Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Đề thi môn Chăm sóc sức khỏe trẻ em

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.84 KB, 22 trang )

B- NỘI DUNG
I- Phần 1 : Câu đúng nhất: gồm 90 câu hỏi

Đáp án A.
Câu 1: Trẻ sơ sinh có cân nặng bình thường (gram):
A. 3000 g
B. 4000 g
C. 5000 g
D. 2000 g
Câu 2: Trẻ 1 tuổi có chiều cao trung bình (cm):
A.75 cm
B.85 cm
C. 95 cm
D. 65 cm
Câu 3: Trẻ 3 tuổi có cân nặng trung bình (kg):
A. 12 kg
B. 14 kg
C. 16 kg
D. 10 kg
Câu 4: Trẻ 3 tuổi bình thường có khả năng làm được các việc sau đây:
A.Thường đặt câu hỏi, thuộc các bài hát ngắn, tự xúc cơm.
B.Thường đặt câu hỏi, thuộc các bài hát ngắn, biết cầm dao kéo.
C. Thường đặt câu hỏi, thuộc các bài hát ngắn, biết buộc dây.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 5: Các thời kỳ phát triển trẻ trải qua bao nhiêu thời kỳ
A. 6
B. 7
C. 8
D. 5
Câu 6: Trẻ em trải qua lần lượt 6 thời kỳ phát triển sau đây:
A. Bào thai, sơ sinh, nhũ nhi, răng sữa, thiếu niên, dậy thì.


B. Bào thai, sơ sinh, nhũ nhi, răng sữa, , dậy thì, thiếu niên.
C. Bào thai, nhũ nhi, sơ sinh, răng sữa, thiếu niên, dậy thì.
D. Tất cả đều sai.
Câu 7: Bé khỏe mạnh bình thường sinh ra có cân nặng trung bình:
A. 3 ± 0.5 kg
B. 4 ± 0.5 kg
C. 2 ± 0.5 kg
D. Tất cả đều sai.
Câu 8: Khoảng thời gian từ lúc bé mới sinh được cắt rốn đến 4 tuần lễ đầu được gọi là
thời kỳ
A. Sơ sinh
B. Bào thai
C. Nhũ nhi
D. Răng sữa
Câu 9: Thời kỳ răng sữa là khoảng thời gian
A. Từ 1 đến 6 tuổi


B. Từ 1 đến 12 tuổi
C. Từ 1 đến 15 tuổi
D. Từ 1 đến 3 tuổi
Câu 10: Đặc điểm bệnh lý nào sau đây phù hợp với giai đoạn dậy thì
A. Tự tử và các bệnh tâm thần xuất hiện nhiều
B. Dễ bị rối loạn tiêu hóa, còi xương, bệnh thể tạng
C. Dễ bị suy dinh dưỡng
D. Dễ mắc bệnh mạn tính.
Câu 11: Nguồn cung cấp vitamin D chủ yếu cho cơ thể:
A.Tổng hợp vitamin D ở da dưới tác dụng bức xạ của tia cực tím trong ánh sáng
mặt trời
B. Sữa đậu nành

C.Sữa mẹ và sữa bò
D.Thức ăn
Câu 12: Vitamin D Kích thích quá trình gắn Calci vào xương nhờ sự có mặt của:
A.Hormone tuyến cận giáp
B.Hormone tuyến giáp
C.Calci
D.Protein gắn calci
Câu 13: Ở trẻ còi xương thể cổ điển, quấy khóc về đêm, ra mồ hôi trộm, chậm mọc
răng, mất men răng, thóp liền chậm là triệu chứng của:
A.Hạ Calci máu
B.Hạ Natri máu
C.Tăng Calci máu
D.Tăng Natri máu
Câu 14: Cơn khóc “dạ đề” thường gặp ở trẻ:
A.Thiếu Calci
B.Thiếu Sắt
C.Thiếu Vitamin C
D.Thiếu Vitamin A
Câu 15: Liều điều trị Vitamin D ở thể còi xương sớm:
A.1500-2000 đv/ngày, uống liên tục trong 3-4 tuần
B.400 đv/ ngày, uống lien tục trong 3 – 4 tháng
C.1500-2000 đv/ngày, uống liên tục trong 3-4 tháng
D.400 đv/ngày, uống liên tục trong 3-4 tuần
Câu 16: Trẻ có chân cong hình chữ X, chữ O là biểu hiện của bệnh:
A.Còi xương do thiếu vitamin D
B.Còi xương do thiếu vitamin A
C.Còi xương do thiếu vitamin C
D.Còi xương do thiếu Calci
Câu 17: Trẻ mắc bệnh còi xương nhiều ở những vùng:
A.Nhiều sương mù, thiếu ánh nắng mặt trời

B.Nắng gắt, ít mưa
C.Nhiều mưa, khí hậu nóng ẩm
D.Bệnh còi xương không liên yếu tố địa lý
Câu 18: Đặc điểm sinh lý nào sau đây có ở trong thời kỳ sơ sinh:


A. Trẻ bắt đầu thở bằng phổi
B.Vòng tuần hoàn chưa hoạt động
C.Bộ máy tiêu hóa chưa làm việc
D.Hệ thần kinh phát triển hoàn chỉnh
Câu 19: Đặc điểm sinh lý nào sau đây có ở trong thời kỳ bú mẹ:
A.Trẻ lớn nhanh, cuối năm cân nặng tăng gấp 3
B.Trẻ lớn nhanh, cuối năm chiều cao tắng gấp 3
C.Có chức năng chống sự xâm nhập của vi khuẩn
D.Hệ thần kinh phát triển một cách hoàn chỉnh
Câu 20: Các biện pháp nào sau đây áp dụng cho trẻ ở thời kỳ dậy thì, NGOẠI TRỪ:
A.Đề phòng các bệnh lây nhiễm qua đường hô hấp
B.Giáo dục giới tính và quan hệ nam nữ lành mạnh
C.Giáo dục cho trẻ biết yêu thể dục thể thao ,
D.Ngừa các rối loạn hành vi: nghiện thuốc, rượu…
Câu 21: Đặc điểm sinh lý da của trẻ em là:
A. Da mỏng nên dễ bị trầy xướt
B.Sau sanh da trẻ có thể tiết mồ hôi,
C.Chưa có khả năng chuyển hóa
D.Da trẻ có thể điều hòa nhiệt tốt
Câu 22: Đặc điểm hình thể trẻ đẻ non tháng là:
A.Da đỏ, mỏng, có nhiều lông tơ
B.Lớp mỡ dưới da của trẻ dày
C.Móng tay, móng chân cứng
D.Sụn vành tai đã phát triển

Câu 23: Cân nặng của trẻ tăng lên gấp 3 so với lúc đẻ khi trẻ được:
A.12 tháng
B.8 tháng
C.10 tháng
D.6 tháng
Câu 24: Cân nặng của trẻ từ 1 – 9 tuổi được tính theo công thức sau:
A. P(kg) = 9kg + 1,5 kg (N – 1)
C. P(kg) = 21 + 1,5 kg (N – 1)
B. P(kg) = 21 + 4 (N-10)
D. P(kg) = 9 + 4 (N-10)
Câu 25: Các yếu tố bên trong ảnh hưởng đến tăng trưởng thể chất của trẻ là:
A.Các tuyến nội tiết
C.Môi trường sinh sống
B.Tập thể dục thể thao
D.Vấn đề chăm sóc y tế
Câu 26: Đặc điểm phát triển tinh thần vận động của trẻ 5 tháng là:


