞch thu ®ỵc hçn hỵp r¾n Y
1
. Khèi lỵng Y
1
lµ:
A.
3,61g
B.
4,76g
C.
4,7g
D.
4,04g
C©u 5 :
Tìm số đồng phân andehit ứng với công thức phân tử C
5
H
10
O
A.
3
B.
4
C.
6
D.
8
C©u 6 :
A là đồng đẳng của rượu etylic có tỉ khối hơi so với oxi bằng 2,3125. Số đồng phân có mạch cacbon khơng phân nhánh
của A là...
A.
3
B.
2
C.
1
D.
4
C©u 7 :
Đun nóng một ankanol A với dung dòch H
2
SO
4
đậm đặc thì thu được chất hữu cơ B có d
B/A
= 1,6087. Xác đònh công
thức phân tử của A
A.
CH
3
OH
B.
C
2
H
5
OH
C.
C
3
H
7
OH
D
C
4
H
9
OH
C©u 8 :
Cho 1,24g hçn hỵp hai rỵu ®¬n chøc t¸c dơng võa ®đ víi Na thÊy tho¸t ra 336 ml H
2
(®ktc) vµ m (g) mi natri. Khèi l-
ỵng mi natri thu ®ỵc lµ:
A.
1,93 g
B.
2,93 g
C.
1,9g
D.
1,47g
C©u 9 :
14,6 gam hỗn hợp 2 andehit đơn chức no đồng đẳng liên tiếp tác dụng hết với H
2
tạo ra 15,2 gam hỗn hợp hai
rượu.Tìm tổng số mol hai rượu tạo thành
A.
0,2 mol
B.
0,5 mol
C.
0,4 mol
D.
0,3 mol
C©u 10 :
Cho 90g glucozơ lên men rượu hiệu suất 80% thu được thể tích CO
2
ở 0
0
C , 2atm là:
A.
11,193 lit
B.
11,2 lit
C.
8,96 lit
D.
8,9544 lit
C©u 11 :
Cho 30.4g hỗn hợp gồm glixerin và rượu propylic tác dụng với Na (dư ) thì thu được 8.96 lít khí (đktc ) . Nếu cũng
cho hỗn hợp trên tác dụng với Cu(OH)
2
thì có bao nhiêu g Cu(OH)
2
bò hòa tan:
A.
9.8g
B.
4.9g
C.
19.6g
D.
Kết quả khác.
C©u 12 :
Chất nào có tính bazơ mạnh nhất :
A.
Amoniắc
B.
Anilin
C.
Etylamin
D
Metylamin
C©u 13 :
Có 4 chất đựng trong 4 lọ mất nhãn :rượu etylic , dung dòch glucozơ , glixerin , andehit axetic .Chỉ dùng 1 thuốc thử
để nhận biết 4 chất trên thuốc thử đó là:
A.
natri
B.
Cu(OH)
2
C.
AgNO
3
/dd NH
3
D.
Thuốc thử khác
C©u 14 :
Cho nước brom dư vào dung dịch phenol thu được 6,62 gam kết tử trắng (phản ứng hồn tồn). Khối lượng phenol có
trong dung dịch là:
A.
3,76 gam B. 18,8 gam
C.
37,6 gam D. 1,88 gam
C©u 15 :
Có 4 chất đựng trong 4 lọ bò mất nhãn là C
2
H
5
OH, dung dòch glucozơ, glixerin, dung dòch CH
3
CHO. Nếu chỉ được
phép dùng một hóa chất làm thuốc thử nhận biết 4 chất đó có thể chọn thuốc thử là:
A.
Ag
2
O/NH
3
B.
Cu(OH)
2
C.
thuốc thử fehling
D.
nước brôm
C©u 16 :
Anilin có tính ba giơ yếu là do :
A.
Anilin không làm đổi màu quỳ tím ẩm
B.
Anilin tác dụng được với axit
C.
