Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

bài tập chọn lọc về CO2 và muối cacbonat dành cho học sinh ôn thi THPTQG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.17 KB, 7 trang )

Phan Thị Thiều Hoa-

Bài tập CO2 và muối cacbonat

-------------------

Bài tập co2 và muối cacbonat
Yêu cầu học sinh: Kẻ bảng đáp án và trình bày ngắn gọn, đầy đủ cách giải cho từng bài
Phần 1: trắc nghiệm
Cõu 1: Thờm t t 300ml dung dch HCl 1M vo 200ml dung dch Na 2CO3 1M thu c dung dch A v
gii phúng V lớt khớ CO2 ktc. Cho thờm nc vụi vo dung dch A ti d thu c m gam kt ta trng.
Giỏ tr ca m v V l
A. 15 v 2,24.

B. 15 v 3,36.

C. 10 v 3,36.

D. 10 v 2,24.

Cõu 2: Cho hn hp X gm 2 kim loi kim thuc 2 chu k k tip nhau vo 200 ml dung dch cha
BaCl2 0,3M v Ba(HCO3)2 0,8M thu c 2,8 lớt H2 (ktc) v m gam kt ta. Giỏ tr m l
A. 43,34.

B. 39,40.

C. 31,52.

D. 49,25.

Cõu 3: Cho dung dch cha a mol NaHCO3 vo dung dch cha b mol Ba(OH)2. Sau khi phn ng xong lc b kt ta,


dung dch nc lc thu c cha cht gỡ nu b < a < 2b
A.NaHCO3, Ba(HCO3)2 B. NaHCO3, Na2CO3

C. NaOH, Ba(OH)2

D.NaOH, Na2CO3*

Cõu 4: Hp th V lớt CO2 (ktc) vo 200 ml dd NaOH 1M thu c dd X. Khi cho CaCl2 d vo dung dch X
c kt ta v dung dch Y, un núng li thy cú kt ta xut hin. Giỏ tr ca V l:
A. V 4,48

B. 1,12 < V < 2,24

C. 2,24 < V < 4,48

D. V 1,12

Cõu 5: Hp th hon ton 4,48 lớt CO 2 (ktc) vo 500 ml dung dch hn hp gm KOH 0,4 M v Ba(OH) 2 0,05M
c m gam kt ta. Giỏ tr ca m l
A. 4,925 g

B. 9,85 g

C. 19,7 g

D. 5,0 g

Cõu 6: Cho t t dung dch cha a mol HCl vo dung dch cha b mol Na2CO3 ng thi khuy u,
thu c V lớt khớ ( ktc) v dung dch X. Khi cho d nc vụi trong vo dung dch X thy cú xut
hin kt ta. Biu thc liờn h gia V vi a, b l:

A. V = 22,4(a - b).

B. V = 11,2(a - b).

C. V = 11,2(a + b).

D. V = 22,4(a + b).

Cõu 7: Hp th hon ton 2,688 lớt khớ CO2 ( ktc) vo 2,5 lớt dung dch Ba(OH)2 nng a mol/l, thu
c 15,76 gam kt ta. Giỏ tr ca a l (cho C = 12, O = 16, Ba = 137)
A. 0,032.

B. 0,048.

C. 0,06.

D. 0,04.

Cõu 8: Hp th hon ton 4,48 lớt khớ CO2 ( ktc) vo 500 ml dung dch hn hp gm NaOH 0,1M v
Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kt ta. Giỏ tr ca m l
A. 19,70.

B. 17,73.

C. 9,85.

D. 11,82.

Cõu 9: Cho 1,9 gam hn hp mui cacbonat v hirocacbonat ca kim loi kim M tỏc dng ht vi dung
dch HCl (d), sinh ra 0,448 lớt khớ ( ktc). Kim loi M l

A. Na.

B. K.

C. Rb.

D. Li.

Cõu 10: Cho 0,448 lớt khớ CO2 ( ktc) hp th ht vo 100 ml dung dch cha hn hp NaOH 0,06M v
Ba(OH)2 0,12M, thu c m gam kt ta. Giỏ tr ca m l


Phan ThÞ ThiÒu Hoa-

Bµi tËp CO2 vµ muèi cacbonat

-------------------

A. 1,182.

B. 3,940.

C. 1,970.

D. 2,364.

Câu 11: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết
200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.


