Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Tổng hợp 10 đề thi thử pen i môn địa hocmai 2017 đề (5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (809.42 KB, 7 trang )

Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive
Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-I: Khoa học xã hội
Môn Địa lí (Thầy Nguyễn Mạnh Hà)

Đề số 06

ĐỀ SỐ 06
Giáo viên: NGUYỄN MẠNH HÀ
Đây là đề thi tự luyện số 06 thuộc khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-I: Ban Khoa học xã hội – Môn Địa lí (Thầy Nguyễn
Mạnh Hà) tại website Hocmai.vn. Để sử dụng hiệu quả, Bạn nên tự mình làm trƣớc các câu hỏi trong đề, sau đó xem bài giảng
để đối chiếu đáp án.

NHÓM CÂU HỎI NHẬN BIẾT
Câu 1: Ý nào sau đây không đúng với lãnh hải của nƣớc ta?
A. Có chiều rộng 12 hải lí, song song cách đều đƣờng cơ sở.
B. Kéo dài đến độ sâu khoảng 200 m hoặc hơn nữa
C. Ranh giới ngoài đƣợc coi là đƣờng biên giới quốc gia trên biển.
D. Thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.
/ /đọc câu ca dao sau:
//
Câu 2:ivHãy
e
e
e
e
v


v
v
i
i
i
r
r
DDr
DDr
Đi mô cũng nhớ quê mình
c
c
c
c
o
o
o
o
hHH
htrăng
hHH thanh.
Hƣơng Giang gió mát, nhớ Ngự Bình
c
c
i
i
h
hcich Em hãy cho biết câu Nhớ
h
/T/Tđất nƣớc ta ?

ca dao trên nói đến địa danh nào
trên
m
m
o
o
.c.cC. Quảng Nam
A. Thừa Thiên - Huế
k
k
o
o
o
bbo
B. Quảng Bình
D. Quảng Ngãi
e
e
c
c
a
a
f
f
.
Câu 3: Các dãy núi trong miền
wTây
w. Bắc và Bắc Trung Bộ chạy theo hƣớng:
w
wwww

w
w
w
w
w
/
/
/
/
/
/
/
/
A. vòng cung. ss
B.
tây
bắc

đông
nam.
ss: :
ptp: :bắc.
tttđông
C. tây namh–h
D. đông bắc – Tây nam.
hhtttptp
Câu 4: Vùng có mật độ dân số thấp nhất ở nƣớc ta hiện nay là
A. Tây Nguyên
B.Tây Bắc.
C. Bắc Trung Bộ

D. Đông Nam Bộ
Câu 5: Trong cơ cấu thành phần kinh tế của nƣớc ta hiện nay, khu vực nào giữ vai trò chủ đạo
trong nền kinh tế ?
A. Khu vực ngoài nhà nƣớc.
B. Khu vực nhà nƣớc.
C. Khu vực có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài.
D. Kinh tế cá thể.
Câu 6: Các đồng bằng duyên hải miền Trung của nƣớc ta đất thƣờng nghèo, nhiều cát ít phù sa
là điều kiện thuận lợi để trồng :
A. cây lƣơng thực.
B. cây công nghiệp lâu năm.
C. cây công nghiệp hàng năm.
D. cây thực phẩm và cây ăn quả.
Câu 7:Trên thế giới và Việt Nam hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào thƣờng phân bố
gắn liền với các đô thị ?
A. Điểm công nghiệp.
B. Khu công nghiệp.
C. Trung tâm công nghiệp.
D. Vùng công nghiệp.
Hocmai.vn

Tổng đài tư vấn: 1900 69.33

- Trang | 1-

Group : />

Page
Page ::
// Thich

Thich Hoc
Hoc Drive
Drive
Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-I: Khoa học xã hội
Môn Địa lí (Thầy Nguyễn Mạnh Hà)

Đề số 06

Câu 8: Trồng cây công nghiệp, cây ăn quả, cây dƣợc phẩm có nguồn gốc cận nhiệt ôn đới là
thế mạnh của vùng nào ?
A. Đồng Bằng sông Hồng
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Bắc Trung Bộ
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
Câu 9: Sắp xếp các tỉnh thuộc vùng Bắc Trung Bộ theo chiều từ Bắc vào Nam.
A. Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế
B. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Quảng Bình, Thừa Thiên Huế
C. Nghệ An, Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế
D. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế
Câu 10: Địa điểm nào sau đây ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện thuận lợi để xây
dựng các cảng trung chuyển quốc tế ?
A. Vịnh/ Cam
Ranh
B. Vịnh Vân Phong
//
/
e
e
e
e

v
v
v
v
i
i
i
i
C.
Vịnh
Nha
Trang
D.
Bán
đảo
Sơn
Trà
r
r
DDr
DDr
c
c
c
c
o
o
o
o
Câu

