ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
TIỂU LUẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC PHẦN
LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH
ĐỀ TÀI:
LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH CHO CÔNG TY CỔ PHẦN
SỮA VIỆT NAM VINAMILK
Giảng viên hướng dẫn: Bui Duc Khoa
Danh sách nhóm 7 :
Trần Thị Xuân Lý
Mai Thị Ngọc Loan
1315140008
1315140006
Trương Mỹ Ngân
1315140009
Vũ Huỳnh Trang
1315140019
Đặng Thị Thể
1315140023
Nguyễn Văn Bình
1315140001
Trương Hoàng Oanh
1315140014
Số thứ tự
(phòng Đào tạo ghi)
Tp. Hồ Chí Minh, 04/2015
Tp. Hồ Chí Minh, 04/2015..............................................................................1
PHẦN 1: KẾ HOẠCH QUẢN TRỊ CỦA CÔNG TY VINAMILK........................3
A. GIỚI THIỆU CÔNG TY:..........................................................................3
B. NỘI DUNG.............................................................................................3
C. NHIỆM VỤ:................................................................................................4
I. Nhiệm vụ khách hàng:.........................................................................4
II. Nhiệm vụ cải tiến quy trình:.................................................................5
III. Nhiệm vụ học hỏi và lớn mạnh:.........................................................6
IV. Nhiệm vụ tài chính:............................................................................6
PHẦN 2: KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG CỦA CÔNG TY VINAMILK..................7
I. Nhiệm vụ khách hàng:.........................................................................7
II. Nhiệm vụ cải tiến quy trình:...............................................................10
III. Nhiệm vụ học hỏi và lớn mạnh:.......................................................13
IV. Nhiệm vụ tài chính:..........................................................................17
V. Chỉ tiêu chỉ số....................................................................................20
VI. Phân bổ công việc...........................................................................22
VI. Theo sát và đánh giá kế hoạch........................................................23
PHẦN 3: KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÂN SỰ CỦA CÔNG TY VINAMILK 24
I. Đánh giá, duy trì và loại bỏ nguồn nhân lực hiện có :........................24
II. Chính sách và hình thức tuyển dụng nguồn nhân lực bên ngoài:....25
III. Chính sách đào tạo nguồn nhân lực mới và hiện có:......................25
IV. Phát triển Nguồn nhân lực và môi trường làm việc:........................26
V. Lương, thưởng, phúc lợi và đãi ngộ:................................................27
PHẦN 4: KẾ HOẠCH MARKETING CỦA CÔNG TY VINAMILK..................28
I. Phân đoạn thị trường.........................................................................28
II. Xác định thị trường mục tiêu.............................................................28
III. Định vị thị trường.............................................................................28
IV. Chiến lược marketing.......................................................................28
PHẦN 5: KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY VINAMILK.....................33
2
PHẦN 1: KẾ HOẠCH QUẢN TRỊ CỦA CÔNG TY VINAMILK
A. GIỚI THIỆU CÔNG TY:
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM
MÃ CỔ PHIẾU: VNM
Tên Công ty : Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam
Tên tiếng Anh : Vietnam Dairy Products Joint Stock Company
Tên viết tắt : Vinamilk
Vốn điều lệ : 10.006.413.990.000 đồng
Trụ sở chính : 10 Tân Trào, Phường Tân Phú, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại : (84-8) 54 155 555
Fax : (84-8) 54 161 230
Email :
Giấy chứng nhận ĐKKD và mã số thuế: 0300588569
B. NỘI DUNG
1- Cấu trúc hữu hình trong văn hoá Vinamilk
Logo VINAMILK dạng đứng Logo VINAMILK dạng ngang
Ý nghĩa logo của công ty Vinamilk có những đặc trưng chính sau:
- 2 điểm lượn trên và dưới của logo tượng trưng 2 giọt sữa trong dòng sữa
- Biểu tượng trung tâm:
+ VINA: Việt Nam
+ Milk: Sữa
+ V: Victory ( Thắng lợi, chiến thắng và tiến lên)
+ Màu xanh nền : Biểu tượng đồng cỏ, thiên nhiên, nguồn dinh dưỡng…
Slogan của công ty: “ Chất lượng quốc tế - Chất lượng Vinamilk”. Câu khẩu hiệu
của công ty mang ý nghĩa Vinamilk luôn luôn đảm bảo sẽ cung cấp cho khách hàng
những sản phẩm mang chất lượng tốt nhất, đáp ứng được những tiêu chuẩn quốc tế“
3
- Tầm nhìn: Trong vòng 3 năm tới nhà máy Vinamilk sẽ đạt doanh số là 3700 tỷ
đồng và sẽ chiếm 50% thị phần sữa tươi tại Việt Nam.
- Sứ mệnh: Mang đến nguồn dinh dưỡng thiết yếu và chế độ chăm sóc sức khỏe
bền vững cho con người.
- Mục tiêu:
Phát triển hệ thống bán hàng toàn khu vực miền Nam và Tây Nguyên với
hơn 100 cửa hàng bán lẻ trong 3 năm.
Hình thành một trang trại bò sữa hiện đại nhất Đông Nam Á với dây chuyền
sản xuất bằng máy móc hiện đại trong vòng 3 năm tới
Mỗi năm có 100 nhân viên được đào tạo
Đạt được 1300 tỷ đồng/ 1 năm doanh số bán hàng
Sau 3 năm có 50 nhân viên trở thành quản lý các chi nhánh bán hàng
C. NHIỆM VỤ:
I. Nhiệm vụ khách hàng:
1. Xác lập vị thế:
Phát triển mạnh hệ thống đại lý trải khắp khu vực miền Nam và Tây Nguyên lấy uy
tín chất lượng làm nền tảng dự kiến với hơn 100 đại lý trong khu vực.
