Tiết 7 Luyện tập
a.Mục tiêu
Học sinh đợc củng cố các kiến thức về khai phơng một thơng và chia hai căn bậc hai.
Có kĩ năng thành thạo vận dụng hai quy tắc vào các bài tập tính toán rut gọn biểu thức
và giải phơng trình.
B. Chuẩn bị của gv và hs
GV : - Đèn chiếu, giấy trong (hoặc bảng phụ) ghi sẵn bài tập trắc nghiệm, lới ô vuông hình 3 tr
20 SGK.
HS : - Bảng phụ nhóm, bút dạ.
c. Tiến trình dạy - Học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1 Kiểm tra - chữa bài tập.
GV nêu yêu cầu kiểm tra.
HS1 : - Phát biểu định lí khai phơng một th-
ơng.
Chữa bài tập 30(c, d) tr 19 SGK.
HS2: Chữa bài tập 28 (a) và bài 29(c)
SGK
Phát biểu quy tắc khai phơng một thơng
và quy tắc chia hai căn bậc hai
GV nhận xét , cho điểm HS
Bài 31 tr 19 SGK.
a) So sánh
16 25
và
25
16
b) Chứng minh rằng với a >b > 0 thì
b -a
>
a
b
GV : hãy chứng minh bất đẳng thức trên.
Hai HS lên bảng kiểm tra
HS1 : phát biểu định lí nh trong SGK.
Chữa bài 30 (c, d).
Kết quả c)
2
2
y
x25
d)
y
8,0
HS2: - Chữa bài tập.
Kết quả bài 28 (a).
15
17
, bài 29(c).5
Phát biểu hai quy tắc tr 17 SGK
HS nhận xét bài làm của bạn.
Một HS so sánh.
16 25
=
9
= 3
25
16
= 5 4 = 1
Vậy
16 25
>
25
16
HS có thể chứng minh
Cách 1 : Với hai số dơng , ta có tổng hai căn
thức bậc hai của hai số lớn hơn căn bậc hai của
tổng hai số đó.
b a
+
b
>
bb) a(
+
b -a
+
b
>
a
b a
>
a
b
Cách 2:
a
b
<
b a
(
a
b
)
2
< a b
(
a
b
)
2
< (
a
b
)(
a
+
b
)
Mở rộng : với a > b > 0 thì
a
b
b a
. Dấu = xảy ra khi
b = 0.
(
a
b
) < (
a
+
b
)
b
<
b
2
b
> 0
HS chữa bài.
Hoạt động 2 Luyện tập.
Dạng 1 : Tính
Bài 32(a, d) tr 19 SGK
a) Tính
01,0.
9
4
5.
16
9
1
GV : Nêu cách làm.
d)
22
22
384-457
76-149
GV : Có nhận xét gì về tử và mẫu của biểu
thức lấy căn?
GV hãy vận dụng hằng đẳng thức đó và
tính.
GV đa đề bài lên màn hình máy chiếu.
Yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời miệng.
Mỗi khẳng định sau đúng hay sai ? Vì sao ?
a) 0,01 =
0001,0
b) 0,5 =
25,0
c)
739
<
và
639
>
d)
3x2)134(3x2)134(
<<
Dạng 2 : Giải phơng trình.
Bài 33(b, c) tr 19 SGK.
b)
27123x3
+=+
GV : Nhận xét 12 = 4 . 3
27 = 9 . 3
Hãy áp dụng quy tắc khai phơng một tích
để biến đổi phơng trình.
c)
3
x
2
12
= 0
GV : Với phơng trình này em giải nh thế
nào ? Hãy giải phơng trình đó.
Bài 35(a) tr 20 SGK.
Tìm x biết
9)3x(
2
=
GV : áp dụng hằng đẳng thức :
AA
2
=
để
biến đổi phơng trình.
Dạng 3 : Rút gọn biểu thức :
Bài 34(a,c) tr 19 SGK.
GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm ( làm
trên bảng nhóm).
Một HS nêu cách làm.
=
100
1
.
9
49
.
16
25
=
16
25
.
9
49
.
100
1
=
10
1
.
3
7
.
4
5
=
24
7
HS : Tử và mẫu của biểu thức dới dấu căn là
hằng đẳng thức hiệu hai bình phơng.
