Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Tổng hợp 10 đề thi thử pen i môn địa hocmai 2017 đề (4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (649.86 KB, 7 trang )

Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive
Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-I: Khoa học xã hội
Môn Địa lí (Thầy Nguyễn Mạnh Hà)

Đề số 05

ĐỀ SỐ 05
Giáo viên: NGUYỄN MẠNH HÀ
Đây là đề thi tự luyện số 05 thuộc khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-I: Ban Khoa học xã hội – Môn Địa lí (Thầy Nguyễn
Mạnh Hà) tại website Hocmai.vn. Để sử dụng hiệu quả, Bạn nên tự mình làm trƣớc các câu hỏi trong đề, sau đó xem bài giảng
để đối chiếu đáp án.

NHÓM CÂU HỎI NHẬN BIẾT
Câu 1: Ý nào sau đây không đúng với vị trị địa lí của nƣớc ta?
A. Việt Nam nằm trong khu vực có những hoạt động kinh tế sôi động nhất thế giới.
B. Nằm ở rìa phía đông bán đảo Đông Dƣơng, gầm trung tâm Đông Nam Á.
C. Nằm
hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến Bắc bán cầu.
/
//
/
e
e
e
e
v


v
v
v
i
i
i
i
D.
Nằm
trong
khu
vực
“vành
đai
lửa
Thái
Bình
Dƣơng”.
r
r
DDr
DDr
c
c
c
c
o
o
o
o

Câu
2:
Tỉnh
nào
của
nƣớc
ta
đƣợc
ví:

Một
tiếng

gáy
cả
ba
nƣớc
Lào,
Trung Quốc và Việt
HH
hhHHNam đều nghe thấy” ?
h
h
c
c
c
c
i
i
i

h
T/Thh
/
m
m
A. Lào Cai
c.coC.o Điện Biên
.
k
k
o
B. Lai Châu
ooo D. Hà Giang
b
b
e
e
c
Câu 3: Theo cách phân chia hiện .nay,
f.afaởc nƣớc ta có mấy miền địa lí tự nhiên?
w
w
wwB. Bốn miền
wwww
A. Ba miền
C. Năm miền
D. Bảy miền //w
w
w
w

/
/
/
/
/
/
: là trung tâm kinh tế quan trọng nhất của vùng Đồng bằng tsông
:
ss: coi
ss: Cửu
Câu 4: Thành phốttđƣợc
p
p
p
p
t
t
t
t
t
h
h
h
Long có tên là h
A. Cà Mau
B. Long Xuyên
C. Cần Thơ
D. Mỹ Tho
Câu 5: Vùng có số lƣợng các khu công nghiệp ít nhất ở nƣớc ta là:
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ

B. Tây Nguyên
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Duyên hải miền trung
Câu 6: Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của nƣớc ta phân theo thành phần kinh tế đang có
sự chuyển dịch theo hƣớng:
A. Tăng tỉ trọng khu vực nhà nƣớc giảm tỉ trọng khu vực ngoài nhà nƣớc và khu vực có
vốn đầu tƣ nƣớc ngoài
B. Giảm tỉ trọng khu vực nhà nƣớc tăng tỉ trọng khu vực ngoài nhà nƣớc và khu vực có
vốn đầu tƣ nƣớc ngoài
C. Giảm tỉ trọng khu vực nhà nƣớc và khu vực ngoài nhà nƣớc tăng tỉ trọng khu vực có
vốn đầu tƣ nƣớc ngoài
D. Giảm tỉ trọng khu vực nhà nƣớc và khu vực có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài tăng tỉ trọng
khu vực ngoài nhà nƣớc
Câu 7: Ngành nào sau đây không thuộc ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng ở nƣớc ta ?
A. Chế biến chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều
B. Giấy in văn phòng phẩm
C. Dệt may
D. Da giầy
Hocmai.vn