B. 3,36.

C. 2,24.

D. 1,12.

Câu 12: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 vào H2O thu được 200 ml dung
dịch Y chỉ chứa chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Thổi khí CO2 (dư) vào Y thu được a gam kết tủa.
Giá trị của m và a lần lượt là
A. 8,3 và 7,2.

B. 11,3 và 7,8.

C. 13,3 và 3,9.

D. 8,2 và 7,8.

Câu 13: Một dung dịch có chứa HCO3-; 0,2 mol Ca2+; 0,8 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,8 mol Cl-. Cô cạn
dung dịch đó đến khối lương không đổi thì lượng muối thu được là (cho Ca=40; Na=23; Mg=24;
Cl=35,5; C=12; O=16; H=1)
A. 96,6 gam

B. 118,8 gam

C. 75,2 gam

D. 72,5 gam

Câu 14: Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít CO2 (đktc) vào 750 ml dung dịch chứa đồng thời NaOH 0,1M và
Ca(OH)2 0,2M, kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là (Cho Ca = 40, O = 16, H = 1,

Na = 23, C = 12)
A. 11,25

B. 15

C. 3,75

D. 7,5

Câu 15: Cho 6,72 lít CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 800 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là (cho Na=23, H=1, C=12, O=16)
A. 3,18 gam

B. 3,98 gam

C. 39,8 gam

D. 31,8 gam

Câu 16: Nhỏ từ từ cho đến hết 400 ml dung dịch HCl 1M vào 200 ml dung dịch chứa đồng thời Na 2CO3
1M và NaHCO3 1M, kết thúc phản ứng thu được V lít CO 2 (đktc). Giá trị của V là (Cho C = 12, O = 16,
H = 1, Na = 23, Cl = 35,5)
A. 6,72 lít

B. 2,24 lít

C. 4,48 lít

D. 8,96 lít


Câu 17: Nung 34,6 gam hỗn hợp gồm Ca(HCO 3)2, NaHCO3, KHCO3, thu được 3,6 gam H2O và m gam hỗn
hợp các muối cacbonat. Giá trị của m là (Cho Ca = 40, C = 12, H = 1, Na = 23, K = 39, O = 16)
A. 22,2 gam

B. 21,8 gam

C. 17,8 gam

D. 43,8 gam

Câu 18: Đốt cháy 100 lít (đktc) một loại khí chứa (tính theo % thể tích) 89,6% CH 4, 4,48% C2H6, 2,24%
CO2 còn lại là N2 và cho hỗn hợp khí sau đốt cháy hấp thụ vào dung dịch NaOH dư thì thu được bao nhiều
gam Na2CO3?
A. 454

B. 477

C. 500

D. 530

Câu 19: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn) vào 500 ml nước vôi trong nồng độ 0,2 M.
Dung dịch thu được sau khi lọc bỏ kết tủa có khối lượng so với dung dịch nước vôi trong ban đầu thay đổi
như thế nào? (cho H =1, C =12, O =16, Ca = 40).


Phan ThÞ ThiÒu HoaA. Tăng 1,6 gam.

Bµi tËp CO2 vµ muèi cacbonat


------------------B. Giảm 1,6 gam.

C. Giảm 10 gam.

D. Tăng 6,6 gam.

Câu 20: Dung dịch NaHCO3 có lẫn tạp chất là Na2CO3. Bằng cách nào để loại bỏ tạp chất, thu được
NaHCO3 tinh khiết?
A. Cho tác dụng với NaOH dư rồi cô cạn dung dịch thu được.
B. Sục khí CO2 dư vào rồi làm khô dung dịch thu được.
C. Cho tác dụng với BaCl2 dư rồi cô cạn dung dịch thu được.
D. Cho tác dụng với dung dịch HCl rồi cô cạn dung dịch thu được.
Câu 21: Cho phản ứng: NaHCO3 + Ca(OH)2 (dư) →
Tổng hệ số nguyên, nhỏ nhất của các chất trong phương trình phản ứng đã cân bằng là
A. 7.