2. Thị trường mục tiêu:
Tập trung vào nắm bắt thị hiếu khách hàng, xu hướng ưa thích của những đối tượng
khách hàng tiềm năng.Nhằm đưa ra các loại sản phẩm với mức giá phù hợp.
Cân nhắc điều chỉnh giá cả phù hợp với từng loại đối tượng: đại lý, khách lẻ….
3. Những cơ hội:
- Tham gia vào những triễn lãm, tài trợ các sự kiện nhằm tạo cơ hội cho khách hàng
tiếp cận được các sản phẩm công ty và khuếch trương thương hiệu và vị thế, gia
tăng lượng khách hàng.
4. Sản phẩm và dịch vụ:
Đưa ra sản phẩm mới với phương châm “ chúng tôi không sợ khách hàng tỏ thái độ
không hài lòng, chúng tôi chỉ sợ khách hàng không hài lòng nhưng không dám tỏ
thái độ”
Những ý kiến không hài lòng của khách hàng giúp công ty hiểu khách hàng hơn.
4
5. Khởi đầu:
Lên kế hoạch thực hiện chương trình dùng thử sản phẩm sữa tươi sạch Vinamilk với
công thức hiện đại – sữa tươi công thức đầu tiên tại Việt Nam từ 1 tuổi trở lên và
đổi quà tặng.
Đồng hành cùng trẻ em đến trường.
II. Nhiệm vụ cải tiến quy trình:
1. Lập kế hoạch và thực hiện:
Tạo ra các sản phẩm, đem sản phẩm vào thị trường vào thời điểm thích hợp. Sản
phẩm hay dịch vụ hiện tại phải tương thích với nhu cầu của khách hàng và phù hợp
với thị trường. Tạo vị thế cạnh tranh so với đối thủ bằng giá cả và sản phẩm.
Từ đó, tổng hợp các ý kiến khách hàng từ phòng R&D và phòng chăm sóc khách
hàng để đưa ra phương án lựa chọn
2. Marketing/ khách hàng tiềm năng:
Công ty cần đưa ra danh sách các đại lý phân phối, các cửa hàng của công ty trong
khu vực, trong đó có thông tin chi tiết về địa chỉ, số điện thoại… để khách hàng có
thể nhanh chóng tiếp cận
Công ty nên chia thị trường thành nhiều phân khúc khác nhau, các cửa hàng chuyên
trách ở những thị trường và phân khúc sẽ phân phối những sản phẩm phù hợp với
thị trường đó
3. Tỷ lệ kết thúc giao dịch thành công:
Thông qua việc đánh giá lại mức giá và mức độ hài lòng của khách hàng khi sử
dụng sản phẩm theo từng giai đoạn nhất định
4. Phân phối sản phẩm/dịch vụ:
Tăng sự kịp thời của sản phẩm bằng hệ thống phân phối trải khắp khu vực
Công ty phát triển đội ngũ công tác viên chuyên nghiệp, năng động để mở rộng việc
bán hàng.
5. Những quy trình kinh doanh:
Tăng cường cải thiện quy trình bằng cách tiếp nhận đóng góp từ khách hàng thông
qua các bảng khảo sát, hộp thư góp ý, đường dây nóng.
5
III. Nhiệm vụ học hỏi và lớn mạnh:
1. Phát triển chuyên môn:
Phát triển chuyên môn bằng cách mở các lớp đào tạo nghiệp vụ bán hàng và chăm
sóc khách hàng cho nhân viên.
Chia thành từng đợt đào tạo, huấn luyện trong năm nhằm đạt hiệu quả cao nhất. Có
thể cử nhân viên ra nước ngoài để học tập kinh nghiệm
2. Kiến thức về kỹ thuật sản phẩm:
Mở rộng kiến thức chuyên môn bằng việc mở ra các buổi họp trao đổi kinh
nghiệm , kỹ năng giữa những nhân viên với nhau. Thông qua đó giúp nhau phát
triễn bản thân.
3. Năng suất cá nhân:
Thông qua hình thức đào tạo, đãi ngộ hấp dẫn giúp lên tinh thần làm việc cho nhân
viên dựa trên năng suất làm việc của họ
Phòng nhân sự giám sát và đánh giá mỗi quý
4. Kỹ năng giao tiếp:
Nâng cao kỹ năng giao tiếp, thuyết trình cho nhân viên thông qua việc tổ chức các
đại hội công nhân viên, qua đó các nhân viên có thể đánh giá lẫn nhau.
Đồng thời lập bảng đánh giá chéo giữa các nhân viên với nhau và khách hàng với
nhân viên vào mỗi năm
5. Công nghệ
Đầu tư vào trang thiết bị hiện đại để có thể tạo ra những sản phẩm chất lượng cao
đáp ứng nhu cầu khách hàng
Mời chuyên gia về hướng dẫn vận hành lắp ráp các dây chuyền hiện đại
từ Israel để chăm sóc đàn bò, nhằm tạo ra sản phẩm có thể xuất khẩu.
Hoàn thành nâng cấp thiết bị tại Tp. Hồ Chí Minh
IV. Nhiệm vụ tài chính:
1. Tăng trưởng doanh thu lên hơn 20% so với 2013 bằng việc gia tăng đại lý hiện có
2. Đảm bảo lợi nhuận bằng việc cắt giảm các chi phí không cần thiết, tìm các nhà
cung cấp nguyên vật liệu giá thấp hơn.