Tổng đài tư vấn: 1900 69.33

- Trang | 1-

Group : />

Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc

Hoc Drive
Drive
Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-I: Khoa học xã hội
Môn Địa lí (Thầy Nguyễn Mạnh Hà)

Đề số 05

Câu 8: Vùng Bắc Trung Bộ không tiếp giáp với vùng nào trong số các vùng sau đây?
A. Đồng Bằng sông Hồng
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C.Lào và Biển Đông
D. Đông Nam Bộ
Câu 9: Tam giác tăng trƣởng của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là:
A. TP Hồ Chí Minh; Đồng Nai, Bình Dƣơng
B. TP Hồ Chí Minh; Bà Rịa Vũng Tàu, Bình Dƣơng
C. TP Hồ Chí Minh; Bà Rịa Vũng Tàu, Đồng Nai
D. TP Hồ Chí Minh; Bình Dƣơng; Bình Phƣớc
Câu 10: Dọc bờ biển nƣớc ta có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp có giá trị du lịch. Em hãy
sắp xếp một số bãi tắm nổi tiếng từ Bắc vào Nam.
A. Bãi Cháy, Sầm Sơn, Đồ Sơn, Mũi Né, Mỹ khê
B.Trà
Cổ, Cát Bà, Thiên Cầm, Cửa Lò, Vũng Tàu
/
//
/
e
e
e
e
v

v
v
v
i
i
i
i
C.
Mũi
Né,
Lăng
Cô,
Cửa
Đại,
Vũng
Tàu,
Phú
Quốc
r
r
DDr
DDr
c
c
c
c
o
o
o
o

D.
Trà
Cổ,
Đồ
Sơn,
Sầm
Sơn,
Thiên
Cầm,
Mỹ
Khê
hHH
hbiết
hHHcác cao nguyên Plâyku, Đăk
c
c
i
i
h
cho
hcich Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 hãy
h
mm/T/T
o
Lăk, Mơ Nông, Di Linh là các cao nguyên gì ? .c.c
o
kk
o
o
A. Cao nguyên đá vôi

B. Cao nguyên đá phiến
o
o
b
b
e
e
c
C. Cao nguyên badan
D. Cao nguyên đá biến chất
.f.afac
w
w
wwlí Việt Nam trang 21 cho biết trung tâm công nghiệp nào có//quy
wwww
Câu 12: Căn cứ vào Atlat
Địa
w
w
w
w
/
/
/
/
/
/
:
::
mô lớn nhất ở vùng

tpss: du và miền núi Bắc Bộ ?
thttpTrung
thttptpss
h
h
A. Việt Trì
B. Thái Nguyên
C. Hạ Long
D. Cẩm Phả
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào của vùng Bắc Trung Bộ
có giá trị sản xuất thủy sản trong tổng giá trị sản xuất Nông – Lâm – Thủy sản (Từ trên 20 –
30 %) ?
A. Nghệ An; Quảng Bình
B. Thanh Hóa; Nghệ An
C. Nghệ An, Hà Tĩnh
D. Quảng Bình; Thừa Thiên Huế
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào của vùng Bắc Trung Bộ
có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh lớn nhất (trên 60%)
A. Nghệ An
B. Thanh Hóa
C. Hà Tĩnh
D. Quảng Bình
NHÓM CÂU HỎI THÔNG HIỂU
Câu 15: Kiểu thời tiết điển hình của khu vực Nam Bộ và Tây Nguyên vào thời kì hoạt động
của gió mùa đông bắc ở nƣớc ta là:
A. nắng, ít mây, mƣa nhiều
B. nắng, thời tiết ổn định, tạnh ráo
C. nắng nóng, trời nhiều mấy
D. nắng nóng mƣa nhiều
Câu 16: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:

“ Đất .................chƣa mƣa đã thấm, rƣợu Hồng Đào chƣa nhấm đã say” - phần còn thiếu nói về
địa danh nào của nƣớc ta?
A. Thừa Thiên
C. Quảng Nam
B. Quảng Bình
D. Quảng Ngãi
Hocmai.vn

