Tải bản đầy đủ (.docx) (101 trang)

Thi online bài tập lí thuyết amin amino axit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (464.49 KB, 101 trang )

/>
Thi online - Bài tập và Lý thuyết nâng cao về Amin –
Amino axit
Câu 1 [31868]DD các muối NH4Cl (1), C6H5NH3Cl (2), (CH3)2NH2Cl (3), CH3NH3Cl (4) có giá trị pH sắp xếp
theo chiều tăng dần là:
A. 1, 2, 3, 4

B. 3, 2, 4, 1

C. 2, 1, 4, 3

D. 4, 1, 3, 2

Câu 2 [32660]Để nhận biết các hoá chất sau: CH3NH2, (CH3)2NH, (CH3)3N người ta dùng:
A. Quỳ tím ẩm.

B. Dung dịch axít nitrơ.

C. Dung dịch HCl đậm đặc.

D. Dung dịch natribisunfat.

Câu 3 [34314]Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H11O2N. Đun X với dung dịch NaOH thì thu được
muối có công thức phân tử C2H4O2NNa và một hợp chất hữu cơ Y. Cho Y qua CuO đun nóng thu được hợp
chất hữu cơ Z có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím. Vậy công thức cấu tạo của X là:
A. H2NCH2COOCH(CH3)2

B. H2N[CH2]2COOC2H5

C. H2NCH2COOCH2CH2CH3


D. CH3[CH2]4NO2

Câu 4 [39311]Thủy phân một đoạn peptit từ các amino axit A,B,C,D,E có cấu tạo ADCBE. Hỏi thu được bao
nhiêu hợp chất có liên kết peptit ?
A. 4

B. 5

C. 8

D. 9

Câu 5 [80980]Ứng dụng nào của amino axit dưới đây được phát biểu không đúng ?
A.

Amino axit thiên nhiên (hầu hết là α-amino
axit) là cơ sở kiến tạo protein của cơ thể sống.

B.

Muối đinatri glutamat là gia vị thức ăn (gọi là
bột ngọt hay mì chính).

Trong tổng hợp hữu cơ sử dụng loại ω-amino
D. axit (nhóm amin ở cuối mạch, mạch cacbon
không phân nhánh).
Câu 6 [82708]So sánh các tính chất của axit axetic và axit aminoaxetic (glysin)
1. Cả 2 axit đều tan tốt trong nước
2. Nhiệt độ nóng chảy của axit asxetic cao hơn glysin do có liên kết hidro rất bền giữa 2 phân tử axit axetic
3. tính axit của nhóm –COOH trong glysin mạnh hơn trong axit axetic do –NH2 là nhóm hút electron

4. cả 2 axit đều có thể tham gia phản úng trùng hợp hoặc trùng ngưng
5. cả 2 axit đều có thể tham gia phản ứng este hoá , ví dụ với rượu etylic
Axit glutamic là thuốc bổ thần kinh, methionin
C.
là thuốc bổ gan.

1


/>Hãy chọn các phát biểu sai
A. 1, 2 ;

B. 2, 4 ;

C. 1, 2, 4 ;

D. 2, 3, 4 ;

Câu 7 [86016]Đipeptit X, hexapeptit Y đều mạch hở và cùng được tạo ra từ 1 amino axit no, mạch hở trong
phân tử có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 13,2 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, làm khô cẩn
thận dung dịch sau phản ứng thu được 22,3 gam chất rắn. Vậy khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y thì cần ít nhất
bao nhiêu mol O2 nếu sản phẩm cháy thu được gồm CO2, H2O, N2 ?
A. 2,25 mol.

B. 1,35 mol.

C. 0,975 mol.

D. 1,25 mol.


Câu 8 [98537]Hợp chất A có công thức phân tử C7H13O4N. Cho A phản ứng với dung dịch NaOH thu được
muối của axit Glutamic và một ancol B duy nhất. Số công thức cấu tạo có thể có của A là:
A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 9 [99446]Phát biểu nào sau đây đúng:
A.

Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2
tạo dung dịch màu xanh lam đặc trưng.

B.

Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ
thường.

C.

Etylamin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ
thường sinh ra bọt khí.

D.

Anilin tác dụng với axit nitrơ khi đun nóng thu
được muối điazonin.


Câu 10 [102909]Amin X có phân tử khối nhỏ hơn 80. Trong phân tử X nitơ chiếm 19,18% về khối lượng. Cho
X tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm KNO2 và HCl thu được ancol Y. Oxi hóa không hoàn toàn Y thu được
xeton Z. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Tách nước Y chỉ thu được một anken duy nhất.

B. Trong phân tử X có một liên kết pi.

C. Tên thay thế của Y là propan-2-ol.

D. Phân tử X có mạch cacbon không phân nhánh.

Câu 11 [103284]Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y với
600 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 72,48 gam
muối khan của các amino axit đều có một nhóm -COOH và một nhóm -NH2 trong phân tử. Giá trị của m là
A. 51,72

B. 54,30

2


/>
C. 66,00

D. 44,48

Câu 12 [103468]X có CTPT C3H12N2O3. X tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng nhẹ) hoặc HCl đều có khí
thoát ra. Lấy 18,6 gam X tác dụng hoàn toàn với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch
rồi nung nóng chất rắn đến khối lượng không đổi thì được m gam. Giá trị của m là

A. 22,75.

B. 19,9.

C. 20,35.

D. 21,20.

Câu 13 [113898]Amin X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C8H11N. X có phản ứng thế H trong
vòng benzen với nước Br2. Khi cho X tác dụng với HCl thu được muối Y có công thức dạng RNH3Cl. Có bao
nhiêu công thức cấu tạo của X thỏa mãn ?
A. 10

B. 9

C. 12

D. 6

Câu 14 [115939]Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một peptit X (X được tạo thành từ các amino axit chỉ chứa 1 nhóm
-NH2 và 1 nhóm -COOH) cần 58,8 lít O2 (đktc) thu được 2,2 mol CO2 và 1,85 mol H2O. Nếu cho 0,1 mol X
thuỷ phân hoàn toàn trong 500ml dung dịch NaOH 2M thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 86,1 gam.