B. 2.

C. 5.

D. 10.

Câu 22: Một loại khí than chứa đồng thời N 2, CO và H2. Đốt cháy 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí này bằng
lượng O2 vừa đủ rồi dẫn sản phẩm cháy vào nước vôi trong (dư) thấy tách ra 10 gam kết tủa, thu được
dung dịch X và có 0,56 lít khí N2 (đktc) thoát ra. Khối lượng dung dịch X thay đổi so với khối lượng dung
dịch nước vôi trong ban đầu là (Cho H = 1, O =16,C = 12, Ca = 40)
A. Tăng 6 gam.

B. Giảm 4,25 gam.


C. Giảm 8,65 gam.

D. Tăng 5,75 gam.

Câu 23: Hoà tan a gam hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 vào nước để được 400 ml dung dịch A. Cho từ từ
150 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch A, thu được dung dịch B và 1,008 lít khí (đktc). Cho B tác dụng
với Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Giá trị của a là (cho Na = 23, K = 39, Ba = 137, C = 12, O
= 16, H = 1)
A. 10,60

B. 20,13

C. 21,03

D. 13,20

Câu 24: Nung m gam hỗn hợp A gồm 2 muối MgCO 3 và CaCO3 cho đến khi không còn khí thoát ra, thu
được 3,52 gam chất rắn B và khí C. Cho toàn bộ khí C hấp thụ hết bởi 1 lít dung dịch Ba(OH) 2 x mol/l, thu
được 7,88 gam kết tủa. Đun nóng tiếp dung dịch lại thấy tạo ra 3,94 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của m và x lần lượt là (cho Mg = 24, Ca = 40, Ba = 137, C = 12, O = 16, H = 1)
A. 4,07 gam và 0,03 mol/l

B. 7,04 gam và 0,06 mol/l

C. 7,04 gam và 0,03 mol/l

D. 4,07 gam và 0,06 mol/l

Câu 17: Hoà tan vào nước 7,14 gam hỗn hợp cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại M (thuộc nhóm IA)
thu được dung dịch X. Thêm dung dịch HCl dư vào X thu được 0,672 lít khí (đktc). Vậy kim loại M là:

(Cho Na=23, K=39, Rb=85, Cs=113)
A. K

B. Cs

C. Na

D. Rb

Câu 25: Cho m gam FexOy tác dụng với CO, đun nóng, chỉ có phản ứng CO khử oxit sắt, thu được 5,76
gam hỗn hợp chất rắn X và hỗn hợp hai khí gồm CO2 và CO. Cho hỗn hợp hai khí trên hấp thụ vào lượng
nước vôi trong có dư thì thu được 4 gam kết tủa. Đem hòa tan hết 5,76 gam các chất rắn trên bằng dung


Phan Thị Thiều Hoa-

Bài tập CO2 và muối cacbonat

-------------------

dch HNO3 loóng thỡ cú khớ NO thoỏt ra v thu c 19,36 gam mt mui duy nht. Tr s ca m v cụng
thc ca FexOy l (Cho H=1, C=12, O=16, N=14, Fe=56)
A. 6,40; Fe3O4

B. 9,28; Fe2O3

C. 9,28; FeO

D. 6,40; Fe2O3


Cõu 26: Cho m gam NaOH vo 2 lớt dung dch NaHCO3 nng a mol/l, thu c 2 lớt dung dch X.
Ly 1 lớt dung dch X tỏc dng vi dung dch BaCl2 (d) thu c 11,82 gam kt ta. Mt khỏc, cho 1
lớt dung dch X vo dung dch CaCl2 (d) ri un núng, sau khi kt thỳc cỏc phn ng thu c 7,0
gam kt ta. Giỏ tr ca a, m tng ng l
A. 0,04 v 4,8.