Tổng đài tư vấn: 1900 69.33

- Trang | 2-

Group : />

Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive
Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-I: Khoa học xã hội
Môn Địa lí (Thầy Nguyễn Mạnh Hà)

Đề số 05

Câu 17: Phần lớn lao động nƣớc ta hiện nay đang làm việc trong khu vực kinh tế nào ?
A. Công nghiệp – xây dựng
B. Nông – lâm – thủy sản
C. Dịch vụ
D. Công nghiệp và Dịch vụ

Câu 18: Đàn bò ở nƣớc ta đƣợc nuôi nhiều ở các tỉnh phía Nam chủ yếu do :
A. thích nghi tốt với điều kiện nóng, ẩm
B. có các cao nguyên rộng lớn
C. có truyền thống chăn nuôi
D. nhu cầu tiêu thụ của thị trƣờng lớn
Câu 19: Một nền kinh tế đƣợc coi là tăng trƣởng bền vững đòi hỏi phải có:
A. nhịp độ tăng trƣởng cao và ổn định
B. nhịp độ tăng trƣởng cao và cơ cấu kinh tế hợp lí
C. cơ/ cấu
kinh tế có sự chuyển dịch hợp lí
//
/
e
e
e
e
v
v
v
v
i
i
i
i
D.

tốc
độ
tăng
trƣởng

cao,
bảo
vệ
đƣợc
môi
trƣờng
r
r
DDr
DDr
c
c
c
c
o
o
o
o
Câu
20:

nƣớc
ta,
diện
tích
đất
chuyên
dùng

đất


ngày
càng
đƣợc
HH mở rộng chủ yếu
hhHHchuyển từ :
h
h
c
c
c
c
i
i
i
h
T/Thh
/
m
m
A. đất hoang hóa
c.coo
.
k
k
o
B. đất lâm nghiệp
ooo
b
b

e
e
c
C. đất nông nghiệp
.f.afac
w
w
ww
wwww
D. đất chƣa sử dụng
w
w
w
w
/
/
/
/
/
/
/
/
:
Câu 21: Đồng bằng
pss: :là
tpss:Hồng trồng đƣợc các cây trồng có nguồn gốc cận nhiệt vàhhtônttptđới
thttpsông
h
nhờ :
A. có một mùa đông lạnh do ảnh hƣởng của gió mùa đông bắc

B. đất phù sa màu mỡ
C. nguồn nƣớc phong phú
D. ít có thiên tai
Câu 22: Yếu tố quan trọng nhất của vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp
ở vùng Đông Nam Bộ là :
A. khoa học kĩ thuật
C. năng lƣợng
B. lao động
D.khí hậu
Câu 23: Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM (đơn vị: 0C)
Địa điểm
Nhiệt độ TB tháng Nhiệt độ TB tháng
Nhiệt độ TB năm
1
7
Hà Nội
16.4
28.9
23.5
Huế
19.7
29.4
25.1
Thành phố Hồ Chí
25.8
27.1
27.1
Minh
Nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi nhiệt độ trung bình tháng 1 của một số địa

điểm của nƣớc ta từ Bắc vào Nam
A. Nhiệt độ trung bình tháng 1 tƣơng đối cao
B. Nhiệt độ trung bình tháng 1giảm dần từ Bắc vào Nam
C. Nhiệt độ trung bình tháng 1 tăng dần từ Bắc vào Nam
Hocmai.vn

Tổng đài tư vấn: 1900 69.33

- Trang | 3-

Group : />

Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive
Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-I: Khoa học xã hội
Môn Địa lí (Thầy Nguyễn Mạnh Hà)

