ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 1 - MÔN: TOÁN – LỚP 12- ĐỀ 2
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1. Cho hàm số y = x 3 − 3 x 2 + 1. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = m tại 3 điểm phân biết khi:
A. −1 < m < 3 .
B. m < −3 . C. −3 ≤ m ≤ 1 .
D. −3 < m < 1 .
1 3
2
Câu 2. Hàm số y = − x + 2 x − mx + 2 nghịch biến trên tập xác định của nó khi giá trị của m là:
3
A. m ≤ 4 .
B. m > 3
C. m ≥ 4 .
D. m < 4 .
Câu 3. Hàm số y = x 3 + 3 x 2 + (m − 1) x + 4m nghịch biến trên khoảng ( −1;1) với m là:
A. m > 8 .
B. m ≤ 8 .
C. m < −8 .
D. m ≤ −8 .
Câu 4. Hàm số y = x 3 − mx + 1 có 2 cực trị khi:
A. m > 0 .
B. m < 0 .
C. m ≠ 0 .
Câu 5. Số tiệm cận của đồ thị hàm số y =
A. 4 .
B. 1
D. m = 0 .
x2 + 1
là:
x2 − x
C. 3.
D. 2.
Câu 6. Hình bên là bảng biến thiên của hàm số y = f ( x) . Phương trình f ( x) + m = 0 có nghiệm duy nhất khi m có
giá trị
+∞
x −∞
-1
1
−
−
+
y
0
0
′
y +∞
3
-1
A. −3 < m < 1 .
C. m < −3 hoặc m > 1 .
−∞
B. −1 < m < 3 .
D. m < −1 hoặc m > 3 .
Câu 7. Đồ thị hàm số y = x 4 − 2m 2 x 2 + 1 có 3 điểm cực trị là 3 đỉnh của một tam giác vuông với m bằng:
A. 2.
B. -1.
C. ± 1.
D. 1.
Câu 8. Hệ số góc tiếp tuyến tại M của đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x 2 − 2 bằng 9 thì:
A. M (−1; −6), M (3; −2) .
B. M (−1; −6), M (−3; −2) .
C. M (1;6), M (3; 2) .
D. M (1; −6), M ( −3; −2) .
Câu 9. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y = x3 − mx 2 + m − 1 đạt cực đại tại x = −2 .
A. m = −3 .
B. m = 2
C. m = −2 .
D. m = 3 .
1 4
x − 2 x 2 + 1 có:
4
A. Một cực tiểu và một cực đại.
C. Một cực đại và hai cực tiểu .
Câu 10. Hàm số y =
B. Một cực đại và không có cực tiểu.
D. Một cực tiểu và hai cực đại.
Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số y = − x 2 − 2 x + 3 là:
A. 0 .
B.
2.
Câu 12. Đồ thị hình vẽ bên là của hàm số nào?
A. y = − x 4 − 2 x 2 .
B. y = x 4 + 2 x 2 .
C. 2 .
D. 3 .
C. y = − x 4 + 2 x 2 .D. y = x 4 − 2 x 2 .
4
2
-10
-5
5
10
-2
-4
Câu 13. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x3 − 3m( x + 1) = 0 có 3 nghiệm phân biệt.
A. m >
9
.
4
B. m >
9
.
8
C. m >
4
.
9
D. m >
8
.
9
Câu 14. Một hình trụ có diện tích xung quanh là 4 π , thiết diện qua trục là hình vuông . Diện tích toàn phần của
hình trụ là :
A. 12 π
B. 10 π
C. 8 π
D. 6 π
Câu 15. Cho mặt cầu S tâm O đường kính 10cm và mặt phẳng P cách O một khoảng 4cm. Kết luận nào sau đây sai
A. mp P cắt mặt cầu
B. mpP cắt mặt cầu S theo giao tuyến là đường tròn bán kính 3cm
C. mp P tiếp xúc mặt cầu S
D. mp P và mặt cầu S có vô số điểm chung
Câu 16. Mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a có diện tích là:
B. 4 πa 2
A. 2a 3 .
C.