A.Quay đầu về nơi có tiếng động
B.Có thể phát âm được tất cả các phụ âm
C.Đứng được khi có người đỡ
D.Có thể tự ngồi được một mình
Câu 27: Kháng thể nào sau đây có nhiều trong sữa mẹ?
A.IgA
B.IgM
C.IgE
D.IgG
Câu 28: Trong các loại thức ăn dưới đây loại nào cung cấp nhiều vitamin và muối
khoáng?
A.Rau quả tươi

C.Thịt, trứng
B.Dầu ăn, mỡ
D.Sữa tươi
Câu29 :Yếu tố nguy cơ gây thiếu vitamin D về cơ địa ở trẻ em là:
A.Trẻ đẻ non
C.Mẹ thiếu sữa
B.Trẻ cai sữa sớm
D.Không ra ngoài
Câu 30: Các dấu hiệu lâm sàng biểu hiện của hệ thần kinh ở trẻ thiếu Vitamin D,
NGOẠI TRỪ:
A.Thóp rộng và chậm kín
B.Trẻ ngủ không yên giấc
C.Trẻ ra mồ hôi nhiều
D.Trẻ bị rụng tóc sau gáy
Câu 31: Xương trẻ em không ngừng phát triển trong suốt thời kì tuổi trẻ và chỉ kết
thúc vào tuổi:
A.18
B.20
C.25
D.30
Câu 32: Nguyên tắc cho trẻ ăn dặm , NGOẠI TRỪ:
A.Ăn dặm càng sớm càng tốt.
B.Cho trẻ tập ăn từ ít đến nhiều, từ loãng đến đặc.
C.Tập cho trẻ ăn được mọi thứ thức ăn của người lớn.
D.Món ăn phải được thay đổi và hợp khẩu vị.
Câu 33: Sau hội nghị Alma Ata, nhận thức về nội dung chăm sóc sức khỏe ban đầu là:
A.Dự phòng tích cực và chăm sóc toàn diện
B.Chú trọng chữa bệnh
C.Dự phòng tích cực
D.Dự phòng tích cực và chú trọng chữa bệnh

Câu 34: Sau hội nghị Alma Ata, nhận thức về đối tượng chăm sóc sức khỏe ban đầu là:
A.Người ốm và người khỏe


B.Người khỏe
C.Người ốm
D.Tất cả đều sai
Câu 35: Hiện nay, hoạt động trong chăm sóc sức khỏe ban đầu được hiểu là:
A.Hoạt động của tất cả các ngành trong hệ thống kinh tế - xã hội
B.Hoạt động của ngành Y tế và giáo dục
C.Hoạt động của ngành Y tế, giáo dục và bảo hiểm xã hội
D.Hoạt động của ngành Y tế
Câu 36: Với mục tiêu đề gia đình được phồn vinh, hạnh phúc, nuôi con khỏe, dạy con
ngoan, các con được học hành đến nơi đến chốn, thì vấn đề giảm tỷ lệ dân số một cách
thích hợp được hiểu là:
A.Mỗi gia đình phải có kế hoạch sinh đẻ cho phù hợp với hoàn cảnh kinh tế của
mình.
B.Nên kết hôn muộn
C.Mỗi gia đình chỉ nên có 1 hoặc 2 con
D.Phải tuân thủ tất cả.
Câu 37: Cung cấp thuốc thiết yếu là đẩy mạnh sản xuất thuốc trong nước, giảm ngoại
nhập:
A.Cung cấp đủ thuốc cho công tác phòng bệnh, chữa bệnh cho tuyến xã đến tuyến
tỉnh
B.Cung cấp đủ thuốc cho công tác phòng bệnh, chữa bệnh từ tuyến xã đến tuyến
huyện.
C.Cung cấp đủ thuốc cho công tác phòng bệnh, chữa bệnh từ tuyến xã.
D.Cung cấp đủ thuốc cho công tác phòng bệnh, chữa bệnh từ tuyến xã đến tuyến
trung ương.
Câu 38: Lợi ích của việc nuôi con bằng sữa mẹ:

A.Tất cả đều đúng
B.Sữa mẹ có chất kháng khuẩn
C.Sữa mẹ có tác dụng chống dị ứng
D.Sữa mẹ là chất dinh dưỡng hoàn hảo, dễ tiêu hóa và dễ hấp thu
Câu 39: Bảo vệ nguồn sữa mẹ bằng cách, NGOẠI TRỪ:
A.Không cho trẻ bú đêm để bảo vệ sức khỏe mẹ
B.Lao động hợp lý
C.Không đề sữa ứ đọng trong vú
D.Đảm bảo dinh dưỡng cho người mẹ khi mang thai và cho con bú
Câu 40: Đề tránh nôn trớ, sau mỗi lần bú xong nên:
A.Bế trẻ nằm yên ở tư thế cao đầu trong vòng 5 – 10 phút
B. Xốc trẻ lên , lắc lư trẻ theo nhịp đi giúp sữa mau tiêu hóa
C.Đặt trẻ nằm và lấy chăn đắp ấm bụng
D.Bế trẻ đi dạo chơi trong vòng 5- 10 phút
Câu 41: Tuổi nào nên cai sữa :
A.Khi trẻ được 18 – 24 tháng tuổi
B.Khi trẻ được 12 tháng tuổi
C.Khi trẻ được 25– 36 tháng tuổi
D.Khi trẻ được 13 – 16 tháng tuổi


Câu 42: Số lượng sữa cần cho một trẻ đẻ ra có cân nặng 3400g, không có sữa mẹ, ăn
trong ngày thứ 3 sau đẻ là:
A.240ml
B.140ml
C.160ml
D.210ml
Câu 43: Số lượng sữa cần cho một trẻ 3 tuần tuổi, không có sữa mẹ, ăn trong một ngày
là:
A.550ml

B.600ml
C.650ml
D.700ml
Câu 44: Cách pha sữa nguyên từ sữa bò bột:
A.1/8 sữa + 7/8 nước + 5% đường
B.1/4 sữa + 3/4 nước + 5% đường
C.1/3 sữa + 2/3 nước + 5% đường
D.1/2 sữa + 1/2 nước + 5% đường
Câu 45: Dưới 6 tuổi, khung chậu của:
A.Trẻ trai và trẻ gái như nhau
B.Trẻ trai nhỏ hơn trẻ gái
C.Trẻ trai lớn hơn gái
D.Tùy thuộc vào từng trường hợp cụ thể
Câu 46: Trẻ sơ sinh có chân hơi cong và sẽ hết khi trẻ được:
A.1 – 2 tháng tuổi
B.3 – 4 tháng tuổi
C.5 – 6 tháng tuổi
D.7 – 8 tháng tuổi
Câu 47: Diện tích da của trẻ càng nhỏ thì:
A.Tương đối rộng hơn so với người lớn
B.Rộng hơn so với người lớn
C.Tương đối nhỏ hơn so với người lớn
D.Nhỏ hơn so với người lớn
Câu 48: Trong phần nhận định, dấu hiệu quan trọng nhất để không bỏ sót chẩn đoán
suy dinh dưỡng là:
A.Cân nặng của trẻ chỉ bằng dưới 80% so với trẻ bình thường
B.Chế độ ăn của trẻ không đủ về lượng và chất.
C.Có triệu chứng phù hoặc có mảng sắc tố trên da
D.Lớp mỡ dưới da bụng, mông, chi, má giảm hoặc mất
Câu 49: Bé Minh Tâm (1 tuổi) nặng 6kg.Lúc sinh ra bé nặng 3kg.Mẹ không có sữa

nên bé cai sữa và bắt đầu ăn dặm lúc 4 tháng tuổi.Bé nhập viện với tình trạng:
- Giác mạc khô.
- Trẻ nhìn chậm chạp
- Nước mắt chảy nhiều.
Anh chị chọn chẩn đoán điều dưỡng nào phù hợp :
A.Khô giác mạc mắt do thiếu vitamin A
B.Nước mắt chảy nhiều do đau mắt