B. 93,9 gam.

C. 96,9 gam.

D. 84,3 gam.


Câu 15 [115944]Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O
(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 → nilon-6,6 + 2nH2O
(d) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O
Có các mô tả sau:
(1) X là hợp chất tạp chức;
(2) X1 là hợp chất đa chức;
(3) X2 là hợp chất đơn chức;
(4) X3 có mạch không phân nhánh;
(5) X4 có số nhóm -CH2- bằng X3;
(6) X5 có phân tử khối là 202.
Số mô tả đúng là:
A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 16 [115958]Thủy phân hết một lượng pentapeptit X (xúc tác thích hợp) thu được 32,88 gam Ala–Gly–Ala–
Gly; 10,85 gam Ala–Gly–Ala; 16,24 gam Ala–Gly–Gly; 26,28 gam Ala–Gly; 8,9 gam Alanin còn lại là Gly–
Gly và Glyxin. Tỉ lệ số mol Gly–Gly ÷ Gly là 10 ÷ 1. Tổng khối lượng Gly–Gly và Glyxin trong hỗn hợp sản
phẩm là

3


/>

A. 27,9 gam

B. 29,7 gam.

C. 13,95 gam.

D. 28,8 gam.

Câu 17 [117209]X là 1 pentapeptit mạch hở . Thủy phân hoàn toàn X chỉ thu được 1 aminoaxit no Y, mạch hở,
có 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl (tổng % khối lượng của O và N trong Y là 51,685%). Khi thủy phân hết
m gam X trong môi trường axit thu được 30,2 gam tetrapeptit; 30,03 gam tripeptit; 25,6 gam đipeptit và 88,11
gam Y. Giá trị của m là
A. 167,85.

B. 156,66.

C. 141,74.

D. 186,90.

Câu 18 [117905]Kết luận nào sau đây không đúng ?
Có 2 dung dịch làm quỳ tím hóa xanh trong dãy
Có 2 chất tham gia phản ứng tráng gương trong
A. các dung dịch: Glyxin, alanin, valin, axit
B. dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, tinh bột,
glutamic, lysin, anilin.
xenlulozơ, fructozơ.
Có 2 polime được điều chế từ phản ứng trùng
Ancol thơm C8H10O có 2 đồng phân tách nước
C. ngưng trong dãy các polime: Tơ olon, tơ

D. tạo ra sản phẩm tham gia được phản ứng trùng
lapsan, tơ enang, PVA, PE.
hợp.
Câu 19 [121283]Peptit X được cấu tạo bởi 1 amino axit trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –
NH2. Thủy phân hoàn toàn 0,1mol X trong dung dịch NaOH (được lấy dư 20% so với lượng phản ứng), cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được 168 gam chất rắn khan. Số liên kết peptit trong phân tử X là
A. 17

B. 14

C. 15

D. 16

Câu 20 [123904]Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N-CH2COOH, C6H5Cl (thơm), HCOOC6H5
(thơm), C6H5COOCH3 (thơm), HO-C6H4-CH2OH (thơm), CH3COOC(Cl2)-CH3, CH3CCl3. Số chất khi tác dụng
với NaOH đặc dư, ở nhiệt độ và áp suất cao cho sản phẩm có 2 muối là:
A. 6

B. 4

C. 7

D. 5

Câu 21 [125744]Cho X là hexapeptit Ala-Gly-Ala-Val-Gly-Val và Y là tetrepeptit Gly-Ala-Gly-Glu. Thủy
phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X và Y thu được 4 amino axit, trong đó có 30 gam glyxin và 28,48 gam alanin.
Giá trị của m là
A. 73,4


B. 77,6

4


/>
C. 83,2

D. 87,4

Câu 22 [147934]Cho các phát biểu sau:
(1). Các aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, không màu, có vị ngọt, đa số tan tốt trong nước và không tan
trong dung môi không phân cực như benzen, hexan,…
(2). Tính axit của nhóm –COOH của glysin (NH2-CH2-COOH) mạnh hơn của axit axetic (CH3COOH) .
(3). Aminoaxit là những axit cacboxylic có chứa nhóm thế amino ở gốc hidrocacbon.
(4). Liên kết giữa nhóm NH với CO được gọi là liên kết peptit.
(5). Các polipepetit đều tạo được phức chất với Cu(OH)2 cho màu tím đặc trưng.
Số phát biểu đúng là:
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 23 [147935]Hỗn hợp khí X gồm NH3 và etylamin có tỉ khối so với CO2 là 0,514. Đốt cháy hoàn toàn m
gam X bằng lượng không khí vừa đủ (giả sử trong không khí oxi chiếm 20%, còn lại là khí nito) thì thu được
hỗn hợp gồm CO2, hơi nước và N2 có tổng khối lượng là 43,4 gam. Trị số của m là
A. 3,39 gam.


B. 4,52 gam.

C. 5,65 gam.

D. 3,42 gam.

Câu 24 [147936]Cho các phát biểu sau:
(1). Peptit là loại hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc α – amino axit liên kết với nhau bởi các liên kết peptit.
(2). Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl. Axit
nucleic là polieste của axit photphoric và đường C5.
(3). Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin.
(4). Enzim amilaza xúc tác cho phản ứng thuỷ phân xenlulozơ thành mantozơ.
Số phát biểu không đúng là:
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 25 [147937]Phát biểu nào sau đây không chính xác
Amin bậc III không tạo được liên kết hidrô liên
Cho protein tác dụng với CuSO4 và dung dịch
A. phân tử nên có nhiệt độ sôi nhỏ hơn so với
B. kiềm sẽ thấy xuất hiện màu xanh tím do tạo
amin bậc I và bậc II.
phức chất của đồng (II) với hai nhóm peptit.
Protein phản ứng với HNO3 đậm đặc sẽ xuất

Anilin tác dụng với axit nitric loãng lạnh ( 0C. hiện màu vàng chủ yếu do phản ứng nitro hoá
D. o
5 C) thu được muối điazoni.
vòng benzen ở các gốc amino axit Phe, Tyr,…

