Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

Xây dựng nội dung và tiêu chuẩn tuyển chọn đội tuyển bóng đá nam sinh viên trường đại học an giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.5 MB, 33 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU
LỊCH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO BẮC NINH
TRẦN NGỌC HÙNG

XÂY DỰNG NỘI DUNG VÀ TIÊU CHUẨN TUYỂN CHỌN
ĐỘI TUYỂN BÓNG ĐÁ NAM SINH VIÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
Chuyên ngành:
Mã số:

Huấn luyện thể thao
60 81 02

LUẬN VĂN THẠC SĨ GIÁO DỤC HỌC
Hướng dẫn khoa học:

PGS.TS. Huỳnh Trọng Khải
BẮC NINH – 2011


NỘI DUNG BÁO CÁO
• PHẦN MỞ ĐẦU
• CHƯƠNG 1:
TỔNG QUAN CÁC VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
• CHƯƠNG 2:
PHƯƠNG PHÁP VÀ TỔ CHỨC NGHIÊN CỨU
• CHƯƠNG 3:


KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN
• KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2


LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
• Ở khu vực đồng bằng sông Cửu Long hàng năm đều có tổ
chức Hội thao các Trường Đại học và Cao Đẳng Sư phạm
về các môn Bóng đá, bóng chuyền, cầu lông, điền kinh
.v.v… Trường Đại học An giang là một thành viên của Hội
thao này và thành tích thể thao mà Trường đạt được trong
hội thao là khá tốt .
• Tuy nhiên việc tuyển chọn các sinh viên vào các đội tuyển
thể thao của trường Đại học An Giang hiện nay đều theo
phương pháp quan sát chủ quan của các Thầy Cô, do đó có
thể bỏ sót những tài năng mà không được tuyển chọn. Do
vậy việc tìm ra một nội dung, tiêu chuẩn để tuyển chọn đội
tuyển bóng đá trong sinh viên là những điều làm tôi tâm
đắc và hôm nay tôi mạnh dạn đi đến quyết định chọn đề tài:

• Xây dựng nội dung và tiêu chuẩn tuyển chọn đội
tuyển bóng đá nam sinh viên trường Đại học An
Giang.


MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU
• - Đề tài nghiên cứu trên nhằm đáp ứng mục
đích xây dựng được Nội dung và Tiêu chuẩn
tuyển chọn cho đội tuyển Bóng đá nam sinh
viên Trường Đại học An Giang. Từ đó sẽ nâng

cao hơn nữa trình độ vận động viên và làm cơ
sở để tuyển chọn một cách có khoa học, nhằm
nâng cao chất lượng của đội tuyển bóng đá
nam của Trường Đại học An Giang ngày một tốt
hơn.
4


MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
Để thực hiện được mục đích nghiên cứu chúng tôi đề ra 3
mục tiêu sau:
Mục tiêu 1: Lựa chọn nội dung (test) tuyển chọn cho đội
tuyển bóng đá nam sinh viên trường Đại học An Giang.
Bước 1: Tổng hợp các test tuyển chọn vận động viên đội tuyển bóng đá nam.
Bước 2: Phỏng vấn chuyên gia về việc sử dụng các test tuyển chọn vận động
viên đội tuyển bóng đá nam.
Bước 3: Kiểm định độ tin cậy của các test đã lưa chọn

Mục tiêu 2: Xây dựng tiêu chuẩn tuyển chọn cho đội tuyển
bóng đá nam sinh viên trường Đại Học An Giang.
Bước 1: Xác định thực trạng về thể hình, thể lực và kỹ thuật (thông qua các
test đã chọn) của 61 sinh viên thi tuyển vào đội tuyển bóng đá nam trường
Đại học An Giang.
Bước 2: Xây dựng tiêu chuẩn (thang điểm) tuyển chọn vận động viên đội
tuyển bóng đá nam trường Đại Học An Giang

Mục tiêu 3: Đánh giá sự phát triển về hình thái, tố chất thể
lực và kỹ thuật của sinh viên đội bóng đá nam ĐHAG sau
một năm tập luyện.
• Lấy số liệu lần 3 sau một năm luyện tập các nội dung về thể hình,thể lực và

kỹ thuật của 25 sinh viên đội bóng đá nam trường ĐHAG để đánh giá
5 sự
tăng trưởng của đội bóng.


CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN CÁC VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1. ĐƯỜNG LỐI VÀ QUAN ĐIỂM CỦA ĐẢNG VÀ NHÀ NƯỚC
VỀ CÔNG TÁC GIÁO DỤC THỂ CHẤT TRONG CÁC
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG
1.2 NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ PHÁT TRIỂN THỂ LỰC CHO
SINH VIÊN.
1.3. NGUỒN GỐC – SỰ PHÁT TRIỂN VÀ ĐẶC TRƯNG MÔN
BÓNG ĐÁ
1.4. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TUYỂN CHỌN
1.5. CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CÓ LIÊN QUAN
6


CHƯƠNG 2:
PHƯƠNG PHÁP VÀ TỔ CHỨC NGHIÊN CỨU
2.1. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1.1. Phương pháp tham khảo tài liệu
2.1.2. Phương pháp phỏng vấn
2.1.3. Phương pháp kiểm tra sư phạm
2.1.3.1. Test đánh giá thể lực:
2.1.3.2. Các test đánh giá kỹ thuật:
2.1.4. Phương pháp nhân trắc học:
2.1.4.1. Chiều cao đứng:
2.1.4.2. Cân nặng:
2.1.5. Phương pháp thống kê toán:


7


2.2 TỔ CHỨC NGHIÊN CỨU
2.2.1 Đối tượng nghiên cứu:
Nội dung và tiêu chuẩn tuyển chọn đội tuyển
bóng đá nam sinh viên trường Đại học An Giang.
2.2.2 Khách thể nghiên cứu
Sinh viên tham gia thi tuyển vào đội tuyển
bóng đá nam của trường Đại học An Giang
Số lượng: 61 sinh viên
2.2.3 Địa điểm nghiên cứu:
Trường Đại học An Giang
2.2.4 Kế hoạch nghiên cứu:
Chúng tôi tiến hành nghiên cứu từ tháng 8 12
năm 2008 đến tháng 12 năm 2010


CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN
3.1. Lựa chọn nội dung (test) tuyển chọn vận động viên
đội tuyển bóng đá nam trường Đại học An Giang.
3.1.1. Tổng hợp các test tuyển chọn vận động viên
đội tuyển bóng đá nam.
Căn cứ vào các tài liệu liên quan đến bóng đá; vào
kinh nghiệm thực tế cùng với điều kiện về cơ sở vật chất
của Trường Đại học An Giang, đề tài đã tổng hợp và lựa
chọn các test đánh giá về hình thái, thể lực và kỹ thuật
bóng đá như sau:


9


1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.

Các test về thể hình:
Chiều cao đứng (cm)
Cân nặng (kg)
Vòng đùi (cm)
Vòng cẳng chân (cm)
Vòng ngực hít vào (cm)
Vòng ngực thở ra (cm)
Chiều cao ngồi (cm)

Các test về thể lực:
Nhanh:
1. Chạy 15m tốc độ cao (s)
2. Chạy 30m tốc độ cao (s)
3. Chạy 30m xuất phát cao (s)
4. Chạy 60m xuất phát cao (s)

- Mạnh:
1. Bật xa tại chỗ (cm)
2. Bật cao tại chỗ (cm)

3. Nằm gập bụng 30” (lần)
4. Gánh tạ
- Bền:
1. Chạy 800m (s)
2. Chạy 1.500m (s)
3. Test cooper -12 phút (m)
4. Chạy 5 phút (m)
- Khéo léo:
1. Chạy luồn cọc 20m (s)
2. Nhảy dây 2 phút (lần)
3. Tâng bóng di chuyển (lần)
4. các bài tập xoay trở
- Dẻo
1. Gập thân từ tư thế đứng (cm)
2. Xoạc dọc
3. Xoạc ngang


9. Đá bóng xa với hành lang
Các test kỹ thuật cầu thủ:
7m
1. Tâng bóng bằng hai
10. Tại chổ ném biên
 Đá bóng xa với hành
Các
test kỹ thuật cầu thủ:
chân.
11. lang
Ném7m
biên có đà


bóngbằng
bằngcác
haibộ
2. Tâng
Tâng bóng
12.
Sútchổ
bóng
vàobiên
ô qui định

chân.
Tại
ném
phận cơ thể
của cầu môn từ 6m

bóngtốc
bằng
các20m
bộ  Ném biên có đà
3. Tâng
Dẫn bóng
độ cao
13. Sút bóng bằng chính
phận cơ thể
 diện
Sút bóng
vào

