Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tổng hợp 10 đề lý pen i n2 hocmai 2017 số (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (608.55 KB, 5 trang )

Page : // Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive

Hocmai.vn – Website học trựcPage
tuyến số :1
tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - I: Môn Vật lí (Thầy Phạm Trung Dũng)

Đề số 06.

ĐỀ SỐ 06
GIÁO VIÊN: PHẠM TRUNG DŨNG
Đây là đề thi số 06 thuộc khóa học Luyện thi quốc gia PEN - I : Môn Vật lí (Thầy Phạm Trung Dũng) tại Hocmai.vn. Để sử
dụng hiệu quả, Bạn cần làm trước các câu hỏi trong đề trước khi so sánh với đáp án và hướng dẫn giải chi tiết trong video
bài giảng.

Cấp độ nhận thức
Chủ đề
1. Dao động cơ
2. Sóng cơ học
3. Điện xoay chiều
4. Dao động và sóng điện từ
5. Sóng ánh sáng
6. Lượng tử ánh sáng
7. Hạt nhân nguyên tử
Tổng

//
e


e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o
o
hHH
hcich

Nhận biết
Câu 1,7
Câu 2,8
Câu 3,9
Câu 4
Câu 5,10
Câu 6,11
Câu 12
12

Thông Hiểu
Câu 13,20
Câu 14,21
Câu 15,22
Câu 16,23
Câu 17,24

Câu 18,25
Câu 19,26
14

Vận dụng
Câu 30,31
Câu 28
Câu 29,34

Vận Dụng
cao
Câu 38
Câu 39
Câu 36,37

Tổng
7
6
8
3
6
5
5
40

//
e
e
v
v

i
i
r
DDr
c
c
o
o
Câu 40
hhHH
c
c
i
i
h
h
T
T
5
//
m
m
o
o
c
c
kk. .
o
o
o

o
 NHÓM CÂU HỎI NHẬN BIẾT
b
eeb
c
c
a
a
f
f
.
.
ww
w
wwww
w
Câu 1: Khi biểu diễn vận tốc củaw
vật
dao
động điều hoà theo li độ x bằng đồ thị ta sẽ thu được đường nào sau đây ? ww
w
/
/
/
/
/
/
/
/
ss: :B. Hình sin

ss: :
A. Đường thẳng
C. Parabol
D. Elip
p
p
p
p
t
t
t
t
t
t
t
t
h
h
h
h đây là đúng khi nói về quá trình truyền sóng ?
Câu 2: Phát biểu nào sau
Câu 27,32
Câu 33
Câu 35
9

A. Sóng cơ truyền trên một lò xo luôn là sóng dọc .
B. Sóng dọc lan truyền được trong mọi môi trường vật chất có tính đàn hồi.
C. Các điểm cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì luôn dao động cùng pha.
D. Khi sóng cơ truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì chỉ có tần số thay đổi do tốc độ truyền sóng thay

đổi.
Câu 3: Để giảm hao phí điện năng khi truyền tải đi xa người ta thường chọn cách nào sau đây?
A. Dùng loại dây dẫn bằng kim loại có điện trở suất nhỏ nhất .
B. Giảm cường độ dòng điện hiệu dụng trước khi truyền tải.
C. Giảm công suất truyền tải.
D. Tăng suất điện động hiệu dụng của máy phát điện.
Câu 4: Điện từ trường xuất hiện xung quanh
A. một dòng điện không đổi.
B. chỗ có tia chớp khi trời mưa.
C. một quả cầu tích điện.
D. một điện tích đứng yên.
Câu 5: Chọn phát biểu đúng về tia hồng ngoại và tia tử ngoại:
A. Tia hồng ngoại có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại
B. Tia tử ngoại bị lệch trong điện từ trường
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt
D. Tia hồng ngoại gây ra một số phản ứng quang hoá và ion hoá chất khí
Câu 6: Vạch quang phổ có tần số nhỏ nhất trong dãy Ban-me là tần số f1. Vạch quang phổ có tần số nhỏ nhất trong dãy
Lai-man là tần số f2. Vạch quang phổ trong dãy Lai-man sát với vạch có tần số f2 sẽ có tần số bao nhiêu?
ff
A. f1 - f2
B. f1 + f2
C. 1 2
D. f1.f2
f1  f 2
Câu 7: Phát biểu nào sau đây về dao động duy trì là đúng ?
Tổng đài tư vấn: 1900 6933

- Trang | 1 -

Group : />


Page : // Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive

Hocmai.vn – Website học trựcPage
tuyến số :1
tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - I: Môn Vật lí (Thầy Phạm Trung Dũng)

Đề số 06.

A. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã làm mất lực cản của môi trường đối với vật dao động.
B. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian vào vật
dao động.
C. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chiều
chuyển động trong một phần của từng chu kì.
D. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao động .
B. Tốc độ truyền sóng trên dây không phụ thuộc vào số nút sóng hay bụng sóng khi có sóng dừng.
C. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu.
D. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động.
Câu 9: Trong mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A. phụ thuộc vào điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. phụ thuộc vào mốc thời gian.
C. chỉ phụ thuộc vào cấu tạo của mạch .
D. phụ thuộc vào cấu tạo của mạch và tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai.

Hai nguyên tố khác nhau có quang phổ vạch phát xạ khác nhau về
A. số lượng các vạch quang phổ
B. màu sắc các vạch và vị trí các vạch màu
C. độ sáng tỉ đối gữa các vạch quang phổ
D. bề rộng các vạch quang phổ
Câu 11: Chọn phát biểu đúng về hiện tượng quang phát quang:
A. Ánh sáng lân quang còn tồn tại rất lâu sau khi tắt ánh sáng kích thích
B. Ánh sáng lân quang được phát ra bởi cả chất rắn, chất lỏng và chất khí
C. Ánh sáng huỳnh quang tắt hoàn toàn ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích
D. Bước sóng của ánh sáng phát quang luôn nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kích thích
Câu 12: Hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau, số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y
thì
A. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
B. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o
o

hHH
hcich

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o
o
hhHH
c
c
i
i
h
h
/T/T
m
m
o
o
.c.c
k

k
o
o
o
bbo
e
e
c
c
a
ww.f.fa
w
wwww
w
w
w
w
w
/
/
/
/
/
/
/
/
ss: :
ss: :
hhtttptp
hhtttptp


 NHÓM CÂU HỎI THÔNG HIỂU
Câu 13: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ, dao động tại điểm A với chu kì 2 s. Đem con lắc tới vị trí B, ta thấy con lắc
thực hiện 100 dao động hết 199 s. Gia tốc trọng trường tại B so với gia tốc trọng trường tại A đã
A. tăng 1%
B. tăng 0.5 %
C. giảm 1%
D. giảm 0,5%
Câu 14: Một sợi dây đàn hồi có chiều dài lớn nhất là ℓ0 = 1,2 m một đầu gắn vào một cần rung với tần số 100 Hz một
đầu thả lỏng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 12 m/s. Khi thay đổi chiều dài của dây từ ℓ0 đến ℓ = 24cm thì có thể
tạo ra được nhiều nhất bao nhiêu lần sóng dừng có số bụng sóng khác nhau là
A. 34 lần.
B. 17 lần.
C. 16 lần.
D. 32 lần.
Câu 15: Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L của mạch dao động LC. Tại thời điểm
điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng
U0
U0
U
A.
.
B.
C. 0
D. 0.
2 L
L
2 L
Câu 16: Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vô tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 
điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C 

Tổng đài tư vấn: 1900 6933

0, 4
 H  và tụ điện có


10
 pF  thì mạch này thu được sóng điện từ thuộc dải sóng:
9
- Trang | 2 -

Group : />

Page : // Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive

Hocmai.vn – Website học trựcPage
tuyến số :1
tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - I: Môn Vật lí (Thầy Phạm Trung Dũng)
A. Sóng dài.

B. Sóng trung.

C. Sóng ngắn.

Đề số 06.
D. Sóng cực ngắn.


