Tải bản đầy đủ (.ppt) (53 trang)

B Tin Học (Access''2003 Table)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.35 MB, 53 trang )

06/29/13
1
2
06/29/13
CƠ SỞ DỮ LiỆU ?
CƠ SỞ DỮ LiỆU ?
Cơ sở dữ liệu (Database): là một tập
hợp các dữ liệu có liên quan với nhau
chứa thông tin về một tổ chức nào đó
(như một trường đại học, một ngân
hàng, một công ty, một nhà máy, ...),
được lưu trữ trên các thiết bị nhớ thứ
cấp (như băng từ, đĩa từ, …) để đáp
ứng nhu cầu khai thác thông tin của
nhiều người sử dụng với nhiều mục
đích khác nhau.
3
06/29/13
Mô hình CSDL quan hệ
Mô hình CSDL quan hệ
Theo mô hình này, dữ liệu được
thể hiện trong các bảng.
Mỗi bảng gồm các dòng và cột,
mỗi cột có một tên duy nhất.
Mỗi dòng cho thông tin về một đối
tượng cụ thể trong quản lý (mỗi
dòng thường được gọi là một bản
ghi hay một bộ).
4
06/29/13
Các tính năng của HQT CSDL quan hệ


Khả năng lưu trữ dữ liệu lâu dài.
Truy nhập số lượng lớn thông tin một
cách hiệu quả.
Được xây dựng trên mô hình dữ liệu
(quan hệ).
Ngôn ngữ cấp cao để định nghĩa và thao
tác dữ liệu.
Đồng bộ các truy nhập cạnh tranh.
Kiểm tra tính đúng đắn của dữ liệu và
thẩm quyền truy nhập và phục hồi.
5
06/29/13
Khả năng và ứng dụng của Access
Khả năng và ứng dụng của Access
Access là HQTCSDL quan hệ, phù
hợp với các bài toán quản lý vừa và
nhỏ.
Access cung cấp hệ thống công cụ
phát triển (Development tools) khá
mạnh giúp các nhà phát triển phần
mềm đơn giản trong việc xây dựng
trọn gói các dự án phần mềm quản lý
qui mô vừa và nhỏ.
6
06/29/13
Chế độ làm việc của Access
Chế độ làm việc của Access
Chế độ sử dụng công cụ có sẵn: Giúp
cho người sử dụng không chuyên có
thể xây dựng chương trình quản lý.

Chế độ lập trình: Dùng ngôn ngữ VBA
(Visual Basic for Application), người
sử dụng chuyên nghiệp có thể phát
triển ứng dụng, kiểm soát chặt chẽ dữ
liệu, phân quyền truy nhập.
7
06/29/13
Ngôn ngữ định nghĩa và thao tác dữ liệu
Ngôn ngữ định nghĩa và thao tác dữ liệu
Ngôn ngữ QBE (Query By Example):
cho phép bạn xây dựng các truy vấn
dữ liệu bằng cửa sổ thiết kế và bằng
các công cụ có sẵn.
Ngôn ngữ SQL (Structure Query
Language): cho phép bạn truy vấn dữ
liệu bằng các câu lệnh có cấu trúc.
8
06/29/13
CÁC BƯỚC THIẾT KẾ MỘT CSDL
CÁC BƯỚC THIẾT KẾ MỘT CSDL
1)
1)
Xác định mục tiêu khai thác CSDL.
Xác định mục tiêu khai thác CSDL.


2)
2)
Xác định các bảng dữ liệu (Table)
Xác định các bảng dữ liệu (Table)

cần thiết.
cần thiết.


3)
3)
Xác định các trường (Field) cần
Xác định các trường (Field) cần
thiết để chứa dữ liệu
thiết để chứa dữ liệu
4)
4)
Xác định các trường khóa chính.
Xác định các trường khóa chính.


5)
5)
Xác định các mối quan hệ.
Xác định các mối quan hệ.
9
06/29/13
KHỞI ĐỘNG MS ACCESS
KHỞI ĐỘNG MS ACCESS
Double Click vào Shortcut
Double Click vào Shortcut
MS Access trên Desktop
MS Access trên Desktop
Hoặc mở Start \ All
Hoặc mở Start \ All

Programs\ Microsoft Office\
Programs\ Microsoft Office\
Microsoft Office Access 2003
Microsoft Office Access 2003
10
06/29/13
GIAO DiỆN MS ACCESS
GIAO DiỆN MS ACCESS
11
06/29/13
Hệ thống menu chính của Access
Hệ thống menu chính của Access

File: Các thao tác cơ bản trên tệp.

Edit: Các thao tác soạn thảo.

Create Shortcut: tạo lối tắt trên màn hình
Windows.

View: Các chế độ quan sát đối tượng.

Insert: Thêm một thành phần vào đối tượng
đang thiết kế.

Tools: Các công cụ, tiện ích CSDL.

Relationship: Xem mối quan hệ giữa các bảng
trong CSDL.
12

06/29/13
Hệ thống menu chính của Access
Hệ thống menu chính của Access

Database utilities: Các tiện ích cơ sở dữ
liệu như:

Chuyển đổi dữ liệu giữa các phiên bản
(Convert).

Nén tệp CSDL (Compact).

Tạo menu nhờ công cụ sẵn có (Switch
Board).

