Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Tổng hợp 12 đề toán pen i n2 thầy trần phương hocmai 2017 (4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 10 trang )

Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học PEN I - Trắc nghiệm (Thầy Lê Bá Trần Phương)

Nhóm N2

ĐỀ PEN I SỐ 04
Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG
Thời gian: 90 phút

MA TRẬN ĐỀ SỐ 04
Mức độ tư duy
Chuyên đề

H{m số v{
/ b{i
/ to|n
e
e
c|c
v
v
i
i
r
r


ccDD liên quan
o
o
H
H
h
hcich

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng
cao

2 c}u

6 c}u

2 c}u

1 c}u

(C}u 4)

(C}u 18,19,20)

(C}u 40,41,42)


Tổng số
c}u trong
1 CĐ

/11/ c}u
e
e
v
v
i
i
r
D47)
Dr
(C}u 1,2)
(C}u 5,6,7,8,9,10)
(C}u 37,38)
(C}u
c
c
o
o
hhHH
c
c
i
i
h
h

7 c}u
/T/T
m
m
o
1
c}u
1
1c}u
o
c.c c}u
.
Mũ k
k
(C}u 11,12,
10 c}u
o
o
o
o
Logarit
b
b
e
(C}u 3)
(C}u 39)
(C}u 48)
cce
a
a

f
f
.
.
13,14,15,16,17)
wwww
wwww
w
w
w
w
/
/
/
/
/
/
/
/
:
s1s:c}u
ss: :
Nguyên tp
p
3 c}u
3 c}u
p
p
t
t

t
t
t
t
t
h
h
h{m - Tíchh
0
7 c}u h
ph}n

6 c}u
Số phức

0

(C}u 21,22,23,

0

0

6 c}u

0

4 c}u

0


4 c}u

24,25,26)
Khối đa
diện

0

Mặt tròn
xoay

0

Hình Oxyz

0

Tổng số c}u
theo 1
MĐNT

4 c}u

4 c}u

1 c}u

(C}u 27,28,29,30)


(C}u 43)

2 c}u

1 c}u

(C}u 31,32)
4 c}u

(C}u 44)

2 c}u

2 c}u

(C}u 33,34,35,36)

(C}u 45,46)

(C}u
49,50)

32 c}u

10 c}u

4 c}u

Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt


Tổng đài tư vấn: 1900 69 33

8 c}u

50 c}u

- Trang | 1 -

Group : />

Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học PEN I - Trắc nghiệm (Thầy Lê Bá Trần Phương)

Nhóm N2

PHẦN NHẬN BIẾT
NHẬN BIẾT : H[M SỐ

y

Câu 1. Đường cong ở hình bên l{ đồ thị
của h{m số n{o dưới đ}y?
2x 1
A. y 

.
x 1

C. y 

3
2

2x 1
B. y 
.
x 1

2x 1
.
x 1

D. y 

O

1

2

x

2x  3
.
x 1


Câu 2. Bảng biến thiên dưới đ}y l{ của h{m số n{o?

/ x/
e
e
v
v
i
i
r
DDr y
c
c
o
o
hHH
hcich

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c

o
o


0
0
0


hhHH
c
c
i
i
h
h
/T/T
m
m
y
o
o
.c.c 4
4
k
k
o
o
o
bbo

e
e
c
c
a

ww.f.fa 3

w
wwww
w
w
w
w
w
/
/
/
/
/
/
/
/
::
ss: :
t3ttptpssB. y   x  2x  3
 2x h
h
hhtttptp
1




0

1



'

A. y   x 4

4

2

C. y   x 4  3x 2  3

2

D. y   x 4  3x 2  3

NHẬN BIẾT: MŨ - LOGA
Câu 3. Cho 0  a  1, b  0, c  0 . Hỏi khẳng định n{o dưới đ}y l{ sai?
b
B. log a    log a b  log a c .
c