5


/>
Đáp án
1.C

2.B

3.C

4.D

5.B

6.D

7.B

8.B

9.C

10.D


11.A

12.B

13.B

14.C

15.C

16.A

17.B

18.A

19.C

20.A

21.C

22.B

23.B

24.B

25.D


6


/>
Thi online - Lý thuyết và bài tập nâng cao về Zn, Ni, Sn,
Pb, Ag, Au
Câu 1 [104761]Cho m gam bột Cu vào 400 ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau một thời gian phản ứng thu được
7,76 gam hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X, rồi thêm 5,85 gam bột Zn vào Y, sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được 10,53 gam chất rắn Z. Giá trị của m là
A. 3,84

B. 6,40

C. 5,12

D. 5,76

Câu 2 [115560]Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,4 mol AgNO3 với cường độ dòng điện 4,32 A,
trong thời gian t giây thu được dung dịch X (hiệu suất quá trình điện phân là 100%). Cho 12,64 gam bột Fe vào
X thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và sau các phản ứng hoàn toàn thu được 20,4 gam chất rắn.
Giá trị của t là
A. 3574,07 giây

B. 5361,1giây

C. 8935,2 giây

D. 2685 giây

Câu 3 [121831]Điện phân 150 ml dung dịch AgNO3 1M với điện cực trơ trong t giờ, cường độ dòng điện không

đổi 2,68A (hiệu suất quá trình điện phân là 100%), thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z. Cho 12,6 gam
Fe vào Y, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 14,5 gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy
nhất của N+5). Giá trị của t là
A. 0,8

B. 0,3

C. 1,0

D. 1,2

Câu 4 [122120]Cho 12 gam bột Mg vào 400 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 x mol/l và Cu(NO3)2 0,75x mol/l thu
được dung dịch X và 32,16 gam hỗn hợp rắn Y gồm 3 kim loại. Hòa tan hết hỗn hợp Y vào dung dịch HNO3
loãng thu được V lít NO (đktc) và dung dịch chứa 96,66 gam muối (không có HNO3 dư). Giá trị của V là
A. 6,72

B. 2,80

C. 5,60

D. 4,48

Câu 5 [142669]Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm m gam Al và 4,56 gam Cr2O3 (trong điều kiện
không có O2), sau khi phản ứng kết thúc, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào một lượng dư dung dịch HCl
(loãng, nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,016 lít H2 (đktc). Còn nếu cho toàn bộ X vào
một lượng dư dung dịch NaOH (đặc, nóng), sau khi các phản ứng kết thúc thì số mol NaOH đã phản ứng là
A. 0,06 mol.

B. 0,08 mol.


7


/>
C. 0,14 mol.

D. 0,16 mol.

Câu 6 [142900]Cho các phát biểu sau:
(1). Quặng sắt hematit có thành phần chính Fe3O4 là quặng chiếm hàm lượng sắt lượng sắt cao nhất trong các
quặng sắt.
(2). Vàng (Au) là kim loại có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt hơn nhôm (Al).
(3). Chì (Pb) có ứng dụng để chế tạo thiết bị ngăn cản tia phóng xạ.
(4). Zn có thể tác dụng với các dung dịch HCl, HNO3 đặc nguội, NaOH.
(5) Thiếc (Sn) và Chì (Pb) là những kim loại có nhiệt độ nóng chảy rất thấp nên được dùng để chế tạo hợp kim
Sn-Pb làm thiếc hàn.
Số phát biểu không đúng là:
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 7 [142901]Số tính chất đúng về kẽm (Zn) là:
(1). Kẽm là kim loại màu lam nhạt, giòn.
(2). Trong y học, ZnO được dùng làm thuốc giảm đau dây thần kinh, chữa bệnh eczema, bệnh ngứa.
(3). Những đồ vật bằng kẽm không bị han rỉ, không bị oxi hóa trong không khí và trong nước.
(4). Có thể dùng Zn để đẩy vàng khỏi phức xianua [Au(CN)2]- (phương pháp khai thác vàng).

(5). Zn bị thụ động trong dung dịch HNO3 và H2SO4 đặc nguội.
(6). Hỗn hợp rắn kẽm và các hợp chất của kẽm không độc.
A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 8 [142902]Ứng dụng nào của các kim loại sau đây không đúng ?
A.

Kim loại Ag, Pd phản chiếu ánh sáng gần như
hoàn toàn nên dùng để tráng gương.

B.

Chì được dùng để chế tạo mặt nạ ngăn cản tia
phóng xạ.

Niken ( Ni ) dùng chế tạo các hợp kim, mạ đồ
Sn-Mn là cặp kim loại chế tạo pin phổ biến nhất
C. vật, chống gỉ cho sắt, làm chất xúc tác hóa học, D.
hiện nay ( như pin con thỏ,…)

Câu 9 [142903]Nhận xét nào sau đây về các kim loại chuyển tiếp là đúng ?
Trong không khí, ở nhiệt độ thường Ag, Au,
Bạc có màu đen khi tiếp xúc với không khí
A. Sn, Ni, Zn, Cr đều không bị oxi hóa do có lớp

B.
hoặc hơi nước có mặt khí lưu huỳnh đioxit.
màng oxit bảo vệ.
Làm rơi một mẫu thiếc hàn vào dung dịch của
Các kim loại quý như Ag, Au được điều chế
C.
D. bình acquy thấy có bọt khí thoát ra và chất rắn
bằng phương pháp thủy luyện.
tan hoàn toàn.
Câu 10 [142904]Cho phương trình hóa học của các phản ứng sau :

8


/>
Số phản ứng sinh ra đơn chất N2 là:
A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 11 [142905]Thực hiện phản ứng giữa các cặp chất nào sau đây để điều chế crôm (Cr) :

A. 2

B. 3


C. 4

D. 5

Câu 12 [142906]Công thức phèn nào sau đây không đúng :
A. Phèn chua (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

B. Phèn crôm K2SO4.Cr2(SO4)3.24H2O.

C. Phèn sắt (NH4)2.Fe2(SO4)3.24H2O.

D. Phèn nhôm Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Câu 13 [142907]Ứng dụng nào sau đây của Đồng (Cu) và hợp chất của nó không chính xác:
Phức đồng [Cu(NH3)4](OH)2 gọi là nước
Muối CuSO4.5H2O dùng đề làm thuốc trừ sâu
A. Svâyde dùng để hoàn tan xenlulozơ trong quá
B. trong nông nghiệp, phát hiện nước lẫn trong
trình sản xuất tơ nhân tạo.
xăng và các hợp chất hữu cơ.
2+
Nước Felinh chứa phức của Cu dùng để xác
Đồng cacbonatbazơ ( CuCO3.Cu(OH)2 ) dùng
C. định hàm lượng đường trong nước tiểu của
D.
để chế sơn vô cơ màu xanh, màu lục.
người bị bệnh đái đường.
Câu 14 [142908]Số chất và hợp chất nào sau đây độc hại đối với sức khỏe con người khi tiếp xúc hay đề một
lượng nhỏ chúng vào cơ thể: Zn, Pb, Al2O3, CuCO3.Cu(OH)2, ZnO ( hơi ), Hg, KClO3, C.
A. 4