4πa 2
3
D. 12 3πa 2 .
Câu 17. Một hình nón được sinh ra do tam giác đều cạnh a quay quanh đường cao của nó . Một mặt cầu có diện tích
bằng diện tích toàn phần của hình nón thì bán kính bằng:
A.
a 3
6
B.
a 3
4
C. .
a 3
3
D.
a 3
.
2
Câu 18. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt đáy và mặt bên
( SCD ) hợp với đáy một góc 600. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SCD ) là:
A.
a 3
.
2
B.
a 3
.
6
C.
a 3
.
3
D.
a 3
.
4
Câu 19. Cho lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có AA′ = a và diện tích tam giác ABC bằng a 2 3 . Thể tích khối lăng trụ
ABC. A′B′C ′ là:
A.
a3 3
.
6
B.
a3 3
.
12
C. a 3 2 .
D.
a3 3
.
3
Câu 20. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy là a, cạnh bên là 2a. Thể tích của khối chóp S . ABC là:
A.
a 3 11
.
12
B.
a3 3
.
12
C.
a 3 11
.
6
D.
a3 3
.
6
Câu 21. Hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ có cạnh bằng a. Thể tích của khối tứ diện ACB′C ′ là:
A.
a3 6
.
2
B. a 3 .
C.
a3
.
6
D. 2a 3 .
Câu 22. Cho khối hộp ABCD. A′B′C ′D′ có thể tích bằng 24cm3. Điểm S tùy ý trên cạnh AA′ , thể tích khối chóp
BDD′B′ là:
A. 2cm3.
B. 8cm3.
C. 4cm3.
D. 6cm3.
Câu 23. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = a 3 và diện tích tam giác ABC bằng
a2. Thể tích khối chóp S . ABC là:
A.
a3 3
.
9
B.
a3 3
.
12
C.
a3 3
.
6
D.
a3 3
.
3
Câu 24. Cho hình hộp ABCD. A′B′C ′D′ có thể tích bằng 12cm3, I là trung điểm của BB′ . Thể tích khối tứ diện
IACD′ là:
A. 2cm3.
B. 3cm3.
C. cm3
D. 6cm3.
Câu 25. Đáy của lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ là tam giác đều có cạnh bằng 4, biết diện tích tam giác A′BC bằng 8.
Thể tích khối lăng trụ ABC. A′B′C ′ là:
A. 12.
B. 8 3 .
C. 6.
D. 6 3 .
Câu 26. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Thể tích khối chóp S . ABCD là:
a3 3
a3 3
a2 3
a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
9
3
6
6
a3 3 a2 5
a 6 là
M = log a
3
a
5
15
A. 3
B.
C.
6
6
3
2
Câu 28. Hàm số y = ( x − 1) xác định khi
A. x > 1
B. x < 1
C. -1 < x < 1
Câu 29.. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định :
Câu 27. Giá trị biểu thức
1
A . y = x3
D. Kết quả khác
D. x < -1 hoặc x > 1
C. y = x-2
B. y = x 3
2
Câu 30. Hàm số y = (x – 2x + 1)e2x đồng biến trên :
D. y = x
2
A. R
B. (0; 1)
C. ( - ∞;0 ) ∪ ( 1; + ∞ )
D. R \ { 0;1}
x
x
Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình 6.9 – 13.6 + 6.4x < 0 là tập con của tập nào sau đây ?
A. ( 0; 1)
B. ( 0; + ∞ )
C. ( - ∞ ; 0)
D. ( - ∞ ; 1)
Câu 32. Nghiệm của bất phương trình 2log2( x- 1) > log2(5- x) + 1 là :
A. x < 1 hoặc x > 3
B. 3 < x < 5
C. x > 3
D. 1 < x < 5
2
2
x
x
+
2
Câu 33. Tìm tất cả các giá trị m để phương trình 4 - 2
+ 6 = m có 4 nghiệm phân biệt ?
A. 2 < m < 3
B. m > 2
C. m > 3
D. 2 < m < 6
C©u 34 :
Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
x3
1 − x2
là:
A.