3. Kiểm soát chi phí bằng cách ban hành tiết kiệm trong công ty
6
4. Đầu tư vào hệ thống quản lý bán hàng, quản lý nhân sự nhằm tiết kiệm thời gian
và chi phí
PHẦN 2: KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG CỦA CÔNG TY VINAMILK
I. Nhiệm vụ khách hàng:
1. Xác lập vị thế:
STT Bước thực hiện
1
2
3
4
Nhóm
thực
Thời gian
Yêu cầu
25/01/2015
- Được duyệt
20/02/2015
5/4/2015
-
-Lên danh sách các kênh Phòng
3/05/2016
5/4/2015
– Được duyệt
phân phối
marketing
- Xây dựng cách tiếp cận Phòng
5/5/2015
3/5/2015
– Được duyệt
kênh phân phối
marketing
- Xây dựng bảng đánh giá Phòng
8/2/2016
10/12/2015
–
hiệu quả kênh phân phối
Kiểm tra kế hoạch
marketing
Giám đốc
3/5/2016
20/4/2015
–
- Tiếp cận kênh phân phối
Ban GĐ
20/5/2015
10/5/2015
– Xác nhận
-Bảng đánh giá hiệu quả Ban GĐ
15/5/2016
10/3/2016
– Xác nhận
kênh phân phối
- Đánh giá hiệu quả kênh Ban GĐ
20/3/2016
5/3/2016
– Xác nhận
phân phối
Kiểm tra sau kế hoạch
10/5/2016
15/5/2016
– Mục tiêu mở rộng
Lập kế hoạch
Thực hiện kế hoạch
hiện
Phòng Sales
Phòng Sales
Tổng GĐ
20/5/2016
thị trường
Thời gian
Yêu cầu
20/05/2016
- Được duyệt
25/05/2016
30/5/2016
-
2. Thị trường mục tiêu:
STT Bước thực hiện
Nhóm
1
Lập kế hoạch
hiện
Phòng
2
Thực hiện kế hoạch
Marketing
Phòng
7
thực
3
4
Marketing
- Xây dựng kế hoạch Phòng
30/06/2016
30/05/2016
– Được duyệt
nghiên cứu thị trường
- Xây dựng chiến lược giá
marketing
Phòng
15/06/2016
15/06/2016
– Được duyệt
marketing+
20/06/2016
R&D
Giám đốc
30/05/2016
–
- Kế hoạch nghiên cứu thị Ban GĐ
30/6/2016
30/5/2016
– Xác nhận
trường
- Chiến lược giá
Ban GĐ
15/6/2016
15/06/2016
– Xác nhận
Tổng GĐ
30/06/2016
30/06/2016
– Mục
Kiểm tra kế hoạch
Kiểm tra sau kế hoạch
tiêu
05/07/2016
trường
Thời gian
Yêu cầu
05/07/2016-
Được duyệt
thị
3. Những cơ hội:
Nhóm
STT Bước thực hiện
1
2
Lập kế hoạch
hiện
Phòng
Thực hiện kế hoạch
Marketing
Phòng
-
Đăng
ký
tham
thực
10/07/2015
10/07/2016
Marketing
3/08/2016
gia Phòng
hành 11/07/2016
triểnlãm, hội chợ trong khu chính
– Được duyệt
11/08/2016
vực miền Nam và Tây
3
4
Nguyên
- Lên kế hoạch tiếp thị sản Phòng
11/08/2016-
phẩm
Kiểm tra kế hoạch
30/08/2016
15/07/2016
–
- Kế hoạch triễn lãm, hội Ban GĐ
30/08/2016
11/07/2016
– Xác nhận
chợ
- Chiến lược tiếp thị sản Ban GĐ
11/08/2016
11/08/2016
– Xác nhận
phẩm
Kiểm tra sau kế hoạch
30/08/2016
30/08/2016
– Mục
marketing
Giám đốc
Tổng GĐ
05/09/2016
8
Được duyệt
trường
tiêu
thị
4. Sản phẩm và dịch vụ:
STT Bước thực hiện
1
2
Nhóm
thực
Thời gian
Yêu cầu
05/09/2016
- Được duyệt
08/09/2016
09/09/2016
-
15/10/2016
09/0/9/2016
– Được duyệt
hàng
- Chăm sóc khách hàng
Marketing
15/09/2016
Phòng
Chăm 15/09/2016
– Được duyệt
Kiểm tra kế hoạch
sóc khách hàng
Giám đốc
15/10/2016
09/09/2016
-
- Thăm dò ý kiến khách Ban GĐ
15/10/2016
09/0/9/2016
– Xác nhận
hàng
- Chăm sóc khách hàng
Ban GĐ
15/09/2016
15/09/2016
– Xác nhận
Tổng GĐ
15/10/2016
15/10/2016
– Mục tiêu doanh
Lập kế hoạch
Thực hiện kế hoạch
hiện
Phòng Sales
Phòng
Marketing
- Thăm dò ý kiến khách Phòng
3
4
Kiểm tra sau kế hoạch
17/10/2016
thu
Thời gian
Yêu cầu
17/10/2016-
Được duyệt
5. Khởi đầu:
STT Bước thực hiện
1
2
3
Nhóm
thực
Lập kế hoạch
hiện
Phòng
Thực hiện kế hoạch
Marketing
Phòng
20/10/2016
20/10/2016-
Marketing
- Kế hoạch phát triển thị Phòng
31/12/2016
20/10/2016-
Được duyệt
trường
- Kế hoạch R&D
Marketing
Phòng R&D
20/11/2016
20/11/2016-
Được duyệt
Kiểm tra kế hoạch
Giám đốc
31/12/2016
25/10/2016-
- Kế hoạch phát triển thị Ban GĐ
31/12/2016
25/10/2016-
trường
20/11/2016
9
Xác nhận
- Kế hoạch R&D
4
Kiểm tra sau kế hoạch
Ban GĐ
20/11/2016-
Xác nhận
Tổng GĐ
29/12/2016
29/12/2016-
Mục tiêu doanh
31/12/2016
thu
II. Nhiệm vụ cải tiến quy trình:
1. Lập kế hoạch và thực hiện:
Đưa vào thị trường thêm nhiều sản phẩm mới, tăng tính cạnh tranh.