C.Nhìn chậm chạp vì giác mạc khô
D.Nhìn chậm chạp do trẻ mệt liên quan đến suy dinh dưỡng
Câu 50: Đối với suy dinh dưỡng độ III, cần điều trị tại:
A.Bệnh viện huyện, tỉnh
B.Nhà
C.Trạm y tế xã
D.Bệnh viện trung ương
Câu 51: Khâu quan trọng nhất trong điều trị, chăm sóc bệnh nhân suy dinh dưỡng là:
A.Chế độ ăn hợp lý
B.Đề phòng các bệnh nhiễm trùng
C.Đề phòng hạ đường huyết, hạ than nhiệt
D.Cung cấp đầy đủ các loại vitamin, nhất là vitamin A.
Câu 52: Thời kỳ sơ sinh là thời kỳ kể từ lúc trẻ mới đẻ cho tới lúc:
A.Trẻ được 4 tuần
B.Trẻ được 2 tuần
C.Trẻ được 3 tuần
D.Trẻ được 5 tuần
Câu 53: Tiêu chuẩn để xác định một trẻ có bị tiêu chảy cấp tính là:
A.Đi tiêu phân lỏng bất thường hoặc phân toàn nước trên 3 lần/ ngày
B.Đi tiêu phân lỏng bất thường hoặc phân toàn nước
C.Đi tiêu phân lỏng bất thường hoặc phân toàn nước trên 2 lần/ ngày

D.Đi. tiêu trên 3 lần/ngày
Câu 54: Nguyên nhân chính để tổ chức chương trình Phòng chống tiêu chảy quốc gia,
ngoại trừ:
A.Dễ điều trị ở tuyến cơ sở.
B.Có tỉ lệ mắc bệnh cao.
C.Có tỉ lệ tử vong cao.
D. Điều trị tiêu chảy là một gánh nặng kinh tế đối với các nước đang phát triển.
Câu 55: Đường lây truyền của bệnh tiêu chảy:
A.Phân – miệng
B.Máu
C.Truyền từ mẹ sang con
D.Tất cả đều đúng
Câu 56: Để ngăn chặn nguy cơ lây lan bệnh tiêu chảy trong cộng đồng cần áp dụng các
biện pháp:
A.Phòng ngừa cấp 0
B.Phòng ngừa cấp 1
C.Phòng ngừa cấp 2
D.Phòng ngừa cấp 3
Câu 57: Bé Nguyễn Văn Anh ( 4 tuổi) nhập viện trong tình trạng mất nước với các dấu
hiệu:
− Bé ngủ li bì khó đánh thức
− Mắt trũng
− Nếp véo da mất rất chậm
Hãy đánh giá mức độ mất nước của bé:
A. Mất nước nặng


B.Mất nước nhẹ
C. Có mất nước
D. Không mất nước

Câu 58: Khi trẻ bị tiêu chảy cấp, các bà mẹ có thể cho trẻ uống các loại nước sau,
ngoại trừ:
A.Nước trà đường
B.Nước súp
C.Nước dừa
D.Nước ép trái cây tươi không đường
Câu 59: Bà mẹ cần cho trẻ 3 tuổi uống bao nhiêu dung dịch Oresol tại nhà để đề phòng
mất nước khi trẻ bị tiêu chảy:
A.100 – 200 ml sau mỗi lần tiêu chảy.
B.Một lít trong 24 giờ.
C.50 ml sau mỗi lần tiêu chảy.
D.125ml trong 2 giờ
Câu 60: Bà mẹ cần cho trẻ 1 tuổi uống bao nhiêu dung dịch Oresol tại nhà để đề phòng
mất nước khi trẻ bị tiêu chảy:
A.50 – 100ml sau mỗi lần tiêu chảy
B.125ml sau mỗi lần tiêu chảy.
C.Một lít trong 24 giờ.
D.Một muỗng cà phê sau mỗi lần tiêu chảy
Câu 61: Các biện pháp sau đây nhằm nâng cao sức đề kháng cho trẻ và hạn chế sự tiếp
xúc của trẻ với nguy cơ lây bệnh tiêu chảy:
A.Tất cả đều đúng
B.Chủng ngừa cho trẻ đầy đủ theo lịch.
C.Nuôi trẻ bằng sữa mẹ đến 18 – 24 tháng tuổi.
D.Cải thiện tập quán ăn dặm cho trẻ từ tháng thứ 4.
Câu 62: Mục tiêu trước mắt của chương trình CDD nhằm làm giảm tỉ lệ tử vong do
tiêu chảy cấp bằng biện pháp:
A.Cho bệnh nhi uống Oresol sớm và cải thiện dinh dưỡng
B.Điều trị bằng kháng sinh và cải thiện dinh dưỡng
C.Bù nước bằng truyền tĩnh mạch và điều trị bằng kháng sinh
D.Tiếp tục cho trẻ ăn khi bị tiêu chảy và điều trị bằng kháng sinh

Câu 63: Yếu tố thuận lợi gây viêm phổi ở trẻ em, ngoại trừ:
A.Cơ địa dị ứng
B.Suy dinh dưỡng
C.Môi trường sống đông đúc, kém vệ sinh
D.Thay đổi thời tiết
Câu 64: Có thể giảm tỉ lệ mắc bệnh viêm phổi bằng các biện pháp sau đây, ngoại trừ:
A.Trang bị đầy đủ phương tiện hồi sức cấp cứu cho bệnh viện.
B.Tiêm chủng đầy đủ.
C.Tăng cường phát hiện và điều trị sớm ho, cảm.
D.Giáo dục bà mẹ cách chăm sóc con.
Câu 65: Mục tiêu quan trọng, chủ yếu nhất của chương trình phòng chống nhiễm
khuẩn hô hấp cấp (NKHHC):
A.Giảm tỉ lệ tử vong do viêm phổi, đặc biệt là trẻ dưới một tuổi.