1 2
x +2
3
1 − x2 + C
B. −
1 2
x + 1 1 − x2 + C
3
C.
1 2
x + 1 1 − x2 + C
3
D. −
1 2
x +2
3
C©u 35 :
(
(
)
)
Cho f ( x) =
A. m = −
4
3
(
)
(
)
1 − x2 + C
4m
π π
+ sin 2 x . Tìm m để nguyên hàm F(x) của f(x) thỏa mãn F(0) = 1 và F ÷ =
π
4 8
B.
m=
3
4
C. m = −
3
4
D.
m=
4
3
C©u 36:
Cho các hàm số: f ( x ) =
20 x 2 − 30 x + 7
3
; F(x)= (ax2 +bx + c) 2 x − 3 với x > . Để hàm số
2
2x − 3
F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) thì giá trị của a, b, c là:
A. a = 4; b = 2; c = 1
B. a = 4; b = −2; c = −1
C. a = 4; b = −2; c = 1 .
D. a = 4; b = 2; c = −1
C©u 37 :
Tìm họ nguyên hàm: F ( x) = ∫
dx
x 2 ln x + 1
A. F ( x ) = 2 2 ln x + 1 + C
C. F ( x) =
C©u 38 :
B. F ( x) = 2 ln x + 1 + C
1
2 ln x + 1 + C
4
Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 2 – 3x +
D. F ( x) =
1
2 ln x + 1 + C
2
1
là
x
A. F(x) =
x3 3x 2
−
− ln x + C
3
2
B. F(x) =
x 3 3x 2
−
+ ln x + C
3
2
C. F(x) =
x3 3x 2
−
+ ln x + C
3
2
D. F(x) =
x3 3x 2
+
+ ln x + C
3
2
C©u 39 :
Cho f ( x ) =
2x
. Khi đó:
x +1
2
A.
∫ f ( x ) dx = 2 ln ( 1 + x ) + C
B.
∫ f ( x ) dx = 3ln ( 1 + x ) + C
C.
∫ f ( x ) dx = 4 ln ( 1 + x ) + C
D.
∫ f ( x ) dx = ln ( 1 + x ) + C
B.
∫ f ( x ) dx = 8 3x − cos 4 x + 8 sin 8x ÷ + C
∫ f ( x ) dx = 8 3x − sin 4 x + 8 sin 8 x ÷ + C
2
2
2
2
C©u 40 : Cho hàm f ( x ) = sin 4 2 x . Khi đó:
1
1
1
1
1
1
1
1
A.
∫ f ( x ) dx = 8 3x + sin 4 x + 8 sin 8 x ÷ + C
C.
∫ f ( x ) dx = 8 3x + cos 4 x + 8 sin 8x ÷ + C
D.
Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) =
1
x 3 + 3x 2 + 3x − 1
biết F(1) =
2
3
x + 2x + 1
C©u 41 :
2
A. F(x) = x + x +
C.
C©u 42 :
F(x) =
2
−6
x +1
2
B. F(x) = x + x +
x2
2
13
+x+
−
2
x +1 6
D.
F(x) =
2
13
−
x +1 6
x2
2
+x+
−6
2
x +1
x
Gọi ∫ 2008 dx = F ( x ) + C , với C là hằng số. Khi đó hàm số F ( x ) bằng
A. 2008 ln 2008
x
B. 2008
x+1
C. 2008
x
D.
2008x
ln 2008
C©u 43 :
Nguyên hàm của hàm số y = 3x - 1 trên đoạn [
3 2
x - x +C
2
A.
C.
2
9
( 3x - 1)
3
B.
+C
D.
