Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Tổng hợp 10 đề thi thử pen i môn địa hocmai 2017 đề (9)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (780.92 KB, 7 trang )

Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive
Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-I: Khoa học xã hội
Môn Địa lí (Thầy Nguyễn Mạnh Hà)

Đề số 10

ĐỀ SỐ 10
Giáo viên: NGUYỄN MẠNH HÀ
Đây là đề thi tự luyện số 10 thuộc khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-I: Ban Khoa học xã hội – Môn Địa lí (Thầy Nguyễn
Mạnh Hà) tại website Hocmai.vn. Để sử dụng hiệu quả, Bạn nên tự mình làm trước các câu hỏi trong đề, sau đó xem bài giảng
để đối chiếu đáp án.

NHÓM NHẬN BIẾT
Câu 1: Bộ phận nào sau đây không phải là bộ phận hợp thành của vùng biển nước ta?

A. Nội thủy.
B. Lãnh hải.
C. Đường cơ sở.
D. Vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 2: Vùng nào ở nước ta có hiện tượng động đất diễn ra mạnh nhất ?
A. e
Đông
B. Tây Bắc
C. Bắc Trung Bộ
D.
/ / Bắc


/ /Nam Bộ
e
e
e
v
v
v
v
i
i
i
i
r
r
Câu
3:rPhạm vi của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ được xác định:cc
DD
DDr
c
c
o
o
o
o
hHH A. từ hữu ngạn sông Hồng cho đến dãy Bạch Mã. hicichhHH
hcich
T/Th
B. từ phía Nam dãy Bạch Mã trở vào.
/
m

m
oovà tây nam đồng bằng Bắc Bộ.
c.tây
c
.
C. từ hữu ngạn sông Hồng cho đến rìa phía
k
k
o
oooBắc Bộ.
b
D. gồm vùng núi phía bắc và đồng
bằng
b
e
e
c
c là thế mạnh của nguồn lao động nước ta?
.f.afaphải
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không
w
w
wwhọc hỏi.
wwww
w
w
w
w
/
/

A. Cần cù, sáng tạo,
ham
/
/
/
/
/
/
:
ss: :
pss: động
B. Chất lượng
ngày càng được nâng cao.
hhtttptlao
hhtttptp
C. Có nhiều kinh nghiệm sản xuất phong phú, đa dạng.
D. Lao động có tác phong công nghiệp và tính kỉ luật cao.
Câu 5: Dải đất phù sa ngọt ven sông Tiền và sông Hậu là điều kiện thuận lợi để :
A. trồng cây hoa màu.
B. đẩy mạnh thâm canh tăng vụ.
C. trồng lúa và cây ăn quả.
D. trồng các cây công nghiệp hàng năm.
Câu 6: Cơ sở nhiên liệu chủ yếu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam nước ta hiện nay là
A. than bùn.
B. than đá.
C. dầu mỏ.
D. dầu mỏ và khí tự nhiên.
Câu 7: Hệ thống vận tải đường sông nước ta tập trung nhiều nhất ở hệ thống
A. sông Cả.
B. sông Mê Kông.

C. sông Hồng – Thái Bình.
D. sông Đà.
Câu 8: Bãi biển Thiên Cầm nằm ở tỉnh nào thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hóa
B. Nghệ An
C. Hà Tĩnh
D. Quảng Bình
Câu 9: Biện pháp giúp vùng Đông Nam Bộ khai thác nông nghiệp theo chiều sâu là :
A. sớm tăng cường lực lượng lao động.
B. tập trung vào phát triển mạng lưới giao thông vận tải.
C. chú ý khai thác thế mạnh kết hợp thuỷ lợi và thuỷ điện.
D. trồng và bảo về được các rừng đầu nguồn.
Hocmai.vn

Tổng đài tư vấn: 1900 69.33

- Trang | 1-

Group : />

Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive
Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-I: Khoa học xã hội
Môn Địa lí (Thầy Nguyễn Mạnh Hà)

Đề số 10


Câu 10: Huyện đảo Cồn Cỏ nằm ở tỉnh nào của nước ta?
A. Quảng Trị
B. Quảng Ngãi
C. Quảng Nam
D. Quảng Bình
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau
đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ có quy mô từ trên 15 đến 100 nghìn tỉ đồng?
A. Nha Trang
B. Đà Nẵng
C. Quy Nhơn
D. Phan Thiết
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11 cho biết tỉnh/thành phố có GDP bình quân
theo đầu người lớn nhất cả nước là :
A. Thành phố Hồ Chí Minh
B. Hải Phòng