A. log a (bc)  log a b  log a c .

C. alogb c  clogb a .

D. aloga b  a .

NHẬN BIẾT: TÍCH PHÂN
Câu 4. Viết công thức tính tích ph}n từng phần.
b

A.

 udv  uv

a

a

  vdu .

b

a

 udv  u

b

b
a

 v a   vdu .

b

a

b

 udv  uv a   vdu .
a

B.

a

b

C.

b

b

b

a

b

D.

b


 udv  u a  v a   vdu .
b

a

Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt

b

a

Tổng đài tư vấn: 1900 69 33

- Trang | 2 -

Group : />

Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học PEN I - Trắc nghiệm (Thầy Lê Bá Trần Phương)

Nhóm N2

PHẦN THÔNG HIỂU

THÔNG HIỂU: H[M SỐ
Câu 5. Tìm tọa độ điểm cực đại của đồ thị h{m số y  x3  3x 2
A. 1;3 .

C.  0; 2  .

B.  0;0  .

D. 1; 2  .

Câu 6. Hỏi h{m số y  x 4  2 x 2  3 nghịch biến trên khoảng n{o ?
A. 1;   .

B.  1;0  v{ 1;   .

Câu 7. Tìm gi| trị nhỏ nhất của h{m số y  x 2 

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o
o

hHH
hcich

D.  ;   .

C.  ; 1 v{  0;1 .
2
trên đoạn
x

1 
 2 ; 2  .

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o
o
hhHH
c
c
i

i
h
h
/T
xm
/1T
m
o
Câu 8. Tìm tọa độ giao điểm M của đồ thị h{m số.c
với trục tung.
yc
o
.
k
x

2
k
o
ooo
b
b
e
e
c
.f.afacC. M  0; 1  .
1
1w
 1



w
A. M  0;  .
B. M  0;w
.
D. M  0;   .
w
wwww



w
w
w
w
3
/
/
3
2
/
/
 2






/

/
/
/
ss: :
ss: :
hhtttptp x  3
hhtttptp
A. min y  3 .

B. min y  3 .

1 
 2 ;2 



C. min y  4 .

x2  4

1 
 2 ;2 



1 
 2 ;2 




1 
 2 ;2 



Câu 9. Cho h{m số y 

D. min y  4 .

. Hỏi khẳng định n{o dưới đ}y l{ đúng?

A. Đồ thị h{m số có hai tiệm cận đứng x  2, x  2 v{ một tiệm cận ngang y  0 .
B. Đồ thị h{m số có hai tiệm cận đứng x  2, x  2 v{ một tiệm cận ngang y  1 .
C. Đồ thị h{m số có hai tiệm cận đứng x  2, x  2 v{ một tiệm cận ngang y 

3
.
4

D. Đồ thị h{m số có hai tiệm cận đứng x  2, x  2 v{ một tiệm cận ngang y  1 .
Câu 10. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị h{m số y 
A. y  3x  5

B. y  3x  13

C. y  3x  13

x 1
tại điểm có ho{nh độ x  3 .
x2


D. y  3x  5

THÔNG HIỂU: MŨ -LOGA
Câu 11. Giải phương trình log3 ( x  1)  log3 (3  x) .
A. x  2 .

B. x  3 .

Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt

C. x  1 .

D. x  4 .

Tổng đài tư vấn: 1900 69 33

- Trang | 3 -

Group : />

Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học PEN I - Trắc nghiệm (Thầy Lê Bá Trần Phương)


Nhóm N2

Câu 12. Cho h{m số y  e x  ln x . Tính y ' (1) .
A. y ' (1)  e  1 .

C. y ' (1)  e  1 .

B. y ' (1)  e  3 .

D. y ' (1)  e  3 .

Câu 13. Giải bất phương trình log 2 (3x  2)  0 .
A. x  1 .

B. x  1.

C. 0  x  1 .

D. log3 2  x  1 .

Câu 14. Tìm tập x|c định D của h{m số y  log5 ( x2  3x  4) .
A. D   ; 1   4;   .