B. 0,07 v 3,2.

C. 0,08 v 4,8.

D. 0,14 v 2,4.

Cõu 27: Nh t t tng git n ht 30 ml dung dch HCl 1M vo 100 ml dung dch cha Na2CO3
0,2M v NaHCO3 0,2M, sau phn ng thu c s mol CO2 l
A. 0,015.

B. 0,010.

C. 0,020.

D. 0,030.

Cõu 28: Cho dung dch Ba(HCO3)2 ln lt vo cỏc dung dch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3,
KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. S trng hp cú to ra kt ta l
A. 6.

B. 5.

C. 7.


D. 4.

Cõu 29: Hp th hon ton 3,36 lớt khớ CO2 (ktc) vo 125 ml dung dch Ba(OH)2 1M, thu c
dung dch X. Coi th tớch dung dch khụng thay i, nng mol ca cht tan trong dung dch X l
A. 0,6M.

B. 0,2M.

C. 0,1M.

D. 0,4M.

Cõu 30: Cho hi nc i qua than núng , thu c 15,68 lớt hn hp khớ X (ktc) gm CO, CO2 v
H2. Cho ton b X tỏc dng ht vi CuO (d) nung núng, thu c hn hp cht rn Y. Ho tan ton
b Y bng dung dch HNO3 (loóng, d) c 8,96 lớt NO (sn phm kh duy nht, ktc). Phn trm
th tớch khớ CO trong X l
A. 14,28%. B. 28,57%. C. 57,15%. D. 18,42%.
Cõu 31 : Hn hp X gm Na, Ba, Na 2O v BaO. Hũa tan hon ton 21,9 gam X vo nc, thu c 1,12
lớt khớ H2 (ktc) v dung dch Y, trong ú cú 20,52 gam Ba(OH) 2. Hp th hon ton 6,72 lớt khớ CO 2
(ktc) vo Y, thu c m gam kt ta. Giỏ tr ca m l
A. 23,64
B. 15,76
C. 21,92
D. 39,40
Cõu 32: Cho 200 ml dung dch Ba(OH) 2 0,1M vo 300 ml dung dch NaHCO 3 0,1M, thu c dung dch
X v kt ta Y. Cho t t dung dch HCl 0,25M vo X n khi bt u cú khớ sinh ra thỡ ht V ml. Bit cỏc
phn ng u xy ra hon ton. Giỏ tr ca V l
A. 80
B.160
C. 60

D. 40


Phan Thị Thiều Hoa-

-------------------

Bài tập CO2 và muối cacbonat

Phần 2: Bài tập tự luận
Bài 1: Cho 7,2g hỗn hợp A gồm hai muối cacbonat của 2 kim loại kế tiếp nhau trong phân nhóm chính
nhóm II. Cho A hoà tan hết trong dung dịch H 2SO4 loãng thu đợc khí B . Cho toàn bộ B hấp thụ hết bởi
450ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M thu đợc 15,76g kết tủa.
1. Xác định hai muối cacbonat.
2. Tính % theo khối lợng của chúng trong A.
Hớng dẫn :* Dùng phơng pháp khối lợng trung bình để tìm ra hai kim loại .
* Xét 2 trờng hợp (CO2hết, CO2và Ba(OH)2vừa đủ )
TH1: MgCO3 58,33%
CaCO3 41,67%
TH2: MgCO3 23,33%
BeCO3 76,67%
Bài 2: Cho m gam hỗn hợp Na2CO3 và K2CO3 vào 55,44 gam nớc thu đợc 55,44ml dung dịch A có khối lợng riêng d=1,0822g/ml. Cho dung dịch HCl 0,1M từ từ vaò dung dịch A và khuấy đều thấy thoát ra 1,1
gam khí CO2 và thu đợc dung dịch B . Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch Ca(OH) 2 d thì thu đợc 1,5
gam kết tủa trắng .
1. Tính m .
2. Tính thể tích dung dịch HCl 0,1M .
3. Tính nồng độ dung dịch A.
Hớng dẫn : * mddA= mH2O+m
*VddHCl=0,65 l
*Na2CO3 5,3%; K2CO3 2,3%