C. Đà Nẵng
D. Cần Thơ

Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu lượng nước trung bình
của sông Cửu Long (trạm Mỹ Thuận) lớn nhất vào tháng nào trong năm?
A. Tháng VI.
B. Tháng VII.
C. Tháng VIII.
D. Tháng X.
Câu 14: e
Căn
cóe
/ / cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết Việt Nam

/ giá
/ trị nhập
e
e
v
v
v
v
i
i
i
i
r
r
r hóa trên 6 tỉ đô la Mĩ với quốc gia nào sau đây?
khẩu
DDhàng
DDr
c
c
c
c
o
o
o
o
B. TrungcQuốc.
hHH A. Hoa Kì.
hhHH
c

i
i
h
hcich
h
T/T bang Nga.
/Liên
C. Ôxtrâylia.
D.m
m
o
o
NHÓM THÔNG
ookk.c.c HIỂU

oo
b
b
e
e
c
c xảy ra vào thời gian:
Câu 15: Ở Miền Bắc nước ta, lũ quét
.f.afathường
w
w
wwIX.
A. từ tháng V đến/tháng
w
w

/
/
/
:
:
B. từ tháng tVI
pss tháng X.
ttptđến
h
h
C. từ tháng V đến tháng X.

wwww
w
w
/
/
/
/
ss: :
hhtttptp

D. từ tháng XI đến tháng IV năm sau.
Câu 16: Đặc điểm nào sau đây đúng với cấu trúc địa hình của vùng núi Tây bắc nước ta?
A. Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.
B. Nâng cao hai đầu, trũng ở giữa.
C. Có sự bất đối xứng giữa hai sườn đông – tây.
D. Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam và chia làm 3 dải rõ rệt.
Câu 17: Từ năm 1954 – 1975 quá trình đô thị hóa ở miền Nam nước ta diễn ra:
A. nhằm phục vụ chiến tranh.

B. chậm chạp, các đô thị không thay đổi nhiều.
C. nhanh chóng, gắn liền với sự phát triển công nghiệp.
D.gắn liền với quá trình công nghiệp hóa.
Câu 18: Thách thức lớn nhất đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam trước xu hướng
toàn cầu hoá nền kinh tế thế giới là:
A. sự phân hoá giàu nghèo trong các tầng lớp nhân dân.
B. tự do hoá thương mại ngày càng mở rộng.
C. ô nhiễm môi trường gia tăng.
D. tình trạng độc quyền, bá quyền của các nước lớn.
Câu 19: Đặc điểm nào sau đây không đúng với một trung tâm công nghiệp?
A. Là hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở mức độ cao.
B. Gắn liền với các đô thị vừa và lớn.
C. Có không gian gồm nhiều tỉnh thành phố, luôn thay đổi.
Hocmai.vn

Tổng đài tư vấn: 1900 69.33

- Trang | 2-

Group : />

Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive
Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-I: Khoa học xã hội
Môn Địa lí (Thầy Nguyễn Mạnh Hà)


Đề số 10

D. Có một ngành chuyên môn hóa tạo ra bộ mặt của vùng công nghiệp.
Câu 20: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, em hãy cho biết trong các mặt hàng nhập khẩu
của nước ta, mặt hàng nào chiếm tỉ trọng lớn nhất ?
A. Công nghiệp nặng và khoáng sản.
B. Máy móc, thiết bị và phụ tùng.
C. Nguyên, nhiên vật liệu.
D. Hàng tiêu dùng.
Câu 21: Khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở vùng Tây Bắc là :
A. apatit
B. đồng – niken
C. chì kẽm
D. thiếc
Câu 22: Đặc điểm nào gây khó khăn nhất cho sự phát triển kinh tế của vùng Bắc Trung Bộ ?
A. Thiếu đội ngũ nhân công lành nghề.
B. Trữ lượng khoáng sản ít.
C. Thiên tai thường xuyên xảy ra, cơ sở hạ tầng thấp kém.
/ /nguồn vốn đầu tư.
//
D. Thiếu
e
e
e
e
v
v
v
v
i