STT Bước thực hiện
1
2
Nhóm
Lập kế hoạch
hiện
Phòng
Thực hiện kế hoạch
marketing
Phòng
thực
marketing
3
4
Thời gian
Yêu cầu
25/01/2015
-
20/02/2015
5/4/2015
-
+ 3/05/2016
CSKH
-Xây dựng danh sách các Phòng CSKH
5/4/2015
– Được duyệt
câu hỏi khảo sát thị trường
- Xây dựng bảng nghiên Phòng
5/5/2015
3/5/2015
– Được duyệt
cứu sản phẩm mới
marketing
- Truyền thông giới thiệu Phòng
8/2/2016
10/12/2015
–
sản phẩm
Kiểm tra kế hoạch
3/5/2016
20/4/2015
–
- Danh sách các câu hỏi Ban GĐ
20/5/2016
10/5/2015
– Xác nhận
khảo sát
- Bảng nghiên cứu sản Ban GĐ
15/5/2015
10/3/2016
– Xác nhận
phẩm
- Hoạt động truyền thông
Ban GĐ
20/3/2016
5/3/2016
– Xác nhận
Tổng GĐ
10/5/2016
15/5/2016
– Mục tiêu doanh
Kiểm tra sau kế hoạch
marketing
Giám đốc
20/5/2016
thu
2. Marketing/khách hàng tiềm năng:
Cải thiện hiệu quả công tác marketing giúp khách hàng nhanh chóng tiếp cận với
sản phẩm công ty.
STT Bước thực hiện
Nhóm
10
thực Thời gian
Yêu cầu
1
2
Lập kế hoạch
hiện
Phòng
10/3/2015
–
Thực hiện kế hoạch
marketing
Phòng
15/4/2015
5/5/2015
-
marketing
5/6/2015
-Đưa danh sách các đại lý Phòng
Phòng 5/5/2015
cửa hang trong khu vực để marketing
15/5/2015
phân khúc thị trường
- Xây dựng chính sách liên Phòng
10/5/2015
kết với Oracle
marketing
Phòng
3
4
Kiểm tra kế hoạch
– Được duyệt
– Được duyệt
+ 5/6/2016
kinh
doanh
Giám đốc
20/4/2015
–
- Danh sách phân khúc thị Ban GĐ
29/4/2015
20/5/2015
– Xác nhận
trường
- Chính sách liên kết
Ban GĐ
25/5/2015
26/5/2016
– Xác nhận
Tổng GĐ
8/6/2016
10/6/2016
– Mục tiêu doanh
Kiểm tra sau kế hoạch
30/6/2016
thu
3. Tỷ lệ kết thúc giao dịch thành công:
Thu thập, tìm hiểu thông tin phản hồi của khách hàng về sản phẩm công ty mỗi quý.
STT Bước thực hiện
1
Lập kế hoạch
Nhóm
thực
hiện
Phòng
marketing
2
Thực hiện kế hoạch
CSKH
Phòng
marketing
Thời gian
7/6/2016
3/9/2016
–
+ 15/10/2016
3/9/2016
sát khách hàng khi sử dụng
5/10/2016
Phòng
1/10/2016
marketing
15/10/2016
11
–
+ 10/7/2016
CSKH
-Xây dựng các bảng khảo Phòng CSKH
sản phẩm
- Đánh giá lại mức giá
Yêu cầu
– Được duyệt
– Được duyệt
3
- Xây dựng hội thảo khách Phòng
10/10/2016
–
hàng châu Âu
Kiểm tra kế hoạch
15/10/2016
28/9/2016
–
- Bảng khảo sát khách Ban GĐ
17/10/2016
28/9/2016
– Xác nhận
hàng
- Bảng giá sản phẩm
Ban GĐ
1/10/2016
5/10/2016
– Xác nhận
Ban GĐ
10/10/2016
12/10/2016
– Xác nhận
Tổng GĐ
15/10/2016
20/10/2016
– Mục tiêu doanh
marketing
Giám đốc
- Hội thảo khách hàng
4
Kiểm tra sau kế hoạch
25/11/2016
thu
4. Phân phối sản phẩm/dịch vụ:
Tập trung phân phối sản phẩm vào khu trung tâm,giảm chi phí, dịch vụ
STT
1
2
Bước thực hiện
Lập kế hoạch
Nhóm thực hiện
Thời gian
Phòng marketing + 4/3/2015
–
Thực hiện kế hoạch
Phòng kinh doanh 4/4/2015
Phòng marketing + 10/4/2015
–
Phòng kinh doanh 5/5/2016
-Xây dựng chính sách Phòng marketing + 10/4/2015
3
4
Yêu cầu
– Được duyệt
phân phối sản phẩm Phòng kinh doanh
3/5/2016
theo khu vực bán hàng
- Truyền thông
Phòng marketing
15/4/2015
– Được duyệt
Giám đốc
5/5/2016
10/5/2015
–
- Chính sách phân phối Ban GĐ
10/5/2016
15/4/2015
– Xác nhận
sản phẩm theo khu vực
3/5/2016
bán hàng
- Hoạt động
20/4/2015
– Xác nhận
5/5/2016
20/5/2016
– Mục
Kiểm tra kế hoạch
truyền Ban GĐ
thông
Kiểm tra sau kế hoạch
Tổng GĐ
31/5/2016
doanh thu
5. Những quy trình kinh doanh:
Thu thập và tổng hợp ý kiến khách hàng nhằm cải thiện quy trình kinh doanh.