Bài 3: Hoà tan a gam hỗn hợp Na 2CO3 và KHCO3 vào H2O đợc 400ml dung dịch A. Cho rất từ từ 100ml
dung dịch HCl 1,5M vào dung dịch A thu đợc dung dịch B và 1,088 lít khí ở đktc . Cho B tác dụng với
Ba(OH)2 d thu đợc 29, 55gam kết tủa .
1. Tính A .
2. Tính nồng độ các ion trong dung dịch B .
3. Ngời ta lại cho từ từ dung dịch A vào bình đựng 100ml dung dịch HCl 1,5 M . Tính thể tích CO 2
đktc đợc tạo ra .
Hớng dẫn : *Cho từ từ nên có 2 phản ứng
*a= 20,13 gam
*B ( HCO3-0,3M ; Cl- 0,3M ; K+ 0,18M ; Na+ 0,42M )
*VCO2=2,184 lít
Bài 4: Có 600ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3. Thêm 5,64 gam hỗn hợp K2CO3 và KHCO3 vào
dung dịch trên , thì đợc dung dịch A . Chia dung dịch A thành 3 phần bằng nhau :
Phần 1: Cho rất từ từ 100ml dung dịch HCl vào thì thu đợc dung dịch B và 448ml khí đo ở đktc bay ra .
Thêm nớc vôi trong d vào dung dịch B thấy tạo ra 2,5 gam kết tủa .
Phần 2: Cho tác dụng vừa đủ với 150ml dd NaOH 0,1M .
Phần 3: Dẫn khí HBr đi qua , sau đó cô cạn thì thu đợc 8,125 gam muối khan .
1. Tính nồng độ các muối trong dd A.
2. Tính nồng độ HCl đã dùng .


Phan Thị Thiều Hoa-

-------------------

Bài tập CO2 và muối cacbonat

Hớng dẫn : *Trong B còn HCO3- d
*Na2CO3: 0,1M; NaHCO3:0,05M; K2CO3: 0,05M; KHCO3: 0,025M
*HCl : 0,5M

< Trích bộ đề thi tuyển sinh năm 1996>
Bài 5: Hoà tan 115,3 gam hỗn hợp X gồm MgCO 3 và RCO3 bằng 500ml dd H2SO4 loãng ta thu đợc dung
dịch A , chất rắn B và 4,48 lít CO 2đktc. Cô cạn dung dịch A thì thu đợc 12 gam muối khan . Mặt khác đem
nung chất rắn B tới khối lợng không đổi thì thu đợc 11,2 lít CO2 đktc và chất rắn B1 .
1. Tính nồng độ mol của dd H2SO4 đã dùng .
2. Tính khối lợng của B và B1 .
3. Tính MR biết số mol của RCO3 gấp 2,5 lần số mol của MgCO3 .
Hớng dẫn : *Trong B gồm RSO4 là chất kết tủa . Và 2 muối cacbonat d
H2SO4 hết .
*H2SO4= 0,4M
*mB= 110,5 gam
*mB1= 88,5 gam
*MR= 137.
< Trích bộ đề thi tuyển sinh năm 1996>
Bài 6: Có 1 lít dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,1M và (NH4)2CO3 0,25M . Cho 43 gam hỗn hợp BaCl2 và
CaCl2 vào dung dịch đó . Sau khi các phản ứng kết thúc thu đợc 39,7 gam kết tủa A và dd B.
1. Tính % khối lợng ccác chất trong A .
2. Chia dung dịch B thành 2 phần bằng nhau :
Phần 1 : Cho axit HCl d vào sau đó cô cạn dd và nung chất rắn còn lại tới khối lợng không đổi
đợc chất rắn X . Tính % khối lợng các chất trong X .
Phần 2 : Đun nóng rồi thêm từ từ 270ml dd Ba(OH) 2 0,2M . Hỏi tổng khối lợng của 2 dd giảm
tối đa bao nhiêu gam .
Hớng dẫn :


CO32- d



%khối lợng : BaCO3= 49,62%; CaCO3= 50,38%.