i
i
i
r
r
r Cho bảng số liệu:
DD
DDr
Câu
23:
c
c
c
c
o
o
o
o
hHH
hĐOẠN
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA, GIAI
hHH 2005 - 2014
c
c
i
i
h
hcich
h
(Đơn vị: nghìn tấn)

mm/T/T

c.coo 2010
.
2014
k
k
o
o
o
o
b
ee2 b280,5
c
c
Khai thác
1 987,9 .fafa
2 414,4
2 920,4
.
w
w
ww
wwww
Nuôi trồng
1//w
478,9
2 589,8
2 728,3
3 412,8

w
w
w
/
/
/
/
/
/
pss: :đúng về sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2014?hhtttptpss: :
Nhận xét nàohsau
thttptđây
Năm

2005

2009

A. Khai thác tăng, nuôi trồng giảm.
B. Nuôi trồng tăng, khai thác giảm.
C. Nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
D. Khai thác tăng nhanh hơn nuôi trồng.
Câu 24 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 em hãy cho biết nguyên nhân mang mưa đến
cho Nha Trang vào thời kì thu đông là:
A. do gió mùa đông bắc suy yếu khi vào phía nam.
B. Do ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ.
C. Do ảnh hưởng của bão.
D. Do ảnh hưởng của bão và gió mùa đông bắc từ biển thổi vào.
NHÓM VẬN DỤNG THẤP
Câu 25: Nhận định nào sau đây chưa chính xác về khu vực Tây Bắc ?

A. Núi cao và trung bình chiếm ưu thế .
B. Nguồn thuỷ năng lớn và đang được khai thác trên sông Đà.
C. Có dãy Hoàng Liên Sơn cao đồ sộ.
D. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa đông bắc .
Câu 26: Đặc điểm nào sau đây đúng với khí hậu miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ ?
A. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa đông bắc.
B. Có hai mùa rõ rệt: mùa mưa và mùa khô.
C. Khi hậu mang tích chất cận xích đạo .
D. Gió mùa đông bắc suy yếu dần về phía nam và tây.
Câu 27: Ý nào sau đây đúng về cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn ở nước ta hiện
Hocmai.vn

Tổng đài tư vấn: 1900 69.33

- Trang | 3-

Group : />

Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive
Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-I: Khoa học xã hội
Môn Địa lí (Thầy Nguyễn Mạnh Hà)

Đề số 10

nay?

A. Tỉ lệ dân nông thôn tăng nhanh.
B. Tỉ lệ dân nông thôn và thành thị ít chênh lệch.
C. Tỉ lệ dân thành thị lớn hơn nông thôn.
D Tỉ lệ dân thành thị tăng nhưng còn thấp.
Câu 28: Sự tương đồng về thế mạnh sản xuất lương thực thực phẩm ở hai vùng Đồng bằng
sông Cửu Long và Duyên hải Nam Trung Bộ là:
A. sản xuất lương thực.
B. phát triển cây hoa màu.
C. phát triển chăn nuôi và nuôi trồng thuỷ sản.
D. phát triển trồng cây ăn quả.
Câu 29: Điểm khác nhau trong hướng chuyên môn hóa sản xuất nông nghiệp giữa Đồng bằng
sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long là:
/ các
//
/ cây lương thực đặc biệt là cây lúa.
A. trồng
e
e
e
e
v
v
v
v
i
i
i
i
r
r

r các loại rau cao cấp có nguồn gốc cận nhiệt, ôn đới. ccDDr
D
B.Dtrồng
c
c
o
o
HHoo
hhHH C. chăn nuôi lợn và gia cầm.
h
h
c
c
c
c
i
i
i
h
T/Thh
/
D. nuôi trồng thủy sản.
m
m
c.coothường được phân bố ở các đô thị lớn
.
Câu 30: Ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu
dùng
k
k

o
ooo
b
b
nhằm tận dụng lợi thế về :
e
e
c
achạ tầng hiện đại.
.f.afsở
A. nguồn lao động dồi dào và

