Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Tổng hợp 10 đề thi thử pen i môn địa hocmai 2017 đề (6)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (814.21 KB, 7 trang )

Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive
Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-I: Khoa học xã hội
Môn Địa lí (Thầy Nguyễn Mạnh Hà)

Đề số 07

ĐỀ SỐ 07
Giáo viên: NGUYỄN MẠNH HÀ
Đây là đề thi tự luyện số 07 thuộc khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-I: Ban Khoa học xã hội – Môn Địa lí (Thầy Nguyễn
Mạnh Hà) tại website Hocmai.vn. Để sử dụng hiệu quả, Bạn nên tự mình làm trƣớc các câu hỏi trong đề, sau đó xem bài giảng
để đối chiếu đáp án.

NHÓM CÂU HỎI NHẬN BIẾT
Câu 1: Vùng biển có chiều rộng 200 hải lí tính từ đƣờng cơ sở mở rộng ra phía đông thuộc

vùng biển nƣớc ta đƣợc gọi là vùng:
A. nội thủy.
C. thềm lục địa.

B. lãnh hải.
D. vùng đặc quyển kinh tế.

Câu 2: Vào thời kì từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau từ Đà Nẵng trở vào gió Tín Phong thổi theo
hƣớng đông/bắc
hoạt động mạnh đã mang mƣa đến cho khu vực
//


/
e
e
e
e
v
v
v
v
i
i
i
i
r
r
A.
Đông
Nam
Bộ.
C.
Đồng
bằng
sông
Cửu
Long.
DDr
DDr
c
c
c

c
o
o
o
o
B.
Tây
Nguyên.
D.
ven
biển
Trung
Bộ.
hHH
hHH
hcich Câu 3: Thổ nhƣỡng chủ yếu trên đai nhiệt đới gió mùa là: /T/Thhicich
A. đất phù sa.
oomm
c
c
.
.
k
B. đất mùn thô.
ook
o
o
b
b
e

C. đất feralit nâu đỏ trên đá ba dan
ccvàeđá vôi.
a
a
f
f
.
.
ww
D. đất feralit có mùn. ww

w/wthị nhiều nhất ở nƣớc ta hiện nay là
//đô
/
:
Câu 4: Vùng có số lƣợng
:
s
s
tttptpHồng.
A. Đồng bằnghh
sông
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

wwww
w
w
/
/
/

/
ss: :
hhtttptp

C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 5:Trên thế giới và Việt Nam hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào phân bố không
gắn liền với khu dân cƣ ?
A. Điểm công nghiệp
B. Khu công nghiệp
C. Trung tâm công nghiệp
D. Vùng công nghiệp
Câu 6: Quốc lộ 1 là tuyến đƣờng giao thông huyết mạnh trong hệ thống đƣờng bộ nƣớc ta chạy suốt
chiều dài đất nƣớc, nhƣng không chạy qua vùng kinh tế nào sau đây? :
A.Đồng bằng sông Hồng
C. Tây Nguyên
B.Bắc Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 7: Trung tâm du lịch nào sau đây không đƣợc xếp vào trung tâm du lịch quốc gia?
A. Hà Nội
B. Huế
C. Đà Nẵng
D. Nha Trang
Câu 8: Sân bay nào dƣới đây là sân bay quốc tế thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Cam Ranh (Khánh Hòa)
B. Đà Nẵng (TP Đà Nẵng)
C. Chu Lai (Quảng Nam)
D. Phù Cát (Bình Định)
Câu 9: Loại khoáng sản và cây công nghiệp quan trọng nhất của Tây Nguyên là:
A. Đá axit và cà phê

C. Asen và cao su
B. Bô xít và cà phê
D. Bô xít và hồ tiêu
Câu 10: Tài nguyên nào sau đây không phải là thế mạnh nổi bất ở Đồng bằng sông Cửu Long ?
A. Tài nguyên đất.
C. Tài nguyên khoáng sản.
Hocmai.vn