ô qui
định
4. Dẫn bóng luồn cọc 30m
vào cầu
môn
từ 11m
 Dẫn bóng tốc độ cao
của cầu môn từ 6m
5. 20m
Dẫn bóng luồn cọc 30m
14. Sút bóng vào cầu môn từ
 20m
Sút bóng bằng chính
sút cầu môn
 Dẫn bóng luồn cọc 30m
diện vào cầu môn từ
6. Chuyền bóng chuẩn từ
15. Khống chế bóng từ cự li
11m (bóng xà)
 Dẫn
cự li bóng
15m luồn cọc 30m
10m
 Khống chế bóng từ cự
sút
cầu
môn
7. Chuyền bóng chuẩn từ
14.Khống
chế bóng

từ cự li
li
10m
(bóng
xà)
 Chuyền
cự li 20mbóng chuẩn từ
10m (bóng bổng)
 Khống chế bóng từ cự
cự
li
15m
8. Đá bóng xa với hành lang 17.liKhống
chế bóng
từ cự li
10m
(bóng
bổng)
 Chuyền
bóng chuẩn từ
5m
20m (bóng bổng)
 Khống chế bóng từ cự
cự li 20m
18.liKhống
chế bóng
bằng
20m
(bóng
bổng)

 Đá bóng xa với hành
ngực từ cự li 10m
 Khống chế bóng bằng
lang 5m
ngực từ cự li 10m


1.
2.
3.
4.

Các test kỹ thuật
thủ môn:
Tâng bóng bằng
hai chân
Chuyền bóng
chuẩn từ cự li 15m
Chuyền bóng
chuẩn từ cự li 20m
Đá bóng xa hành
lang 5m

5. Đá bóng xa hành
lang 7m
6. Bắt bóng từ quả đá
phạt đền
7. Bắt bóng từ quả đá
phạt góc
8. Bắt bóng từ quả đá

nửa nẩy từ cự li 6m
9. Ném bóng xa bằng
1 tay chuẩn


3.1.2. Phỏng vấn chuyên gia về việc sử dụng các test
tuyển chọn vận động viên đội tuyển bóng đá nam.
• Căn cứ vào hệ thống test đã lựa chọn ở mục 3.1.1,
chúng tôi đã xây dựng và gửi phiếu phỏng vấn đến các
Giáo viên và Huấn luyện viên của một số trường và các
Câu lạc bộ bóng đá để chọn ra các test tuyển chọn phù
hợp, thường sử dụng trong công tác tuyển chọn.
• Theo kết quả lựa chọn trong bảng phỏng vấn, đề tài tiến
hành xử lý bằng cách quy đổi số lượt lựa chọn bằng
điểm theo các phương án sau: thường sử dụng tương
đương 3 điểm; ít sử dụng tương đương 1 điểm; và
không sử dụng tương đương 0 điểm. Từ đó tính tỷ lệ
giữa tổng điểm đạt được với tổng điểm tuyệt đối (3 điểm
x 60 phiếu thu vào) và chỉ lấy những test từ 60% trở lên.
Kết quả được trình bày theo bảng 3.1 như sau:


Bảng 3.1. Kết quả phỏng vấn lựa chọn các test tuyển chọn
n=60
S
T
T

MỨC ĐỘ SỬ DỤNG
TEST THỂ HÌNH


Số
phiếu
phát ra

Thường

Ít

Không

Điểm
qui đổi

Tỉ lệ %

1

Chiều cao đứng

60

60

0

0

180


100,00

2

Cân nặng

60

55

1

4

166

92,22

3

Vòng đùi

60

10

9

41


39

21,7

4

Vòng cẳng chân

60

5

10

45

25

13,89

5

Vòng ngực hít vào

60

8

12


40

36

20.00

6

Vòng ngực thở ra

60

6

9

45

27

15,00

7

Chiều cao ngồi

60

1


6

53

9

5,00


Bảng 3.1. Kết quả phỏng vấn lựa chọn các test tuyển chọn
Mức độ sử dụng
n=60
Số phiếu
Điểm
TEST THỂ LỰC