STT Bước thực hiện
Nhóm
12
thực Thời gian
Yêu cầu
tiêu
1
hiện
Phòng
Lập kế hoạch
marketing
2
CSKH
Phòng CSKH
Thực hiện kế hoạch
-Xây
dựng
bảng
khảo Phòng CSKH
sát,hòm thư góp ý
- Tổng hợp, đánh giá xử lý
Phòng
marketing
3
Kiểm tra kế hoạch
- Bảng khảo sát
- Tổng hợp, đánh giá
4
Kiểm tra sau kế hoạch
1/2/2015
–
+ 1/3/2015
5/3/2015
–
31/1/2016
10/3/2015
– Được duyệt
30/10/2016
1/11/2016
– Được duyệt
+ 30/11/2016
Phòng CSKH
Giám đốc
20/3/2015
–
Ban GĐ
30/11/2016
20/3/2015
– Xác nhận
Ban GĐ
30/10/2016
10/12/2016
– Xác nhận
Tổng GĐ
30/11/2016
1/12/2016
– Mục tiêu doanh
20/12/2016
thu
III. Nhiệm vụ học hỏi và lớn mạnh:
Quy trình thực hiện
Thực hiện
1.Lập kế hoạch thực hiện
Giám đốc
2.Thực hiện kế hoạch
-
Thời
gian Thời gian
bắt đầu
1/2/2015
Trung tâm đào tạo 15/1/2015
kết thúc
7/2/2015
15/1/2016
Xây dựng và tổ kỹ năng
chức triển khai kế
Phòng nhân sự
10/2/2015
hội
đồng
thông
qua
Được thông
10/3/2015
Được duyệt
Tổ chức từng đợt Nhóm training
0/3/2015
10/3/2015
Được duyệt
đào tạo, huấn luyện
-
Được
qua
hoạch
-
Yêu Cầu
Thực hiện chương
trình phát triển kỹ Nhóm training
10/3/2015
10/5/2015
Được duyệt
năng
13
3.Kết quả thực hiện
Giám đốc
1/2/2015
5/2/2015
-
Hệ thống kế hoạch
Ban GĐ
7/3/2015
Xác nhận
-
Hệ thống chính sách Ban GĐ
7/5/2016
Xác nhận
10/2/2016
Kỹ năng của
4.Tổng kết
TGĐ
mỗi
người
được
nâng
cao dựa vào
kết quả kiểm
tra kiến thức
1.Phát triển chuyên môn
2.Kiến thức về kỹ thuật sản phẩm
Quy trình thực hiện
Thời
Thực hiện
gian Thời
bắt đầu
1.Lập kế hoạch thực Giám đốc kinh 3/2015
hiện
2.Thực hiện kế hoạch
-
Tìm kiếm đói
Bộ phận kinh
tác trao đổi
doanh
nhau
Bộ phận kinh
Mở các buổi
doanh
giao lưu, học
-
kết thúc
6/2/2015
doanh
kinh nghiệm vs
-
gian
tập kỹ năng
Giám đốc kinh
mới
doanh
Phát triển
chương trình
khích lệ nhân
viên và chia sẻ
kinh nghiệm
14
Yêu cầu
Được hội đồng
8/2/2015
8/2/2015
thông qua
Được thông qua
8/2/2015
8/3/2015
Được duyệt
0/3/2015
10/3/2016
Được duyệt
8/4/2015
8/2/2016
Được thông qua
3.Kết quả thực hiện
-
Giám
đốc
tài 3/2/2015
6/2/2015
Hệ thống đối
chính
8/3/2015
Xác nhận
tác
Ban GĐ
8/4/2015
Xác nhận
Hình thức tổ
Ban GĐ
8/2/2016
Xác nhận
chức
Ban GĐ
11/2/2016
Mục tiêu thành
Thực hiện
chương trình
4.Tổng kết
TGĐ
thông lệ tổ chức
hàng tháng
3.Năng suất cá nhân
Quy trình thực hiện
Thời
Thực hiện
bắt đầu
5/2/2015
1.Lập kế hoạch thực Phòng Nhân sự
hiện
2.Thực hiện kế hoạch
gian Thời gian
Theo dõi, đánh giá 10/2/2015
kết thúc
8/2/2015
Yêu Cầu
Được duyệt
10/2/2016
Được duyệt
10/3/2015
Được
làm việc của nhân
-
-
Ban hành chính viên
10/2/2015
sách khen
Trưởng phòng nhân
thưởng
sự
Thực hiện
Nhân viên
thông
qua
10/3/2015
10/4/2015
Được duyệt
chính sách đề
ra
3.Kiểm tra thực hiện
Giám đốc tài chính
5/2/2015
8/2/2015
- Chính sách khen
Giám đốc tài chính
10/3/2015
10/3/2015
Xác nhận
- Thực hiện chính sách Giám đốc tài chính
10/2/2016
10/2/2016
Xác nhận
4.Tổng kết
2/2/2016
12/2/2016
Mục tiêu đạt
thưởng
TGĐ
được năng suất
hiệu quả cao
15
4.Kỹ năng giao tiếp
Quy trình thực hiện
Thời gian Thời gian
Thực hiện
kết thúc
12/2/2015
Theo dõi hành vi 15/2/2015
15/2/2016
Được
giao tiếp
15/3/2015
qua
1.Lập kế hoạch thực hiện Giám đốc
2.Thực hiện kế hoạch
-
Nâng cao khả
15/2/2015
năng giao tiếp ứng Phòng nhân sự
Thực hiện giám
sát đánh giá
3.Kiểm tra thực hiện
-
Đánh giá cách
thông
15/4/2016
Trưởng phòng
Giám đốc
Được duyệt
Được duyệt
15/3/2015
xử
-
Yêu Cầu
bắt đầu
10/2/2015
Được duyệt
10/2/2015
12/3/2015
Ban GĐ
15/3/2015
Xác nhận
Ban GĐ
15/2/2016
Xác nhận
TGĐ
17/2/2016
Mục tiêu kỹ
quản lý
-
Kết quả thực hiện
4.Tổng kết
năng ứng xử
giao tiếp tốt
5.Công nghệ
Quy trình thực hiện
Thời gian Thời gian
Thực hiện
kết thúc
5/2/2015
trang 5/2/2015
5/2/2016
Được duyệt
5/2/2015
5/3/2015
Được thông qua
5/3/2015
5/4/2015
Được duyệt
3/2/2015
5/2/2015
1.Lập kế hoạch thực hiện Giám đốc
2.Thực hiện kế hoạch
-
Nâng cao khả
Đầu
tư
Yêu Cầu
bắt đầu
3/2/2015
thiết bị
Đươc duyệt
năng giao tiếp ứng
xử
-
Thực hiện giám
sát đánh giá
3.Kết quả thực hiện
-
Hệ thống chính