B.Giảm tỉ lệ mắc bệnh đặc biệt là viêm phổi.
C.Giảm tỉ lệ lạm dụng kháng sinh cho trẻ NKHHC.
D.Tăng cường hiểu biết của các bà mẹ về cách phát hiện và chăm sóc trẻ
NKHHC.
Câu 66: Trẻ nhỏ hơn 2 tháng tuổicó bệnh rất nặng khi có:
A.Tất cả đều đúng
B.Dấu hiệu nguy hiểm toàn thân
C.Thở rít khi nằm yên hoặc khò khè
D.Sốt cao hoặc hạ thân nhiệt
Câu 67: Sau đây là các yếu tố nguy cơ của suy dinh dưỡng, NGOẠI TRỪ:
A. Trẻ hay bị nhiễm trùng tái diễn
B. Trẻ sinh non tháng
C. Trẻ sống ở nông thôn
D. Trẻ không bú sữa mẹ
Câu 68: Trẻ nhỏ từ 2 tháng đến 5 tuổi viêm phổi nặng khi có một trong ba dấu hiệu:

A.Dấu hiệu nguy hiểm toàn thân, rút lõm lồng ngực, thở rít khi nằm yên.
B.Thở nhanh, khò khè, rút lõm lồng ngực.
C.Thở rít khi nằm yên, khò khè, sốt cao hoặc hạ thân nhiệt.
D.Dấu hiệu nguy hiểm toàn thân, rút lõm lồng ngực, sốt cao hoặc hạ thân nhiệt.
Câu 69: Nguyên nhân gây tử vong hàng đầu cho trẻ em dưới 5 tuổi ở các nước đang
phát triển:
A.Viêm phổi
B.Sởi
C.Tiêu chảy
D.Suy dinh dưỡng
Câu 70: Thể teo đét do thiếu năng lượng có triệu chứng sau:
A. Trẻ có nét mặt cụ già và phù nhẹ 2 chi dưới
B. Hay khóc và chậm chạp.
C. Trẻ thường gầy mòn và còi cọc.
D. Vòng cánh tay ít thay đổi.
Câu 71: Các biện pháp có thể làm giảm tỉ lệ mắc bệnh viêm phổi ở trẻ em, ngoại trừ:
A.Sử dụng kháng sinh dự phòng thích hợp
B.Tiêm chủng
C.Trẻ được bú mẹ và ăn dặm đúng.
D.Vệ sinh môi trường: khu vực CS, nuôi dưỡng trẻ.
Câu 71: Khi cho con bú, người mẹ sẽ không có kinh nguyệt trong thời gian:
A.8 tháng sau sinh.
B.10 tháng sau sinh.
C.12 tháng sau sinh.
D.24 tháng sau sinh.
Câu 72: Cho trẻ bú sớm trong ½ giờ đầu sau sinh để trẻ:
A.Tận hưởng được các chất diệt khuẩn số lượng cao.
B.Không bị đói
C.Được cung cấp nhiều năng lượng.
D.Có được nhiều vitamin A.

Câu 73: Lợi ích đối với người mẹ khi cho trẻ bú sớm sau sinh:


A.Kích thích tuyến vú tiết oxytocine sớm, giúp tử cung co hồi sớm, mẹ mất ít máu
hậu sản.
B.Giảm đau sau sinh.
C.Kích thích tuyến yên mẹ tiết prolactine sớm, giúp các nang tuyến vú thông sớm,
không bị tắc.
D.A, B, C đều đúng.
Câu 74: Các yếu tố làm giảm bài tiết sữa mẹ, ngoại trừ:
A.Mẹ cho con bú quá nhiều lần
B.Con trên 12 tháng tuổi.
C.Mẹ quá trẻ, dưới 18 tuổi.
D.Mẹ dùng thuốc kháng sinh.
Câu 75: Đặc điểm của sữa non:
A.Có từ tháng thứ tư của bào thai và tiếp tục đến 6 ngày sau sinh.
B.Có từ tháng thứ tư của bào thai và tiếp tục đến 30 phút sau sinh.
C.Có từ tháng thứ tư của bào thai và tiếp tục đến 3 ngày sau sinh.
D.Có ngay sau khi sinh và tiếp tục đến 2 tuần đầu sau sinh.
Câu 76: Nếu người mẹ bị thiếu sữa, cần thực hiện một số biện pháp để tăng lượng sữa
nhưng quan trọng nhất là:
A.Tăng số lần bú của trẻ trong ngày.
B.Cho trẻ bú thêm sữa bột.
C.Chế độ ăn của mẹ đủ chất.
D.Mẹ uống đủ nước.
Câu 77: Cần cho trẻ ăn dặm ngoài bú mẹ vì:
A.Sữa mẹ không cung cấp đủ các chất
B.Trẻ cần có nhiều năng lượng.
C.Trẻ cần chế độ ăn đặc biệt khi có răng.
D.Trẻ ăn sữa quá lâu dễ chán.

Câu 78: So với sữa vĩnh viễn, sữa non:
A.Giàu năng lượng
B.Ngọt hơn
C.Loãng hơn
D.Chứa nhiều chất béo
Câu 79: Sữa mẹ là thức ăn lý tưởng nhất đối với trẻ, nhất là trong:
A.6 tháng đầu.
B.9 tháng đầu.
C.12 tháng đầu.
D.24 tháng đầu.
Câu 80: So với sữa vĩnh viễn, sữa non rất giàu:
A.Vitamin A
B.Calcium
C.Phosphore
D.Sắt
Câu 81:Không cho trẻ bú sữa mẹ khi mẹ mắc bệnh , NGOẠI TRỪ:
A.Viêm tuyến vú
B.AIDS
C.Tâm thần


D.Lao tiến triển nặng
Câu 82: Lý do nào sau đây làm cho trẻ không thể bú sữa mẹ:
A.Mẹ bị áp xe vú 2 bên
B.Mẹ bị nứt núm vú
C.Mẹ bị viêm tuyến vú
D.Mẹ bị tắc ống dẫn sữa
Câu 83: Khi cho trẻ ăn dặm, chỉ cho trẻ tập ăn bột từ tháng thứ:
A.4
B.3

C.2
D.5
Câu 84: Trẻ được chẩn đoán SDD cấp tính khi:
A. Cân nặng /tuổi giảm > 20%, chiều cao/ tuổi giảm > 10%
B. Chiều cao / tuổi giảm > 10%, cân / chiều cao > 90%.
C. Cân nặng / chiều cao giảm > 20%, chiều cao /tuổi > 90%
D. Cân nặng / tuổi giảm > 10%, phù nhiều.
Câu 85: Bắt đầu cho trẻ ăn dặm sớm nhất là từ tháng thứ:
A.6
B.3
C.5
D.4
Câu 86: Khi cho trẻ ăn dặm, có thể cho trẻ tập ăn trái cây từ tháng thứ:
A.5
B.2
C.4
D.6
Câu 87: Trong 4 nhóm thức ăn dặm của trẻ, nhóm thức ăn cung cấp nhiều năng lượng
nhất là:
A.Dầu, mỡ.
B.Bột.
C.Rau, trái cây.
D.Đạm.
Câu 89: Khi cho trẻ ăn dặm cần cho trẻ ăn rau và trái cây để bổ sung:
A.Vitamin và muối khoáng
B.Năng lượng
C.Kháng thể
D.Protein
Câu 90: Trẻ sinh đủ tháng gọi là suy dinh dưỡng bào thai khi:
A.Cân nặng lúc sinh dưới 2500g

B.Chiều cao lúc sinh dưới 48cm
C.Vòng đầu lúc sinh dưới 34cm
D.Cuống rôn teo nhỏ, vàng

Câu 91. Triệu chứng lâm sàng nào sau đây là triệu chứng điển hình của bệnh thấp tim
ở trẻ em?


