1
Tìm một từ chỉ đặc điểm của ngời, vật;
Đặt câu víi tõ ®ã.
2
1. Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
Mẫu:
tốt
- xấu
ngoan - h
nhanh - chậm
trắng
- en
cao
- thấp
khoẻ
- yếu
3
2. Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1,
đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
Ai (cái gì, con gì)
thế nào ?
M: Chú mèo ấy
rất ngoan.
ngoan –hrÊt h.
Con chã cón
4
Đặt câu với mỗi cặp từ:
tốt
- xấu
ngoan - h
nhanh - chậm
trắng
- en
cao
- thấp
khoẻ
- yếu
5
Cái bút này viết rất tốt.
Chữ của em còn xấu.
Bé Nga ngoan lắm !
Con cún rất hư.
Thá chạy rất nhanh.
Sên bị chậm ơi là chậm.
Chiếc áo trắng tinh.
Tóc bạn Hùng rất đen.
Cây cau này cao vút.
Cái bàn ấy quá thấp.
Tay bố em rất khoẻ.
Răng ông em yếu hơn trước.
6
3. Viết tên các con vật trong tranh:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
7
1
Gµ
8
2
Vịt
9
3
Ngan (vịt xiªm)
10
4
4 ) Ngoóng
Ngỗng
11
5
5 )Bồ câu
Bå c©u
12
6
Dê(6)
Dª
13
7
Cõu
14
8
Thỏ
15
9
Bß
16
10
Tr©u
17
Kể tên các con vật nuôi khác
mà em biết.
18
19