Tải bản đầy đủ (.ppt) (39 trang)

B Tin Học (Access''2003 Query)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (371.7 KB, 39 trang )

29/06/13 1
QUERY
QUERY
Là ngôn ngữ thao tác trên CSDL
quan hệ, nhằm đáp ứng các yêu cầu
xử lý, khai thác số liệu, cho phép ta
xem, sửa, phân tích hay tổng hợp số
liệu với nhiều hình thức phong phú
khác nhau, giúp ta truy tìm số liệu, tạo
ra nguồn số liệu cung cấp cho các đối
tượng khác (Object) như Form,
Report và cho cả Query khác.
29/06/13 2
PHƯƠNG TiỆN TẠO QUERY
PHƯƠNG TiỆN TẠO QUERY
1.Tạo query bằng lệnh của
ngôn ngữ SQL (Structure
Query Langue)
2.Tạo query bằng công cụ
QBE (Query By Example).
29/06/13 3
PHÂN LOẠI
PHÂN LOẠI
1. Select Query
2. CrossTab Query
3. Make – Table Query
4. Delete Query
5. Append Query
6. Update Query
7. Find Duplicate Query
8. Find Unmatched Query


9. Union Query
10.Pass Through Query
11.Data Definition Query
29/06/13 4
NHỮNG GiỚI HẠN CỦA QUERY
NHỮNG GiỚI HẠN CỦA QUERY

Tối đa 32 bảng tham gia.

Tối đa 255 trường (field)

Kích thước tối đa của bảng dữ liệu do
truy vấn tạo ra là 1 Gigabyte.

Số trường dùng làm khóa sắp xếp (Index)
tối đa là 10.

Số truy vấn lồng nhau tối đa là 50 cấp.

Số ký tự tối đa trong ô vùng lưới là 1024.

Số ký tự tối đa trong dòng lệnh SQL là
64.000

Số ký tự tối đa trong tham số là 255
29/06/13 5
CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN
CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN



HẰNG (CONSTANT)

Hằng là đại lượng có giá trị xác định và
không bị thay đổi trong bất kỳ hoàn cảnh
nào. Tương ứng với từng kiểu dữ liệu, sẽ
có những hằng tương ứng.
Hằng số: gồm các ký số.(Number)
Hằng chuỗi : gồm các chuỗi ký tự để
trong cặp dấu nháy đôi “ ”. (Text)
Hằng ngày: Là dữ liệu kiểu ngày đặt
trong cặp dấu thăng # #.(Date/Time)
29/06/13 6
CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN
CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN



KIỂU (Type)
Giống như kiểu dữ liệu trong Data type
của Table Properties

BIẾN (Variable)
Access quản lý biến thông qua tên Biến
và mỗi biến sẽ tương ứng với 1 kiểu dữ
liệu nhất định. Khi viết biến phải đặt tên
biến trong cặp dấu ngoặc vuông :
[ Tên biến ]
29/06/13 7
CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN
CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN


BiẾN TRƯỜNG (Field Variable)
Khi tên biến giống như tên trường của
bảng tham gia truy vấn thì Access hiểu
đó là biến trường.
Nếu có nhiều tên trường giống nhau
trong các bảng thì phải chỉ rõ biến
trường đó của Table nào theo cú pháp
[
Tên Table]![Tên biến trường]
Tên Table]![Tên biến trường]
VD: [MATR]![MA]
29/06/13 8

Biến Tham số: (Enter Parameter Value)
Khi tên biến không giống như tên
trường của bảng tham gia truy vấn thì
MS Access hiểu đó là biến tham số,
thường thiết lập trong Criteria. Giá trị
của biến tham số sẽ được nhập vào khi
thực hiện Query.
VD: MaCS
Criteria : [Nhập mã CS]
CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN
CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN


29/06/13 9
CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN
CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN


BIỂU THỨC (Expression)
Là sự kết hợp của toán hạng và toán tử,
có 2 loại biểu thức:

Biểu thức Logic, VD:
LOAI: IIF(Left([FIEU],1)=“T”, “THU”,
“CHI”)

Biểu thức tính toán, viết theo cú pháp:
Nhãn : [trường1]<toán tử>[trường2]
VD: TTIEN: [SOLG]*[DGIA]
29/06/13 10
TRƯỜNG TÍNH TOÁN
TRƯỜNG TÍNH TOÁN
Cú pháp:
<Tên trường mới> : <biểu thức tính toán>
Trong đó biểu thức tính toán có thể là 1
hằng, hàm luận lý….
VD1: DIEMTB: ([VAN]+[TOAN]*2+[NN])/4
VD2: TAMUNG:
IIF([LUONG]*30/100>120,120,
[LUONG]*30/100)
VD3: TTIEN:[SOLG]*[DGIA]
29/06/13 11
THAO TÁC CƠ BẢN
THAO TÁC CƠ BẢN
1. Double Click vào Create Query in Design
view hoặc chọn lệnh New \ Query Design.
2. Chọn bảng tham gia truy vấn\ Add.

3. Đưa các field hiển thị xuống lưới QBE

FIELD: Tên trường

TABLE: Tên bảng

SORT: Sắp xếp

SHOW: Che/ hiện

CRITERIA: Điều
kiện
4. Chọn Datasheet
View kiểm tra
thông tin hiển thị.
5. Lưu trữ Query.
29/06/13 12
THAY ĐỔI LOẠI QUERY
THAY ĐỔI LOẠI QUERY
29/06/13 13
CÔNG CỤ QUERY DESIGN
CÔNG CỤ QUERY DESIGN
QUERY
TYPE
RUN
QUERY
ADD
TABLE
TOTAL
TOP VALUE PROPERTIES

BUILD
New Object
Database
Chuyển đổi từ DESIGN / DATASHEET VIEW /
SQL
29/06/13 14
TẠO TRUY VẤN Q01
TẠO TRUY VẤN Q01
1. Chọn Create query in
design view
2. Chọn bảng T05
PHATSINH & T03
HANGHOA& T01
COSO Add\ Close
3. Drag các Field hiển thị
xuống lưới QBE
Ngay, Fieu, Mahang,
Tenhang, Solg, Dgia, Tien,
TenCS
Thiết lập thuộc tính

Ngay
Sort: Ascending

Tien:[SOLG]*[DGIA]
29/06/13 15
TẠO TRUY VẤN Q02
TẠO TRUY VẤN Q02
1. Chọn Create query in design view
2. Chọn bảng T05 PHATSINH \ Add\ Close

3. Drag các Field hiển thị xuống lưới QBE
Ngay, Fieu, Hten, LyDo.
Thiết lập thuộc tính

FIEU
Criteria:
Like “T*” Or Like “C*”
Tạo 2 trường tính toán :

TIENTHU:IIF(LEFT([FIEU],1)=“T”, [TIEN],0)

TIENCHI:IIF(LEFT([FIEU],1)=“C”, [TIEN],0)

×