Câu 17: Một nguồn phát ánh sáng đơn sắc tần số f hoàn toàn xác định. Khi ánh sáng truyền trong chân không thì các
lượng tử ánh sáng phát ra từ nguồn ấy
A. có vận tốc không đổi nhưng năng lượng giảm dần khi đi xa nguồn
B. có năng lượng không đổi nhưng vận tốc giảm dần khi đi xa nguồn
C. có năng lượng và vận tốc thay đổi khi đi xa nguồn
D. có năng lượng và vận tốc không đổi khi đi xa nguồn
13,6
Câu 18: Các mức năng lượng của nguyên tử Hiđrô ở trạng thái dừng được xác định bằng công thức E n   2  eV  .
n
Hai bước sóng giới hạn của dãy Pasen là:
A. 0,122 m và 0,0912 m
B. 1,875 m và 1,094 m
C. 0,656 m và 0,365 m
D. 1,875 m và 0,82 m
Câu 19: Hạt nhân Thôri

230
90

Th biến thành hạt nhân Chì

206
82

Pb sau số phóng xạ  và số phóng xạ - là:

A. 6 phóng xạ  và 8 phóng xạ B. 6 phóng xạ  và 4 phóng xạ C. 4 phóng xạ  và 6 phóng xạ D. 8 phóng xạ  và 6 phóng xạ Câu 20: Quả cầu nhỏ có khối lượng 100g treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m. Tại vị trí cân bằng, truyền cho quả
nặng một động năng ban đầu 0,0225 J để quả nặng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Lấy g = 10 m/s2. Tại vị
trí mà độ lớn lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất thì vật ở vị trí cách vị trí cân bằng một đoạn:

A. 5cm
B. 0 cm
C. 3cm
D. 2cm
-7
2
Câu 21: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 W/m . Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12
W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó là
A. 50dB
B. 60dB
C. 70dB
D. 80dB
4
1
10
Câu 22: Cho đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp, L   H  và C 
 F  mắc vào hai đầu đoạn mạch một điện

3
áp u = 200cos100πt V, thì dòng điện i sớm pha /6 so với u. Công suất trên đoạn mạch là
A. 40,6 W.
B. 45,8 W.
C. 43,3 W.
D. 38,5 W.
Câu 23: Trong mạch dao động lý tưởng LC có dao động điện từ tự do với C = 2 nF. Tại thời điểm t1 cường độ dòng
điện trong mạch i = 5 mA, sau đó một phần tư chu kì hiệu điện thế giữa hai bản tụ là u = 10V. Độ tự cảm của cuộn dây

A. 40 H
B. 8 mH
C. 2,5 mH

D. 80H.
Câu 24: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng, hai khe S1; S2 cách nhau 3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn
quan sát là D. Nếu ta dời màn ra xa thêm 0,6m thì khoảng vân tăng thêm 0,12mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc làm
thí nghiệm là:
A. 0,75m
B. 0,45m
C. 15m
D. 0,6m
Câu 25: Hiệu điện thế giữa anot và catot của một ống Rơnghen là 12kV. Bước sóng ngắn nhất của tia Rơnghen có thể
phát ra là:
A. 1,033.10-7m
B. 1,033.10-8m
C. 1,033.10-9m
D. 1,033.10-10m
Câu 26: Phản ứng nhiệt hạch D + D → X + n + 3,25 MeV. Biết độ hụt khối của D là ΔmD = 0,0024u và 1 uc2 = 931,5
MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân X là
A. 9,24 MeV.
B. 5,22 MeV.
C. 7,72 MeV.
D. 8,52 MeV.

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr

c
c
o
o
hHH
hcich

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o
o
hhHH
c
c
i
i
h
h
/T/T
m
m

o
o
.c.c
k
k
o
o
o
bbo
e
e
c
c
a
ww.f.fa
w
wwww
w
w
w
w
w
/
/
/
/
/
/
/
/

ss: :
ss: :
hhtttptp
hhtttptp

 NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG
Câu 27: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh sáng, người ta đặt màn quan sát cách hai khe một khoảng D thì
khoảng vân là 1mm; khi tịnh tiến màn xa hai khe thêm một khoảng ΔD thì khoảng vân là 2i; khi tịnh tiến màn quan sát
lại gần hai khe một khoảng ΔD thì khoảng vân là i. Khi tịnh tiến màn xa hai khe thêm một khoảng 6ΔD thì khoảng vân

Tổng đài tư vấn: 1900 6933

- Trang | 3 -

Group : />

Page : // Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive

Hocmai.vn – Website học trựcPage
tuyến số :1
tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - I: Môn Vật lí (Thầy Phạm Trung Dũng)

Đề số 06.

