Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tổng hợp 10 đề lý pen i n2 hocmai 2017 số (4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (613.24 KB, 5 trang )

Page : // Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive

Hocmai.vn – Website học trựcPage
tuyến số :1
tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - I: Môn Vật lí (Thầy Phạm Trung Dũng)

Đề số 04.

ĐỀ SỐ 04
GIÁO VIÊN: PHẠM TRUNG DŨNG
Đây là đề thi số 01 thuộc khóa học Luyện thi quốc gia PEN - I : Môn Vật lí (Thầy Phạm Trung Dũng) tại Hocmai.vn. Để sử
dụng hiệu quả, Bạn cần làm trước các câu hỏi trong đề trước khi so sánh với đáp án và hướng dẫn giải chi tiết trong video
bài giảng.

MA TRẬN ĐỀ THI
Cấp độ nhận thức
Chủ đề
1. Dao động cơ
2. Sóng cơ học
3. Điện xoay chiều
4.Dao động và sóng điện từ
5.Sóng ánh sáng
6.Lượng tử ánh sáng
7.Hạt nhân nguyên tử
Tổng

//


e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o
o
hHH
hcich

Nhận biết
Câu 6, 11
Câu 1, 7
Câu 2
Câu 3
Câu 4, 8
Câu 5, 9
Câu 10
11

Thông Hiểu
Câu 20, 24
Câu 21, 25
Câu 13, 17, 22
Câu 14, 18

Câu 15, 19
Câu 16, 26
Câu 12, 23, 27
16

Vận dụng
Câu 28, 32
Câu 29
Câu 30, 33, 34

Vận Dụng
cao
Câu 38
Câu 39
Câu 36 , 40

Tổng
7
6
9
3
5
5
5
40

//
e
e
v

v
i
i
r
DDrCâu 37
c
c
o
o
HH
Câu 31 chh
c
i
i
h
h
Câu
/T/T35
m
m
o
o
8
5
.c.c
k
k
o
o
o

bbo
e
e
c
c
a
ww.f.fa
w
wwww
w
w
w
w
w
/
/
/
/
/
/
/
/
ss: :BIẾT
ss: :
 NHÓM CÂU HỎI tNHẬN
hht tptp
hhtttptp
Câu 1: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương
truyền sóng.

B. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.
C. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
D. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền
sóng.
Câu 2: Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện. Tăng dần tần số dòng điện, các thông số khác của
mạch được giữ nguyên. Kết luận nào sau đây là đúng:
A. điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng
B. hệ số công suất của đoạn mạch giảm
C. cường độ hiệu dụng của dòng điện tăng
D. điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm tăng
Câu 3: Sóng nào sau đây không phải là sóng điện từ
A. sóng của đài phát thanh
B. sóng của đài truyền hình
C. ánh sáng phát ra từ ngọn đèn
D. sóng phát ra từ loa phóng thanh
Câu 4: Chọn phương án sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ:
A. Các khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát sáng sẽ bức xạ quang phổ vạch phát xạ.
B. Quang phổ vạch của các nguyên tố hoá học khác nhau là không giống nhau.
C. Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ gồm những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối.
D. Quang phổ không phụ thuộc vào trạng thái tồn tại của các chất.
Câu 5: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt
B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính chất sóng.
C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng photon ứng với chúng có năng lượng càng lớn
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại không có tính chất hạt.
Tổng đài tư vấn: 1900 6933

- Trang | 1 -

Group : />


Page : // Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive

Hocmai.vn – Website học trựcPage
tuyến số :1
tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - I: Môn Vật lí (Thầy Phạm Trung Dũng)

Đề số 04.

Câu 6: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng g. ở vị trí cân
bằng lò xo giãn ra một đoạn ∆ℓ. Tần số dao động của con lắc được xác định theo công thức
A. 2 


g

B.

1 
2 g

C.