w
w
ww
wwww
w
w
w
w
/
/
/
/
B. nguồn lao động sdồi
dào

thị
trường
tiêu

thụ
rộng
lớn.
/
/
/
/
ss: :
s: :dào có trình độ chuyên môn cao.
thttptpdồi
C. nguồn lao h
động
hhtttptp
D. tiện lợi giao thông trong vận chuyển nguyên liệu và hàng hoá.
Câu 31: Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm ngành trồng trọt vùng ở Trung
du và miền núi Bắc Bộ hiện nay?
A. Là vùng trồng lúa lớn của cả nước.
B. Trồng các cây trồng có nguồn gốc cận nhiệt, ôn đới.
C. Là vùng chuyên canh cây chè lớn bậc nhất cả nước.
D. Là vùng trồng cây ăn quả lớn của cả nước.
Câu 32: Phương hướng nào không đúng để biến Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng trọng
điểm lương thực - thực phẩm ?
A. Đẩy mạnh thâm canh tăng vụ lúa.
B. Sử dụng nhiều giống mới có năng suất cao.
C. Đẩy mạnh công nghiệp chế biến nông sản, thuỷ hải sản.
D. Đẩy mạnh phát triển thuỷ lợi.
Câu 33: Biện pháp nào sau đây không đúng với phương hướng phát triển công nghiệp ở vùng
kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Đẩy mạnh phát triển các khu công nghiệp tập trung
B. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm

C. Đẩy mạnh phát triển các ngành thương mại, du lịch, ngân hàng...
D. Chuyển dịch cơ cấu ngành theo hướng tăng tỉ trọng các ngành khai thác
Câu 34: Cho bảng số liệu sau đây:
BIẾN ĐỔI DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG Ở NƯỚC TA,
Hocmai.vn

Tổng đài tư vấn: 1900 69.33

- Trang | 4-

Group : />

Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive
Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-I: Khoa học xã hội
Môn Địa lí (Thầy Nguyễn Mạnh Hà)

Năm
1990
2000
2005
2013

Đề số 10

GIAI ĐOẠN 1990-2013

Trong đó
Tổng diện tích rừng
Rừng tự nhiên Rừng trồng
(triệu ha)
9,2
8,4
0,8
10,9
9,4
1,5
12,4
9,5
2,9
13,9
10,4
3,5

Tỉ lệ che phủ rừng
(%)
27,8
33,1
37,7
41,0

Để vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự biến đổi diện tích rừng và độ che phủ rừng ở
nước ta giai đoạn 1990 -2013.Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ kết hợp
B. Biểu đồ cột nhóm
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ tròn

Câu 35: Cho biểu đồ

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o
o
hHH
hcich

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o

o
hhHH
c
c
i
i
h
h
/T/T
m
m
o
o
.c.c
k
k
o
o
o
bbo
e
e
c
c
a
ww.f.fa
w
wwww
w
w

w
w
w
/
/
/
/
/
/
/
/
ss: :
ss: :
hhtttptp
hhtttptp

QUY MÔ LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC VÀ CƠ CẤU CỦA NÓ PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ Ở NƯỚC TA
NĂM 2000 VÀ NĂM 2013

Căn cứ vào biểu đồ cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về quy mô lao động đang
làm việc và sự thay đổi cơ cấu của nó phân theo ngành kinh tế năm 2000, 2013
A. Quy mô lao động đang làm việc ở nước ta tăng.
B. Giảm tỉ trọng lao động nông - lâm - thủy sản.
C. Tăng tỉ trọng lao động công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
D. Tỉ trọng lao động công nghiệp – xây dựng tăng nhiều nhất.
Câu 36 : Cho bảng số liệu sau đây:
SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI CỦA
NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014
(Đơn vị: triệu lượt người)


Năm

Đường sắt

Đường bộ

Đường thủy

Đường hàng không

2005

12,8

1 173,4

156,9

6,5

2010

11,2

2 132,3

157,5

14,2


2014

12,0

2 863,5

156,9

24,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)

Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi số lượt hành khách vận chuyển phân theo ngành
vận tải của nước ta giai đoạn 2005 - 2014?
A. Đường sắt tăng liên tục.
B. Đường bộ có xu hướng giảm.
C. Đường thủy giảm liên tục.
D. Đường hàng không tăng liên tục.
Hocmai.vn

Tổng đài tư vấn: 1900 69.33

- Trang | 5-

Group : />

Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc

Hoc Drive
Drive
Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-I: Khoa học xã hội
Môn Địa lí (Thầy Nguyễn Mạnh Hà)