1
; +∞ )
3
2
9
( 3x - 1)
3
+C
3 2
x - x +C
2
C©u 44 : Tìm hàm số F(x) biết rằng F’(x) = 4x3 – 3x2 + 2 và F(-1) = 3
A. F(x) = x4 – x3 - 2x -3
B. F(x) = x4 – x3 - 2x + 3
C. F(x) = x4 – x3 + 2x + 3
D. F(x) = x4 + x3 + 2x + 3
C©u 45 :
Tìm họ nguyên hàm: F ( x) = ∫
x3
dx
x4 −1
1
4
4
A. F ( x) = ln x − 1 + C
4
B. F ( x) = ln x − 1 + C
1
2
1
3
C. F ( x) = ln x 4 − 1 + C
D. F ( x) = ln x 4 − 1 + C
Câu 46 :
Một nguyên hàm của f (x) =
(
(
x ln x + x 2 + 1
x2 +1
)
)
là:
)
(
2
A. x ln x + x + 1 − x + C
2
B. ln x + x + 1 − x + C
C. x ln x 2 + 1 − x + C
D.
(
)
x 2 + 1 ln x + x 2 + 1 − x + C
C©u 47 : Một nguyên hàm của hàm số y = sin 3x
1
3
A. − cos3x
B. −3cos3 x
C. 3cos3 x
D.
1
cos3 x
3
Câu 48. Một người gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với kì hạn 3 tháng , lãi suất 2% 1 quý theo hình thức lãi kép .
Sau đúng 6 tháng người đó gửi thêm 100 triệu đồng với lãi suất và kì hạn như trước đó . Tổng số tiền người đó nhận
được sau một năm kể từ khi gửi thêm là bao nhiêu? Chọn kết quả gần đúng nhất .
A. 210 triệu
B. 220 triệu
C. 212 triệu
D. 216 triệu
Câu 49. Số p = 2756839- 1 là một số nguyên tố . Hỏi viết trong hệ thập phân số đó có bao nhiêu chữ số ?
A. 227830 chữ số
B. 227834 chữ số
C. 227832 chữ số
D. 227835 chữ số
Câu 50. Tìm m để phương trình x3 – x2 +18mx – 2m = 0 có 3 có duy nhất 1 nghiệm ?
A. m > 0
B. m > 1
C. mọi m
D.0 < m < 10
ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 1 - MÔN: TOÁN – LỚP 12- ĐỀ 2
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1. Cho hàm số y = x 3 − 3x 2 + 1. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = m tại 3 điểm phân biết khi:
A. −1 < m < 3 .
B. m < −3 . C. −3 ≤ m ≤ 1 .
D. −3 < m < 1 .
1 3
2
Câu 2. Hàm số y = − x + 2 x − mx + 2 nghịch biến trên tập xác định của nó khi giá trị của m là:
3
A. m ≤ 4 .
B. m > 3
C. m ≥ 4 .
D. m < 4 .
Câu 3. Hàm số y = x 3 + 3 x 2 + (m − 1) x + 4m nghịch biến trên khoảng ( −1;1) với m là:
A. m > 8 .
B. m ≤ 8 .
C. m < −8 .
D. m ≤ −8 .
Câu 4. Hàm số y = x 3 − mx + 1 có 2 cực trị khi:
A. m > 0 .
B. m < 0 .
C. m ≠ 0 .
D. m = 0 .
x2 + 1
Câu 5. Số tiệm cận của đồ thị hàm số y = 2
là:
x −x
A. 4 .
B. 1
C. 3.
D. 2.
Câu 6. Hình bên là bảng biến thiên của hàm số y = f ( x) . Phương trình f ( x ) + m = 0 có nghiệm duy nhất khi m có
giá trị
+∞
x −∞
-1
1
−
−
+
y
0
0
′
y +∞
3
-1
A. −3 < m < 1 .
C. m < −3 hoặc m > 1 .
−∞
B. −1 < m < 3 .
D. m < −1 hoặc m > 3 .
Câu 7. Đồ thị hàm số y = x 4 − 2m 2 x 2 + 1 có 3 điểm cực trị là 3 đỉnh của một tam giác vuông với m bằng:
A. 2.
B. -1.
C. ± 1.
D. 1.
Câu 8. Hệ số góc tiếp tuyến tại M của đồ thị hàm số y = x 3 − 3x 2 − 2 bằng 9 thì:
A. M (−1; −6), M (3; −2) .
B. M (−1; −6), M (−3; −2) .
C. M (1;6), M (3; 2) .
D. M (1; −6), M ( −3; −2) .
Câu 9. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y = x3 − mx 2 + m − 1 đạt cực đại tại x = −2 .