11:
Dựa
vào
Atlat
Địa

Việt
Nam
trang
13
em
hãy
cho
biết
trong
những
đỉnh núi sau, đỉnh núi
HH
hhHHnào có độ cao lớn nhất ?
h
h
c
c
c
c
i
i
i
h
T/Thh

/
m
m
A. Tây Côn Lĩnh
c.coC.o Pu Tha Ca
.
k
k
o
B. Kiêu Liêu Ti
ooo D. Pu Si Lung
b
b
e
e
c
c trang 17 cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí .Việt
f.afaNam
w
w
ww
wwww
không thuộc vùng Bắc Trung
Bộ?
w
w
w
w
/

/
/
/
/
/
/
/
::
::
A. Vũng Áng
B. Chân Mây – Lăng Cô
thttptpss
thttptpss
h
h
C. Nhơn Hội
D. Hòn La
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, em hãy cho biết nền địa chất của khu Đồng
bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Gồm các đá biến chất của các trầm tích phun trào
B. Trầm tích lục địa màu đỏ, gồm cuội, cát bốt kết
C. Đá vôi dạng khối phân lớp
D. Gồm cuội, cát,sét kết và các thành tạo bở rời
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết khu vực nào ở nƣớc ta có sự đan
xen của nhiều dân tộc sinh sống?
A. Tây Nguyên
B. Bắc Trung Bộ
C. Trung du và mền núi Bắc Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
NHÓM CÂU HỎI THÔNG HIỂU

Câu 15: Kiểu thời tiết điển hình của khu vực đồng bằng Bắc Bộ và đồng bằng duyên hải vào
nửa sau của mùa đông ở nƣớc ta là:
A. lạnh, ít mây, thời tiết khô ráo.
B. lạnh ẩm, mƣa phùn.
C. lạnh, ẩm, trời nhiều mây.
D. lạnh, khô, trời âm u nhiều mây.
Câu 16: Nguyên nhân chủ yếu làm cho khu vực Đông Bắc Bộ có một mùa đông lạnh nhất cả nƣớc
A. vị trí nằm trong vành đai nội chí tuyến
B. vị trí nằm gần trung tâm của khu vực gió mùa châu Á
C. địa hình chủ yếu là đồi núi, phần lớn là đồi núi thấp
Hocmai.vn

Tổng đài tư vấn: 1900 69.33

- Trang | 2-

Group : />

Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive
Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-I: Khoa học xã hội
Môn Địa lí (Thầy Nguyễn Mạnh Hà)

Đề số 06

D. các dãy núi hƣớng vòng cung, hút gió mùa đông bắc

Câu 17: Nguyên nhân quan trọng dẫn tới quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh chóng trong những
năm gần đây là do
A. mức sống của ngƣời dân không ngừng cải thiện.
B. quá trình công nghiệp hóa diễn ra nhanh chóng.
C. kinh tế phát triển nhanh.
D. quá trình di dân tự do từ nông thôn lên thành thị.
Câu 18: Đƣờng dây siêu cao áp 500KV Bắc – Nam ở nƣớc ta chạy từ :
A. Hòa Bình đến Cà Mau.
B. Lạng Sơn đến Cà Mau.
C. Hòa Bình đến Phú Lâm (TP Hồ Chí Minh).
D. Hòa Bình đến Phú Mỹ (Bà Rịa – Vũng Tàu).
Câu 19: Tuyến đƣờng biển Bắc – Nam quan trọng nhất là tuyến:
A. Hải Phòng
– Bà Rịa – Vũng Tàu.
/
//
/
e
e
e
e
v
v
v
v
i
i
i
i
B.

Hải
Phòng

Đà
Nẵng.
r
r
DDr
DDr
c
c
c
c
o
o
o
o
C.
Hải
Phòng

Cửa
Lò.
hHH
hhHH
c
c
i
i
h

hcich D. Hải Phòng – Thành phố Hồ Chí Minh.
h
/T hóa thế giới đƣợc Unesco công nhận?
m
m/Tvăn
o
Câu 20: Di sản nào của nƣớc ta vừa là di sản thiên vừa.c
là.c
dio
sản
kk
o
o
A. Hoàng Thành Thăng Long (Hà Nội)
o
o
b
eeb
c
c
a
B. Khu di tích Tràng An (Ninh.fBình)
a
f
ww.
w
wwww
w
C. Vịnh Hạ Long //w
w