Tổng đài tư vấn: 1900 69.33

- Trang | 1-

Group : />

Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive
Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-I: Khoa học xã hội
Môn Địa lí (Thầy Nguyễn Mạnh Hà)

Đề số 07

B. Tài nguyên khí hậu.
D. Tài nguyên sinh vật.
Câu 11: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12 và trang 13 em hãy cho biết vƣờn quốc gia nào sau đây
không thuộc miền Bắc và Đông bắc Bắc Bộ:
A. Vƣờn quốc gia Ba Bể

C. Vƣờn quốc gia Bái Tử Long
B. Vƣờn quốc gia Tam Đảo
D. Vƣờn quốc gia Hoàng Liên

Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 cho biết lát cắt CD đoạn từ biên giới Việt Trung
đến cửa sông Chu chạy qua cao nguyên nào sau đây ?
A. Cao nguyên Sín Chải
C. Cao nguyên Sơn La
B. Cao nguyên Mộc Châu
D. Cao nguyên Tà Phình
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, em hãy cho các tỉnh có GDP bình quân theo đầu
ngƣời cao nhất cả nƣớc tập trung chủ yếu ở vùng
A. Đông Nam Bộ
B. Bắc Trung Bộ
C. Trung du và mền núi Bắc Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết khu vực nào ở nƣớc ta tập trung nhiều
/ /ngữ hệ Nam Đảo sinh sông?
//
e
e
e
e
dân tộc
thuộc
v
v
v
v
i

i
i
i
r
r
DDA.r Tây Nguyên
DDr
c
c
B. Bắc Trung Bộoo
c
c
o
o
H Trung Bộ
hHH C. Trung du và mền núi Bắc Bộ
hhH
D. Duyênic
hải
Nam
c
i
h
hcich
h
/T/T HIỂU
NHÓM CÂU HỎIm
THÔNG
m
o

o
c.cĐông Bắc và Tây Bắc chủ yếu là do:
Câu 15: Sự phân hóa thiên nhiên giữa hai vùng
ookk.núi

o

bbo
A. Sự phân bố các thảm thực vật.
e
e
c
c
a
f.fahình.
B. Sự phân hóa độ caow
của
ww.địa
wwww
w
w
w
w
w
/
/
/
/
/
/

C. Tác động củasgió
mùa

hƣớng
các
dãy
núi.
/
/
ss: :
ps: :biển Đông.
D. Ảnh hƣởng
hhtttptcủa
hhtttptp
Câu 16: Nguyên nhân chủ yếu làm cho khu vực Tây Bắc Bộ có một mùa đông đến muộn và kết
thúc sớm là do:
A. Vị trí nằm trong vành đai nội chí tuyến
B. Vị trí nằm gần trung tâm của khu vực gió mùa châu Á
C. Địa hình chủ yếu là đồi núi, phần lớn là đồi núi thấp
D. Dãy Hoàng Liên Sơn cao đồ sộ, ngăn cản gió mùa đông bắc
Câu 17: Nguyên nhân quan trọng làm cho dân cƣ ở vùng trung du và miền núi thấp hơn vùng
đồng bằng và ven biển là do
A. lịch sử khai thác lãnh thổ muộn hơn.
B. điều kiện tự nhiên khó khăn hơn.
C. thiếu nguồn nhân lực.
D. phần lớn diện tích là đất lâm nghiệp.
Câu 18: Trong nông nghiệp sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ đƣợc thể hiện:
A. Hình thành các nhà máy chế biến các nông sản xuất khẩu.
B. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế.
C. Hình thành các vùng nông nghiệp hàng hóa.