HS :
=
)384-457)(384457(
76)-149)(76149(
+
+
=
73.841
73.225
=
841
225
=
841
225
=
29
15
HS trả lời.
a) Đúng.
b) Sai, vì vế phải không có nghĩa.
c) Đúng. Có thêm ý nghĩa để ớc lợng gần đúng
giá trị
39
d) Đúng. Do chia hai vế của bất phơng trình
cho cùng một số dơng và không đổi chiều
bất phơng trình đó.
HS giải bài tập.
Một HS lên bảng trình bày.
27123x3
+=+
4x
34x3
33332x3
3.93.43x3
=
=
+=
+=+
HS : Chuyển vế hạng tử tự do để tìm x. Cụ thể.
3
x
2
=
12
2x
4x
3
12
x
3
12
x
2
2
2
2
=
=
=
=
Một nửa lớp làm câu a.
Một nửa lớp làm câu c.
GV nhận xét các nhóm làm bài và khẳng
định lại các quy tắc khai phơng một thơng
và hằng đẳng thức
AA
2
=
Vậy x
1
=
2
, x
2
=
2
HS :
9)3x(
2
=
93x
=
x 3 = 9
x = 12
x 3 = 9
x = 6
Vậy x
1
= 12 ; x
2
= 6.
HS hoạt động nhóm.
Kết quả hoạt động nhóm.
a)
42
2
ba
3
ab
với a < 0 ; b
0
=
2
2
42
2
ab
3
ab
ba
3
ab
=
Do a < 0 nên
22
abab
=
.
Vậy ta có kết quả sau khi rút gọn là
3
.
c)
2
2
b
a4a912
++
với a
1,5 và b < 0
=
2
2
2
2
b
)a23(
b
)a23(
+
=
+
=
b
3a2
+
Vì a
1,5
2a + 3
0 và b < 0
Hoạt động 3 Bài tập nâng cao, phát triển t duy.
Bài 43*(a) tr 10 SBT.
Tìm x thoả mãn điều kiện
2
1x
3x2
=
GV : Điều kiện xác định của
1x
3x2
là gì ?
Gv : hãy nêu cụ thể.
GV : Gọi hai HS lên bảng giải với hai trờng
hợp trên.
GV : Với điều kiện nào của x thì
1x
3x2
xác định ?
GV : Hãy dựa vào định nghĩa căn bậc hai
số học để giải phơng trình trên.
GV gọi tiếp HS thứ 3 lên bảng.
GV có thể gợi ý HS tìm điều kiện xác định
của
1x
3x2
bằng phơng pháp lập bảng xét
dấu nh sau :
x 1
2
3
2x
3
0 +
x 1 0 + +
HS :
1x
3x2
0
*
>
01x
03x2
hoặc
<
01x
03x2
>
1x
2
3
x
>
1x
2
3
x
2
3
x
x < 1
HS : Vậy với x < 1 hoặc
2
3
x
thì
1x
3x2
xác định.
HS :
1x
3x2
= 2 K
<
1x
2
3
x
Ta có
1x
3x2
= 4
2x 3 = 4x 4
2x 4x = 3 4
1x
3x2
+ 0 +
Vậy
1x
3x2
xác định x < 1 hoặc x
2
3
2x = 1
x =
2
1
( TMĐK: x < 1)
Vậy x =
2
1
là giá trị phải tìm.
Hớng dẫn về nhà
Xem lại các bài tập đã làm ở lớp.
Làm bài 32(b, c), 33(a, d), 34(b, d), 35(b), 37 tr 19, 20 SGK và bài 43(b, c, d) tr 10 SBT.
GV hớng dẫn bài 37 tr 20 SGk.
GV đa đề bài và hình 3 lên màn hình máy chiếu.
MN =
(cm) 521NIMI
2222
=+=+
MN = NP = PQ = QM =
5
(cm)
MNPQ là hình thoi.
MP =
(cm) 1013KPMK
2222
=+=+
NQ = MP =
10
(cm)
MNPQ là hình vuông.
)(cm 5 )5(MNS
222
MNPQ
===
Đọc trớc Đ5. Bảng căn bậc hai.
Tiết sau mang bảng số V. M. Brađixơ và máy tính bỏ túi.
Tiết 8 Đ5 : bảng căn bậc hai
A. Mục tiêu
HS hiểu đợc cấu tạo của bảng căn bậc hai.
Có kĩ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm.
B. Chuẩn bị của GV và HS.
GV : Đèn chiếu, giấy trong (hoặc bảng phụ) ghi bài tập.