A. 1,5mm
B. 4mm.

C. 3mm.
D. 2mm.
Câu 28: Một sợi dây AB dài 100cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều
hòa với tần số 40Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
20m/s. Kể cả A và B, trên dây có
A. 5 nút và 4 bụng
B. 3 nút và 2 bụng
C. 9 nút và 8 bụng
D. 7 nút và 6 bụng
Câu 29: Cho đoạn mạch AB gồm ba đoạn mạch AM, MN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AM chứa tụ C = 10 -3/6π F, đoạn
MN chứa cuộn dây có r = 10, độ tự cảm L = 0,3/π H , đoạn NB chứa biến trở R. Đặt vào A, B một điện áp xoay chiều
có tần số có thể thay đổi. Khi cố định f = 50 Hz, thay đổi R thì điện áp hiệu dụng đoạn AM đạt giá trị cực đại là U1. Khi
cố định R = 30, thay đổi tần số f thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn AM đạt giá trị cực đại là U2. Khi đó U1/U2 là
A. 1,58 .
B. 3,15.
C. 0,79.
D. 6,29.


Câu 30: Hai chất điểm dao động điều hòa trên cùng một trục Ox theo phương trình x1  4cos  4t   cm và
3




x 2  4 2cos  4t   cm . Coi rằng trong quá trình dao động hai chất điểm không va chạm vào nhau. Trong quá trình
12 

dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm là
A. 4 cm

B. 6 cm
C. 8 cm
D. 1,657cm
Câu 31: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng dao động 1J và lực đàn hồi cực đại là 10
N (mốc thế năng tại vị trí cân bằng). Gọi Q là đầu cố định của lò xo, khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp Q

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o
o
hHH
hcich chịu tác dụng của lực kéo 5

//
e
e
v
v
i
i
r

DDr
c
c
o
o
hhHH
c
c
i
i
h
h
3 N là 0,1s. Quãng đường lớn nhất mà vật
/T/cóTthể đi được trong thời gian 0,4s là
m
m
o
o
A. 20cm
B. 40cm
D. 80cm
.c.cC. 60cm
k
k
o
o
o
Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng,
bbohai khe là a = 0,8mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan
e

e
c
c
a
sát là D = 1,6m. Người ta dùng ánh sáng trắng,
.f.facó bước sóng 0,38 m ≤ λ ≤ 0,76 m. Tại vị trí vân sáng bậc 5 của ánh ww
w
w
w
ww
w
sáng tím (có bước sóng 0,4m) có
vân
sáng của các bức xạ đơn sắc với bước sóng là:
w
w
w
w
/
/
/
/
/
/
/
/
:
:
:
:

2
tttptpss
tttptpss
A. 3μm; 4μm; 5μmhh
B.
m; 0,6m; 0,4m
h
h
3
2
2
m; 0,5m; 0,48m
D. m; 0,5m; 0,4m
3
3
-19
Câu 33: Catôt của tế bào quang điện có công thoát A = 5,68.10 J. Chiếu vào catôt bức xạ điện từ có bước sóng λ =
0,25m. Tách một chùm hẹp các êlectrôn quang điện và hướng nó vào từ trường đều có cảm ứng từ B = 10-4 T, sao cho

C.

vận tốc ban đầu v 0max của các êlectrôn quang điện vuông góc với vectơ cảm ứng từ B . Bán kính cực đại của quỹ đạo
êlectrôn khi chuyển động trong từ trường là
A. 4 cm.
B. 3 cm.
C. 5 cm.
D. 2 cm.
Câu 34: Đặt điện áp u = 100 2 cos(100πt) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối
tiếp. Đoạn AM gồm cuộn dây có độ tự cảm L, đoạn MB chỉ có tụ điện C. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch
AM bằng 100 V và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB bằng 100 2 V. Khẳng định nào sau đây là đúng đối với