D. Hình thành các khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp.
Câu 19: Hƣớng chuyên môn sản xuất nông nghiệp nào sau đây không phải của vùng Đông
Nam Bộ? :
A. Chăn nuôi gia cầm, bò sữa.
B. Cây công nghiệp lâu năm.
Hocmai.vn

Tổng đài tư vấn: 1900 69.33

- Trang | 2-

Group : />

Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive
Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-I: Khoa học xã hội
Môn Địa lí (Thầy Nguyễn Mạnh Hà)

Đề số 07

C. Thủy sản.
D. Trồng cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt, ôn đới.
Câu 20: Hƣớng phát triển trong tƣơng lai của ngành bƣu chính nƣớc ta là:
A. đẩy mạnh các dịch vụ công phục vụ xã hội.
B. đổi mới quy trình phục vụ.
C. cơ giới hóa, tự động hóa, tin học hóa để nâng cao trình độ.

D. tăng cƣờng xây dựng các điểm văn hóa ở nông thôn.
Câu 21: Thế mạnh nổi bất của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là:
A. Lịch sử lâu đời
C. Cở sở hạ tầng tƣơng đối tốt
B. Các ngành công nghiệp sớm phát triển
D. Lao động dồi dào, chất lƣợng tốt nhất cả nƣớc
Câu 22: Cho biết tên ba đảo có dân số đông và diện tích lớn trong vùng biển nƣớc ta.
A. Cát Bà, Lý Sơn, Bạch Long Vĩ
C. Phú Quốc, Cái Bầu, Cát Bà
B. Bạch Long Vĩ, Cồn Cỏ, Phú Quý
D. Cồn Cỏ, Lý Sơn, Phú Quý
/
//
/bảng số liệu sau đây:
Câu 23:
Cho
e
e
e
e
v
v
v
v
i
i
i
i
r
r

r
r
ooccDDGIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH
ooccDDPHẦN KINH TẾ

hHH
hcich

Năm

2006
2010

hhHH
c
c
i
i
h
h
/T/T
m
m
o
o
Chia ra
c.c
.
k
k

o
ooo
Tổng số
Kinh
tếb
Kinh tế
b
e
e
c
c
a
f.fanước
ngoài Nhà nước
ww.Nhà
w
w
w
w
:/:///
s
s
p
p
t
t
t 844
147 994
151 515
hht485

811 182

188 959

287 729

(Đơn vị: Tỉ đồng)

Khu vực có vốn đầu tư
nước ngoài

wwww
w
w
/
/
/
/
ss: :
186 335
hhtttptp
334 494

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2011, NXB Thống kê, 2012)

Dựa vào bảng số liệu trên em hãy cho biết nhận xét nào không đúng về quy mô và cơ
cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế nƣớc ta năm 2006 và năm 2010 ?
A. Tỉ trọng của khu vực có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài và khu vực ngoài nhà nƣớc tăng, tỉ trọng của khu
vực nhà nƣớc giảm.
B. Khu vực có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài có tỉ trong cao nhất, thấp nhất là khu vực nhà nƣớc

C. Giá trị sản xuất công nghiệp năm 2010 gấp 1,5 lần năm 2006
D. Tỉ trọng thấp nhất thuộc khu vực kinh tế Nhà nƣớc,cao hơn là khu vực kinh tế ngoài Nhà nƣớc
và cao nhất là khu vực có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài.
Câu 24 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21 và trang 8, hãy cho biết ngành công nghiệp

luyên kim đen của trung tâm công nghiệp Thái Nguyên phát triển dựa trên nguồn nguyên liệu
tại chỗ đó là:
A. than đá và bô xít.
B. thiếc và mangan.
C. than đá và quặng sắt.
D. đồng và quặng sắt.
NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG THẤP
Câu 25: Khí hậu nhiệt đới gió mùa ở Việt Nam giống với khí hậu nhiệt đới gió mùa Ấn Độ ở
chỗ:
A. gió mùa đông bắc lạnh, ít mƣa.
Hocmai.vn

Tổng đài tư vấn: 1900 69.33

- Trang | 3-

Group : />

Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive
Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-I: Khoa học xã hội

Môn Địa lí (Thầy Nguyễn Mạnh Hà)