Chia nhỏ tệp CSDL (Split).

Tạo tệp MDE, để che giấu các thiết kế.

Bảo mật quyền truy nhập (Security).
13
06/29/13
TẠO MỚI MỘT CSDL
TẠO MỚI MỘT CSDL
1. Chọn lệnh Create a new file…
2. Chọn Blank database…
3. Trong hộp thoại File new database ta
chọn nơi lưu trữ và nhập tên tập tin.
Mặc định sẽ có phần mở rộng là
*.MDB

4. Chọn Create
Lưu ý : Không lưu trùng tên tập tin và
không sử dụng dấu tiếng Việt
14
06/29/13
THÔNG BÁO LƯU FILE TRÙNG TÊN
THÔNG BÁO LƯU FILE TRÙNG TÊN
15
06/29/13
HỘP THOẠI FILE NEW DATABASE
HỘP THOẠI FILE NEW DATABASE
16
06/29/13
GIAO DiỆN DATABASE
GIAO DiỆN DATABASE
17
06/29/13
CÁC THÀNH PHẦN TRONG CSDL
CÁC THÀNH PHẦN TRONG CSDL
1. TABLE
2. QUERY
3. FORM
4. REPORT
5. PAGES
6. MACRO
7. MODULE
1. TABLE
2. QUERY
3. FORM
4. REPORT

5. PAGES
6. MACRO
7. MODULE
BẢNG
TRUY VẤN TIN
MẪU NHẬP LiỆU
BÁO BiỂU
CSDL THEO TRANG
TỰ ĐỘNG HÓA
LẬP TRÌNH ĐƠN
THỂ
BẢNG
TRUY VẤN TIN
MẪU NHẬP LiỆU
BÁO BiỂU
CSDL THEO TRANG
TỰ ĐỘNG HÓA
LẬP TRÌNH ĐƠN
THỂ
18
06/29/13
TABLE
TABLE
19
06/29/13

Nơi trực tiếp chứa dữ liệu. Access
có thể gộp tới 32 768 đối tượng
(tổ hợp các bảng, biểu mẫu, báo
biểu, …), và có thể mở cùng một

lúc tới 1 024 bảng nếu như có đủ
sẵn tài nguyên.

Có thể nhập khẩu, kết nối các
bảng từ các ứng dụng cơ sở dữ
liệu khác như Paradox, Excel,
FoxPro, dBase, …
20
06/29/13
THAO TÁC TẠO BẢNG
THAO TÁC TẠO BẢNG
Double Click vào lệnh

Create Table in Design View

Nhập tên trường (Field name)

Chọn kiểu dữ liệu (Data Type)
Nhấn F6 để di chuyển xuống vùng Field
Properties

Chọn các thuộc tính (Properties)
nhấn F6 để trở lên vùng thiết kế Field.
Lưu ý: Trong khi chọn các thuộc tính
cho Field, nên xác định rõ ràng vị trí
thuộc tính cần qui định.
21
06/29/13
CÁC THÀNH PHẦN TRONG CHẾ ĐỘ THIẾT KẾ BẢNG
CÁC THÀNH PHẦN TRONG CHẾ ĐỘ THIẾT KẾ BẢNG

22
06/29/13

Field Name: Tên trường (Nên sử dụng bảng mã
Unicode, không dấu tiếng Việt)

Data Type : Kiểu dữ liệu có các dạng sau
1. Text : Xâu ký tự có độ dài 255.
2. Memo : Văn bản độ dài đến khoảng 65000 ký tự.
3. Date/Time: Ngày/ giờ
4. Number: Số thực, số nguyên.
5. Currency : Tiền tệ.
6. Auto Number: Số nguyên, tự động tăng thêm khi có
bản ghi mới.
7. Yes/No : (Boolean) Dữ liệu logic, giá trị thực 0, 1.
8. OLE Object : ảnh hoặc văn bản lớn
9. Hyperlink : Địa chỉ trang web.
10. Lookup Wizard…: Tham chiếu tới bảng dữ liệu khác,
hoặc nhập trực tiếp giá trị cho hộp liệt kê chọn
(Combo box; List Box).
23
06/29/13
CÁC LỖI THƯỜNG GẶP
CÁC LỖI THƯỜNG GẶP
1. Cần xác định khóa chính trước
khi lưu trữ bảng.
2. Đối với bảng không xác định
khóa chính, sau khi lưu bảng,
Access cảnh báo gợi ý định
nghĩa khóa chính, ta chọn No.

3. Các bảng tạo ra buộc phải thiết
lập mối quan hệ (Relationships)
24
06/29/13
THÔNG BÁO GỢI Ý ĐỊNH NGHĨA KHÓA CHÍNH
THÔNG BÁO GỢI Ý ĐỊNH NGHĨA KHÓA CHÍNH
25
06/29/13
THANH CÔNG CỤ TẠO BẢNG
THANH CÔNG CỤ TẠO BẢNG
Chuyển từ DESIGN / DATASHEET
VIEW (Thiết kế / Nhập liệu)
Định nghĩa
khóa chính
Set Primary
Key
Chèn thêm
dòng
(Insert Row)
Xóa dòng
(Delete Row)
Index Properties Build Database New Object
Cut Copy Paste Undo Redo
File SearchSave

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×