Đề số 10

NHÓM VẬN DỤNG CAO
Câu 37: Nguyên nhân nào làm cho giá trị nhập siêu của nước ta ngày càng tăng :
A. đường lối mở cửa hội nhập với nền kinh tế thế giới.
B. chuyển từ nền kinh tế bao cấp sang nền kinh tế thị trường.
C. sự phát triển nền kinh tế, nhu cầu tiêu dùng ngày càng tăng.
D. xu hướng toàn cầu hóa, khu vực hóa kinh tế.
Câu 38: Để phát triển tốt ngành chăn nuôi ở Đồng bằng sông Hồng, vấn đề quan trọng nhất là:
A. lai tạo nhiều giống mới.
B. áp dụng quy trình chăn nuôi mới.
C. giải quyết tốt cơ sở thức ăn và mở rộng quy mô.
D. đầu tư vốn, áp dụng khoa học kĩ thuật cho ngành chăn nuôi.
Câu 39: Việc sử dụng hợp lí đất nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ cần phải chú ý :
A. trồng rừng chắn gió và cát.
/mạnh
//
/ thâm canh tăng vụ.
B. đẩy
e
e
e
e
v
v

v
v
i
i
i
i
r
r
r hoạch sử dụng hợp lí đất chuyền dùng.
DC.Dquy
DDr
c
c
c
c
o
o
o
o
hHH D. phát triển thuỷ lợi để nâng cao hệ số sử dụng đất. hicichhHH
hcich Câu 40: Cho biểu đồ:
h
mm/T/T

c.coo
.
k
k
o
ooo

b
b
e
e
c
.f.afac
w
w
ww
w
w
/
/
/
/
:
:
ss
hhtttptp

wwww
w
w
/
/
/
/
ss: :
hhtttptp


Căn cứ vào biểu đồ cho biết nhận xét nào dưới đây là không đúng về giá trị sản xuất nông
nghiệp của đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cứu Long giai đoạn 2005 - 2010
A. Giá trị sản xuất nông nghiệp của hai đồng bằng đều tăng.
B. Giá trị sản xuất nông nghiệp của Đồng bằng sông Hồng tăng nhanh hơn Đồng bằng sông
Cửu Long.
C. Giá trị sản xuất nông nghiệp của Đồng bằng sông Cửu Long lớn hơn nhiều so với Đồng
bằng sông Hồng.
D. Giá trị sản xuất nông nghiệp của Đồng bằng sông Cửu Long nhỏ hơn nhiều so với Đồng
bằng sông Hồng.

Hocmai.vn

Tổng đài tư vấn: 1900 69.33

- Trang | 6-

Group : />

Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive
Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-I: Khoa học xã hội
Môn Địa lí (Thầy Nguyễn Mạnh Hà)

Đề số 10

MA TRẬN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017

Đề thi số 10
Mức độ nhận thức
Chủ đề

Chủ đề 1: Địa lí tự nhiên
Chủ đề 2: Địa lí dân cư
Chủ đề/ /3: Chuyển dịch cơ
evàe địa lí các ngành
v
v
i
i
r
cấu
r
D
ccDkinh
o
o
tế
H
H
hh

hcic

Nhận biết
Câu 1,2

Thông

hiểu
Câu 15

Vận dụng
Thấp

Câu 16

Câu 26

Câu 4

Câu 17

Câu 27

Câu 5, 6,7

Câu 18,
Câu 19

7

3

Câu 28, 29,
Câu
//
v
30 DD

ririve37e

10

Câu
38, 39

10

oocc
H
H
h
h
hhicic
T
T
/
/
m Câu 31, 32,
oom21
Câu
Chủ đề 4: Địa lí các vùng Câu 8, 9, .c
c
.
k
ook 22
o
10bb
33

kinh tế
o
e
e
c
c
a
ww.f.fa
w
w
//w/w
/
:
:
s
s
Chủ đề 5: Các
hhtttpkĩtpnăng địa C11 -> 14 Câu 20 Câu 34, 35,
Câu 23

Tổng

Câu 25

Câu 3



Vân
dụng

cao

36

Câu
40

wwww
w
w
/
/
/
/
::
tptpss
hhtt10

Câu 24
60%
Tổng cộng
Số câu

Hocmai.vn

40%

40

35%


25%

30%

10%

100%

14

10

12

4

40

Tổng đài tư vấn: 1900 69.33

- Trang | 7-

Group : />


×