B. 5

9


/>
C. 6

D. 7

Câu 15 [142909]Có bao nhiêu phản ứng giữa các chất sau đây tạo thành kết tủa sau phản ứng:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 16 [142910]Lấy m gam kim loại M hoặc m/2 gam muối sunfua của nó tác dụng với dung dịch HNO3 đặc
nóng dư thì đều thoát ra khi NO2 ( duy nhất ) với thể tích bằng nhau trong cùng điều kiện. Xác định công thức
của muối sunfua trên:
A. FeS.

B. MgS.

C. Cu2S.


D. CuS.

Đáp án
1.B

2.B

3.C

4.C

5.B

6.B

11.B

12.A

13.B

14.A

15.B

16.C

10

7.C


8.D

9.C

10.B


/>
Thi online - Lý thuyết và bài tập nâng cao về
Cacbohiđrat
Câu 1 [27683]Khẳng định nào sau đây không đúng:
Rớt H2SO4 đặc vào vải sợi bông, vải bị đen và
A. thủng ngay do phản ứng:
(C6H10O5)n

C.

B.

6nC + 5nH2O

Từ xenlulozơ hình thành xenlulozơ triaxetat nhờ
phản ứng:

[C6H7O2(OH)3]n + 3nCH3COOH
[C6H7O2(OCOCH3)3]n + 3nH2O
Câu 2 [51418]Cho các chuyển hoá sau:

D.


Rớt HCl đặc vào vải sợi bông, vải mủn dần rồi
bục ra do phản ứng:
(C6H10O5)n + nH2O
nC6H12O6
Từ xenlulozơ hình thành xenlulozơ trinitrat
nhờ phản ứng:
[C6H7O2(OH)3]n + 3nHONO2
[C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O

X, Y và Z lần lượt là:
A. xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic.

B. tinh bột, glucozơ và ancol etylic.

C. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit.

D. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic.

Câu 3 [95577]Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X (glucozơ, fructozơ, metanal và etanoic) cần 3,36 lít O2 (điều
kiện chuẩn). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m
gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 10,0

B. 12,0

C. 15,0

D. 20,5


Câu 4 [98720]Cho các phát biểu sau
(1) Sản phẩm metyl glicozit tạo ra do glucozơ, mantozơ phản ứng với CH3OH (xt : HCl khan) đều có khả năng
tham gia phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3 trong NH3
(2) Phân tử saccarozơ do 2 gốc α –glucozơ và β –fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi, gốc α–glucozơ ở
C1, gốc β–fructozơ ở C4 (C1–O–C4)
(3) Tinh bột có 2 loại liên kết α –[1,4]–glicozit và α –[1,6]–glicozit
(4) Nhỏ vài giọt dung dịch iot vào dung dịch hồ tinh bột, sau đó đun nóng thấy dung dịch có màu xanh tím
(5) Ở nhiệt độ thường : glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ đều là chất rắn kết tinh dễ tan trong nước và
dung dịch của chúng đều hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam.
(6) Xenlulozo là nguyên liệu được sử dụng để điều chế thuốc nổ không khói, tơ axetat, tơ visco
Số câu phát biểu không đúng là :

11


/>
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 5 [100409]Nhận xét nào sau đây không đúng về glucozơ?
Vòng 6 cạnh của glucozơ có được là do phản
Lên men glucozơ chỉ thu được C2H5OH và CO2
B. ứng cộng của nhóm -OH ở C5 vào liên kết C=O
và một phần glucozơ dư.
của nhóm chức anđehit

Glucozơ có thể tạo este chứa 5 gốc CH3COO
Glucozơ tác dụng được với H2 (xúc tác Ni, đun
C. trong phân tử khi tham gia phản ứng với
D.
nóng), Cu(OH)2, dung dịch AgNO3 trong NH3
anhiđrit axetic có mặt piriđin
Câu 6 [101450]Nhận định nào sau đây không đúng?
Phân tử saccarozơ do 2 gốc α–glucozơ và β–
Phân tử mantozơ do 2 gốc α–glucozơ liên kết
fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi,
A. với nhau qua nguyên tử oxi, gốc thứ nhất ở C1, B.
gốc α–glucozơ ở C1, gốc β–fructozơ ở C4(C1–
gốc thứ hai ở C4(C1–O–C4)
O–C4)
A.

C.

Tinh bột có 2 loại liên kết α–[1,4]–glicozit và α
D. Xenlulozơ có các liên kết β–[1,4]–glicozit
–[1,6]–glicozit

Câu 7 [102508]Cho xenlulozơ phản ứng với anhiđrit axetic (có H2SO4 đặc làm xúc tác, to) thu được 12,0 gam
hỗn hợp X (gồm xenlulozơ triaxetat, xenlulozơ điaxetat và 4,2 gam CH3COOH). Thành phần % theo khối
lượng của xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat trong X lần lượt là
A. 48,0 và 20,5%.

B. 24,0% và 41,0%.

C. 39,87% và 25,13%.


D. 45,26% và 34,06%.

Câu 8 [113145]
Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
1. Glucozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng gương.
2. Các gốc α – glucozơ trong phân tử amilozo liên kết với nhau bằng liên kết α-1,4-glicozit và α-1,6-glicozit.
3. Glucozơ, mantozơ, fructozơ đều làm mất màu dung dịch nước brom.
4. Cacbohydrat đều tác dụng với dung dịch HNO3 đặc xúc tác H2SO4 đặc tạo hợp chất nitrat
5. Glucozơ và Fructozo đều có phản ứng công H2 ( Ni, to) tạo thành sobitol.
6. Cacbohydrat là những hợp chất polihydroxy nên dễ tan trong nước.
Các phát biểu đúng là:

12


/>
A. 1, 2, 4

B. 1, 2, 5, 6

C. 1, 4, 5

D. 1, 2, 3, 4, 5, 6

Câu 9 [115930]Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột thu được hợp chất X.
(2) Lên men giấm ancol etylic thu được hợp chất hữu cơ Y.
(3) Hiđrat hoá etilen thu được hợp chất hữu cơ Z.
(4) Hấp thụ C2H2 vào dung dịch HgSO4 ở 80oC thu được hợp chất hữu cơ T.