Đề số 05

D. Nhiệt độ trung bình tháng 1tƣơng đối cao và ổn định
Câu 24 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết khu vực Duyên hải cực Nam
Trung Bộ (Ninh Thuận – Bình Thuận) có lƣợng mƣa dƣới 00mm năm là do:
A. Hƣớng địa hình song song với hƣớng gió
B. Có dòng biển lạnh ven bờ
C. Các sƣờn đón gió, dải hội tụ nhiệt đới
D. địa hình song song với hƣớng gió, dòng biển lạnh chạy ven bờ

NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG THẤP
Câu 25: Biểu hiện rõ nhất của địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa là:
A. xâm thực mạnh ở miền núi.
B. các đồng bằng ngày càng đƣợc lấn ra biển
C. xâm thực mạnh ở miền núi, bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lƣu sông
D. trƣợt đất, lở đá
Câu 26: Lƣợng
nƣớc thiếu hụt vào mùa khô ở miền Bắc không nhiều nhƣ miền
Nam là do:
/
/
/
/
e
e
e
e
v
v
iv mạng lƣới sông ngòi dày đặc hơn
A.
rircó
ririv
D
D
D
D
c
c
c

c
có sự điều tiết dòng chảy của các hồ thủy điện lớn
HHoo
hhHHoo B.
h
h
c
c
c
c
i
i
i
C. có nguồn nƣớc ngầm phong phú
h
T/Thh
/
m
m
D. có thời tiết lạnh và mƣa phùn vào cuối đông
c.coo
.
k
k
o
Câu 27: Thu nhập của ngƣời lao động của
onƣớc
oo ta hiện nay thuộc loại thấp nhất thế giới là do:
b
b

e
e
c
c một nghề
A. lao động nƣớc ta chỉ chuyên
.f.afasâu
w
w
ww
wwww
B. lãng phí thời gian
lao
động ở cả thành thị và nông thôn
w
w
w
w
/
/
/
/
/
/
/
/
sđộng
ss: :
s: : còn thấp
C. năng suấttlao
p

p
p
p
t
t
t
t
t
t
t
h
h
h
h động trong ngành tiểu thủ công nghiệp
D. đa số hoạt
Câu 28: Để phát huy hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới, phƣơng thức canh tác đƣợc áp dụng
phổ biến ở nƣớc ta hiện nay là:
A. quảng canh và cơ giới hóa
B. thâm canh và chuyên môn hóa
C. đa canh và xen canh
D. luân canh và xen canh
Câu 29: Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng dầu và khí không phát triển ở phía Bắc chủ yếu là do :
A. việc xây dựng đòi hỏi vốn đầu tƣ lớn
B. các nhà máy này gây ô nhiễm môi trƣờng
C. nằm ở vị trí xa các nguồn nguyên nhiên liệu
D. nhu cầu điện năng của các tỉnh phía Bắc không cao
Câu 30: Mạng lƣới vận tải đƣờng bộ ở nƣớc ta không ngừng đƣợc mở rộng và hiện đại hóa là
nhờ:
A.
nhà nƣớc và nhân dân cùng tham gia xây dựng

B. các nhà đầu tƣ nƣớc ngoài tham gia xây dựng
C. nƣớc ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi
D. huy động các nguồn vốn và áp dụng tiến bộ KHKT trong xây dựng
Câu 31: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều điều kiện thuận lợi để xây dựng các cảng trung
chuyển quốc tế là nhờ:
A. có đƣờng bờ biển dài, ít đảo ven bờ
B. có nhiều vũng, vịnh kín gió
Hocmai.vn

Tổng đài tư vấn: 1900 69.33

- Trang | 4-

Group : />

Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive
Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-I: Khoa học xã hội
Môn Địa lí (Thầy Nguyễn Mạnh Hà)

Đề số 05

C.có nền kinh tế phát triển nhanh, nhu cầu vận chuyển lớn
D. có nhiều vũng,vịnh kín gió, thềm lục địa sâu, ít bị sa bồi
Câu 32: Mùa khô ở Tây Nguyên kéo dài sâu sắc là nguyên nhân gây ra hậu quả:
A. hạ thấp tầng nƣớc ngầm