Ảnh hưởng của C
6
H
5
– lên NH
2
D.
A, B, C đều sai.
C©u 17 :
số đồng phân thơm ứng với công thức phân tử C
7
H
8
O
A.
3
B.
4
C.
5
D.
9
C©u 18 :
Tìm khối lượng rượu điều chế được từ 32,4 gam tinh bột
A.
18,4 gam
B.
4,6 gam
C.
13,8 gam
D.
9,2 gam
C©u 19 :
Khối lượng glucozơ cần để điều chế 0,1lit rượu etylic ( khối lượng riêng 0,8g/ml) với hiệu suất 80% là :
A.
125,2 g
B.
156,5 g
C.
391,3 g
D.
kết quả khác
C©u 20 :
Cho 100ml dung dòch axit no đơn chức 2M vào 200ml dung dòch KOH 1.25M thu được dung dòch A. dung dòch A
làm cho:
A.
Q tím hóa đỏ
B.
Q tím hóa xanh
C.
Q tím không đổi màu
D.
Tất cả đều sai
§Ị thi Thư m«n hoa huu co-§Ị 08
C©u 21 :
Số nhóm chức rượu & andehit có trong 1 phân tử glucoz ( dạng mạch thẳng) là:
A.
1 và 5
B.
5 và 1
C.
4 và 2
D.
5 và 2
C©u 22 :
Nhiệt độ sôi của các chất xếp theo thứ tự:
A.
Rượu etylic < Axit axetic < Etyl axetat
B.
Rượu etylic < Etyl axetat < Axit axetic
C.
Etyl axetat < Rượu etylic < Axit axetic
D.
Etyl axetat < Axit axetic < Rượu etylic
C©u 23 :
Lên men một dung dòch có chứa 27 gam glucozơ, kết thúc quá trình lên men, thu được 0,24 mol khí CO
2
. Hiệu suất
của quá trình lên men là :
A.
85%
B.
80%
C.
90%
D.
75%
C©u 24 :
Cho hçn hỵp gåm 0,1 mol HCOOH vµ 0,2 mol HCHO t¸c dơng hÕt víi dung dÞch AgNO
3
trong NH
3
th× khèi lỵng Ag
thu ®ỵc lµ:
A.
108g.
B.
10,8g.
C.
216g.
D.
21,6g.
C©u 25 :
Hydro hóa hoàn toàn 22,4 gam hỗn hợp G gồm etanal và etanol thu được 23 gam etanol, khối lượng các chất trong
G là :
A.
13,8g ; 8,6g
B.
13,2g ; 9,2g
C.
13g ; 9,4g
D.
13,6g ; 8,8g
C©u 26 :
Cho 8,8 gam rượu đơn chức no A tác dụng hết với Na thu được 1,12 lít H
2
(đkc) Tìm số đồng phân rượu bậc nhất
ứng với công thức phân tử của A
A.
3
B.
4
C.
8
D.
6
C©u 27 :
Trong số các dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C
7
H
8
O có bao nhiêu đồng phân vừa tác dụng được với Na
và vừa tác dụng được với dd NaOH
A.
2
B.
3
C.
1
D.
4
C©u 28 :
Từ nguyên liệu chính là glucozơ , có thể viết phương trình phản ứng điều chế các chất nào sau đây:
A.
axit axetic
B.
etyl axetat
C.
poli etylen
D.
a , b , c đều được
C©u 29 :
Trong phản ứng este hóa giữa rượu và axit hữu cơ thì cân bằng sẽ dòch chuyển theo chiều tạo ra este khi ta:
A.
Cho rượu dư và axit dư
B.
Dùng chất hút nước hay tách nước
C.
Chưng cất ngay để lấy este ra
D.
Cả 3 biện pháp a, b, c.
C©u 30 :
Đun nóng dung dòch chứa 1,8 gam glucozơ với dung dòch AgNO
3
/NH
3
(lấy dư). Biết rằng phản ứng xảy ra hoàn
toàn, tính khối lượng Ag thu được
A.