Sơ đồ phản ứng đúng biểu diễn mối liên hệ giữa các chất trên là (mỗi mũi tên là 01 phản ứng; X, Y, Z, T là các
sản phẩm chính)
A. X

Z

T

Y.

B. X

Z

Y

T.

C. T

Y

X

Z

D. Z

T


Y

X.

Câu 10 [115964]Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Khi đun nóng fructozơ với Cu(OH)2/NaOH thu được kết tủa Cu2O
(b) Fructozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(c) Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
(d) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam.
(e) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit, khi đun với dung dịch H2SO4 loãng thì sản phẩm thu được đều có
phản ứng tráng gương.
(g) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm xenlulozơ và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại
monosaccarit duy nhất.
Số phát biểu đúng là:
A. 5

B. 3

C. 6

D. 4

Câu 11 [117879]
Cho các tính chất sau:
(1) Là chất kết tinh, không màu, vị ngọt.
(2) Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
(3) Phản ứng với Cu(OH)2/NaOH, to.
(4) Tráng gương.
(5) Làm mất màu nước brom.


13


/>
(6) Phản ứng màu với I2.
(7) Thủy phân.
(8) Phản ứng với H2 (Ni, to).
Trong các tính chất này, glucozơ và saccarozơ có chung:

A. 2 tính chất.

B. 3 tính chất.

C. 4 tính chất.

D. 5 tính chất.

Câu 12 [117915]
Thủy phân một lượng mantozơ, trung hòa dung dịch sau phản ứng và bằng phương pháp thích hợp, tách thu
được 71,28 gam hỗn hợp X, rồi chia thành hai phần bằng nhau.
- Phần một phản ứng với H2 dư thu được 29,12 gam sobitol.
- Phần hai tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được m gam Ag.
Giá trị của m là

A. 34,56.

B. 69,12.

C. 38,88.


D. 43,20.

Câu 13 [117928]Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 70% rồi hấp thụ toàn bộ khí thoát ra vào 4 lít dung dịch
NaOH 0,5M (D = 1,05 g/ml) thu được dung dịch chứa hai muối có tổng nồng độ là 3,211%. Giá trị của m là:
A. 384,7.

B. 135,0.

C. 270,0.

D. 192,9.

Câu 14 [122014]Thủy phân một lượng saccarozơ, trung hòa dung dịch sau phản ứng và bằng phương pháp
thích hợp, tách thu được m gam hỗn hợp X, rồi chia thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng với một
lượng H2 dư ( Ni, t0) thu được 14,56 gam sobitol. Phần hai hòa tan vừa đúng 6,86 gam gam Cu(OH)2 ở nhiệt độ
thường. Hiệu suất phản ứng thủy phân saccarozơ là
A. 80%

B. 50%

14


/>
C. 40%

D. 60%

Câu 15 [123884]Đun nóng hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,04 mol mantozơ với H2SO4 loãng dư một thời
gian thu được dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng

với một lượng dư nước brom thì lượng Br2 đã phản ứng là:
A. 0,045 mol.

B. 0,075 mol.

C. 0,085 mol.

D. 0,105 mol.

Câu 16 [125413]Số nhận xét đúng:
(1) Etyl isovalerat có mùi chuối chín
(2) Saccarozo được tạo thành từ các phân tử α-glucozo và α-fructozo
(3) Tinh bột được tạo thành từ các gốc α-glucozo
(4) Oxi hóa không toàn toàn metan là phương pháp mới sản xuất fomanđehit
(5) Oxi hóa anđehit axetic là phương pháp hiện đại sản xuất axit axetic
(6) Tơ enang là tơ bán tổng hợp
A. 2

B. 4

C. 3

D. 5

Câu 17 [147586]Ứng dụng nào sau đây của các cacbohidrat là không đúng :
A.

Trong Y học, glucozo đương dùng làm thuốc
tăng lực, saccarozo để pha chế thuốc.


B.

Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ
nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.

C.

Trong công nghiệp, tinh bộ được dùng để sản
xuất bánh kẹo, glucozo, hồ dán,..

D.

Glucozo, saccarozo được sử dụng chủ yếu trong
công nghiệp tráng gương, tráng ruột phích, …

Câu 18 [147587]Saccarin là đường hoá học ( hợp chất chứa vòng benzen có CTPT C7H5O3NS ), chất ngọt
không có giá trị dinh dưỡng. So sánh nào sau đây chính xác khi nói về thứ tự độ ngọt tăng dần của saccarin với
các cacbohidrat:
A. glucozo < saccarozo < fructozo < saccarin.

B. fructozo < glucozo < saccarozo < saccarin.

C. saccarin < glucozo < saccarozo < fructozo.

D.

saccarin < fructozo < glucozo < saccarozo.

Câu 19 [147588]Để xác định hiệu suất phản ứng thuỷ phân 95,76 gam hỗn hợp saccarozo và mantozơ, người ta
chia đôi hỗn hợp sau phản ứng làm 2 phần bằng nhau.

♦ Phần 1 cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 51,84 gam kết tủa.
♦ Phần 2 làm mất màu vừa đủ 30,72 gam brom trong dung dịch.
Giả sử hiệu suất thuỷ phân mỗi chất là như nhau, đều bằng H %. Giá trị của H là
60.
70.
A.
B.

15


/>
C. 75.

D. 80.

Câu 20 [147589]Phát biểu nào sau đây không đúng:
Trong máu người bình thường có một lượng
nhỏ glucozơ hầu như không đổi khoảng 0,1 %.

B.

Tinh bột là chất rắn vô định hình, màu trắng,
không tan trong nước nguội.