A. Biểu hiện ở thần kinh
B. Phù
C. Đái ít
D. Tăng huyết áp
Câu 92. Bệnh thấp tim thường gặp ở trẻ trong độ tuổi nào?
A. 7 – 15 tuổi
B. 6 tháng – 6 tuổi
C. 2 tháng – 2 tuổi
D. Thời kỳ sơ sinh
Câu 93. Nguyên nhân của bệnh thấp tim ở trẻ em là gì?
A. Do liên cầu trùng tan huyết nhóm A
B. Do liên cầu trùng ɛ tan huyết nhóm A
C. Tăng huyết áp
D. Ngạt sau sinh
Câu 94. Các yếu tố sau đây là nguy cơ của bệnh thấp tim ở trẻ em, ngoại trừ?
A. San chấn sản khoa
B. Tuổi
C. Cơ địa hay dị ứng
D. Thời tiết
Câu 95. Triệu chứng của Viêm khớp (Thể điển hình) trong bệnh thấp tim ở trẻ em là
gì?
A. Sưng, nóng, đỏ, đau, vận động hạn chế

B. Sưng, nóng, đỏ, đau
C. Giảm khi dùng Corticoid
D. Sưng, nóng, đỏ, đau, biến dạng khớp
Câu 96. Chọn ý sai: Biểu hiện lâm sàng thần kinh trong bệnh thấp tim ở trẻ em bao
gồm?
A. Sưng, nóng, đỏ, đau, vận động hạn chế
B. Cáu gắt
C. Tay quờ quạng
D. Viết chữ nguệch ngoạc
Câu 97. nguyên tắc điều trị bệnh thấp tim ở trẻ em?
A. Chống viêm
B. Diệt trực trùng
C. Giảm sốt
D. Giảm phù
Câu 98. Nguyên nhân của bệnh thiếu máu do thiếu sắt ở trẻ em, ngoại trừ ý nào sau
đây?
A. Do liên cầu trùng tan huyết nhóm A
B. Thiếu cung cấp
C. Hấp thu sắt kém
D. Nhu cầu sắt cao
Câu 99. Bệnh thiếu máu do thiếu sắt thường xảy ra ở lứa tuổi nào?
A. Thường xảy ra ở trẻ 6 tháng  2 tuổi
B. 7 – 15 tuổi


C. 6 tháng – 6 tuổi
D. Thời kỳ sơ sinh
Câu 100. Thực hiện chăm sóc cho trẻ có nguy cơ suy tim do tim làm việc bù trong thời
gian dài vì thiếu máu do thiếu sắt, điều nào sau đây sai?
A. Hạn chế thực phẩm chứa Kali

B. Nghỉ ngơi tuyệt đối tại giường, tránh gắng sức
C. Thực hiện y lệnh truyền máu, thuốc trợ tim, thở oxy
D. Theo dõi nước tiểu (lượng nước xuất nhập, tính chất...)
Câu 101. Thực phẩm ăn bổ sung sắt cho trẻ thiếu hụt dinh dưỡng trong bệnh thiếu máu
do thiếu sắt là gì?
A. Rau củ (cần tây, củ dền, đậu cô ve)
B. Thịt đỏ (thịt bò, thịt heo)
C. Lòng trắng trứng
D. Trái cây (cam, chuối, táo...)
Câu 102. Trẻ mắc bệnh thiếu máu do thiếu sắt do nguyên nhân thiếu cung cấp trong
trường hợp nào?
A. Trẻ đẻ non (nhẹ cân), sinh đôi
B. Rối loạn tiêu hóa
C. Tuổi dậy thì
D. Tuổi hành kinh
Câu 103. Cách phòng bệnh thiếu máu do thiếu sắt cho trẻ trong thời kỳ mang thai của
mẹ là gì?
A. Chế độ ăn giàu sắt
B. Nghỉ ngơi tuyệt đối tại giường, tránh gắng sức
C. Ăn nhạt tuyệt đối
D. Uống bổ sung viên sắt (từ khi biết mình có thai  sinh)
Câu 104. Cách phòng bệnh thiếu máu do thiếu sắt cho trẻ đối với trẻ đẻ non, sinh đôi
là gì?
A. Bổ sung sắt qua thức ăn, sữa, uống bổ sung sắt
B. Hạn chế chất đạm
C. Hạn chế thực phẩm chứa Kali
D. Uống bổ sung sắt
Câu 105. Trẻ mắc bệnh thiếu máu do thiếu sắt do nguyên nhân nhu cầu sắt cao trong
các trường sau đây, ngoại trừ?
A. Rối loạn tiêu hóa

B. Trẻ đẻ non
C. Giai đoạn trẻ lớn nhanh
D. Tuổi hành kinh
Câu 106. Triệu chứng lâm sàng của trẻ bị thiếu máu do thiếu sắt gồm các triệu chứng
sau, ngoại trừ?
A. Viêm cơ tim
B. Da xanh, niêm nhợt từ từ
C. Mệt mỏi, ít hoạt động
D. Ăn kém, không tăng cân, RLTH, dễ mắc các bệnh nhiễm khuẩn
Câu 107. Khối lượng Thận của trẻ sơ sinh nặng bao nhiêu? Nên đổi câu khác bắt học
sinh nhớ để làm gì đây là kiến thức chỉ cấn biết


A. 11 - 12g
B. 12 - 14g
C. 24 - 25g
D. 36 - 37g
Câu 108. Mỗi quả thận ở trẻ em có bao nhiêu đài thận và bao nhiêu bể thận?
A. 9 - 12 đài thận và 1 bể thận
B. 9 - 12 đài thận và 2 bể thận
C. 18 - 24 đài thận và 1 bể thận
D. 18 - 24 đài thận và 2 bể thận
Câu 109. Dung tích bàng quang ở trẻ bú mẹ là bao nhiêu?
A. bú mẹ:
60 - 100 ml
B. Trẻ sơ sinh: 30 - 60 ml
C. Trẻ bú mẹ: 100 - 120 ml
D. Trẻ bú mẹ: 120 - 150 ml
Câu 110. Chức năng nào của thận hoạt động tốt ngay từ khi trẻ ra đời?
A. Chức năng nội tiết

B. Chức năng lọc của cầu thận
C. Chức năng tái hấp thu của ống thận
D. Chức năng bài tiết của ống thận
Câu 111. Số lần tiểu của trẻ nhỏ phụ thuộc vào những điều sau, ngoại trừ?
A. Tình trạng và mức độ phù
B. Tuổi
C. Chế độ ăn, uống
D. Thời tiết nóng lạnh.
Câu 112. Số lượng nước tiểu/ngày của trẻ 5 tuổi trung bình là ?
A. 1000 ml/ngày
B. 1100 ml/ngày
C. 1200 ml/ngày
D. 1300 ml/ngày
Câu 113. Nguyên nhân gây bệnh Viêm cầu thận cấp là gì?
A. Do liên cầu trùng beta - tan máu nhóm A typ 12 và 49
B. Do liên cầu trùng anpha - tan máu nhóm B
C. Do liên cầu trùng beta - tan máu nhóm A
D. Do liên cầu trùng beta - tan máu nhóm A typ 14 và 29
Câu 114. Nêu trình tự xuất hiện triệu chứng phù trong bệnh Viêm cầu thận cấp ở trẻ
em?
A. Mi mắt  mặt  chân  bụng  toàn thân.
B. Mi mắt  mặt  tay  chân  toàn thân.
C. Mặt  tay  chân  bụng  toàn thân.
D. Mặt  tay chân  bụng  toàn thân.
Câu 115. Tiến hành chuẩn bị dụng cụ chọc dò dịch não tủy cho trẻ em trong trường
hợp nào?
A. Trẻ có các triệu chứng dẫn đến tăng áp lực sọ não
B. Trẻ có các triệu chứng của hội chứng não – màng não
C. Trẻ có các triệu chứng của hội chứng thiếu máu cấp
D. Không nên chọc dò dịch não tủy trẻ em