Giám đốc
Ban GĐ
5/3/2015
16
Xác nhận
sách quản lý đầu
Ban GĐ
5/2/2016
Xác nhận
TGĐ
7/2/2016
Mục tiêu nâng
tư
- Kết quả
4.Tổng kết
cao chất lương
sản phẩm
IV. Nhiệm vụ tài chính:
1. Tăng trưởng doanh thu lên hơn 20% so với 2014 bằng việc gia tăng đại lý
hiện có
Thời
Quy trình thực hiện
Thực hiện
1.Lập kế hoạch thực Giám
hiên
2.Thực hiện kế hoạch
-
gian bắt
Thời
gian
kết thúc
đầu
đốc 2/1/2015 5/1/2015
Marketing
_Doanh thu
Yêu Cầu
Được
hội đồng
thông qua
7/1/2015 7/1/2016
Xây dựng và tổ Nhóm
7/1/2015 7/2/2015
Được duyệt
7/2/2015 7/4/2015
Được duyệt
7/4/2015 7/1/2016
Được duyệt
chức triển khai kế marketing
hoạch
-
Tổ
chức
thu Phòng
kinh
doanh
thập,phân
tích,đánh giá,kiến
nghị
-
Thực hiện chính Nhân viên sales
sách kinh doanh
của công ty
3.Kiểm tra thực hiên kế Giám
hoạch
-
Marketing
Hệ
thống
kế Ban GĐ
7/2/2015
Xác nhận
Ban GĐ
7/4/2015
Xác nhận
9/1/2016
Xác nhận
hoạch
-
Hệ thống chính
sách
-
đốc 2/1/2015 5/1/2015
Ban GĐ
Kết quả
17
4.Tổng kết kế hoạch
TGĐ
10/1/2016
Mục tiêu doanh số
2. Đảm bảo lợi nhuận bằng việc cắt giảm các chi phí không cần thiết, tìm các
nhà cung cấp nguyên vật liêu giá thấp hơn.
Thời
Quy trình thực hiện
Thực hiện
Thời
gian bắt gian kết Yêu Cầu
đầu
thúc
1.Lập kế hoạch thực Phòng tài chính 3/1/2015 6/1/2015
Được
hiện
2.Thực hiện kế hoạch
8/1/2015 8/1/2016
qua
Được duyệt
kinh 8/1/2015 8/2/2015
Được duyệt
-
Tìm kiếm đối Bộ
tác
-
kế toán
Nhà cung ứng
phận
doanh
8/2/2015 8/3/2015
Trao đổi và ký Giám đốc kinh
kết
doanh
8/3/2015 8/1/2016
Được
thông
qua
Xác nhận hợp doanh
tác qua pháp lý
3.Kiểm tra thực hiện
Giám
đốc
tài 3/1/2015 6/1/2015
-
Hệ thống đối tác chính
8/2/2015
-
Hình thức hợp Ban GĐ
8/3/2015
Ban GĐ
8/1/2016
tác
-
thông
qua
Giám đốc kinh
-
Được
thông
Xác nhận
Xác nhận
Hệ thống pháp Ban GĐ
lý
4.Tổng kết
Xác nhận
11/1/2016 Mục tiêu nhà
TGĐ
cung cấp
3. Kiểm soát chi phí bằng cách ban hành tiết kiệm trong công ty
Quy trình thực hiện
Thực hiện
1.Lập kế hoạch thực Giám
hiện
2.Thực hiện kế hoạch
đốc
Thời gian Thời gian
bắt đầu
tài 5/1/2015
chính
Kiểm soát chi 10/1/2015
kết thúc
8/1/2015
Yêu Cầu
Được duyệt
10/1/2016
Được duyệt
10/2/2015
Được thông
phí
-
10/1/2015
Ban hành chính
18
sách tiết kiệm
-
10/2/2015
10/3/2015
Được duyệt
Nhân viên
3.Kết quả thực hiện
Giám
đốc
tài 5/1/2015
Hệ thống chính chính
Ban GĐ
sách
-
qua
Thực hiện cắt
giảm
-
Trưởng phòng
8/1/2015
10/2/2015
Xác nhận
10/1/2016
Xác nhận
12/1/2016
Mục
tiêu
kiểm
soát
Kết quả thực Ban GĐ
hiện
4.Tổng kết
TGĐ
chi phí
4. Đầu tư vào hệ thống quản lý bán hàng, quản lý nhân sự nhằm tiết kiệm
thời gian và chi phí
Quy trình thực hiện
Thời gian Thời gian
Thực hiện
bắt đầu
10/1/2015
kết thúc
12/1/2015
Cải tiến thiết bị 15/1/2015
15/1/2016
1.Lập kế hoạch thực Giám đốc sales
hiện
2.Thực hiện kế hoạch
Yêu Cầu
Được duyệt
Được thông qua
lỗi thời
-
Tìm hiểu và áp Phòng kinh doanh
15/1/2015
dụng hệ thống
quản
lý
Được duyệt
15/2/2015
Được duyệt
bán
hàng,nhân
sự Trưởng phòng
15/2/2015
15/3/2015
10/1/2015
12/1/2015
mới
-
Điều hành hệ
thống
3.Kết quả thực hiện
-
Đánh
giá
Giám đốc sales
hệ Ban GĐ
15/2/2015
19
Xác nhận
thống quản lý
-
Ban GĐ
15/1/2016
Xác nhận
TGĐ
17/1/2016
Mục tiêu trang bị
Kết quả thực
hiên
4.Tổng kết
hệ thống
5.Nhân viên cam kết thực hiện đủ và đúng chính sách của công ty
Thời
Quy trình thực hiện
Thực hiện
gian bắt
1.Lập kế hoạch thực Phòng nhân sự
đầu
3/1/2015
hiện
2.Thực hiện kế hoạch
-
Đưa
những Trưởng phòng
ra
chính
Chính sách công ty
công ty
Yêu Cầu
5/1/2015
Đươc duyệt
5/1/2015
5/1/2016
Được duyệt
5/1/2015
5/2/2015
Được
thông
qua
5/2/2015
Nhân viên
5/3/2015
Được duyệt
Tuân thủ và thưc
hiện tốt
3.Kết quả thực hiện
-
kết thúc
sách,nội
quy chung của
-
Thời gian
Giám đốc nhân sự
3/1/2015
5/1/2015
Hệ thống chính Ban GĐ
5/2/2015
Xác nhận
sách
5/1/2016
Xác nhận
7/1/2016
Mục tiêu chính
- Kết quả
4.Tổng kết
Ban GĐ
TGĐ
sách công ty
V. Chỉ tiêu chỉ số
Mục tiêu 1: Phát triển hệ thống bán hàng toàn khu vực miền Nam và Tây Nguyên
với hơn 100 cửa hàng bán lẻ trong 3 năm.