B. chống xói mòn, rửa trôi
C.hạn hán và cháy rừng
D. gia tăng tình trạng sa mạc hóa
Câu 33: Giải pháp quan trọng nhất để giải quyết vấn đề lũ ở Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. đào thêm kênh, rạch để thoát lũ nhanh
B. chủ động chung sống với lũ và khai thác các nguồn lợi từ lũ
C. bảo vệ rừng đầu nguồn để chống lũ
D. xây dƣng hệ thống đê bao để ngăn lũ
Câu 34: Cho bảng số liệu sau
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP THEO GIÁ THỰC /TẾ
/
/
e
ee/
e
v
v
v
v
i
i
i
i
PHÂN
THEO
NHÓM
NGÀNH
CÔNG
NGHIỆP
r

r
r
r
ccDD
ccDD
o
o
o
o
Đơn vị: tỉ đồng
H
H
H
H
hh
h
h
c
c
c
c
i
i
i
h
Năm
2007
T/Thh 2000
/
m

m
Công nghiệp khai thác
53 035,2
141 635,8
c.coo
.
k
k
o
o
o
Công nghiệp chế biến
264 459,1
1 254 536,2
bbo
e
e
c
c
a
f.fa khí đốt, nƣớc
Công nghiệp sản xuất, phân phối
18 606,0
73 100,3
.điện,
w
w
w
wwww
w

Biểu đồ thích hợp nhất
thể
hiện
quy



cấu
giá
trị
sản
xuất
công
nghiệp
theo
giá
w
w
w
w
/
/
/
/
/
/
/
/
::
ss: :

thực tế phân theohh
nhóm
tttptpssngành công nghiệp của nước ta qua 2 năm trên là:
hhtttptp
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ đƣờng
C. Biểu đồ cột nhóm
D. Biểu đồ miền
Câu 35: Cho biểu đồ

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Khối lƣợng vận chuyển phân theo loại hàng hóa thông qua các cảng biển của nƣớc ta giai
đoạn 2000-2007
B. Tốc độ tăng trƣởng của khối lƣợng vận chuyển phân theo loại hàng hóa thông qua các
cảng biển của nƣớc ta giai đoạn 2000-2007
C. Sự thay đổi cơ cấu khối lƣợng vận chuyển phân theo loại hàng hóa thông qua các cảng
biển của nƣớc ta giai đoạn 2000-2007

Hocmai.vn

Tổng đài tư vấn: 1900 69.33

- Trang | 5-

Group : />

Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc

Hoc Drive
Drive
Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-I: Khoa học xã hội
Môn Địa lí (Thầy Nguyễn Mạnh Hà)

Đề số 05

D. Quy mô và cơ cấu khối lƣợng vận chuyển phân theo loại hàng hóa thông qua các cảng
biển của nƣớc ta giai đoạn 2000-2007
Câu 36 : Cho bảng số liệu
LƢỢNG MƢA, LƢỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẨM MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM
Địa điểm
Lượng mưa
Lượng bốc hơi
Cân bằng ẩm (mm)
(mm)
(mm)
Hà Nôi
1676
989
+ 687
Huế
2868
1000
+ 1868
Thành phố Hồ Chí Minh
1931
1686
+ 245
Thành phố Huế có cân bằng ẩm cao nhất là do?

A. Có vị trí gần biển
B. Có lƣợng mƣa lớn
C. Có lƣợng bốc hơi lớn
D. eLƣợng
/ / mƣa lớn, có lƣợng bốc hơi vừa phải.
//
e
e
e
v
v
v
v
i
i
i
i
r
r
NHÓM
DDr CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO
DDr
c
c
c
c
o
o
o
o

