Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

kiểm tra HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.21 KB, 2 trang )

SBD: …………. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – Môn: Vật lí 9
Thời gian: 45phút( Không kể thời gian phát đề)
( Thí sinh làm bài trực tiếp trên đề thi)
I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu mà em cho là đúng nhất: (3,0 điểm)
Câu 1: Cuộn sơ cấp của máy biến thế có
500 vòng dây, muốn tăng hiệu điện thế lên
4 lần thì cuộn thứ cấp phải quấn bao nhiêu
vòng dây?
A. 125 vòng. B. 2 000 vòng.
C. 1 500 vòng. D. 1 750 vòng.
Câu 2: Trong trường hợp nào tia tới trùng
với tia khúc xạ?
A. Góc tới bằng 0
0
.
B. Góc tới bằng 45
0
.
C. Góc tới lớn hơn góc khúc xạ.
D. Góc tới bằng nhỏ hơn góc khúc xạ.
Câu 3: Chùm tia sáng đi qua thấu kính hội
tụ tuân theo đònh luật nào sau đây?
A. Đònh luật tán xạ ánh sáng.
B. Đònh luật khúc xạ ánh sáng.
C. Đònh luật phản xạ ánh sáng.
D. Đònh luật truyền thẳng ánh sáng.
Câu 4: Tính chất giống nhau của ảnh ảo
cho bỡi thấu kính hội tụ và phân kì là:
A. Lớn hơn vật.
B. Nhỏ hơn vật.
C. Cùng chiều vật.


D. Ngược chiều vật.
Câu 5: Mắt cận có điểm cực cận cách mắt
10cm và điểm cực viễn cách mắt 50cm, thì
người đó:
A. Có thể nhìn rõ một vật ở khoảng giữa
10cm và 50cm.
B. Có thể nhìn rõ một vật cách mắt lớn hơn
10cm.
C. Chỉ có thể nhìn rõ một vật ở khoảng
cách nhỏ hơn 10cm.
D. Có thể nhìn rõ một vật cách mắt lớn hơn
50cm.
Câu 6: Khi nhìn thấy vật màu đen thì ánh
sáng đi đến mắt ta là :
A. nh sáng trắng.
B. nh sáng xanh.
C. nh sáng đỏ.
D. Không có ánh sáng truyền tới mắt.
II. Chọn từ hay cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau: (2,0 điểm)
Câu 1: Dưới ánh sáng xanh lục, vật màu trắng có màu ……………………………………… Vật màu trắng
…………………………………………………...tốt ánh sáng màu lục.
Câu 2: nh của một vật tạo bỡi thấu kính …………………………………………. Luôn nằm trong khoảng tiêu
cự của thấu kính.
Câu 3: Khi tia sáng truyền từ không khí sang nước thì: Tia khúc xạ nằm trong ……….…………..; góc
khúc xạ ………………………... góc tới.
Câu 4: Kính cận là thấu kính ……………………………………………... Kính cận thích hợp có tiêu điểm F trùng
với …………………………………….…….. của mắt.
III. Phần tự luận: (5,0 điểm)
Câu 1: Dùng máy ảnh để chụp một vật cao 80cm, đặt cách máy 2,2m. Sau khi tráng phim thì
thấy ảnh cao 2,4cm.

a) Nêu đặc điểm của ảnh thu được trên phim?
b) Hãy tính khoảng cách từ phim đến vật kính lúc đang chụp ảnh?
Câu 2: Một đoạn mạch gồm một bóng đèn có ghi 6V – 6W được mắc
nối tiếp với một biến trở và được đặt vào hiệu điện thế không đổi
U = 9V (như hình vẽ). Điện trở của dây nối và ampe kế không đáng
kể.
a) Đóng công tắc K , bóng đèn sáng bình thường, tính số chỉ của ampe kế?
b) Tính điện trở và công suất tiêu thụ điện năng của biến trở khi đó?
A
K
• •
• 9V •
A
Đ
c) Tính công của dòng điện sản ra ở toàn mạch trong 10 phút?
........................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
I. Phương án trả lời đúng cho các câu từ 1 đến 8: (4,0điểm) Mỗi câu đúng: 0,5 điểm.
1 2 3 4 5
C D B A B
II: .Từ hay cụm từ thích hợp cần điền vào chỗ trống của các câu từ 1 đến 4 : (2,0đ) Mỗi
câu đúng: 0,5điểm.
Câu 1. xanh lục – tán xạ.
Câu 2. phân kì.
Câu 3. mặt phẳng tới – nhỏ hơn.
Câu 4. phân kì – điểm cực viễn
III. Phần tự luận:
Câu 1: (2,0điểm)
Vẽ ảnh của vật qua thấu kính ( hình vẽ) 0,5điểm
a) Nêu được ảnh trên phim trên máy ảnh có đặc điểm:

ảnh thật, nhỏ hơn vật và ngược chiều với vật 0,5điểm
b) Ta có
OA
OA
AB
BA
OBAABO
'''
''~
=⇒∆∆
0,5điểm
-Khoảng cách từ phim đến vật kính:
AB
BA
OA
''
'
=
. OA = 6,6cm 0,5điểm
Câu 2: (2,0điểm)
a) Đèn sáng bình thường nên cường độ dòng điện qua đèn bằng cường độ
dòng điện đònh mức: 0,25đ
Nên số chỉ của ampe kế: I
A
= I
đm
= P
đm
/U
đm

= 6/6 = 1A 0,5đ
b) Hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở khí đó:
U
b
= U – U
đ
= 9 – 6 = 3V
I
b
= I
A
= 1A 0,25đ
- Điện trở của biến trở: R
b
=
Ω==
3
1
3
b
b
I
U
0,25đ
-Công suất tiêu thụ của biến trở: P
b
= I
b
2
.R

b
= 1
2
.3 = 3W 0,25đ
c) Công sản ra trên toàn mạch trong 10 phút:
A = U.I
A
.t = 9.1.600 = 5400J 0,5đ
Ghi chú: Học sinh giải theo các cách khác đúng vẫn được điểm tối đa.

O
A
B
F
F’
I
A’
B’
Q
P

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×