Bảng số, ê ke hoặc tấm bìa cứng hình chữ L.
HS : Bảng phụ nhóm, bút dạ.
Bảng số, ê ke hoặc tấm bìa cứng hình chữ L.
C. Tiến trình dạy và học.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1 Kiểm tra.
GV nêu yêu cầu kiểm tra.
HS1 chữa bài tập 35(b) tr 20 SGK
Tìm x biết
61x4x4
2
=++
HS2 chữa bài 43*(b) tr 20 SBT.
Tìm x thoả mãn điều kiện
1x
3x2
= 2
GV nhận xét cho điểm hai HS.
Hai HS đồng thời lên bảng.
HS1 chữa bài 35(b).
Đáp số : Đa về
1x2
+
= 6
Giải ra ta có x
1
= 2,5 ; x
2
= 3,5
HS2 : chữa bài tập 43*(b)
1x
3x2
có nghĩa
>
01x
03x2
1,5x
1x
5,1x
>
Giải phơng trình
1x
3x2
= 2 tìm đợc
x = 0,5 không TMĐK.
Loại
Vậy không có giá trị nào của x để
1x
3x2
= 2
Hoạt động 2 1. Giới thiệu bảng
GV : Để tìm căn thức bậc hai của một số d-
ơng, ngời ta có thể sử dụng bảng tính sẵn các
căn bậc hai. Trong cuốn Bảng số với 4 chữ
số thập phân của Brađi xơ bảng căn bậc
hai là bảng IV dùng để khai căn bậc hai của
bất cứ số dơng nào có nhiều nhất bốn chữ số.
GV yêu cầu học sinh mở bảng IV căn bậc
hai để biết về cấu tạo bảng.
GV : Em hãy nêu cấu tạo của bảng ?
GV : Giới thiệu bảng nh tr 20, 21, SGK và
nhấn mạnh :
- Ta quy ớc gọi tên của các hàng (cột) theo
số đợc ghi ở cột đầu tiên (hàng đầu tiên) của
mỗi trang.
- Căn bậc hai của các số đợc viết bởi không
quá ba chữ số từ 1,00 đến 99,9.
- Chín cột hiệu chính đợc dùng để hiệu chính
chữ số cuối của căn bậc hai của các số đợc
viết bởi bốn chữ số từ 1,000 đến 99,99
HS nghe GV
HS mở bảng IV để xem cấu tạo của bảng.
HS : Bảng căn bậc hai đợc chia thành các
hàng và các cột, ngoài ra còn chín cột hiệu
chính.
Hoạt động 3 2. cách dùng bảng
a) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 1 và nhỏ
hơn 100
GV cho HS làm ví dụ 1. Tìm
68,1
GV Đa mẫu lên màn hình máy chiếu hoặc
bảng phụ rồi dùng ê ke hoặc tấm bìa hình
chữ L để tìm giao của hàng 1,6 và cột 8 sao
cho số 1,6 và 8 nằm trên 2 cạnh góc vuông
N .........
8
......
HS ghi ví dụ .Tìm
68,1
HS nhìn lên màn hình
.
.
.
1,6
1,296
Mẫu 1.
GV : vậy
68,1
1,296
GV : Tìm
9,4
49,8
GV cho HS làm tiếp ví dụ 2.
Tìm
18,39
GV Đa tiếp cho mẫu 2 lên màn hình và hỏi :
Hãy tìm giao của hàng 39 cột 1 ?
GV Ta có
1,39
6,253.
Tại giao của hàng 39 cột 8 hiệu chính em
thấy số mấy ?
GV Tịnh tiến ê ke hoặc chữ L sao cho số 39
và 8 nằm trên hai cạnh góc vuông.
GV : Ta dùng số 6 này để hiệu chính chữ số
cuối ở số 6,253 nh sau : 6,253 + 0,006 =
6,259.
Vậy
18,39
6,259.
N ... 1 ... 8 ...
.
.
.
39,6
.
.
.
6,253 6
Mẫu 2
GV : Em hãy tìm
736,9
48,36
11,9
82,39
HS : là số 1,296
HS ghi :
68,1
1,296
HS :
9,4
2.214
49,8
2.914
HS : là số 6,253.
HS : là số 6.
HS ghi
18,39
6,259.
HS :
736,9
3,120
48,36
6,040
11,9
3,018
82,39
6,311