Xenlulozơ là chất rắn dạng sợi, không màu,
không mùi, không vị, không tan trong nước và
C.
các dung môi thông thường, chỉ tan trong
Cu(OH)2/OH-.


D.

Mantozơ là sản phẩm thuỷ phân tinh bột nhờ
enzim amilaza ( có trong mầm gạo ).

A.

Đáp án
1.C

2.D

3.C

4.B

5.A

6.B

7.B

8.C

9.A

10.A

11.A


12.C

13.D

14.C

15.C

16.A

17.B

18.A

19.D

20.C

16


/>
Thi online - Cấu tạo nguyên tử
n+

Câu 1 [133049]Ion X có cấu hình electron là 1s22s22p6, X là nguyên tố thuộc nhóm A. Số nguyên tố hóa học
thỏa mãn với điều kiện của X là
A. 2


B. 3

C. 4

D. 5

Câu 2 [133050]Có bao nhiêu nguyên tố hóa học mà nguyên tử của nó có electron cuối cùng điền vào phân lớp
4s ?
A. 2

B. 8

C. 10

D. 12

Câu 3 [133051]Cho X (Z = 24), Y (Z = 26).

,

có cấu hình electron lần lượt là

A. [Ne]3d4, [Ne]3d44s2.

B. [Ne]3d3, [Ne]3d6.

C. [Ar]3d3, [Ar]3d6.

D. [Ar]3d3, [Ar]3d5.


Câu 4 [133052]Nguyên tử khối trung bình của Clo bằng 35,5. Clo có hai đồng vị
lượng của



. Phần trăm khối

có trong axit pecloric là (cho: H = 1; O = 16)

A. 27,2%.

B. 30,12%.

C. 26,12%.

D. 26,92%.

Câu 5 [133053]Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử sắt là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần
còn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu, cho nguyên tử khối của sắt là 55,85 ở 20oC khối lượng riêng của sắt là
7,87 g/cm3. Bán kính gần đúng của Fe là:
A.

C.

1,28

.

1,97


.

B.

D.

1,41

.

1,67

.

Câu 6 [133054]Có các phát biểu nào sau:
(a) Điện tích hạt nhân nguyên tử bằng số proton và bằng số electron trong nguyên tử.
(b) So với các nguyên tử thì các ion âm tạo thành từ nguyên tử đó luôn có bán kính lớn hơn.
(c) Đồng vị là hiện tượng các hạt có cùng số khối.

17


/>(d) Các tiểu phân Ar, K+, Cl- đều có cùng số điện tích hạt nhân.
Số phát biểu đúng là:
A. 1

B. 2

C. 3


D. 4

Câu 7 [133055]Tổng số proton, nơtron, electron trong nguyên tử X bằng 1,4375 lần số hạt mang điện của
nguyên tử Y. Tổng số proton, nơtron, electron trong nguyên tử Y bằng 1,6 lần số hạt mang điện của nguyên tử
X. Tổng số nơtron trong 1 nguyên tử X và 1 nguyên tử Y bằng số hạt mang điện của Y. Tỉ lệ số hạt mang điện
giữa X và Y là
A. 15:16.

B. 16:15.

C. 2:5.

D. 5:2.

Câu 8 [133056]Tổng số proton, nơtron, electron trong nguyên tử X bằng 3,75 lần số hạt mang điện của nguyên
tử Y. Tổng số proton, nơtron, electron trong nguyên tử Y bằng 0,65 lần số hạt mang điện của nguyên tử X.
Tổng số nơtron trong 1 nguyên tử X và 1 nguyên tử Y bằng 1,875 lần số hạt mang điện của Y. Tỉ lệ số hạt
mang điện giữa X và Y là
A. 15:16.

B. 16:15.

C. 2:5.

D. 5:2.

Câu 9 [133058]Hợp chất Z tạo bởi 2 nguyên tố M, R có công thức MaRb trong đó R chiếm 6,667% khối lượng.
Trong hạt nhân nguyên tử M có số nơtron nhiều hơn số proton 4 hạt; còn trong hạt nhân R có số nơtron bằng số
proton; tổng số hạt proton trong Z là 84 và a + b = 4. Khối lượng phân tử Z là
A. 67


B. 161

C. 180

D. 92

Câu 10 [133059]Một hợp chất được tạo thành từ các ion X+ và
. Trong phân tử X2Y2 có tổng số hạt proton,
nơtron, electron bằng 164; trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 52. Số khối của X
lớn hơn số khối của Y là 23; tổng số hạt proton, nơtron, electron trong ion X nhiều hơn trong ion
X, Y là nguyên tố nào sau đây ?
A. Na và Cl

B. Na và O

K và O

Li và O

C.

D.

18

là 7 hạt.


/>

Câu 11 [133063]Trong phân tử MXx nguyên tố M chiếm
% khối lượng. Số proton của M bằng 1,5 lần số
nơtron của X. Số proton của X bằng 0,5625 lần số nơtron của M. Tổng số nơtron trong MXx là 66. Số khối phù
hợp của MXx là
A. 202.

B. 88.

C. 161.

D. 126

Câu 12 [133064]Phân tử MXx có tổng số nơtron là 92 và X chiếm 65,68% khối lượng phân tử. Số khối của
nguyên tử M gấp 2,9 lần số nơtron của nguyên tử X. Số khối của của nguyên tử X ít hơn tổng số proton, nơtron
và electron của nguyên tử M là 47. Tổng số proton, nơtron, electron của phân tử MXx là
A. 202.

B. 192.

C. 256.

D. 246.

Câu 13 [133065]Thả một viên bi bằng sắt hình cầu nặng 5,6 gam vào 200 ml dung dịch HCl chưa biết nồng độ.
Sau khi đường kính viên còn lại bằng 1/2 so với ban đầu thì khí ngừng thoát ra (giả sử viên bi bị mòn đều từ
mọi phía). Nồng độ (mol/lít) của dung dịch HCl là
A. 0,125.