B. D   1; 4 .

C. D   ; 1   4;   .

D. D   1; 4  .

//

e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o
o
hHH
hcich A. P  3 .

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o
o
cichhHH
i

B. P  4 .
C. P  10 .
D. P  0T
. hh
/ /T
m
m
o
o
.c.c
k
ln x
k
o
o
Câu 16. Cho h{m số y 
. Hỏi khẳng định
n{o
o
o dưới đ}y l{ đúng?
b
b
e
e
x
c
.f.afac
w
w
ww

wwww
w
w
A. H{m số có một cực tiểu.
w
w
/
/
/
/
/
/
/
/
ss: :
ss: :
p
p
p
p
t
t
t
t
t
t
t
t
h
h

h
B. H{m số có mộthcực đại.
Câu 15. Tính gi| trị của biểu thức P  log a b2  log a2 b4  2log a

1
(0  a  1, b  0) .
b2

C. H{m số không có cực trị.
D. H{m số có một cực đại v{ một cực tiểu.
Câu 17. Hỏi h{m số y  ln( x 2  x  2) nghịch biến trên khoảng n{o ?

1

A.  ;   .
2


1

B.  ;   .
2


 1

C.   ;   .
 2



1

D.  ;  .
2


TH: TÍCH PHÂN
Câu 18. Tính

3x  1
 ex

3x  1
3x  ln 3  1
C .
A.  x dx  x
e
e (ln 3  1)
C.

3x  1
3x  ln 3
dx

C .
 ex
e x ln 3

3x  1
3x  ln 3  1

C.
B.  x dx  x
e
e (ln 3  1)
D.

Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt

3x  1
3x  ln 3  1
dx

C .
 ex
e x (ln 3  1)

Tổng đài tư vấn: 1900 69 33

- Trang | 4 -

Group : />

Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học PEN I - Trắc nghiệm (Thầy Lê Bá Trần Phương)


Nhóm N2

Câu 19. Tìm nguyên h{m của h{m số f ( x)   sin x  cos x 

1

A.

 f ( x)dx  x  2 cos2 x  C .

C.

 f ( x)dx   2 cos2 x  C .

B.

1

D.

2

1

 f ( x)dx  2 cos2 x  C .
1

 f ( x)dx  x  2 cos2 x  C .


1 2x
dx
ex
0

1

Câu 20. Tính tích ph}n K  
A. K  3  5e .

5
C. K  3  .
e

B. K  3  5e .

5
D. K  3  .
e

TH: SỐ PHỨC

//
//
e
e
e
e
v
v

v
v
i
i
i
i
r
r
r
DD21.
DDr
c
c
c
c
o
o
Câu
Tìm
phần
thực
v{
ảo
của
số
phức
.
z

2


3
i
o
o


hHH
hhHH
c
c
i
i
h
hcich
h
/T/T
m
A. Phần thực bằng 5 v{ Phần ảo bằng 12 .
m
o
o
.c.c
k
k
o
o
o
b.bo
B. Phần thực bằng 5 v{ Phần ảo bằngce12

e
c
a
ww.f.fa
w
wwww
w
C. Phần thực bằng 5 v{
Phần
ảo
bằng
.
12
w
w
w
w
/
/
/
/
/
/
/
/
::
::
thttptpss
thttptpss
h

h
D. Phần thực bằng 5 v{ Phần ảo bằng  12 .
2

Câu 22. Tìm c|c số thực x, y biết 3x  2  ( y  5)i  x  1  (2 y  1)i

3
4
A. x   , y   .
2
3

2
3
C. x   , y   .
3
4

2
3
B. x  , y  .
3
4

3
4
D. x  , y  .
2
3


Câu 23. Tính mô đun của số phức z  (2  5i)4i .
A. z  464 .