Câu 116. Nêu tính chất của triệu chứng phù trong bệnh Viêm cầu thận cấp ở trẻ em?
A. Phù trắng, phù mềm, ấn lõm.
B. Phù tím, phù mềm, ấn lõm.
C. Phù nhẹ, phù vừa, đôi khi phù kín đáo
D. Phù nhiều, nhanh
Câu 117. Nêu mức độ của triệu chứng phù trong bệnh Viêm cầu thận cấp ở trẻ em?
A. Phù nhẹ, phù vừa, đôi khi phù kín đáo
B. Phù trắng, phù mềm, ấn lõm.
C. Phù tím, phù mềm, ấn lõm.
D. Phù nhiều, nhanh
Câu 118. Bệnh nhi được chẩn đoán vô niệu khi nào?
A. Khi lượng nước tiểu dưới 100 ml/24 giờ
B. Khi lượng nước tiểu dưới 300 ml/24 giờ
C. Khi lượng nước tiểu dưới 100 ml/8 giờ
D. Khi lượng nước tiểu dưới 300 ml/8 giờ
Câu 119. Bệnh nhi được chẩn đoán thiểu niệu khi nào?
A. Khi lượng nước tiểu dưới 300 ml/24 giờ
B. Khi lượng nước tiểu dưới 100 ml/24 giờ
C. Khi lượng nước tiểu dưới 100 ml/8 giờ
D. Khi lượng nước tiểu dưới 300 ml/8 giờ
Câu 120. Chế độ dinh dưỡng cho trẻ mắc bệnh viêm cầu thận cấp giai đoạn có phù và
vô niệu cần chú ý những điều sau, ngoại trừ?
A. Ăn nhạt tương đối
B. Ăn nhạt tuyệt đối
C. Hạn chế chất đạm
D. Hạn chế thực phẩm chứa Kali
Câu 121. Các triệu chứng lâm sàng điển hình của bệnh viêm cầu thận cấp ở trẻ em,
ngoại trừ?

A. Chậm lớn và thiếu dinh dưỡng
B. Phù
C. Tiểu ít
D. Tăng huyết áp
Câu 122. Màu sắc nước tiểu của trẻ bị bệnh viêm cầu thận cấp như thế nào?
A. Vàng xẫm hoặc đỏ như nước rửa thịt
B. Vàng nhạt (vàng chanh)
C. Vàng xẫm có lẫn máu
D. Vàng sánh có chứa nhiều Protein
Câu 123. Yếu tố nào không phải là yếu tố nguy cơ gây bệnh viêm cầu thận cấp ở trẻ
em?
A. Dinh dưỡng
B. Cơ địa
C. Thời tiết
D. Vệ sinh cá nhân
Câu 124. Đặc điểm huyết áp ở những bệnh nhi viêm cầu thận cấp thể cao huyết áp như
thế nào?
A. Huyết áp tăng cao và tăng thường xuyên


B. Huyết áp tăng ít và tăng thường xuyên
C. Huyết áp tăng ít và tăng không thường xuyên
D. Không có triệu chứng tăng huyết áp
Câu 125. Lượng nước tiểu hôm qua của bệnh nhi đo được là 600ml/24h. Tính lượng
nước nên cho bệnh nhi uống trong ngày hôm nay?
A. 800 ml
B. 600 ml
C. 700 ml
D. 900 ml
Câu 126. Chế độ dinh dưỡng cho trẻ mắc viêm cầu thận cấp giai đoạn hồi phục (hết

phù, nước tiểu bình thường) cần chú ý những điều sau, ngoại trừ?
A. Hạn chế chất đạm
B. Ăn nhạt tương đối
C. Bổ sung chất đạm
D. Hạn chế thực phẩm chứa Kali
Câu 127. Triệu chứng nào sau đây không phải là triệu chứng điển hình của hội chứng
thận hư?
A. Tăng huyết áp.
B. Protein niệu cao.
C. Protit máu giảm nhiều.
D. Lipit và cholesterol máu tăng cao
Câu 128. Thận nhiễm mỡ thuộc nhóm nào trong phân loại hội chứng thận hư?
A. Thận nhiễm mỡ là hội chứng thận hư tiên phát, đơn thuần
B. Thận nhiễm mỡ là hội chứng thận hư thứ phát, đơn thuần
C. Thận nhiễm mỡ là hội chứng thận hư tiên phát, phức tạp
D. Thận nhiễm mỡ là tên gọi khác của hội chứng thận hư
Câu 129. Trình tự phù của bệnh thận nhiễm mỡ là gì?
A. Mi mắt  mặt  chân  bụng  toàn thân.
B. Toàn thân  bụng  chân  mặt  mi mắt
C. Mặt  mi mắt  bụng  chân  toàn thân.
D. Mi mắt  mặt  bụng  chân  toàn thân.
Câu 130. Tính chất của Phù trong bệnh thận nhiễm mỡ là gì?
A. Phù trắng, phù mềm, ấn lõm.
B. Phù tím, phù mềm, ấn lõm.
C. Phù nhẹ, phù vừa, đôi khi phù kín đáo
D. Phù nhiều, nhanh
Câu 131. Biến chứng nào sau đây không phải là biến chứng của bệnh thận nhiễm mỡ?
A. Tăng huyết áp
B. Co giật, co cứng do hạ calci máu
C. Cơn đau bụng dữ dội

D. Chậm lớn và thiếu dinh dưỡng
Câu 132. Chọn lưu ý sai trong chế độ ăn uống cho trẻ để giảm tình trạng phù đối với
bệnh thận nhiễm mỡ?
A. Hạn chế thực phẩm chứa Kali
B. Thực phẩm giàu chất đạm
C. Uống nước bình thường.


D. Giữ gìn vệ sinh ăn uống, vệ sinh cá nhân, giường chiếu và môi trường
Câu 133. Não trẻ sơ sinh nặng bao nhiêu gam và chiếm bao nhiêu %trọng lượng cơ
thể?
A. Nặng: 370 - 390g; Chiếm 12 - 13% trọng lượng cơ thể
B. Nặng: 390 - 420g; Chiếm 15 - 17% trọng lượng cơ thể
C. Nặng: 350 - 370g; Chiếm 12 - 13% trọng lượng cơ thể
D. Nặng: 370 - 390g; Chiếm 15 - 17% trọng lượng cơ thể
Câu 134. Não của trẻ sơ sinh có khoảng bao nhiêu tế bào?
A. Khoảng 14 tỷ tế bào
B. Khoảng 18 tỷ tế bào
C. Khoảng 13 tỷ tế bào
D. Khoảng 15 tỷ tế bào
Câu 135. Võ não của trẻ sơ sinh được chia làm mấy lớp?
A. 6 lớp
B. 5 lớp
C. 4 lớp
D. 7 lớp
Câu 136. Khi đứa trẻ được sinh ra, hệ thần kinh là những bộ phận phát triển ít nhất,
não chưa trưởng thành. Vì sao?
A. Vì các sợi trục chưa được myelin hoá.
B. Vì các sợi thần kinh chưa được myelin hoá.
C. Vì các dây thần kinh chưa được myelin hoá.