N
H
A
N
H
M

N
H

B

N


K
H
É
O

D


Tỉ lệ %

phát ra

Thường

Ít

Không

qui đổi

Chạy 15m TĐC

60

7

14

39


35

19,44

Chạy 30m TĐC

60

52

8

0

164

91,11

Chạy 60m TĐC

60

7

16

37

37


20,56

Chạy 30m XPC

60

10

21

29

51

28,83

Bật xa tại chỗ

60

45

12

3

147

81,67


Bật cao tại chỗ

60

12

20

28

56

31,11

Lò cò

60

3

23

34

32

17,78

Gánh tạ


60

1

7

52

10

5,56

Chạy 1.000m

60

2

8

50

14

7,78

Chạy 1.500m

60


39

18

3

135

75,00

Chạy 5 phút

60

0

13

47

13

7,22

Test Cooper

60

24


20

16

92

51,11

Chạy luồn cọc 20m

60

49

7

4

154

85,56

Nhảy dây 2 phút

60

1

15


44

18

10,00

Tâng bóng di chuyển

60

8

30

22

54

30,00

Bài tập xoay trở

60

4

24

32


36

20,00

Gập thân từ tư thế đứng

60

17

32

11

83

46,11

Xoạt dọc

60

5

30

25

45


25,00


Bảng 3.1. Kết quả phỏng vấn lựa chọn các test tuyển chọn
MỨC ĐỘ SỬ DỤNG
n=60
Số

STT

TEST KỸ THUẬT CẦU THỦ

phiếu
phát ra

Thường

Ít

Không

Điểm qui đổi

Tỉ lệ %

1

Tâng bóng bằng 2 chân

60


48

11

1

155

87,78

2

Tâng bóng 12 bộ phận

60

2

41

17

47

26,11

3

Dẫn bóng tốc độ cao 20m


60

12

23

25

59

32,78

4

Dẫn bóng luồn cọc 30m

60

8

10

42

34

18,89

5


Dẫn bóng luồn cọc 30m Sút cầu môn

60

51

3

6

156

86,67

6

Chuyền chuẩn từ cự li 15m

60

13

8

39

47

26,11


7

Chuyền chuẩn từ cự li 20m

60

52

1

7

157

87,22

8

Đá bóng xa hành lang 5m

60

10

6

44

36


20,00

9

Đá bóng xa hành lang 7m

60

48

3

9

147

81,67

10

Sút bóng vào ô qui định tù 6m

60

5

8

47


23

12,78

11

Sút bóng chính diện vào cầu môn từ 11m

60

49

3

8

150

83,33

12

Sút bóng vào cầu môn từ 20m

60

8

7


45

31

17,22

13

Khống chế bóng từ cự li 10m bóng xà

60

6

10

44

28

15,56

14

Khống chế bóng từ cự li 10m bóng bổng

60

5


7

48

22

12,22

15

Khống chế bóng từ cự li 20m bóng bổng

60

17

25

18

76

42,22

16

Khống chế bóng từ cự li 10 bằng ngực

60


4

9

47

21

11,67

17

Tại chỗ ném biên

60

6

9

45

27

15,00


Bảng 3.1. Kết quả phỏng vấn lựa chọn các test tuyển chọn
n= 60

MỨC ĐỘ SỬ DỤNG
Số
S
TEST KỸ THUẬT
phiếu
T
Điểm
TỈ LỆ
phát Thường
Ít
không
THỦ
MÔN
ra
T
%
Qui đổi
1