H nƣớc ta là :
của
hHHCâu 37: Hạn chế lớn nhất của các mặt hàng xuất khẩu hiệnhinay
hhH
c
c
i
hcich
h
A. thuế xuất khẩu cao
/T/T
m
m
o
o
B. phần lớn là sản phẩm thô mới qua sơkchế
.c.cgiá trị thấp
k
o
o
o
bbo
C. tỉ trọng hàng gia công lớn ee
c
c
a
a trƣờng
D. làm tăng nguy cơ ô nhiễm
ww.f.fmôi
w

wwww
w
w
w
w
w
Câu 38: Trung du và miền
núi
Bắc
Bộ

thế
mạnh
để
phát
triển
thủy
điện

nhờ
/
/
/
/
/
/
/
/
:
ss: :

tpss:ngòi dày đặc, nhiều nƣớc
A. mạng lƣới
hhtttpsông
hhtttptp
B. địa hình cao, mặt bằng rộng, mƣa nhiều
C. địa hình dốc, sông ngòi có lƣu lƣợng nƣớc lớn
D. địa hình dốc, lắm thác ghênh, hàm lƣợng phù sa lớn
Câu 39: Điểm tƣơng đồng trong cơ cấu ngành công nghiệp giữa Tây Nguyên và Trung du và
miền núi Bắc Bộ là:
A. phát triển công nghiệp khai khoáng
B. phát triển công nghiệp chế biến nông sản
C. trồng các cây công nghiệp lâu năm
D. phát triển thủy điện
Câu 40: Cho biểu đồ

Hocmai.vn

Tổng đài tư vấn: 1900 69.33

- Trang | 6-

Group : />

Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive
Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-I: Khoa học xã hội

Môn Địa lí (Thầy Nguyễn Mạnh Hà)

Đề số 05

BIỂU ĐỒ DIỆN TÍCH VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CỦA NGÀNH TRỒNG CÂY CÔNG
NGHIỆP Ở NƢỚC TA,GIAI ĐOẠN 2005 - 2012
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng nhất về diện tích và giá trị
sản xuất của ngành trồng cây công nghiệp ở nƣớc ta giai đoạn 2005 -2012.
A. Diện tích cây công nghiệp lâu năm và hàng năm đều tăng, giá trị sản xuất lại giảm
B. Diện tích cây công nghiệp lâu năm và hàng năm đều giảm, giá trị sản xuất lại tăng
C. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng, cây hàng năm giảm, giá trị sản xuất tăng liên tục
D. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng, cây hàng năm giảm, giá trị sản xuất tăng không ổn
định
MA TRẬN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017
Đề thi số 02
Mức độ nhận thức

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o
o

hHH
hcich

//
e
e
v
v
i
i
r
DDrVân
c
c
o
o
Chủ đề
Tổng
Thông
Vận
H
hhHdụng
c
c
i
i
Nhận biết
dụng
h
h

/T/T Thấp
hiểu
m
m
o
o
.c.c
cao
k
k
o
o
o
o
b
b Câu 15
ccee1,2
Câu 25
7
Chủ đề 1: Địa lí tự nhiên .f.afCâu
a
w
w
ww Câu 3
wwww
w
w
w
w
/

/
Câu
16
Câu
26
/
/
/
/
/
/
::
ss: :
p
p
t
t
thttptpss
t
t
h
h
h3
Câu 4
Câu 17
Câu 27
Chủ đề 2: Địa lí dân cư
Chủ đề 3: Chuyển dịch cơ

Câu 18,


Câu 28, 29,

Câu

cấu và địa lí các ngành

Câu 19

30

37

kinh tế

Câu 20

Chủ đề 4: Địa lí các vùng
kinh tế
Chủ đề 5: Các kĩ năng địa

Câu 5, 6,7

Câu 8, 9,

Câu 21

Câu 31, 32,

Câu


10

22

33

38, 39

C11 -> 14

Câu 23

Câu 34, 35,

Câu

Câu 24

36

40


60%
Tổng cộng
Số câu

Hocmai.vn


40%

10

10

10

40

35%

25%

30%

10%

100%

14

10

12

4

40


Tổng đài tư vấn: 1900 69.33

- Trang | 7-

Group : />


×