B. z  446 .

C. z  644 .

D. z  466 .

Câu 24. Tìm số phức z thỏa m~n 3z 2  2 z  1  0 .
A. z 

1  5i
.
3

B. z 

1  7i
.
3

C. z 

1  2i
.
3

D. z 


1  3i
.
3

Câu 25. Trên mặt phẳng (Oxy) , tìm tập hợp c|c điểm biểu diễn số phức z có phần thực bằng 3 .
B. Đường thẳng x  3

A. Đường thẳng y  3 .
C. Đường thẳng y  3 .

.

D. Đường thẳng x  3 .

Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 69 33

- Trang | 5 -

Group : />

Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học PEN I - Trắc nghiệm (Thầy Lê Bá Trần Phương)


Câu 26. Cho hai số phức z 
ở hình bên.

Nhóm N2

5  2i
. Hỏi điểm biểu diễn của z l{ điểm n{o trong c|c điểm M , N , P, Q
i
y
5

N

A. Điểm P .

M

B. Điểm Q .

2

C. Điểm M .
D. Điểm N .

0

2
5


P

x

Q

TH: KHỐI ĐA DIỆN
Câu 27. Cho hình chóp SABCD có đ|y ABCD l{ hình vuông cạnh a , tam gi|c SAD đều v{ nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đ|y. Tính thể tích V của khối chóp SABCD .

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr a . 3
c
c
o
o
A.
hhHH V  4 .
c
c
i
h


//
e
e
v
v
i
i
r
ccDDr
5a . 3
7a . 3oo
a. 3
B. V 
.
C. V 
.
D. V  hHH
.
6
6
icic6h
h
h
T
T
//
m
m
o
o

c
c
Câu 28. Cho hình chóp SABC có đ|y l{ tam gi|ckđều
cạnh
a , SA vuông góc với mặt phẳng đ|y, góc
..
k
o
o
o
b60bo
giữa hai mặt phẳng ( SBC ) v{ ( ABC ) bằng
. Tính thể tích V của khối chóp SABC .
e
e
c
c
a
a
f
f
.
ww.
w
wwww
w
w
w
w
w

/
/
a
a. 3
a
a
.
.
3
3
/
/
/
/
/
/
:: . C. V 
ss: :
Vs
A. V 
.
B. s
.
D. V 
.
12
8
4
hhtttptp 12
hhtttptp

3

3

3

3

0

3

3

3

3

Câu 29. Cho khối đa diện SABCDA' B'C ' D' có AA' , BB' , CC ' , DD' đều bằng 4 v{ cùng vuông góc với
( ABCD) , tứ gi|c ABCD l{ hình chữ nhật, AB  12, BC  8 . Khoảng c|ch từ S tới ( ABCD) bằng 8.

Tính thể tích V của đa diện SABCDA' B'C ' D' .
A. V  1152 (đvtt).

S

B. V  640 (đvtt)..
C. V  768 (đvtt)..

C


D
B

A

D. V  740 (đvtt)..

C'

D'
A'

B'

Câu 30. Cho hình chóp SABC . Gọi A' , B' , C ' lần lượt l{ trung điểm của SA, SB, SC , biết thể tích khối
chóp SA' B'C ' bằng 2. Tính thể tích V của khối chóp SABC .
A. V  6 .

B. V  8 .

C. V  4 .

Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt

D. V  16 .

Tổng đài tư vấn: 1900 69 33

- Trang | 6 -


Group : />

Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học PEN I - Trắc nghiệm (Thầy Lê Bá Trần Phương)

Nhóm N2

TH: MẶT TRÒN XOAY
Câu 31. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh a .

4 a 3
B. V 
.
3

A. V   a .
3

C. V 

 a3 2
3


.

D. V 

 a3 3
2

.

Câu 32. Trong không gian, cho tam gi|c ABC vuông c}n tại A , AB  a . Gọi H l{ trung điểm BC .
Quay tam gi|c đó xung quanh trục AH , ta được một hình nón tròn xoay. Tính diện tích xung quanh
S xq của hình nón.
A. S xq 

 a2 2
5

.

B. S xq 

 a2 2
15

.

C. S xq 

 a2 2
2


.

D. S xq 

 a2 2
3

.