X là NaCl : 100%



m giảm = mBaCO3 + m NH3= 6,761 gam .

< Trích bộ đề thi tuyển sinh năm 1996>
Bài 7: Hỗn hợp X gồm 2 muối Na 2CO3 và K2CO3 có khối lợng là 35 gam . Khi thêm từ từ và khuấy đều
0,8 lít dd HCl 0,5 M vào dd 2 muối trên thì có 2,24 lít (đktc)CO 2 thoát ra và đợc dd Y . Thêm Ca(OH)2 vào
dd Y thu đợc kết tủa A .
1. Tính khối lợng mỗi muối trong X .
2. Tính khối lợng kết tủa A.
Hớng dẫn :


Khối lợng Na2CO3 = 21,2 gam



Khối lợng K2CO3 = 13,8 gam



Khối lợng CaCO3 = 20 gam


Phan Thị Thiều Hoa-


-------------------

Bài tập CO2 và muối cacbonat

Bài 8: Hoà tan 3,5 gam hỗn hợp Na 2CO3 và K2CO3 trong 46,5 ml H 2O, thu đợc dd A . Thêm chậm liên tục
và khuấy đều dd HCl 3,65% vào dd A , thấy thoát ra 224 ml khí B ở đktc và dd C . Sau đó thêm n ớc vôi d
vào dd C thì tạo ra 2 gam kết tủa .
1. Tính % khối lợng của hỗn hợp ban đầu .
2. Dung dịch C nặng gấp bao nhiêu lần dung dịch A .
Hớng dẫn :


%Na2CO3= 60,6%



% K2CO3 = 39,4%



mddC= 1,8mddA

Bài 9: Hoà tan hoàn toàn 4,24 gam Na2CO3 vào nớc thu đợc dd A . Cho từ từ từng giọt 200 gam dd HCl
nồng độ 9,125% vào A khuấy mạnh . Tiếp theo cho thêm vào đó dd chứa 0,2 mol Ca(OH)2.
1. Hãy cho biết dd sau cùng có những ion nào , số mol bao nhiêu .
2. Nếu cho từ từ từng giọt dd A vào 200 gam dd HCl nồng độ 9,125% và khuấy mạnh sau đó thêm dd
chứa 0,2 mol Ca(OH)2 vào dd trên . Tính khối lợng các chất toạ thành sau phản ứng .
Hớng dẫn :



Dung
dịch
sau
phản
0,01molHCO3 ;0,02molOH-.



Sau phản ứng còn lại : 0,05molCl-; 0,08molNa;0,03molOH.

ứng



:

0,05molCl -;

0,08molNa+;

Bài 10: Có 62,8 gam hỗn hợp X gồm KHCO 3 , K2CO3, NaHCO3 . Nếu cho X tham gia phản ứng với một lợng vừa d CaCl2 thì ta thu đợc 20 gam kết tủa .
Còn nếu cho X tham gia phản ứng với 1 lợng d Ca(OH)2 thì ta thu đợc 60 gam muối kết tủa .
1. Tính khối lợng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu .
2. Thêm từ từ dd HCl 0,2M vào dung dịch X nói trên và khuấy kỹ cho đến khi bắt đầu có khí thoát ra
thì dừng lại . Tính VddHCl đã dùng .
3. Tiếp tục cho HCl từ từ vào đến khi ngừng thoát khí . Tính VddHCl cần dùng , Vkhí thoát ra ở đktc.
Đáp số :



mKHCO3= 10 gam ; mK2CO3= 27,6 gam ; mNaHCO3= 25,2 gam

VHCl= 1 lít
VCO2= 13,44 lít



×