1
g
2 


D. 2

g


Câu 7: Khi sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi :
A. Tần số.
C. Năng lượng.
C. Vận tốc.
D. Bước sóng.
Câu 8: Hiện tượng tán sắc xảy ra:
A. chỉ với lăng kính thuỷ tinh
B. chỉ với các lăng kính chất rắn và chất lỏng
C. ở mặt phân cách giữa hai môi trường chiết quang khác nhau
D. ở mặt phân cách giữa một môi trường rắn hoặc lỏng với chân không
Câu 9: Theo thuyết phôtôn của Anh-xtanh thì năng lượng
A. của mọi phôtôn là như nhau
B. của một phôtôn bằng một lượng tử năng lượng
C. giảm dần khi phôtôn càng đi xa nguồn
D. của phôtôn không phụ thuộc bước sóng
Câu 10: Hiện tượng phóng xạ và sự phân hạch giống nhau ở chỗ
A. tổng độ hụt khối của các hạt nhân sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt nhân trước phản ứng
B. đều xảy ra một cách tự phát đối với một hạt nhân, không chịu tác động của các điều kiện bên ngoài
C. đều xảy ra ở điều kiện nhiệt độ hàng trăm triệu độ và áp suất rất cao
D. tổng khối lượng các hạt nhân sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng các hạt nhân trước phản ứng
Câu 11: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. mà không chịu ngoại lực tác dụng
B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng

D. với tần số bằng tần số dao động riêng

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o
o
hHH
hcich

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o

o
hhHH
c
c
i
i
h
h
/T/T
m
m
o
o
.c.c
k
k
o
o
o
bbo
e
e
c
c
a
ww.f.fa
w
wwww
w
w

w
w
w
/
/
/
/
/
/
/
/
ss: :
ss: :
hhtttptp
hhtttptp
 NHÓM CÂU HỎI THÔNG HIỂU
Câu 12: Chất phóng xạ A có chu kỳ bán rã T, chất phóng xạ B có chu kỳ bán rã 2T. Trong cùng một thời gian, độ phóng
xạ của một mẫu chất phóng xạ B còn lại bằng 1/16 so với độ phóng xạ ban đầu thì độ phóng xạ của một mẫu chất phóng
xạ A còn lại bằng
A. 1/4 so với độ phóng xạ ban đầu
B. 1/32 so với độ phóng xạ ban đầu
C. 1/8 so với độ phóng xạ ban đầu
D. 1/256 so với độ phóng xạ ban đầu
Câu 13: Điện áp đặt vào hai đầu tụ điện là U = 110 V, tần số f1 = 50Hz. Khi đó dòng điện qua tụ là I1 = 0,2A. Để dòng
điện qua tụ là I2 = 0,5 A thì cần tăng hay giảm tần số bao nhiêu lần?
A. Giảm 2,5 lần
B. Tăng 3,5 lần
C. Giảm 3 lần
D. Tăng 2,5 lần.
Câu 14: Một mạch dao động điện từ lí tưởng có L = 1,6.10-3 (H), C = 25 pF. ở thời điểm ban đầu dòng điện trong mạch

đạt giá trị cực đại và bằng 20mA. Phương trình dao động của điện tích trên các bản tụ là
A. q = 4.10-6cos(5.106t - /2) C
B. q = 4.10-9sin(5.106t) C
C. q = 4.10-6sin(5.106t - /2) C
D. q = 4.10-9cos(5.106t + /2) C
Câu 15: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Nếu giảm khoảng cách giữa hai khe 2 lần và giảm khoảng cách
từ hai khe tới màn 1,5 lần thì khoảng vân thay đổi một lượng 0,5mm. Khoảng vân giao thoa lúc đầu là
A. 0,75mm
B. 1,5mm
C. 0,25mm
D. 2mm
Câu 16: Giới hạn quang điện của Rubi là 0 = 0,81 m xác định vận tốc cực đại của các electron quang điện khi chiếu
ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,40 m vào Rubi.
A. 0,744.105 m/s
B. 0,474.105 m/s
C. 7,44.105 m/s
D. 4,74.105 m/s
Câu 17: Một đoạn mạch chứa 2 trong 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay
chiều u = 180cos(100t + /6) (V) thì cường độ dòng điện trong mạch là i = 3cos(100t + /3) (A). Hai phần tử đó là :
3
103
H; R  30 3
A. C 
B. L 
F ; R = 30Ω
10
3 3
Tổng đài tư vấn: 1900 6933

- Trang | 2 -


Group : />

Page : // Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive

Hocmai.vn – Website học trựcPage
tuyến số :1
tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - I: Môn Vật lí (Thầy Phạm Trung Dũng)

Đề số 04.