TH: HÌNH OXYZ

//
//
e
e
e
e
v
v
v
v
i
i
i
i
r
r
r Cho hai véc tơ a(1;0; 3), b(1; 2;0) . Tính tích có hướng của hai véc
DD33.

Dtơ
Dra v{ b
Câu
c
c
c
c
o
o
o
o
hHH
hhHH
c
c
i
i
h
hcich A. a, b  (6;3; 2) . B. a, b  (6; 3; 2) .
h
/T/T
m
m
 
 
o
o
.c.c
k
k

o
o
o
o
b2;b2)
e
e
6;

C.  a, b   (6; 2; 2) .
D.  a, b  a(
.
c
c
a
f
f
.
.
wwww
wwww
w
w
w
w
/
/
/
/
/

/
/
/
Câu 34. Tìm tọa độp
hình
ss: :chiếu vuông góc H của điểm M (1;2; 4) trên trục Oz .
ss: :
hhttttp
hhtttptp
A. H (0;2;0) .

C. H (0;0; 4) .

B. H (1;0;0) .

D. H (1; 2; 4) .

Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : x  y  6 z  m  0 v{ cho đường
thẳng d có phương trình
A. m  20 .

x 1 y  1 z  3
. Tìm m để d nằm trong ( P) .


2
4
1

B. m  20 .


D. m  10 .

C. m  0 .

Câu 36. Viết phương trình mặt phẳng chứa trục Ox v{ chứa điểm M (4; 1;2) .
A. 2 y  z  0 .

B. 4 x  3 y  0 .

C. 3x  z  0 .

D. 2 y  z  0 .

PHẦN VẬN DỤNG
VD: H[M SỐ
Câu 37. Cho h{m số y 

mx  2
. Với gi| trị n{o của m thì h{m số đồng biến biến trên từng khoảng
2x  m

x|c định.
A. m  3 .

B. m  2 .

C. m  5 .

Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt


D. Với mọi gi| trị của m .

Tổng đài tư vấn: 1900 69 33

- Trang | 7 -

Group : />

Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học PEN I - Trắc nghiệm (Thầy Lê Bá Trần Phương)

Câu 38. Tìm m để đồ thị của h{m số y 
B. m  0

A. m  0

Nhóm N2

x4
3
 mx 2  chỉ có đúng 1 điểm cực trị.
2
2

D. m  3

C. m  1

VD: MŨ - LOGA
Câu 39. Tính gi| trị của biểu thức P  3x  3 x , biết 9x  9 x  23 .
A. P  5 .

B. P  15 .

C. P  7 .

D. P  6 .

VD: TÍCH PHÂN

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o
o
hHH Câu 40. Tính tích ph}n J  

hcich

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
1  tan x
o
o
dx
hhHH
c
c
i
i
cos x
h
h
/T/T
m
m
o
o

.c.c
k
k
o
o
o
4 2
4 2
e3 eb2b. o D. J   3 2 .
c
A. J 
.
B. J  
.
C.fa
Jfa
c
3
4
3
ww. . 4
w
wwww
w
w
w
w
w
/
/

/
/
/
/
/
/
::
::
Câu 41. Tính diện
tptpssS hình phẳng giới hạn bởi c|c đường y  x 1, x  1, x  2 v{ hhtttptpss
hhtttích


4





2

4

2

trục ho{nh.
A. S  6 .