A. m = −3 .
B. m = 2
C. m = −2 .
D. m = 3 .
1 4
x − 2 x 2 + 1 có:
4
A. Một cực tiểu và một cực đại.
C. Một cực đại và hai cực tiểu .
Câu 10. Hàm số y =
B. Một cực đại và không có cực tiểu.
D. Một cực tiểu và hai cực đại.
Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số y = − x 2 − 2 x + 3 là:
A. 0 .
B.
2.
Câu 12. Đồ thị hình vẽ bên là của hàm số nào?
A. y = − x 4 − 2 x 2 .
B. y = x 4 + 2 x 2 .
C. 2 .
D. 3 .
C. y = − x 4 + 2 x 2 .D. y = x 4 − 2 x 2 .
4
2
-10
-5
5
10
-2
-4
Câu 13. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x3 − 3m( x + 1) = 0 có 3 nghiệm phân biệt.
A. m >
9
.
4
B. m >
9
.
8
C. m >
4
.
9
D. m >
8
.
9
Câu 14. Một hình trụ có diện tích xung quanh là 4 π , thiết diện qua trục là hình vuông . Diện tích toàn phần của
hình trụ là :
A. 12 π
B. 10 π
C. 8 π
D. 6 π
Câu 15. Cho mặt cầu S tâm O đường kính 10cm và mặt phẳng P cách O một khoảng 4cm. Kết luận nào sau đây sai
A. mp P cắt mặt cầu
B. mpP cắt mặt cầu S theo giao tuyến là đường tròn bán kính 3cm
C. mp P tiếp xúc mặt cầu S
D. mp P và mặt cầu S có vô số điểm chung
Câu 16. Mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a có diện tích là:
4πa 2
A. 2a 3 .
B. 4 πa 2
C.
3
D. 12 3πa 2 .
Câu 17. Một hình nón được sinh ra do tam giác đều cạnh a quay quanh đường cao của nó . Một mặt cầu có diện tích
bằng diện tích toàn phần của hình nón thì bán kính bằng:
A.
a 3
6
B.
a 3
4
C. .
a 3
3
D.
a 3
.
2
Câu 18. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt đáy và mặt bên
( SCD ) hợp với đáy một góc 600. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SCD ) là:
A.
a 3
.
2
B.
a 3
.
6
C.
a 3
.
3
D.
a 3
.
4
Câu 19. Cho lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có AA′ = a và diện tích tam giác ABC bằng a 2 3 . Thể tích khối lăng trụ
ABC. A′B′C ′ là:
A.
a3 3
.
6
B.
a3 3
.
12
C. a 3 2 .
D.
a3 3
.
3
Câu 20. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy là a, cạnh bên là 2a. Thể tích của khối chóp S . ABC là:
A.
a 3 11
.
12
B.
a3 3
.
12
C.
a 3 11
.
6
D.
a3 3
.
6
Câu 21. Hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ có cạnh bằng a. Thể tích của khối tứ diện ACB′C ′ là:
A.
a3 6
.
2
B. a 3 .
C.
a3
.
6
D. 2a 3 .
Câu 22. Cho khối hộp ABCD. A′B′C ′D′ có thể tích bằng 24cm3. Điểm S tùy ý trên cạnh AA′ , thể tích khối chóp
BDD′B′ là:
A. 2cm3.
B. 8cm3.
C. 4cm3.
D. 6cm3.
Câu 23. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = a 3 và diện tích tam giác ABC bằng
a2. Thể tích khối chóp S . ABC là:
A.
a3 3
.
9
B.
a3 3
.
12
C.
a3 3
.
6
D.
a3 3
.