1
103
H;R  30
D. C 
F;R  30 3
3
3
Câu 18: Một mạch dao động LC được dùng thu sóng điện từ. Bước sóng thu được là 40m. Để thu được sóng có bước
sóng là 10 m thì cần mắc vào tụ C tụ C' có giá trị bao nhiêu và mắc như thế nào?
A. C' = C/15 và mắc nối tiếp
B. C' = 16C và mắc song song
C. C' = C/16 và mắc nối tiếp
D. C' = 15 C và mắc song song
Câu 19: Chiếu hai khe, trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng bằng 0,5m
người ta đo được khoảng cách giữa vân tối thứ 2 và vân sáng bậc 3 gần nhau nhất bằng 2,5mm. Biết khoảng cách từ hai

khe đến màn quan sát bằng 2m. Khoảng cách giữa hai khe bằng bao nhiêu
A. 1,5mm
B. 1,0mm
C. 0,6mm
D. 2mm
Câu 20: Con lắc đơn có dây treo dài ℓ = 1m, khối lượng m = 20g. Kéo hòn bi khỏi vị trí cân bằng cho dây treo lệch một
góc αo = 60o so với phương thẳng đứng rồi thả ra cho chuyển động. Lực căng T của dây treo khi hòn bi qua vị trí cân
bằng là :
A. T = 4,0 N
B. T = 0,4 N
C. T = 40 N
D. T = 3,4 N
Câu 21: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2m và có 6 ngọn
sóng qua trước mặt trong 8s. Tính vận tốc truyền
A. v = 1,25 m/s
B. v = 1,5 m/s
C. v = 2,5 m/s
D. v = 3 m/s
Câu 22: Một bếp điện hoạt động ở lưới điện có tần số f = 50Hz. Người ta mắc nối tiếp một cuôn dây thuần cảm với
một bếp điện, kết quả là làm cho công suất của bếp giảm đi và còn lại một nửa công suất ban đầu. Tính độ tự cảm của
cuộn dây nếu điện trở của bếp là R = 20 .
A. 0,64(H)
B. 0,56(H)
C. 0,064(H)
D. 0,056(H)

C. L 

//
e

e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o
o
hHH
hcich

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o
o
hhHH
c
c

i
i
h
h
/T/T
m
m
o
o
.c.c
k
k
o
o
o
o lượng các nguyên tử tương ứng m = 2,014u; m = 3,016u;
bbkhối
Câu 23: Xét phản ứng hạt nhân D  D  He cnc
. Biết
e
e
a
fa tỏa ra trong phản ứng trên bằng
m = 1,0087u. Cho 1u = 931,5MeV/cw
. Năng
ww.f.lượng
wwww
w
w
w

w
w
/
/
/
/
/
/
A. 4,19MeV
B.
2,72MeV
C.
3,074MeV
D.
5,34MeV
/
/
::
s: :
tpssđộng
tptpsbằng
Câu 24: Một chất điểm
điều hòa. tại thời điểm t li độ của chất điểm bằng x = 3cm và vận
hhtttpdao
hhtttốc
3
2

D


He

2

n

1

1

v1  60 3  cm / s  . Tại thời điểm t2 li độ bằng x 2  3 2  cm  và vận tốc bằng v 2  60 2  cm / s  . Biên độ và tần số

góc dao động của chất điểm lần lượt bằng
A. 6cm ; 20rad/s
B. 6cm ; 12rad/s
C. 12cm ; 20rad/s
D. 12cm ; 10rad/s
Câu 25: Phương trình sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có dạng u = 3cos(25x + /2)cos(50t - /2) cm, trong đó x
tính bằng mét (m), t tính bằng giây (s). Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 200cm/s
B. 2cm/s
C. 4cm/s
D. 4m/s
Câu 26: Một ngọn đèn công suất 1,5W phát ra bức xạ có bước sóng 0,4 m đập vào catốt của 1 tế bào quang điện. Nếu
mỗi phôtôn tới làm bức xạ ra 1 quang e thì dòng điện quang điện bão hòa là:
A. 500 mA
B. 483 mA
C. 512 mA
D. 420 mA
Câu 27: Giả sử sau 4 giờ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của mẫu chất đồng vị phóng xạ bị phân rã bằng 75% số