D. Vì các tế bào chưa được myelin hoá.
Câu 137. Trọng lượng của tủy sống trẻ em khoảng bao nhiêu?
A. 2 - 6 g
B. 2 g
C. 6 g
D. 4 – 8 g
Câu 138. Thể tích của dịch não tủy ở trẻ sơ sinh khoảng bao nhiêu?
A. 15 - 20 ml
B. 15 - 30 ml
C. 20 - 30 ml
D. 10 - 15 ml
Câu 139. Nêu vị trí hạch của hệ thần kinh giao cảm?
A. Nằm ở gần trung tâm, nhưng xa tạng.
B. Nằm ở gần trung tâm, gần tạng.
C. Nằm ở xa trung tâm, nhưng lại ở gần hoặc ở ngay trong các tạng
D. Nằm ở gần trung tâm, gần hoặc ở ngay trong các tạng
Câu 140. Nêu vị trí hạch của hệ thần kinh phó giao cảm?
A. Nằm ở gần trung tâm, nhưng xa tạng.
Câu B. Nằm ở gần trung tâm, gần tạng.
C. Nằm ở xa trung tâm, nhưng lại ở gần hoặc ở ngay trong các tạng
D. Nằm ở gần trung tâm, gần hoặc ở ngay trong các tạng
Câu 141. Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân gây co giật ở trẻ em?
A. Do sốt cao (trên 38 oC)
B. Tổn thương thực thể ở Não – màng não


C. Bệnh động kinh
D. Rối loạn chuyển hóa
Câu 142. Co giật ở trẻ em có mấy loại?
A. 4

B. 2
C. 3
D. 1
Câu 143. Khi chăm sóc trẻ trong cơn co giật, cần lưu ý điều gì?
A. Không được cho trẻ ăn, uống (kể cả thuốc)
B. Phòng chống loét
C. Khắc phục hậu quả, tai biến
D. Vệ sinh đảm bảo: ăn uống, sinh hoạt, cá nhân
Câu 144. 3 giai đoạn trong cơn động kinh điển hình là gì?
A. Co cứng (5 – 12s) - Co giật (vài phút) - Duỗi (1 – 2 phút)
B. Trước cơn – trong cơn – sau cơn
C. Khó chịu – co giật – ngủ thiếp
D. Co cứng (1 – 2 phút) - Co giật (vài phút) - Duỗi (5 – 12s)
Câu 145. Tìm nguyên tắc chăm sóc trẻ trong cơn co giật?
A. Không để bệnh nhi cắn phải lưỡi
B. Vệ sinh thân thể
C. Thực hiện y lệnh thuốc điều trị
D. Tiến hành các xét nghiệm cần thiết
Câu 146. Tìm nguyên tắc chăm sóc trẻ ngoài cơn co giật?
A. Phòng chống loét
B. Không để bệnh nhi hít phải đờm dãi hoặc chất nôn
C. Tránh tụt lưỡi
D. Sử dụng thuốc, các biện pháp cắt cơn co giật theo y lệnh
Câu 147. Nguyên nhân gây giảm prothrombin dẫn đến xuất huyết não – màng não ở
trẻ em là gì?
A. Không tiêm phòng Vitamin K sau đẻ
B. Không có trẻ uống Vitamin K sau đẻ
C. Chế độ ăn không bổ sung Vitamin K
D. Bẩm sinh
Câu 148. Nguyên nhân gây xuất huyết não – màng não ở trẻ em trong tuần đầu sau

sinh là gì?
A. Ngạt sau đẻ
B. Trẻ sinh non
C. Dị tật não bẩm sinh
D. Trẻ không được bú sữa mẹ
Câu 149. Triệu chứng lâm sàng nào không nằm trong hội chứng thiếu máu cấp?
A. Nôn ra máu
B. Da xanh
C. Niêm nhợt
D. Xuất huyết dưới da.
Câu 150. Triệu chứng lâm sàng nào không nằm trong hội chứng Não – màng não?
A. Co giật


B. Nôn
C. Thóp phồng căng
D. Đau đầu, mệt mỏi
II- Phần 2: Câu đúng sai: gồm 60 câu hỏi
Câu 151: Việc đánh giá sức khỏe trẻ em không chỉ dựa vào sự phát triển về thể chất
mà còn phải xem xét đến sự phát triển về tâm thần và vận động trẻ.
A. Đúng
B. Sai
Câu 152: Quá trình phát triển tâm thần – vận động của trẻ em diễn biến song song với
sự trưởng thành của hệ thần kinh, của các giác quan và của hệ cơ – xương – khớp.
A. Đúng
B. Sai
Câu 153: Thành phần lipid trong sữa mẹ chủ yếu là các acid béo no, cho nên rất dễ tiêu
hóa
A. Đúng
B. Sai

Câu 154: Những đứa trẻ có da càng trắng thì càng dễ bị còi xương
A. Đúng
B. Sai
Câu 155: Trẻ ăn bột sẽ cản trở hấp thu vitamin D tại ruột
A. Đúng
B. Sai
Câu 156: Trẻ hay quấy khóc, ngủ không yên giấc, hay giật mình, ra mồ hôi trộm cả khi
trời lạnh là những biểu hiện của bệnh còi xương.
A. Đúng
B. Sai
Câu 157: Nước bọt của trẻ em có độ pH = 7,4 – 8
A. Đúng
B. Sai
Câu 158: Trẻ em có mạc treo ruột dài, manh tràng ngắn dễ di động nên dễ tiêu chảy do
nhu động ruột tăng
A. Đúng
B. Sai
Câu 159: Mỡ trong sữa mẹ có thể được tiêu hóa một phần ngay từ dạ dày chính là nhờ
men lipase của dịch vị cùng với sự có mặt của loại men này trong sữa mẹ.
A. Đúng
B. Sai
Câu 160: Đối với bệnh tiêu chảy: Ngay sau lần ỉa phân lỏng đầu tiên đã thực sự làm
cho cơ thể mất nước.
A. Đúng
B. Sai
Câu 161: Hầu – họng của trẻ em tương đối hẹp và ngắn, hình phễu, có hướng thẳng
đứng.
A. Đúng
B. Sai
Câu 162: Trẻ em trên 2 tuổi, VA mới phát triển mạnh, cho nên rất hay bị viêm VA

A. Đúng
B. Sai
Câu 163: Viêm mũi – họng, viêm VA, viêm Amidan, viêm tai giữa, ho, cảm lạnh là
những trường hợp nhiễm khuẩn hô hấp trên hay gặp và thường nhẹ.
A. Đúng
B. Sai
Câu 164: Viêm thanh quản, viêm khí quản, viêm phế quản, viêm phổi là những trường
hợp nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới ít gặp nhưng thường nặng.
A. Đúng
B. Sai
Câu 165: Lỗ Botal khép kín dần vào tuần thứ 6 đến tuần thứ 11 sau đẻ
A. Đúng
B. Sai
Câu 166: Trẻ càng nhỏ, cơ tim càng yếu, do vậy khi có tăng gánh dễ bị suy tim.
A. Đúng
B. Sai


Câu 167: Trên phim X- Quang chụp thẳng, điện tim của trẻ sơ sinh chiếm 50% đường
kính lồng ngực.
A. Đúng
B. Sai
Câu 168: Ống Botal dần dần tắc lại vào khoảng thời gian từ tháng thứ 5 dến tháng thứ
7 sau đẻ để trở thành dây chằng động mạch chủ.
A. Đúng
B. Sai
Câu 169: Số lượng tiểu cầu của trẻ sơ sinh là 150 – 300 × 109/L
A. Đúng
B. Sai
Câu 170: Số lượng tiểu cầu của trẻ em là 150 – 300 × 109/L và ít đổi theo lứa tuổi.