3
Câu 24. Cho hình hộp ABCD. A′B′C ′D′ có thể tích bằng 12cm3, I là trung điểm của BB′ . Thể tích khối tứ diện
IACD′ là:
A. 2cm3.
B. 3cm3.
C. cm3
D. 6cm3.
Câu 25. Đáy của lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ là tam giác đều có cạnh bằng 4, biết diện tích tam giác A′BC bằng 8.
Thể tích khối lăng trụ ABC. A′B′C ′ là:
A. 12.
B. 8 3 .
C. 6.
D. 6 3 .
Câu 26 . Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Thể tích khối chóp S . ABCD là:
a3 3
a3 3
a2 3
a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
9
3
6
6
a3 3 a2 5
a 6 là
M = log a
3
a
5
15
A. 3
B.
C.
6
6
3
2
Câu 28. Hàm số y = ( x − 1) xác định khi
A. x > 1
B. x < 1
C. -1 < x < 1
Câu 29.. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định :
Câu 27.. Giá trị biểu thức
1
A . y = x3
D. Kết quả khác
D. x < -1 hoặc x > 1
C. y = x-2
B. y = x 3
2
Câu 30. Hàm số y = (x – 2x + 1)e2x đồng biến trên :
D. y = x
2
A. R
B. (0; 1)
C. ( - ∞;0 ) ∪ ( 1; + ∞ )
D. R \ { 0;1}
x
x
Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình 6.9 – 13.6 + 6.4x < 0 là tập con của tập nào sau đây ?
A. ( 0; 1)
B. ( 0; + ∞ )
C. ( - ∞ ; 0)
D. ( - ∞ ; 1)
Câu 32. Nghiệm của bất phương trình 2log2( x- 1) > log2(5- x) + 1 là :
A. x < 1 hoặc x > 3
B. 3 < x < 5
C. x > 3
D. 1 < x < 5
2
2
x
x
+
2
Câu 33. Tìm tất cả các giá trị m để phương trình 4 - 2
+ 6 = m có 4 nghiệm phân biệt ?
A. 2 < m < 3
B. m > 2
C. m > 3
D. 2 < m < 6
C©u 34 :
Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
x3
1 − x2
là:
A.
1 2
x +2
3
1 − x2 + C
B. −
1 2
x + 1 1 − x2 + C
3
C.
1 2
x + 1 1 − x2 + C
3
D. −
1 2
x +2
3
C©u 35 :
(
(
)
)
Cho f ( x) =
A. m = −
4
3
(
)
(
)
1 − x2 + C
4m
π π
+ sin 2 x . Tìm m để nguyên hàm F(x) của f(x) thỏa mãn F(0) = 1 và F ÷ =
π
4 8
B.
m=
3
4
C. m = −
3
4
D.
m=
4
3
C©u 36:
20 x 2 − 30 x + 7
3
Cho các hàm số: f ( x ) =
; F(x)= (ax2 +bx + c) 2 x − 3 với x > . Để hàm số
2
2x − 3
F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) thì giá trị của a, b, c là:
A. a = 4; b = 2; c = 1
B. a = 4; b = −2; c = −1
C. a = 4; b = −2; c = 1 .
D. a = 4; b = 2; c = −1
C©u 37 :
Tìm họ nguyên hàm: F ( x) = ∫
dx
x 2 ln x + 1
A. F ( x ) = 2 2 ln x + 1 + C
C. F ( x) =
C©u 38 :
B. F ( x) = 2 ln x + 1 + C
1
2 ln x + 1 + C
4
D. F ( x) =
Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 2 – 3x +
1
là
x
x 3 3x 2
−
+ ln x + C
B. F(x) =
3
2
x3 3x 2
− ln x + C
A. F(x) = −
3
2
C. F(x) =
C©u 39 :
x3 3x 2
−
+ ln x + C
3
2
Cho f ( x ) =
1
2 ln x + 1 + C
2
D. F(x) =
x3 3x 2
+
+ ln x + C
3
2
2x
. Khi đó:
x +1
2
A.
∫ f ( x ) dx = 2 ln ( 1 + x ) + C
B.