Tâng bóng bằng 2 chân

60

21

33

6

96


53,33

2

Chuyển bóng chuẩn từ cự li 15m

60

17

23

20

74

41,11

3

Chuyền bóng chuẩn từ cự li
20m

60

31

15


14

108

60,00

4

Đá bóng xa hành lang 5m

60

15

16

29

61

33,89

5

Đá bóng xa hành lang 7m

60

45


7

8

142

78,89

6

Bắt bóng từ quả phạt 11m

60

17

17

26

68

37,78

7

Bắt bóng từ quả đá phạt góc

60


53

4

3

163

90,56

8

Bắt bóng từ quả đá nữa nẩy cự li
6m

60

17

17

26

68

37,78

9

Ném bóng xa bằng tay thuận


60

54

3

3

165

91,67


CÁC TEST TUYỂN CHỌN ĐẠT TỪ 60% TRỞ LÊN
Các test về kỹ thuật cầu thủ
1. Tâng bóng bằng hai chân
2. Dẫn bóng luồn cọc 30m sút cầu
Các test về thể hình
môn
1. Chiều cao đứng (cm)
3. Chuyền bóng chuẩn từ cự li 20m
2. Cân nặng (kg)
4. Đá bóng xa hành lang 7m
5. Sút bóng bằng chính diện vào
cầu môn từ 11m
6. Ném biên có đà
Các tets thể lực
1. Chạy 30m tốc độ cao Các test về kỹ thuật thủ môn
1. Chuyền bóng chuẩn từ cự li 20m

(s)
2. Đá bóng xa hành lang 7m
2. Bật xa tại chỗ (cm)
3. Bắt bóng từ quả phạt góc
3. Chạy 1.500m (s)
4. Chạy luồn cọc 20m (s) 4. Ném bóng xa bằng 1 tay chuẩn


• 3.1.3. XÁC ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC TEST (n = 61)
• Bảng 3.2: Kết quả xác định độ tin cậy của các test đánh giá
Thể lực và Kỹ thuật cầu thủ trong tuyển chọn bóng đá.
STT

TEST ĐÁNH GIÁ TỐ CHẤT THỂ LỰC

LẦN 1
( X ±δ )

LẦN 2
(X±δ )

r

1

Chạy 30m tốc độ cao

3”56 ± 0,19

3”54 ± 0”19


0.90

2

Bật xa tại chỗ

2.20 ± 0.26

2.15 ± 0.27

0.92

3

Chạy 1.500m

346”46 ± 34”65

346”13 ± 35”72

0.93

4

Chạy luồn cọc 20m

4”36 ± 0”36

4”39 ± 0”37


0.93

LẦN 1

LẦN 2

r

77.74 ± 12.61

77.15 ± 14.32

0.92

TEST ĐÁNH GIÁ KỸ THUẬT CẦU THỦ
1

Tâng bóng bằng 2 chân

2

Dẫn bóng luồn cọc 30m sút cầu môn

8”28 ± 0”91

8”41 ± 0”90

0.92


3

Chuyền chuẩn từ cự li 20m

5.00 ± 1.76

5.20 ± 1.61

0.87

4

Đá bóng xa hành lang 7m

28.48 ± 6.82

29.31 ± 6.78

0.92

5

Sút chính diện vào cầu môn từ 11m

5.03 ± 1.62

5.23 ± 1.58

0.84


6

Ném biên có đà

18.07 ± 1.97

18.0 ± 2.00

0.92


NỘI DUNG TUYỂN CHỌN ĐỘI TUYỂN BÓNG ĐÁ
NAM SINH VIÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG


 Các test về thể hình
1. Chiều cao (cm)
2. Cân nặng (kg)

1.
2.
3.

 Các test về thể lực
1. Chạy 30m tốc độ cao
(s)
2. Bật xa tại chổ (cm)
3. Chạy 1.500m (s)
4. Chạy luồn cọc 20m(s)


4.
5.
6.

Các test về kỹ thuật
cầu thủ:
Tâng bóng bằng 2 chân
Dẫn bóng luồn cọc
30m sút cầu môn
Chuyền bóng chuẩn từ
cự li 20m
Đá bóng xa với hành
lang 7m
Sút bóng bằng chính
diện vào cầu môn từ
11m
Ném biên có đà


3.2. Xây dựng tiêu chuẩn tuyển chọn đội tuyển bóng đá
nam sinh viên trường Đại học An Giang
Bảng 3.3. Thực trạng về thể hình của 61 sinh viên thi vào đội
tuyển bóng đá nam trường Đại học An Giang

CÁC CHỈ SỐ HÌNH THÁI

CÁC THAM SỐ

Chiều cao (cm) Cân nặng (kg)


Giá trị trung bình

X

167.23

58.59

Độ lệch chuẩn

δ

4.01

4.59

Sai số

ε

0.01

0.02

Hệ số biến thiên

V%

2.4


7.84


Bảng 3.4. Thực trạng về thể lực của 61 sinh viên đội
tuyển bóng đá nam trường Đại học An Giang
CÁC TEST VỀ THỂ LỰC
CÁC THAM SỐ