đoạn mạch trên?
A. Cuộn dây ở đoạn AM là thuần cảm.
B. Điện áp hai đầu đoạn AB sớm pha hơn so với cường độ dòng điện trong mạch.
C.Cuộn dây có điện trở thuần r = ωL, điện áp hai đầu đoạn AB trễ pha π/2 so với điện áp hai đầu đoạn AM.
D.Cuộn dây có điện trở thuần r = 1/ωC, điện áp hai đầu đoạn AB trễ pha π/4 so với dòng điện trong mạch.
24
Câu 35: Đồng vị 24
11 Na phóng xạ  với chu kì bán rã 15 giờ, tạo thành hạt nhân con 12 Mg . Khi nghiên cứu một mẫu
chất người ta thấy ở thời điểm bắt đầu khảo sát tỉ số khối lượng
A. 25 giờ

Tổng đài tư vấn: 1900 6933

B. 45 giờ.

24
12

Mg và

24
11

Na là 0,25. Sau đó bao lâu tỉ số này bằng 9

C. 30 giờ.

D. 60 giờ.

- Trang | 4 -


Group : />

Page : // Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive

Hocmai.vn – Website học trựcPage
tuyến số :1
tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - I: Môn Vật lí (Thầy Phạm Trung Dũng)

Đề số 06.

 NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO

Câu 36: Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ: Biết R = 90, C = 32,15F và uAB =
U0cos(2ft)(V). Biết khi chuyển khóa K từ (1) sang (2) thì số chỉ của ampe kế không
đổi, nhưng pha của dòng điện biến thiên /2. Tính f?
A. 50 Hz
B. 60 Hz
C. 55 Hz
D. 52,6 Hz
Câu 37: Đặt điện áp u=UOcos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm ba đoạn mạch AM, MN và NB mắc nối tiếp.
Đoạn AM chứa điện trở thuần R = 100, đoạn MN chứa cuộn dây có r = 10, độ tự cảm có thể thay đổi, đoạn NB chứa
tụ C = 10-4/π F. Điều chỉnh L sao cho điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn AN đạt giá trị lớn nhất. Khi đó độ tự cảm có giá
trị là
A. L ≈ 0,637 H.
B. L ≈ 0,701 H.

C. L ≈ 0,544 H. D. L ≈ 0,318 H
Câu 38: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp t1 = 2,6 s và t2 = 3,4
s và tốc độ trung bình trong khoảng thời gian t  t 2  t1 là 10 cm/s. Toạ độ chất điểm tại thời điểm t = 0 (s) là

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o
o
hHH
hcich

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c

c
o
o
hhHH
c
c
i
i
h
h
/T/T
m
m
o
o
.c.c
k
k
o
o
o
bbo
e
e
c
c
a
ww.f.fa
w
wwww

w
w
w
w
w
/
/
/
/
/
/
/
/
ss: :
ss: :
hhtttptp
hhtttptp

A. – 4cm.
B. 2 3 cm.
C. 0 cm.
D. 2 2 cm.
Câu 39: Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng cách nhau 16 cm có hai nguồn phát sóng kết hợp dao động theo phương
trình: u1 = acos(40t - /2) mm; u2 = bcos(40t + /2)mm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng 40 (cm/s). Gọi C, D
là hai đỉnh còn lại của hình chữ nhật ABCD, BC = 12cm. Tìm số cực đại trên đoạn CD.
A. 7
B. 8
C. 5
D. 6
Câu 40: Người ta trộn 2 nguồn phóng xạ với nhau. Nguồn phóng xạ thứ nhất có chu kì phóng xạ là T1. Số hạt nhân ban

đầu của nguồn thứ nhất gấp 4 lần số hạt nhân ban đầu của nguồn thứ hai; khi đó độ phóng xạ nguồn thứ nhất gấp 8 lần
độ phóng xạ của nguồn thứ hai. Thời gian để số hạt nhân phóng xạ của hỗn hợp còn lại bằng 10% so với ban đầu là
A. 5,0T1.
B. 4,0T1.
C. 3,0T1.
D. 2,0 T1.

Giáo viên: Phạm Trung Dũng
Nguồn

Tổng đài tư vấn: 1900 6933

:

Hocmai.vn

- Trang | 5 -

Group : />


×