w
w
/
/
/
/
/
/
ss: :
ss: :
D. Cố đô Huế tttptp
p
p
t
t
t
t
h
h
h là :
h nhất của vùng Đồng bằng sông Hồng đối với việc phát triển công nghiệp
Câu 21: Hạn chế lớn
A. chất lƣợng nguồn lao động còn nhiều hạn chế.
B. ô nhiễm môi trƣờng và sự biến đổi bất thƣờng của thời tiết.
C. cơ sở hạ tầng thiếu đồng bộ.
D. thiếu cơ sở nguyên liệu đặc biệt là khoáng sản.
Câu 22: Nhà máy nhiệt điện lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ là
A. Trị An
B. Phú Mỹ
C. Thủ Đức

D. Bà Rịa
Câu 23 : Cho bảng số liệu sau đây: Cơ cấu diện tích và sản lƣợng lúa phân theo vùng của nƣớc ta
Đơn vị: %
Các vùng
2005
2014
Diện tích
Sản lượng
Diện tích
Sản lượng
Cả nƣớc
100,0
100,0
100,0
100,0
Đồng bằng sông Hồng
16,1
17,9
14,4
15,0
Đồng bằng sông Cửu Long
52,2
53,9
54,3
56,1
Các vùng khác
31,7
28,2
31,3
28,9

Dựa vào bảng số liệu trên em hãy cho biết trong giai đoạn 2005 – 2014 tỉ trọng diện tích
lúa cả năm của hai vùng Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nƣớc
có sự thay đổi theo hƣớng?
A. Tỉ trọng cả hai vùng đều tăng
B. Tỉ trọng cả hai vùng đều giảm
C. Tỉ trọng của của Đồng bằng sông Cửu Long tăng, Đồng bằng sông Hồng giảm
D. Tỉ trọng của của Đồng bằng sông sông Hồng tăng, Đồng bằng Cửu Long giảm
Hocmai.vn

Tổng đài tư vấn: 1900 69.33

- Trang | 3-

Group : />

Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive
Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-I: Khoa học xã hội
Môn Địa lí (Thầy Nguyễn Mạnh Hà)

Đề số 06

Câu 24 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết thành phố Huế có lƣợng mƣa
lớn nhất cả nƣớc trên 2800mm/năm là do:
A. Hƣớng địa hình song song với hƣớng gió.
B. Có dòng biển lạnh ven bờ.

C. Giáp biền, ảnh hƣởng của sƣờn đón gió và dải hội tụ nhiệt đới.
D. Có vị trí giáp biển và ảnh hƣởng của bão.
NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG
Câu 25 Biểu hiện nào sau đây không đúng với đặc điểm sông ngòi của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa ?
A. Mạng lƣới sông ngòi dày đặc.
B. Sông ngòi nhiều nƣớc, giàu phù sa
C. Lƣợng nƣớc bên ngoài lãnh thổ ít, phân bố không đều theo thời gian
D. Chế độ nƣớc sông theo mùa
Câu 26: Để hạn chế tình trạng xói mòn trên đất dốc ở vùng đồi núi giải pháp hàng đầu cần phải làm là:
A. đẩy/ mạnh
việc trồng cây lƣơng thực.
//
/
e
e
e
e
v
v
v
v
i
i
i
i
B.
phát
triển

hình

kinh
tế
hộ
gia
đình.
r
r
DDr
DDr
c
c
c
c
o
o
o
o
C.
đẩy
mạnh

hình
kinh
tế
trang
trại
.
hHH D. áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, nông lâmhkết
hhợp.
hHH

c
c
i
i
hcich
h
/T/T
m
m
o
Câu 27: Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho .Đồng
bằng
sông Hồng có mật độ dân số cao
o
c.c
k
k
o
hơn Đồng bằng sông Cửu Long:
ooo
b
b
e
e
c
A. đất đai màu mỡ và phì nhiêu
fac
.f.ahơn.
w
w

ww
wwww
B. khí hậu thuận lợi hơn.
w
w
w
w
/
/
/
/
/
/
/
/
::
::
C. giao thông thuận
thttptpsstiện hơn.
thttptpss
h
h
D. có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời hơn.
Câu 28:Việt Nam có bình quân đất canh tác theo đầu ngƣời vào loại thấp nhất thế giới, nguyên nhân
chủ yếu là do :
A. khả năng mở rộng còn nhiều hạn chế trong khi đó dân số lại không ngừng tăng.
B. do chinh sách giảm tỉ trọng nông nghiệp trong cơ cấu kinh tế.
C. đất chuyên dùng và đất thổ cƣ ngày càng mở rộng.
D. do đƣờng lối công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nƣớc.
Câu 29: Đặc điểm nào sau đây đúng với cơ cấu ngành công nghiệp ?