Chạy 30m
TĐC
(giây)

Bật xa
tại chỗ
(m)

Chạy
1.500m
(giây)

Chạy luồn
cọc 20m
(giây)

Giá trị trung bình X

3.56

2.20


346.46

4.36

δ

0.19

0.26

34.65

0.36

ε

0.01

0.03

0.03

0.02

5.45

11.97

10.00


8.15

Độ lệch chuẩn
Sai số

Hệ số biến thiên V%


Bảng 3.5. Thực trạng về kỹ thuật của 61 sinh viên thi
vào đội tuyển bóng đá nam trường Đại học An Giang
CÁC TEST KỸ THUẬT
CÁC THAM SỐ

Tâng
Dẫn bóng
bóng
luồn cọc
bằng
30m sút
hai chân cầu môn
(lần)
(giây)

Chuyền
bóng
chuẩn từ
20m
(quả)

Sút bóng

Đá bóng
bằng
xa với
chính
hành
diện vào
lang 7m cầu môn
từ 11m
(m)
(quả)

Ném
biên có
đà
(m)

Giá trị trung bình

x

77.74

8.28

5.00

28.48

5.03


18.07

Độ lệch chuẩn

δ

12.61

0.91

1.76

6.82

1.62

1.97

ε

0.04

0.03

0.09

0.06

0.08


0.03

16.22

10.98

35.3

23.97

32.27

10.88

Sai số

Hệ số biến thiên V%


3.2.2. XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN ( thang điểm) TUYỂN CHỌN
BẢNG 3.6: TIÊU CHUẨN TUYỂN CHỌN ĐỘI BÓNG ĐÁ NAM ĐHAG
TEST

THANG ĐIỂM
10

9

8


7

6

5

4

3

2

1

0

Chiều cao
đứng

1.77

1.75

1.73

1.71

1.69

1.67


1.65

1.63

1.61

1.59

1.57

Chạy 30m
Tốc độ cao

3”07

3”17

3”27

3”37

3”46

3”56

3”66

3” 75


3” 85

3” 95

4”05

261”

278”

295”

312”

329”

346”

363”

380”

397”

414”

431”

3” 46


3”64

3”82

4”00

4”18

4”36

4”54

4” 72

4” 90

5”08

5”26

2.86

2.72

2.59

2.46

2.33


2.20

2.07

1.93

1.80

1.67

1.54

Tâng bóng.
…2 chân

108

102

96

90

84

78

72

66


60

54

48

Dẫn bóng..
30m SCM

6”0

6” 46

6” 92

7” 37

7” 83

8”28

8”74

9” 19

9” 65

10”10


10” 56

Chuyền
chuẩn ….

10

9

8

7

6

5

4

3

2

1

0

Đá bóng xa
hành lang 7m


45m5

42m

38m5

35m

31m5

28m

24m5

21m

17m5

14m

10m5

Sút bóng…
…… từ 11m

10

9

8


7

6

5

4

3

2

1

0

Ném biên
Có đà

23

22

21

20

19


18

17

16

15

14

13

Chạy 1.500m
Chạy luồn
cọc 20m
Bật xa tại chỗ


BẢNG TỔNG HỢP THÀNH TÍCH, ĐIỂM VÀ KẾT QUẢ THI TUYỂN VÀO ĐỘI BÓNG ĐÁ NAM TRƯỜNG ĐẠI
HỌC AN GIANG NĂM 2009 (PL3)
Test
1

S
T
T

Họ và Tên

1


Nguyễn ..
169
A

T
T

Đ

Test
2
T
T

Đ

Test
3
T
T

Đ

6 3.40 6.6 2.59 8

Test
4
T
T


Test
5

Test
7

Test
8
T
T

Test
9

Đ

T
T

Đ

T
T

Đ

T
T


Đ

295 8 3.95 7.3

7

7

6

7 6.55 8.8 32

6

Đ

T
T

Test
6

Đ

Test
10
T
T

Đ


Test
11
T
T

Tổng
Điểm

Đ

108 9.8 23 10

83.2

2

……


























… …





… …





… …



3


……

























… …






… …





… …



4

…..


























… …





… …





… …

5

…….


























… …





… …






… …

6

……..


























… …





… …





… …



…….


























… …





… …





… …


61

Trần … B

























… …






… …





… …


×