∫ f ( x ) dx = 3ln ( 1 + x ) + C
C.
∫ f ( x ) dx = 4 ln ( 1 + x ) + C
D.
∫ f ( x ) dx = ln ( 1 + x ) + C
B.
∫ f ( x ) dx = 8 3x − cos 4 x + 8 sin 8 x ÷ + C
∫ f ( x ) dx = 8 3x − sin 4 x + 8 sin 8 x ÷ + C
2
2
2
2
C©u 40 : Cho hàm f ( x ) = sin 4 2 x . Khi đó:
1
1
1
1
1
1
1
∫ f ( x ) dx = 8 3x + sin 4 x + 8 sin 8 x ÷ + C
C.
∫ f ( x ) dx = 8 3x + cos 4 x + 8 sin 8x ÷ + C
D.
Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) =
1
x 3 + 3x 2 + 3x − 1
biết F(1) =
2
3
x + 2x + 1
C©u 41 :
2
A. F(x) = x + x +
C. F(x) =
C©u 42 :
A.
1
A.
2
−6
x +1
x2
2
13
+x+
−
2
x +1 6
2
B. F(x) = x + x +
D. F(x) =
2
13
−
x +1 6
x2
2
+x+
−6
2
x +1
x
Gọi ∫ 2008 dx = F ( x ) + C , với C là hằng số. Khi đó hàm số F ( x ) bằng
2008 x ln 2008
B. 2008x+1
C. 2008x
D.
2008x
ln 2008
C©u 43 :
Nguyên hàm của hàm số y = 3x - 1 trên đoạn [
3 2
x - x +C
2
A.
C.
2
9
( 3x - 1)
3
B.
+C
D.
1
; +∞ )
3
2
9
( 3x - 1)
3
+C
3 2
x - x +C
2
C©u 44 : Tìm hàm số F(x) biết rằng F’(x) = 4x3 – 3x2 + 2 và F(-1) = 3
A. F(x) = x4 – x3 - 2x -3
B. F(x) = x4 – x3 - 2x + 3
C. F(x) = x4 – x3 + 2x + 3
D. F(x) = x4 + x3 + 2x + 3
C©u 45 :
Tìm họ nguyên hàm: F ( x) = ∫
x3
dx
x4 −1
1
4
4
A. F ( x) = ln x − 1 + C
4
B. F ( x) = ln x − 1 + C
1
2
1
3
C. F ( x) = ln x 4 − 1 + C
D. F ( x) = ln x 4 − 1 + C
Câu 46 :
Một nguyên hàm của f (x) =
(
(
x ln x + x 2 + 1
x2 +1
)
)
là:
)
(
2
A. x ln x + x + 1 − x + C
2
B. ln x + x + 1 − x + C
C. x ln x 2 + 1 − x + C
D.
(
)
x 2 + 1 ln x + x 2 + 1 − x + C
C©u 47 : Một nguyên hàm của hàm số y = sin 3x
1
3
A. − cos3x
B. −3cos3 x
C. 3cos3 x
D.
1
cos3 x
3
Câu 48. Một người gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với kì hạn 3 tháng , lãi suất 2% 1 quý theo hình thức lãi kép .
Sau đúng 6 tháng người đó gửi thêm 100 triệu đồng với lãi suất và kì hạn như trước đó . Tổng số tiền người đó nhận
được sau một năm kể từ khi gửi thêm là bao nhiêu? Chọn kết quả gần đúng nhất .
A. 210 triệu
B. 220 triệu
C. 212 triệu
D. 216 triệu
Câu 49. Số p = 2756839- 1 là một số nguyên tố . Hỏi viết trong hệ thập phân số đó có bao nhiêu chữ số ?
A. 227830 chữ số
B. 227834 chữ số
C. 227832 chữ số
D. 227835 chữ số
Câu 50. Tìm m để phương trình x3 – x2 +18mx – 2m = 0 có 3 có duy nhất 1 nghiệm ?
A. m > 0
B. m > 1
C. mọi m
D.0 < m < 10