hạt nhân ban đầu. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ đó bằng
A. 4 giờ
B. 2 giờ
C. 3 giờ
D. 8 giờ
 NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG
Câu 28: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số và có dạng như sau: x1 =

3
cos(4t + 1) cm, x2 = 2cos(4t + 2) cm (t tính bằng giây) với 0  1 - 2  . Biết phương trình dao động tổng hợp x =
cos(4t + /6) cm. Hãy xác định 1.
A. 2/3
B. /6
C. - /6
D. /2

Tổng đài tư vấn: 1900 6933

- Trang | 3 -

Group : />

Page : // Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive

Hocmai.vn – Website học trựcPage
tuyến số :1
tại Việt Nam

Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - I: Môn Vật lí (Thầy Phạm Trung Dũng)

Đề số 04.

Câu 29: Một sợi dây đàn hồi dài 1m được treo lơ lửng lên một cần rung như hình vẽ. Cần có thể rung theo
phương ngang với tần số thay đổi được từ 100Hz đến 120Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây 8m/s. Trong quá
trình thay đổi tần số rung của cần, có thể tạo ra được bao nhiêu lần sóng dừng trên dây?
A. 4 lần.
B. 5 lần.
C. 10 lần.
D. 12 lần.
Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Khi
thay đổi  thì cường độ hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại là Imax và khi đạt hai giá trị ω1, ω2 thì cường
I
  2
độ hiệu dụng trong mạch đạt giá trị đều bằng max . Cho 1
 60 . Tính R:
C.1.2
5
A. R = 30 Ω
B. R = 60 Ω
C. R = 120 Ω
D. R = 100 Ω
Câu 31: Êlectron trong nguyên tử Hidrô chuyển từ quỹ đạo dừng có mức năng lượng lớn về quỹ đạo dừng có mức năng
lượng nhỏ hơn thì vận tốc êlectron tăng lên 2,5 lần. Êlectron đã chuyển từ quỹ đạo
A. O về L.
B. O về K.
C. N về K.
D. N về L.
Câu 32: Một tàu thủy khi chưa chất hàng lên tàu dao động dập dềnh tại chỗ với chu kỳ T = 1,2s. Sau khi chất hàng lên

tàu thì nó dao động dập dềnh tại chỗ với chu kỳ T’ = 1,6s. Hãy tìm tỉ số giữa khối lượng hàng và khối lượng của tàu.
A. 5/9
B. 7/16
C. 7/9
D. 9/16
2
2
Câu 33: Đoạn mạch gồm đoạn mạch RC nổi tiếp với Lr sao cho R = r = L/C. Biết URC = 120 V và ULr = 90 V. Hệ số
công suất của mạch. bằng
A. 0,76
B. 0,66
C. 0,86
D. 0,96
Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
3
điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L   H  và tụ điện xoay (dạng tụ phẳng hình bán nguyệt, điện dung

của tụ tỉ lệ thuận với góc xoay). Điều chỉnh góc xoay đến giá trị 300 và 600 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều có
giá trị bằng nhau. Giá trị điện dung của tụ bằng

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c

c
o
o
hHH
hcich

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o
o
hhHH
c
c
i
i
h
h
/T/T
m
m
o

o
.c.c
k
k
o
o
o
bbo
e
e
c
c
a
ww.f.fa
w
wwww
w
w
w
w
w
/
/
/
/
/
/
/
/
ss: :

p
p
ttptpss: :
t
t
t
t
t
10h
10
10
h
h
h
B.
 F  hoặc
 F
 F  hoặc
 F

4
4
4
104
8
4
4
2
4
4

4
10
10
10
104
C.
D.
 F  hoặc
 F
 F  hoặc
 F
6
2
3

210
4
A
Câu 35: 210
84 Po đứng yên, phân rã α thành hạt nhân X: 84 Po  2 He  Z X . Biết khối lượng của các nguyên tử tương

A.