A. Giá trị sản xuất từng ngành trong hệ thống các ngành công nghiệp
B. Tỉ trọng giá trị sản xuất từng ngành trong hệ thống các ngành công nghiệp.
C. Tỉ trọng giá trị sản xuất của ngành công nghiệp chế biến trong hệ thống các ngành công nghiệp
D. Tỉ trọng giá trị sản xuất của ngành công nghiệp khai thác trong hệ thống các ngành công nghiệp
Câu 30: Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên trong việc xây dựng và phát triển các nhà máy thủy
điện ở nƣớc ta là:
A. sự phân mùa của khí hậu.
B. sông ngòi ngắn và dốc.
C. hàm lƣợng dòng chảy cát bùn lớn.
D. địa hình phân hóa sâu sắc.
Câu 31: Giải pháp hàng đầu để phát triển ổn định cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là:
A. đƣa các giống cây mới vào trồng trọt.
B. phát triển các mô hình kinh tế trang trại.
C. xây dựng các cơ sở công nghiệp chế biến gắn với vùng chuyên canh.
Hocmai.vn

Tổng đài tư vấn: 1900 69.33

- Trang | 4-

Group : />

Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive
Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-I: Khoa học xã hội
Môn Địa lí (Thầy Nguyễn Mạnh Hà)


Đề số 06

D. nâng cao chất lƣợng đội ngũ lao động.
Câu 32: Thế mạnh nổi bất của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là:
A. đất đỏ ba dan và đất xám.
C. du lịch biển.
B. thủy sản.
D. dầu mỏ và khí đốt.
Câu 33: Nghề nuôi chim yến lấy tổ yến xuất khẩu đƣợc phát triển mạnh trên các đảo đá thuộc
vùng biển khu vực
A. Đồng bằng sông Hồng
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
B.Bắc Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 34: Cho biểu đồ

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o
o

hHH
hcich

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o
o
hhHH
c
c
i
i
h
h
/T/T
m
m
o
o
.c.c
k

k
o
o
o
bbo
e
e
c
c
a
.f.fa
w
w
w
wwww
w
Biểu đồ trên thể hiện
nội
dung nào sau đây?
w
w
w
w
/
/
/
/
/
/
/

/
scấu
s: : dấn số và diện tích của các vùng so với cả nƣớc năm 2012.tttptpss: :
p
p
A. Quy mô h
vàtttcơ
t
hh
h

B. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số và diện tích của các vùng so với cả nƣớc năm 2012.
C. Cơ cấu dân số và diện tích của các vùng so với cả nƣớc năm 2012.
D. Diện tích và dân số của các vùng so với cả nƣớc năm 2012.
Câu 35: Cho biểu đồ

BIỂU ĐỒ SẢN LƢỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THỦY SẢN CỦA NƢỚC TA GIAI
ĐOẠN 2005 - 2010
Hocmai.vn

Tổng đài tư vấn: 1900 69.33

- Trang | 5-

Group : />

Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc

Hoc Drive
Drive
Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-I: Khoa học xã hội
Môn Địa lí (Thầy Nguyễn Mạnh Hà)

Đề số 06

Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lƣợng và giá
trị sản xuất thủy sản ở nƣớc ta giai đoạn 2005 -2010 ?
A. Sản lƣợng và giá trị sản xuất thuỷ sản qua các năm đều tăng.
B. Sản lƣợng nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
C. Năm 2005, sản lƣợng khai thác nhỏ hơn sản lƣợng nuôi trồng.
D. Từ năm 2007, sản lƣợng nuôi trồng đã vƣợt lên trên sản lƣợng khai thác.
Câu 36: Cho bảng số liệu
CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT CỦA TRUNG DU MIỀN NÚI BẮC BỘ VÀ TÂY NGUYÊN NĂM
2010 (%)

Tổng số

/ nông
/ nghiệp
Đất
e
e
v
v
i
i
r
r

ccDD Đất lâm nghiệp
o
o
H
H
h
hcich

Trung du miền núi Bắc Bộ

Tây Nguyên

100

100

//
29,2
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o
o

52,4
hhHH 56,1
c
c
i
i
h
h
/T/T
m
m
2,4 coo
2,3
Đất chuyên dùng
c
.
.
k
ook
o
o
b
b
0,8
Đất thổ cư
e
e 1,1
c
c
a

a
f
f
.
ww.
w
wwww
w
29,5
11,6
Đất chưa sử dụng
w
w
w
w
/
/
/
/
/
/
/
/
ss: :
ss: :
hhtttptp
hhtttptp
14,6