B. 1,376.


C. 0,500.

D. 0,875.

Câu 14 [133066]Cho các kim loại và ion sau: Cr (ZCr = 24); Mn (ZMn = 25); Fe2+ (ZFe = 26); Mn2+; Fe3+. Số
nguyên tử và ion có cùng số electron độc thân là
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 15 [133069]Cho các nhận xét sau: trong nguyên tử: (1) Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân nguyên
tử; (2) điện tích hạt nhân nguyên tử bằng số hạt proton; (3) Số hạt proton trong hạt nhân luôn bằng số electron
lớp vỏ của nguyên tử; (4) Số hạt proton bằng số hạt notron. Số nhận xét không đúng là:
A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Câu 16 [133071] Nguyên tử nguyên tố X có tổng hạt cơ bản là 76 hạt. Trong X, số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 20. Ở trạng thái cơ bản X có số electron độc thân là:
A. 5

B. 3


C. 6

D. 4

19


/>Câu 17 [133074]Một cation đơn nguyên tử có tổng số ba loại hạt cơ bản là 78, trong đó số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 18, tổng số hạt trong hạt nhân là 55. Cấu hình electron của cation đó là
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5.

B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d4.

C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d3 4s2.

D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1.

Câu 18 [133075]Hợp chất X được tạo từ các ion của 2 nguyên tố M, N có dạng MN2. Trong phân tử đó tổng số
p là 46, số hạt mang điện trong ion của N nhiều hơn trong ion của M là 48. Công thức của MN2 là: Biết (ZMg =
12; ZCa = 20; ZCl = 17; ZF = 9).
A. CaCl2.

B. MgCl2.

C. MgF2.

D. CaBr2

Câu 19 [133076] Mệnh đề nào sau đây là không đúng ?

Trong nguyên tử electron chuyển động không
A. theo một quỹ đạo xác định mà chuyển động
hỗn loạn.
C.

Lớp electron gồm tập hợp các electron có mức
năng lượng bằng nhau.

B.

Lớp ngoài cùng là bền vững khi chứa tối đa số
electron.

D.

Electron càng gần hạt nhân, năng lượng càng
thấp

Câu 20 [133077]Trong tự nhiên Cu tồn tại hai loại đồng vị là 63Cu và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của Cu
bằng 63,546. Biết số Avogađro = 6,022.1023, số nguyên tử 63Cu có trong 32 gam Cu là
A. 12,046.1023

B. 3,0115.1023

C. 1,503.1023

D. 2,205.1023

Câu 21 [133080]Phân mức năng lượng cao nhất của nguyên tố X là 4s và của nguyên tố Y là 3p. X và Y tạo
được hợp chất có công thức XY, trong phân tử chứa tổng số hạt nơtron, proton, electron bằng 108 và trong

thành phần cấu tạo nguyên tử của X, Y đều có số hạt mang điện gấp 2 lần số hạt không mang điện. X, Y lần
lượt là
A. K và Cl

B. Ca và S

C. Mg và O

D. S và Ca

Câu 22 [133081]X, Y, Z là 3 nguyên tố hóa học. Tổng số hạt mang điện trong 3 phân tử X2Y; ZY2; X2Z là 200.
Số hạt mạng điện của X2Y là bằng 15/16 lần số hạt mang điện của ZY2. Ở trạng thái cơ bản nguyên tử Z có số
electron lớp p bằng 5/3 lần số e lớp s. R là phân tử hợp chất chứa X, Y, Z gồm 6 nguyên tử có số hạt mang điện
là:
104.
52.
A.
B.

20


/>
C. 62.

D. 124.

Câu 23 [133083]Biết Cu có số hiệu nguyên tử là 29. Cấu hình electron của ion Cu+ là
A. [Ar]3d9


B. [Ar]3d94s1

C. [Ar]3d10

D. [Ar]3d104s1

Câu 24 [133086]Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A.

Với mọi nguyên tử, khối lượng nguyên tử bằng
Vỏ nguyên tử được cấu thành bởi các hạt
B.
số khối.
electron.

C.

Hạt nhân nguyên tử được cấu thành từ các hạt
proton và nơtron.

D.

Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là
proton, nơtron và electron.

Câu 25 [133088]Agon tách ra từ không khí là hỗn hợp của ba đồng vị: 99,600% 40Ar; 0,063% 38Ar; 0,337%
36
Ar. Thể tích của 10 gam Ar (ở đktc) là
A. 5,600


B. 3,360

C. 5,602

D. 3,362

Câu 26 [133089]Một ion X2+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 92, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt không mang điện là 20. Số hạt nơtron và electron trong ion X2+ lần lượt là
A. 36 và 27.

B. 36 và 29.

C. 29 và 36.

D. 27 và 36.

Câu 27 [133090]Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Cu có 2 đồng vị:
lượng của

trong Cu2O là:

A. 32,14%.

B. 65,33%.

C. 65,34%.

D. 64,29%.

Câu 28 [133091]Hãy cho biết lớp N có thể chứa tối đa bao nhiêu electron:


21



. Phần trăm khối


/>
A. 2

B. 8

C. 18

D. 32

Câu 29 [133092]Ở 20oC khối lượng riêng của Au là 19,32 g/cm3. Trong tinh thể Au, các nguyên tử Au là những
hình cầu chiếm 75% thể tích toàn khối tinh thể, phần còn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu. Khối lượng mol
của Au là 196,97. Bán kính nguyên tử gần đúng của Au ở 20oC là:
A. 1,28.10-8 cm.

B. 1,44.10-8 cm.

C. 1,59.10-8 cm.

D. 1,75.10-8 cm.

Câu 30 [133094]Kim loại Na có cấu trúc mạng tinh thể theo kiểu lập phương tâm khối với độ dài mỗi cạnh hình
lập phương là a = 0,429 nm. Bán kính nguyên tử của Na là (cho Na = 23)

A. 0,144 nm.

B. 0,155 nm.

C. 0,186 nm.

D. 0,196 nm.

Câu 31 [133095]Nguyên tử Al có bán kính 1,43
và có nguyên tử khối là 27u. Khối lượng riêng của Al bằng
bao nhiêu (biết rằng trong tinh thể nhôm các nguyên tử chỉ chiếm 74% thể tích, còn lại là các khe trống) ?
A. 2,6 g/cm3

B. 2,7 g/cm3

C. 2,8 g/cm3

D. 2,9 g/cm3

Câu 32 [133096]Ion nào sau đây có số electron độc thân nhiều nhất ?
A. Fe2+.