ứng là mPo = 209,982876u; mHe = 4,002603u; mX = 205,974468u và 1u = 931,5MeV/c2 = 1,66.10-27 kg. Vận tốc của hạt
α bay ra xấp xỉ bằng bao nhiêu?
A. 1,2.106 m/s
B. 12.106 m/s
C. 1,6.106 m/s
D. 16.106 m/s
 NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO

Câu 36: Đặt hiệu điện thế xoay chiều u = Uocos(100πt + φ) (V) hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm R, C và
cuộn thuần cảm có độ tự cảm L. Tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu điều chỉnh C để hiệu điện thế hiệu
dụng giữa hai đầu đoạn mạch chứa R và C đạt cực đại. Sau đó, phải giảm giá trị điện dung đi ba lần thì hiệu điện thế
hai đầu tụ mới đạt cực đại. Tỉ số

R
của đoạn mạch xấp xỉ
ZL

A. 3,6.
B. 2,8.
C. 3,2.
D. 2,4.
Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nếu chiếu vào hai khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng   0,72 m thì trên
màn trong một đoạn L thấy chứa 9 vân sáng (hai vân sáng ở 2 mép ngoài của đoạn L, vân trung tâm ở chính giữa). Còn
nếu dùng ánh sáng tạp sắc gồm hai bước sóng 1  0, 48 m và  2  0,64 m thì trên đoạn L số vân sáng quan sát được

A. 18.

Tổng đài tư vấn: 1900 6933

B. 16.

C. 17.

D. 19.

- Trang | 4 -

Group : />


Page : // Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive

Hocmai.vn – Website học trựcPage
tuyến số :1
tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - I: Môn Vật lí (Thầy Phạm Trung Dũng)

Đề số 04.

Câu 38: Hai con lắc đơn cùng chiều dài và cùng khối lượng, các vật nặng coi là chất điểm, chúng được đặt ở cùng một
nơi và trong điện trường đều E có phương thẳng đứng hướng xuống, gọi T0 là chu kỳ chưa tích điện của mỗi con lắc,
các vật nặng được tích điện là q1 và q2 thì chu kỳ trong điện trường tương ứng là T1 và T2, biết T1 = 0,8T0 và T2 = 1,2T0.
Tỉ số q1/q2 là:
A. 44/81.
B. - 81/44.
C. - 44/81.
D. 81/44.
Câu 39: Trong thí nghiệm với 2 nguồn phát sóng giống nhau A và B trên mặt nước, khoảng cách 2 nguồn AB = 16cm.
hai sóng truyền đi với bước sóng  = 4cm. Xét đường thẳng XX’ song song với AB, cách AB một khoảng 5 3 cm.
Gọi C là giao của XX’ với trung trực của AB. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực đại trên
XX’ là:
A. 2cm
B. 3cm
C. 5cm
D. 4cm
Câu 40: Đặt hiệu điện thế xoay chiều u = Uocos(100πt +φ) (V) hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm R1, R2 và

cuộn thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Biết R1 = 2R2 = 200 3 Ω. Điều chỉnh L cho đến khi hiệu điện thế tức
thời giữa hai đầu đoạn mạch chứa R2 và L lệch pha cực đại so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. Giá trị của độ tự
cảm lúc đó là
1
2
3
4
A. L   H 
B. L   H 
C. L   H 
D. L   H 





//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o
o
hHH

hcich

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o
o
hhHH
c
c
i
i
h
h
/T/T Giáo viên: Phạm Trung Dũng
m
m
o
o
.c.c
Nguồn :
Hocmai.vn

k
k
o
o
o
o
b
eeb
c
c
a
a
f
f
.
ww.
w
wwww
w
w
w
w
w
/
/
/
/
/
/
/

/
ss: :
ss: :
hhtttptp
hhtttptp

Tổng đài tư vấn: 1900 6933

- Trang | 5 -

Group : />


×