Chỉ tiêu công việc
Tên chỉ tiêu: Phát triển hệ thống bán hàng
Con số: 3 cửa hàng/ tháng
20
Điều kiện thực hiện: Khảo sát thị trường,tìm kiếm địa điểm đặt chi nhánh, tuyển
dụng nhân sự
Nhân sự thực hiện: Nhân viên kinh doanh
Thời gian: 1 đến 30 hàng tháng
Chỉ số công việc
Tên công việc: Nhân viên marketing
Đầu vào: Đề xuất công việc từ cấp trên
Quy trình: Tìm hiểu địa điểm và thu thập nhu cầu,tập tính của khách hàng, đưa ra
những nhận xét, xác định tính khả thi của công việc
Nguồn lực: Tiền, nhân sự, danh sách khách hàng tiềm năng
Đầu ra: Mở rộng thị trường, tầm ảnh hưởng
Đo lường: Tỷ lệ phát triển chi nhánh cao
Mục tiêu 2: Đạt được 1300 tỷ đồng/ 1 năm doanh số bán hàng
Chỉ tiêu công việc
Tên chỉ tiêu: Doanh số bán hàng
Con số: 110 tỷ đồng/ tháng
Điều kiện thực hiện: Đăng quảng cáo trên các phương tiện thông tin đại chúng, và
được đào tạo về dịch vụ...
Nhân sự thực hiện
: Nhân viên sales
Chỉ số công việc:
Tên công việc: Nhân viên bán hàng
Đầu vào: Đề xuất công việc từ cấp trên
Quy trình: Mở các lớp đào tạo kỹ năng bán hàng
Nguồn lực: Danh sách các trung tâm đào tạo có kinh nghiệm
Đầu ra: doanh số bán hàng
Đo lường: Tỷ lệ bán hàng tăng
Mục tiêu 3: Hình thành một trang trại bò sữa hiện đại nhất Đông Nam Á với dây
chuyền sản xuất bằng máy móc hiện đại trong vòng 3 năm tới
Chỉ số công việc
Tên công việc: Nhân viên kỹ thuật
Đầu vào: Đề xuất công việc từ cấp trên
21
Quy trình: Mở các lớp đào tạo
Nguồn lực: Danh sách các trainer có kinh nghiệm
Đầu ra
: Chất lượng sữa
Đo lường: Tỷ lệ chất dinh dưỡng sữa cao
Mục tiêu 4: Mỗi năm có 100 nhân viên được đào tạo
Chỉ tiêu công việc
Tên chỉ tiêu : Đào tạo nhân viên
Con số : 9 nhân viên / tháng
Điều kiện thực hiện : thuê chuyên viên đào tạo, tuyển dụng nhân viên
Nhân sự thực hiện : Phòng nhân sự
Thời gian : 1 đến 30 hàng tháng
Mục tiêu 5: Sau 3 năm có 50 nhân viên trở thành quản lý các chi nhánh bán hàng
Chỉ tiêu công việc:
Tên chỉ tiêu: Đào tạo bán hàng
Con số: 2 nhân viên/ tháng
Điều kiện thực hiện: Đăng quảng cáo tuyển dụng trên web tìm việc, trường đại học,
trung tâm giới thiệu việc làm
Nhân sự thực hiện: Nhân viên bán hàng
Thời gian: 1 đến 30 hàng tháng
Chỉ số công việc:
Tên công việc: Nhân viên bán hàng
Đầu vào: Đề xuất công việc đào tạo kỹ năng nhân sự
Nguồn lực: danh sách nhân viên được đào tạo, cẩm nang bán hàng
Đầu ra: đáp ứng yêu cầu công việc của phòng kinh doanh
Đo lường: doanh số bán hàng tăng
VI. Phân bổ công việc
STT Tên công việc
T.G hoàn Ngân sách
thành
1
Bộ phận kinh doanh
22
Hành động
Mục tiêu 1: Phát triển hệ thống 3 năm
10 tỷ
bán hàng toàn khu vực miền
Xây dựng hệ thống
bán
Nam và Tây Nguyên
Mục tiêu 4:Đạt được 1300 tỷ 1 năm
300 tỷ
Bán hàng
đồng doanh số bán hàng
Mục tiêu 2:Hình thành một 3 năm
450 tỷ
Mua dây chuyền
trang trại bò sữa hiện đại nhất
nước ngoài
Đông Nam Á với dây chuyền
sản xuất bằng máy móc hiện đại
Bộ phận nhân sự & hành chính
Mục tiêu 3: Mỗi năm có 100 1 năm
2
1 tỷ
nhân viên được đào tạo
3
Tuyển dụng, đào
tạo
Bộ phận marketing
Mục tiêu 5: 50 nhân viên trở 3 năm
2 tỷ
Đào tạo
thành quản lý các chi nhánh bán
hàng
VI. Theo sát và đánh giá kế hoạch
- Họp và kiểm tra kế hoạch: Định kỳ mỗi quý 1 lần.