A. Đúng
B. Sai
Câu 171. Liều dùng một loại thuốc cho người lớn là 500mg. Lượng thuốc cùng loại
dùng cho trẻ 1 tuổi (khoảng 10kg): là 71 mg
A. Đúng
B. Sai
Câu 172. Nguyên tắc chung trong dùng thuốc cho trẻ em: luôn cho trẻ uống thuốc sau
bữa ăn
A. Đúng
B. Sai
Câu 173. Ưu điểm của việc đưa thuốc vào cơ thể trẻ theo đường uống: Thuốc được
hấp thu nhanh chóng
A. Đúng
B. Sai
Câu 174. Nhược điểm của việc đưa thuốc vào cơ thể trẻ theo đường tiêm tĩnh mạch:
Đòi hỏi tay nghề điều dưỡng bỏ
A. Đúng
B. Sai
Câu 175. Nhóm thuốc kháng sinh gây nguy hiểm cho trẻ: bỏ
A. Đúng
B. Sai
Câu 176. Tác dụng của nhóm thuốc cường giao cảm là an thần
A. Đúng
B. Sai
Câu 177. Nhóm thuốc vitamin thường được dùng cho trẻ em bỏ
A. Đúng
B. Sai
Câu 178. Tác dụng của nhóm men tiêu hóa là hỗ trợ quá trình tiêu hóa và hấp thu thức
ăn
A. Đúng

B. Sai
Câu 179. Kết quả đánh giá tuổi thai sơ sinh non tháng (theo Finstom) là 10 điểm thì có
thể đưa ra chẩn đoán thai được 29 tuần
A. Đúng
B. Sai
III- Phần 3: Câu điền khuyết: gồm 60 câu hỏi
Câu 181: Thời kì phát triển trong tử cung được tính từ lúc trứng được thụ tinh cho đến
khi trẻ ra đời, trung bình là …………. ngày.
270 - 280
Câu 182: Thời kì sơ sinh được tính từ lúc trẻ ra đời cho đến khi trẻ…………..
Tròn 4 tuần lễ
Câu 183: Sức khỏe là trạng thái hoàn toàn thoải mái về…………., chứ không chỉ là
tình trạng không có bệnh, tật hoặc ốm yếu.
Thể chất, tinh thần, xã hội
Câu 184: Bú mẹ là chế độ ăn của trẻ …………tháng, khi mẹ có nhiều sữa, trẻ chỉ hoàn
toàn bú mẹ.


Dưới 6
Câu 185: Cho trẻ bú hết, không để sữa ứ đọng sau mỗi lần bú là yếu tố quan trọng kích
thích quá trình tạo sữa, vì trong sữa có……………..
Chất ức chế tế bào bài tiết sữa
Câu 186: Ăn nhân tạo là chế độ ăn của trẻ …………….tuổi, khi người mẹ phải nuôi
trẻ bằng thức ăn thay thế sữa mẹ.
Dưới 5- 6 tháng tuổi
Câu 187: Trẻ sơ sinh có xương tay và chân ngắn, chỉ bằng ………..chiều dài cơ thể.
1/3 ( một phần ba)
Câu 188: Sau 7-8 tuổi, khung chậu của trẻ gái phát triển ………..hơn trẻ trai.
Mạnh
Câu 189: Để trẻ ngồi sớm, ngồi học ở bàn ghế không phù hợp với lứa tuổi, ngồi lâu

không đúng tư thế dễ dẫn đến …………….
Gù vẹo cột sống
Câu 190: Suy dinh dưỡng nhẹ, cân nặng của trẻ còn ………..cân nặng trẻ bình thường.
70-80%
Câu 191: Suy dinh dưỡng trung bình, cân nặng của trẻ còn…………cân nặng trẻ bình
thường.
60-70%
Câu 192: Tiêu chảy cấp là đi ngoài phân lỏng hoặc tóe nước………..lần trong ngày và
kéo dài không quá 14 ngày.
Trên 3
Câu 193: Năm 1978, Tổ chức Y tế thế giới đã thiết lập chương trình toàn cầu Phòng
chống bệnh tiêu chảy, nhằm mục tiêu trước mắt là……………..
Giảm tỷ lệ tử vong
Câu 194: Cơ của trẻ thì phát triển không đồng đều: các cơ lớn như cơ mông, cơ đùi, cơ
cánh tay, cơ vai phát triển…………………..
Trước
Câu 195: Các loại thức ăn như thịt, cá, trứng, tôm có nhiều protid, trong đó loại có
nguồn gốc từ …………….có giá trị dinh dưỡng cao.
Động vật
Câu 196: Sữa mẹ có nhiều IgA tiết, nhất là trong……………
Sữa non
Câu 197: Sữa mẹ vô khuẩn, trẻ bú mẹ trực tiếp ngay, vi khuẩn không có điều kiện phát
triển nên trẻ ít bị……………
Tiêu chảy
Câu 198: Cho trẻ bú kéo dài đến 18 – 24 tháng tuổi. Không nên cai sữa trước …….
tháng.
12 tháng
Câu 199: Suy sinh dưỡng là tình trạng thiếu…………….và các vi chất dinh dưỡng.
Protein – năng lượng
Câu 200: Giám sát cân nặng trẻ thường xuyên bằng………………..

Biểu đồ tăng trưởng
Câu 201. Co giật ở trẻ em là trạng thái rối loạn tạm thời về ........., vận động, cảm giác,
thần kinh
ý thức


Câu 202. 4 nguyên tắc chăm sóc trẻ sơ sinh non tháng là:
1. ..............
2. Bú sữa mẹ
3. Đảm bảo đủ ấm
4. Điều kiện vệ sinh vô khuẩn
Đảm bảo cho sự thở
Câu 203. Ở trẻ đủ tháng khỏe mạnh, hiện tượng vàng da sinh lý bắt đầu xuất hiện ngày
thứ 3 – 5 sau đẻ và kết thúc vào ngày thứ ...........
7–8
Câu 204. Chăm sóc Rốn cho trẻ sơ sinh đủ tháng giai đoạn trước khi rụng rốn:
- Lau cuốn rốn bằng ............
- Thay băng rốn (đã được hấp vô khuẩn) hàng ngày
cồn Iot 1%
Câu 205. Chăm sóc Rốn cho trẻ sơ sinh đủ tháng giai đoạn sau khi rụng rốn:
- Lau hàng ngày bằng bông thấm cồn Iot sau khi tắm
- Giữ rốn ............
sạch và khô
Câu 206. Để đảm bảo đủ ấm cho trẻ sơ sinh thiếu tháng, phòng nuôi trẻ phải có nhiệt
độ ..........
từ 28 – 35oC
Câu 207. Nguyên nhân đẻ non (do con) là gì?
- ..............
- Thai dị dạng nặng
Đa thai

Câu 208. Cấu tạo hệ tiết niệu trẻ em gồm: thận, đài, bể thận, ........... , bàng quang và
niệu đạo
Niệu quản
Câu 209. Đặc điểm niệu đạo của trẻ trai: ..........
Hẹp nhưng dài
Câu 210. Nguyên nhân nước tiểu rất dễ bị ứ đọng tại đài bể thận ở trẻ nhỏ: do niệu
quản ở trẻ nhỏ đi ra từ bể thận tạo thành một ...........; ở trẻ lớn và người lớn là góc tù.
Góc vuông
--------------------------------------



×