Đề số 07

B. gió mùa Tây Nam nóng, mƣa nhiều.
C. mùa khô là mùa nóng hạn gay gắt.
D. trên các cao nguyên thƣờng có hiện tƣợng “ gió Lào”.
Câu 26: Giải pháp quan trọng nhất để sử dụng hiệu quả đất nông nghiệp ở đồng bằng là:
A. thay đổi cơ cấu cây trồng.
B. phát triển mô hình kinh tế hộ gia đình.
C. phát triển các cây đặc sản có giá trị kinh tế cao.
D. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ nâng cao hệ số sử dụng đất.
Câu 27: Nguyên nhân quan trọng nhất gây nên tình trạng số dân gia tăng hàng năm còn nhiều
mặc dù tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên liên tục giảm ở nƣớc ta là:
A. tác động của chính sách chuyển cƣ.
B. quy mô dân số lớn.
C. tác động của quá trình đô thị hóa và công nghiệp hóa.
/ sinh
//
/ cao giảm chậm, mức tử xuống thấp và ổn định.
D. mức
e
e
e
e
v
v
v
v
i

i
i
i
r
r
DD
DD
Câu
28rVùng trọng điểm sản xuất lƣơng thực thực phẩm lớn nhất nƣớc
ta rlà
c
c
c
c
o
o
o
o
hHH A. Đồng bằng sông Hồng.
hhHH
c
c
i
i
h
hcich B. Đồng bằng sông Cửu Long.
h
/T/T
m
m

o
o
.c.c
C. Đông Nam Bộ.
k
k
o
o
o
bbo
D. Duyên hải Nam Trung Bộ. cc
e
e
a
.fa trên thế giới, chăn nuôi lợn thƣờng phân bố những vùng: www
Câu 29: Ở nƣớc ta cũng nhƣ nhiều
ww.fnƣớc
w
w
w
w/ổn
w
w
w
/
/
/
A. có điều kiện khíshậu
định.
/

/
/
/
:
:
:
:
ss
tptpscá phát triển.
B. ven biển, có
hhttnghề
hhtttptp
C. trọng điểm lƣơng thực, thực phẩm, đông dân.
D. các thành phố, đô thị lớn, có mật độ dân số cao.
Câu 30: Cơ cấu ngành công nghiệp ở nƣớc ta tƣơng đối đa dạng là do:
A. nguồn tài nguyên thiên nhiên nƣớc ta đa dạng, phong phú.
B. quá trình công nghiệp và hiện đại hóa đang diễn ra ở nƣớc ta.
C. có nguồn lao động dồi dào và thị trƣờng tiêu thụ rộng lớn.
D. phù hợp với xu thế chung của nền kinh tế thế giới.
Câu 31: Hiện nay diện tích rừng giàu của vùng Bắc Trung Bộ tập trung chủ yếu ở
A. vùng giáp biên giới Việt Lào.
B. trên các vùng đồng bằng ven biển.
C. vùng đồi trƣớc núi.
D. trên các đảo trong vùng biển.
Câu 32: Tây Nguyên có vị trí địa lí chính trị quan trọng về an ninh quốc phòng là do:
A. có nhiều cửa khẩu quốc tế thông thƣơng với các nƣớc láng giềng.
B. khối cao nguyên xếp tầng có quan hệ chặt chẽ với duyên hải Nam Trung Bộ.
C. án ngữ một vùng trên cao, rộng lớn lại tiếp giáp với hai nƣớc láng giềng là Lào và
Campuchia .
D. tuyến đƣờng Hồ Chí Minh xuyên qua toàn bộ vùng.