+ Nhằm đánh giá tiến độ thực hiện mục tiêu công việc của các phòng ban.
+Đồng thời theo dõi đôn đốc những phòng làm việc kém hiệu quả ảnh hưởng đến
quy trình chung
-
Danh sách khen thưởng và kỷ luật: Cuối mỗi năm các phòng nhân sự,
marketing, sales…. lên danh sách những nhân viên hoàn thành xuất sắc
nhiệm vụ để khen thưởng nhằm khích lệ tinh thần làm việc của nhân viên.
-
Chính sách động viên: Thông qua các chính sách khen thưởng vật chất hoặc
phi vật chất như thưởng tiền, du lịch, thăng chức…
-
Chính sách back up (lưu trữ bảo mật thông tin ): Có chính sách bảo mật
thông tin, kiểm tra kiểm soát không để lộ thông tin kế hoạch ra ngoài. Có sự
quan tâm đặc biệt đến các nhân sự quan trọng của kế hoạch tránh tình trạng
đối thủ cạnh tranh lôi kéo, lấy cắp thông tin
23
PHẦN 3: KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÂN SỰ CỦA CÔNG TY VINAMILK
Công ty đòi hỏi phải có sự sắp xếp, bố trí nguồn nhân lực theo nguyên tắc đúng
người, đúng việc đồng thời có kế hoạch đào tạo bồi dưỡng nâng cao trình độ nguồn
nhân lực sẵn có để có thể đáp ứng yêu cầu cao trong công việc cũng như có thể làm
chủ được công nghệ. Bên cạnh đó phải có các chích sách nhân sự hợp lý, năng động
để có thể thu hút được nhiều nhân tài từ các nơi khác về phục vụ. Công tác quản trị
và phát triển nguồn nhân lực trong Công ty luôn được Ban Giám Đốc chú trọng
như: lập kế hoạch phát triển nguồn nhân lực, phân tích công việc, tuyển dụng, đào
tạo, tiền lương và các chính sách phúc lợi...
I. Đánh giá, duy trì và loại bỏ nguồn nhân lực hiện có :
o Tổ chức đánh giá, xét duyệt định kỳ 6 tháng để xem xét chất lượng làm việc
của nguồn nhân lực hiện có. Loại bỏ nhân lực không phù hợp, không phát
triển. Duy trì, thăng tiến cho nhân lực có chất lượng làm việc tốt.
o Đảm bảo công bằng và hợp lý trong chi trả lương cho người lao động, tạo
tính cạnh tranh trong việc thu hút nguồn lực bên ngoài và giữ chân nguồn lực
bên trong.
o Sắp xếp và ổn định lại nhân sự, đảm bảo bố trí nhân sự đúng người, đúng
việc. Loại bỏ nhân lực không phù hợp, không mang tính phát triển.
STT
01
02
Nội dung công việc
Thời gian thực hiên
Lập nội dung đánh giá nhân viên 2015.
01/2015
Lên kế hoạch và thực hiện đánh giá nhân viên 02-03/2015
03
2015.
Lập kế hoạch phân bổ lại nhân sự hiện có.
08-09/2015
01-15/04/2015
Lập kế hoạch tuyển dụng nhân lực bên ngoài.
01-15/09/2015
16-30/04/2015
04
24
16-30/09/2015
II. Chính sách và hình thức tuyển dụng nguồn nhân lực bên ngoài:
o Phối hợp cùng các công ty tuyển dụng, các trường đại học, trung tâm đào tạo
để tìm kiếm các ứng viên có năng lực. Đặc biệt có các chương trình hỗ trợ và
tìm kiếm các ứng viên là những sinh viên có năng lực và tâm huyết ngay từ
khi còn trên ghế nhà trường.
o Sàng lọc kỹ nguồn lao động đầu vào để đảm bảo tuyển dụng được những
nhân viên thật sự có khả năng, tâm huyết với công việc, nhiệt tình và sáng
tạo, có hướng gắn bó lâu dài.
o Công tác tuyển dụng: Được tổ chức thực hiện theo mục tiêu, yêu cầu chiến
lược phát triển kinh doanh của công ty trong từng giai đoạn cụ thể và thực
hiện theo kế hoạch hàng năm.
o Nguyên tắc tuyển dụng: Thông báo công khai - bảo đảm tính công bằng - cơ
hội bình đẳng cho mọi ứng cử viên và thực hiện đúng theo quy trình tuyển
dụng của công ty.
STT
01
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện
Lên danh sách công việc cần tuyển dụng 16-30/04/2015
02
theo nhu cầu, mục tiêu, yêu cầu của công ty. 16-30/09/2015
Đăng tải thông tin tuyển dụng kèm yêu cầu
03
công việc.
Lên kế hoạch tuyển dụng và Nguyên tắc-Yêu 16-30/04/2015
cầu sàng lọc ứng viên.
16-30/09/2015
III. Chính sách đào tạo nguồn nhân lực mới và hiện có:
o Tiến hành đánh giá năng lực của từng nhân viên theo định kỳ, sau khi loại
bỏ, xem xét nguồn nhân lực còn lại ngoài trình độ chuyên môn còn phải trao
dồi thêm về trình độ ngoại ngữ, nhằm xem xét khả năng của từng người để
lên kế hoạch đào tạo hoặc tái đào tạo với mục đích nâng cao hơn nữa hiệu
quả công việc của nhân viên.
25