Nhận xét nào sau đây đúng về điểm giống nhau trong cơ cấu sử dụng đất giữa Trung du miền núi

Bắc Bộ và Tây Nguyên
A. Cả hai vùng cỏ tỉ lệ đất chƣa sử dụng tƣơng đối thấp.
B. Cả hai vùng đều có tỉ lệ đất nông nghiệp thấp nhất trong các loại đất
C. Cả hai vùng vốn đất đều đƣợc sử dụng vào các hoạt động nông nghiệp, lâm nghiệp, chuyên
dùng và thổ cƣ
D. Tỉ lệ diện tích nông nghiệp ở Trung du miền núi Bắc Bộ lớn hơn Tây Nguyên
.NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO
Câu 37: Ở nƣớc ta hiện nay các vùng chuyên canh cây công nghiệp thƣờng phân bố gắn với:
A. vùng cung cấp nguyên nhiên liện.
B. thị trƣờng tiêu thụ.
C. các nhà máy chế biến các sản phẩm nông nghiệp.
D. các thành phố, đô thị lớn.
Câu 38: Vì sao phải đặt vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Do sức ép dân số lên sự phát triển kinh tế - xã hội – môi trƣờng
B. Do tài nguyên thiên nhiên của vùng không thật phong phú
C. Do đây là vùng có nhiều tiềm năng để phát triển kinh tế
D. Do sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành còn chậm, chƣa phát huy thế mạnh của vùng
Câu 39: Khó khăn lớn nhất vào mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long là :
A. Sâu bệnh phá hoại mùa màng
B. Xâm nhập mặn sâu vào trong đất liền
Hocmai.vn

Tổng đài tư vấn: 1900 69.33

- Trang | 6-

Group : />

Page
Page ::

// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive
Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-I: Khoa học xã hội
Môn Địa lí (Thầy Nguyễn Mạnh Hà)

Đề số 06

C. Làm tăng độ mặn, độ chua trong đất
D. Làm hạ thấp tầng nƣớc ngầm
Câu 40: Cho bảng số liệu sau đây:
TỈ SUẤT SINH, TỈ SUẤT TỬ Ở NƢỚC TA GIAI ĐOẠN 1960 - 2014
(Đơn vị: ‰)
Năm
Tỉ suất sinh
Tỉ suất tử
Năm
Tỉ suất sinh
Tỉ suất tử
1960
46
12
1989
31,3
8,4
1965
37,8
6,7
1999

23,6
7,3
1970
34,6
6,6
2006
19,0
5,0
1976
39,5
7,5
2014
17,0
7,1
1979
32,2
7,2
Để thể hiện tỉ suất sinh, tỉ suất tử và tỉ suất tăng dân số tự nhiên ở nƣớc ta giai đoạn 1960-2014
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
/ / đồ miền
//
A. e
Biểu
B. Biểu kết hợp (đƣờng với miền) ee
e
v
v
v
v
i

i
i
i
r
r
D. Biểu đồ thanh ngang
ccDDC.r Biểu đồ tròn
ccDDr

hhHHoo
c
c
i
h

HHoo

hh 2017
MA TRẬN ĐỀ THI THPT QUỐC h
GIA
hicicNĂM

/T/T
m
m
o
o
.csố.c04
k
k

Đề
thi
o
o
o
bbo
e
e
c
c
a
Mức độ nhận thức
ww.f.fa
w
w
//w/w
/
:
:
s
s
tptp
Chủ
Thông
Vận dụng
hhttđề
Nhận biết
Chủ đề 1: Địa lí tự nhiên

Câu 1,2


hiểu

Thấp

Câu 15

Câu 25

Vân
dụng
cao

7

Câu 3

Câu 16

Câu 26

Câu 4

Câu 17

Câu 27

Câu 5, 6,7

Câu 18,


Câu 28, 29,

Câu

cấu và địa lí các ngành

Câu 19

30

37

kinh tế

Câu 20

Chủ đề 2: Địa lí dân cư
Chủ đề 3: Chuyển dịch cơ

Chủ đề 4: Địa lí các vùng
kinh tế
Chủ đề 5: Các kĩ năng địa

Số câu

Hocmai.vn

3


Câu 8, 9,

Câu 21

Câu 31, 32,

Câu

10

22

33

38, 39

C11 -> 14

Câu 23

Câu 34, 35,

Câu

Câu 24

36

40



14

10

12

Tổng đài tư vấn: 1900 69.33

wwww
w
w
/
/
/
/
::
thttptpss
hTổng

4

10

10

10

40


- Trang | 7-

Group : />


×