2,16 gam
B.
1,08 gam
C.
0,54 gam
D.
4,32 gam
C©u 31 :
Cho 10,4 gam hỗn hợp metanal và etanal tác dụng với một lượng thừa dung dòch AgNO
3
/NH
3
thu được 108 gam bạc
kim loại.Tìm khối lượng metanal trong hỗn hợp
A.
3 gam
B.
6 gam
C.
4,4 gam
D.
8,8 gam
C©u 32 :
Đốt cháy hoàn tòan 0,1 mol hỗn hợp 2 axit liên tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẵng thu được 3,36 l CO
2
ở đktc.
Vậy 2 axit là :
A.
CH
3
–COOH và C
2
H
5
–COOH
B.
C
2
H
5
–COOH và C
3
H
7
–COOH
C.
HCOOH và C
2
H
5
–COOH
D.
HCOOH và CH
3
COOH
C©u 33 :
Mét aminoaxit no X tån t¹i trong tù nhiªn (chØ chøa mét nhãm - NH
2
vµ mét nhãm - COOH). Cho 0,89g X ph¶n øng
võa ®đ víi HCl t¹o ra 1,255g mi. C«ng thøc cÊu t¹o cđa X lµ:
A.
H
2
N – CH
2
– COOH.
B.
CH
3
– CH(NH
2
) – COOH.
C.
H
2
N – CH
2
– CH
2
– CH
2
– COOH.
D.
Cả A, B, C ®Ịu ®óng.
C©u 34 :
Cho các Polime thiên nhiên sau: X (C
6
H
10
O
5
)
n
, Y (-C
5
H
8
-)
n
, Z (- NH (R)CO-)
n
. Nhận xét nào sau đây
đúng:
A.
X là xelulozơ
B.
Y là chất dẻo
C.
Z là tơ tằm
D.
A, C đúng .
C©u 35 :
Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây để phân biệt các dung dòch : Rượu etylic, glixrin, fomalin
A.
Na
B.
AgNO
3
/NH
3
C.
Cu(OH)
2
/t
0
D
A, B, C đều đúng
C©u 36 :
Cho 4,2g este ®¬n chøc no E t¸c dơng hÕt víi dung dÞch NaOH ta thu ®ỵc 4,76g mi natri. VËy c«ng thøc cÊu t¹o cđa
E cã thĨ lµ:
A.
CH
3
– COOCH
3
B.
C
2
H
5
COOCH
3
C.
CH
3
COOC
2
H
5
D.
HCOOC
2
H
5
C©u 37 :
5,8 gam andehit A tác dụng hết với dung dòch AgNO
3
/NH
3
tạo ra 43,2 gam Ag.Tìm công thức của A
A.
HCHO
B.
CH
3
CHO
C.
CH
2
=CH-CHO
D
OHC-CHO
C©u 38 :
Chọn câu trả lời đúng nhất khi cho 0.1mol rượu A tác dụng với Na dư thu được 2.24l H
2
(đkc) :
A.
Rượu đa chức no có 2 nhóm _OH.
B.
Rượu đơn chức
C.
Rượu đa chức có 2 nhóm _OH
D.
Rượu đơn chức no
C©u 39 :
Axit metacrylic có khả năng phản ứng với các chất sau :
A.
CH
3
-CH
2
-OH , Br
2
, Ag
2
O / NH
3
, t
0
.
B.
Na, H
2
, Br
2
, CH
3
-COOH .
C.
H
2
, Br
2
, NaOH, CH
3
-COOH .
D.
Na, H
2
, Br
2
, HCl , NaOH.
C©u 40 :
Từ Xenlulozơ người ta có thể sản xuất
A.
Tô visco
B.
Tô axetat
C.
Tô nilon -6.6
D.
A, B ñuùng.