B. Cu2+.

C. Cr3+.

D. Al3+.

Câu 33 [133099]Nguyên tử của nguyên tố nào có số electron độc thân nhiều nhất ?
A. Co (Z = 27)


B. Ni (Z = 28)

C. Cu (Z = 29)

D. Ga (Z = 31)

Câu 34 [133101]Bán kính nguyên tử gần đúng của nguyên tử R ở 200oC là 1,965.10-8 cm biết tại nhiệt độ đó
khối lượng riêng của R bằng 1,55 g/cm3. Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử R có hình cầu, có độ đặc khít là
74%. R là nguyên tố
Mg
Cu
A.
B.

22


/>
C. Al

D. Ca

Câu 35 [133102]Khối lượng riêng của đồng là 8,9 g/cm3 và nguyên tử khối của Cu là 63,54u. Mặt khác, thể tích
thật chiếm bởi các nguyên tử chỉ bằng 74% của tinh thể, còn lại là các khe trống. Bán kính gần đúng của
nguyên tử đồng là
A.

C.


B.

1,28

D.

1,30

1,29

1,38

Câu 36 [133103]Biết rằng các electron của nguyên tử X được phân bố trên bốn lớp electron (K, L, M, N), lớp
ngoài cùng có 5 electron. Số electron ở lớp M trong nguyên tử X là
A. 8.

B. 18.

C. 11.

D. 13.

Câu 37 [133104]Kim loại Ni có cấu trúc mạng tinh thể theo kiểu lập phương tâm diện. Bán kính nguyên tử của
Ni là 0,124 nm. Khối lượng riêng của niken là (Cho Ni = 58,7)
A. 7,19 g/cm3.

B. 7,87 g/cm3.

C. 8,90 g/cm3.


D. 9,03 g/cm3.

Câu 38 [133105]Trong tự nhiên Ar có 3 loại đồng vị bền với tỉ lệ % nguyên tử là: 36Ar chiếm 0,337% ; 38Ar
chiếm 0,063% và 40Ar chiếm 99,6%. Cho rằng nguyên tử khối của các đồng vị trùng với số khối của chúng. Thể
tích của 20 gam Ar (đktc) là
A. 1,121 dm3.

B. 1,120 dm3.

C. 11,215 dm3.

D. 11,204 dm3.

Câu 39 [133106]Tính nguyên tử khối trung bình của Ni theo số khối của các đồng vị trong tự nhiên của Ni theo
số liệu sau: 58Ni chiếm 68,27% ; 60Ni chiếm 26,10% ; 61Ni chiếm 1,13% ; 62Ni chiếm 3,59% ; 64Ni chiếm 0,91%.
A. 58,75.

B. 58,17.

C. 58,06.

D. 56,53.

Câu 40 [133107]Nguyên tố X có ba đồng vị X1 chiếm 92,3%, X2 chiếm 4,7% và X3 chiếm 3%. Tổng số khối
của ba đồng vị là 87. Số nơtron trong nguyên tử X2 nhiều hơn trong nguyên tử X1 là một hạt. Nguyên tử khối
trung bình của X là 28,107. Số khối của ba đồng vị X1, X2, X3 lần lượt là:

23



/>
A. 27, 28, 32.

B. 26, 27, 34.

C. 28, 29, 30.

D. 29, 30, 28.

Đáp án
1.B

2.A

3.C

4.C

5.A

6.A

7.A

8.D

9.C

10.C


11.D

12.D

13.D

14.B

15.B

16.C

17.A

18.B

19.C

20.D

21.B

22.D

23.C

24.A

25.C


26.A

27.D

28.D

29.B

30.C

31.B

32.A

33.A

34.D

35.A

36.B

37.D

38.D

39.A

40.C


24


/>
Thi online - Lý thuyết và bài tập nâng cao về Crom và
hợp chất của crom
Câu 1 [142284]Cho các phát biểu sau:
1. Trong các hợp chất, crom có số oxi hóa biến đồi từ +1 đến +6.
2. Crom tác dụng được với clo ở nhiệt độ thường.
3. Crom có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối.
4. Cấu hình e của nguyên tử crom là [Ne]3d54s1.
5. Trong tự nhiên, crom có thể tồn tại ở dạng đơn chất.
6. Hợp chất phổ biến nhất của crom là quặng cromit Fe2O3.Cr2O3.
Số phát biểu đúng là:
A. 3

B. 5

C. 4

D. 2

Câu 2 [142285]Có 2 mẩu quặng cromit. Mẫu thứ nhất có khối lượng m1, có 16% tạp chất trơ, mẫu thứ hai có
khối lượng m2, có 10,4% tập chất trơ. Từ 2 mẫu quặng trên điều chế crom với hiệu suất lần lần lượt là 60,5% và
70,5%. Lượng crom thu được dùng để luyện thép inoc với hiệu lần lượt là 60% và 45% .Giả sử thép inoc chỉ
gồm crom và sắt, tổng cộng thép thu được ở 2 mẫu quặng trên có 18% crom về khối lượng và lượng sắt trong
thép gấp 2,2166 lượng oxit sắt có trong 2 mẫu quặng trên) .Tỉ lệ m1/m2 là
A. 0,5

B. 2


C. 1,25

D. 0,8

Câu 3 [142286]Cho các phát biểu sau:
1. Cr2O3 được dùng tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh.
2. Cr2O3 là một oxit lưỡng tính, tan trong axit và kiềm loãng.
3. Axit cromic và axit đicromic là 2 axit mạnh và bền.
4. Cho BaCl2 vào dung dịch K2Cr2O7 thu được kết tủa màu da cam.
5. Trong không khí, crom tạo ra màng mỏng crom(II) oxit có cấu tạo mịn, bền vững bảo vệ.
Số phát biểu đúng là:
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 4 [142287]Hỗn hợp X gồm KMnO4, KClO3 và (NH4)2Cr2O7. Nung hoàn toàn m gam hỗn hợp X trong bình
kín đến khối lượng không đổi thu được 8,96 lít khí và chất rắn Y. Cho Y tác dụng với HCl đặc nóng dư thu
được 6,72 lít khí. Mặt khác cho 32,66 gam X tác dụng với dung dịch HCl đặc nóng dư thu được 11,2 lít khí.
Biết các thể tích đo ở đktc. Phần trăm khối lượng của một chất trong X :
A. 37,70%

B. 15,00%

25



×