Câu 33: Để bảo vệ nguồn nƣớc cho các hồ chứa và hạn chế tình trang hạ thấp tầng nƣớc ngầm ở vùng
Đông Nam Bộ, giải pháp cần phải làm là:
A. bảo vệ vốn rừng ở thƣợng nguồn các sông lớn.
B. cứu các khu rừng ngập mặn đang bị triệt hạ.
Hocmai.vn

Tổng đài tư vấn: 1900 69.33

- Trang | 4-

Group : />

Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive
Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-I: Khoa học xã hội
Môn Địa lí (Thầy Nguyễn Mạnh Hà)

Đề số 07

C. bảo vệ nghiêm ngặt các vƣờn quốc gia.
D. giao đất, giao rừng cho ngƣời dân.
Câu 34: Cho bảng số liệu sau đây:
TỔNG THU CỦA KHÁCH DU LỊCH GIAI ĐOẠN 2001 - 2014
Năm

2001


2005

2008

2010

2012

2014

Tổng thu (Nghìn tỉ đồng)

20,5

30,0

60,0

96,0

160,0

230,

Tốc độ tăng trưởng (%)

17,8

15,4


7,1

41,2

23,1

15,0

Để thể hiện tổng thu của khách du lịch và tốc độ tăng trƣởng của ngành du lịch nƣớc ta giai đoạn 2001
– 2014.Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

/ / đồ cột chồng.
A.
Biểu
e
e
v
v
i
i
r
DDC.r Biểu đồ miền.
c
c
o
o
hHH
hcich Câu 35: Cho biểu đồ


//
B. Biểu đồ cột nhóm.
e
e
v
v
i
i
r
r
D. Biểu đồ kết hợp (cột
cDDđƣờng).
ocvới

HHo
h
h
c
c
i
i
T/Thh
/
m
m
c.coo
.
k
k
o

ooo
b
b
e
e
c
.f.afac
w
w
ww
w
w
/
/
/
/
:
:
ss
hhtttptp

wwww
w
w
/
/
/
/
ss: :
hhtttptp


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế nƣớc ta năm
2006 và 2010
B. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế nƣớc ta năm
2006 và 2010
C. Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế nƣớc ta năm 2006 và 2010
D. Giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế nƣớc ta năm 2006 và 2010
Câu 36: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO CÁC NGÀNH KINH TẾ Ở NƢỚC TA,GIAI ĐOẠN 1986-2005
(tính theo giá trị thực tế năm 1994)
(Đơn vị : % )

Ngành
Nông-lâm-ngƣ nghiệp
Công nghiệp-xây dựng
Dịch vụ
Hocmai.vn

1986
38,1
28,9
33,1

1988
46,3
24,0
29,7

1991

40,5
23,8
35,7

1996
27,8
29,7
42,5

Tổng đài tư vấn: 1900 69.33

2000
24,5
36,7
38,8

2005
21,0
41,0
38,0

2014
18,0
43,0
39,0

- Trang | 5-

Group : />


Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive
Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-I: Khoa học xã hội
Môn Địa lí (Thầy Nguyễn Mạnh Hà)

Đề số 07

Nhận xét nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở nƣớc ta giai đoạn 1986 – 2014 ?
A. Tỉ trọng khu vực nông-lâm-ngƣ nghiệp giảm; khu vực công nghiệp-xây dựng và dịch vụ tăng
B. Tỉ trọng khu vực nông-lâm-ngƣ nghiệp giảm; khu vực công nghiệp-xây dựng tăng; dịch
vụ chiếm tỉ trong cao tăng trƣởng không ổn định
C Tỉ trọng khu vực nông-lâm-ngƣ nghiệp tăng; khu vực công nghiệp-xây dựng và dịch vụ giảm
D. Tỉ trọng khu vực nông-lâm-ngƣ nghiệp và khu vực công nghiệp-xây dựng giảm; dịch vụ tăng
NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO
Câu 37: Khó khăn lớn nhất trong việc phát triển công nghiệp ở khu vực trung du và miền núi
nƣớc ta là:

A. tài nguyên thiên nhiên hạn chế.
B. cơ sở hạ tầng thấp kém đặc biệt là giao thông vận tải.
/ lao
//
/ động lành nghề, có trình độ chuyên môn cao.
e
e
C. thiếu
e

e
v
v
v
v
i
i
i
i
r
r
r
D
DDr
c
c
D.Dxa thị trƣờng tiêu thụ.
c
c
o
o
o
o
HH Bộ đƣợc sử dụng chủ yếu
hHH
hh
núi
Bắc
c
c

i
i
h
hcich Câu 38: Nguồn than đá khai thác ở vùng Trung du và miền
h
/T/T
vào mục đích:
m
m
o
o
c.c
.chất.
k
k
A. nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện vàohóa
o
o
o
bbxuất
e
e
c
B. nhiên liệu cho nhà máy nhiệtfa
điện

khẩu.
c
a
f

.
.
ww điện và luyện kim.
C. nhiên liệu cho nhà máy
nhiệt
ww
wwww
w
w
w
w
/
/
/
/
/
/
/
/
D. nhiên liệu cho
ngành
ss: : luyện kim và xuất khẩu .
ss: :
p
p
p
p
t
t
t

t
t
t
t
t
h
h
h bằng
h chủ yếu dẫn đến trình trạng việc làm trở thành vấn đề nan giải ở Đồng
Câu 39: Nguyên nhân
sông Hồng, nhất là trong các đô thị lớn :
A. Do dân nhập cƣ đến đông.
B. Do dân số đông, cơ cấu dân số trẻ.
C. Do nền kinh tế của vùng còn chậm phát triển.
D. Do dân số đông, cơ cấu dân số trẻ, chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm.
Câu 40: Cho biểu đồ

BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỈ SUẤT SINH, TỈ SUẤT TỬ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ
NHIÊN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1960 - 2014
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lƣợng và giá trị sản
xuất thủy sản ở nƣớc ta giai đoạn 2005 -2010.
A. Tỉ suất sinh của nƣớc ta giai đoạn 1960 – 2014 giảm liên tục
Hocmai.vn

Tổng đài tư vấn: 1900 69.33

- Trang | 6-

Group : />


Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive
Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-I: Khoa học xã hội
Môn Địa lí (Thầy Nguyễn Mạnh Hà)

Đề số 07

B. Tỉ suất tử của nƣớc ta giai đoạn 1960 – 2014 tăng trƣởng không ổn định
C. Giai đoạn 1960 – 2014 gia tăng dân số tự nhiên liên tục giảm, nhƣng vẫn còn cao.
D. Giai đoạn 1976 – 1995 chứng kiến sự bùng nổ dân số ở Việt Nam.
MA TRẬN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017
Đề thi số 07
Mức độ nhận thức
Chủ đề
Nhận biết

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c

c
o
o
hHH
hcich

Thông

Vận dụng

hiểu

Thấp

Vân

Tổng

dụng
cao

//
e
e
7
v
v
i
i
r

r
D
D
oocc
H
H
Câu 3
Câu 16
Câu
26
h
h
hhicic
T
T
/
/
oom17m
Câu 4
Câu
Câu 27
3
Chủ đề 2: Địa lí dân cư
c
c
.
.
k
k
o

ooo
b
b
e
e
5,
6,7
Câu 28, 29, 30
Câu 37
10
c
Câu 18,
Chủ đề 3: Chuyển dịch cơ cấu và aCâu
c
a
f
f
.
.
wwww
wwww
Câu 19
địa lí các ngành kinh tế
w
w
w
w
/
/
/

/
/
/
/
/
ss: :
ss: :
p
p
t
t
t
t
hhtttptp
h
Câu 20
h
Chủ đề 1: Địa lí tự nhiên

Chủ đề 4: Địa lí các vùng kinh tế

Câu 1,2

Câu 15

Câu 8, 9, 10

Câu 21 22

Câu 25


Câu 31, 32, 33

10

Câu 38,
39

Chủ đề 5: Các kĩ năng địa lí

C11 -> 14

Câu 23

Câu 34, 35, 36

Câu 40

10

Câu 24
60%

40%

40

Tổng cộng

35%


25%

30%

10%

100%

Số câu

14

10

12

4

40

Hocmai.vn

Tổng đài tư vấn: 1900 69.33

- Trang | 7-

Group : />



×