B. S 


13
.
6

D. S  16 .

C. S  13 .

Câu 42. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới
hạn bởi c|c đường y  tan x, x  0, x 


3


B. V  3  .
3



A. V    3   .
3


v{ trục ho{nh.
C. V  3 


.
3



D. V   3  .
3

VD: KHỐI ĐA DIỆN
Câu 43. Cho lăng trụ ABCA' B'C ' có đ|y ABC l{ tam gi|c đều cạnh 2a . Hình chiếu vuông góc của A'
trên ( ABC ) l{ trung điểm H của BC , góc giữa AA' v{ ( ABC ) bằng 450 . Tính thể tích V của khối
lăng trụ ABCA' B'C ' .
A. V 

a3 . 3
.
3

B. V 

a3 . 6
.
4

C. V 

Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt

a3 3
.
12

D. V  3a 3 .


Tổng đài tư vấn: 1900 69 33

- Trang | 8 -

Group : />

Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học PEN I - Trắc nghiệm (Thầy Lê Bá Trần Phương)

Nhóm N2

VD: MẶT TRÒN XOAY
Câu 44. Cho hình cầu đường kính AA'  2a . Gọi H l{ một điểm nằm trên đoạn AA' sao cho
4a
. Mặt phẳng ( P) đi qua H v{ vuông góc với AA' cắt hình cầu theo đường tròn (C ) . Tính
AH 
3
diện tích S của hình tròn (C ) .

8 a 2
A. S 
.
9


5 a 2
B. S 
.
9

11 a 2
C. S 
.
9

D. S 

 a2
9

.

VD: HÌNH OXYZ
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(1; 2;3) v{ cho đường thẳng d có phương

/2 / y  2 z  3
//
xv
e
e
e
e
v
v

v
i
i
i
i
.
Tìm
tọa
độ
của
điểm
thuộc
trục
ho{nh
sao
cho
vuông
góc với d .
B
AB


r
r
r 2 1 1
r
D
D
D
D

c
c
c
c
HHoo
hhHHoo
h
h
c
c
c
c
i
i
i
h
ThD.h B   1;0;0 .
 3
3
 /T

/
m
A. B    ;0;0  .
B. B  1;0;0  .
C. B   ;0;0
.
m
oo
.

2c.c
 2
k

k
o
ooo
b
b
e
e
c
acOxyz , cho ba điểm A(1;0;0), B(0;1;0), C(0;0;1) . Viết phương ww
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa
.f.afđộ
w
w
wwOABC .
ww
w
w
trình mặt cầu ngoại tiếp:/tứ
diện
w
w
/
/
/
/
/

/
/
:
:
:
ss
ss
hhtttptp
hhtttptp
trình

A. x2  y 2  z 2  x  y  z  0 .

B. x2  y 2  z 2  x  y  z  0 .

C. x2  y 2  z 2  x  y  z  0 .

D. x2  y 2  z 2  x  y  z  0 .

PHẦN VẬN DỤNG CAO
VDC: H[M SỐ
Câu 47. Một nh{ m|y sản xuất sữa bột cho trẻ em cần thiết kế một loại bao bì mới có dạng hình trụ
tròn xoay với thể tích 1 dm3 . Gọi b|n kính đ|y của hình trụ l{ x , tìm x để sao cho việc sản xuất loại
bao bì n{y tốn ít nguyên liệu nhất.
A. x  3 2 .

B. x 

3


1
.
2

C. x  3 3 2 .

Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt

D. x 

1
.
3 2
3

Tổng đài tư vấn: 1900 69 33

- Trang | 9 -

Group : />

Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học PEN I - Trắc nghiệm (Thầy Lê Bá Trần Phương)


Nhóm N2

VDC: MŨ - LOGA
Câu 48. Sau nhiều năm l{m việc anh N tiết kiệm được P triệu đồng, dự định số tiền đó để mua một
ngôi nh{. Nhưng hiện nay với số tiền đó anh N không đủ để mua ngôi nh{ mình thích vì trị gi| của
ngôi nh{ đó l{ 2P triệu đồng v{ ngôi nh{ n{y l{ của người anh ruột b|n lại cho anh N. Mặc dù chưa
đủ số tiền nhưng người anh vẫn đồng ý b|n với thỏa thuận rằng, người anh chưa lấy đồng n{o của
anh N, anh N cứ ở ngôi nh{ n{y, khi n{o anh N giao đủ 2P triệu đồng thì được nhận giấy tờ nh{ v{
được sở hữu chính thức ngôi nh{ đó. Vì vậy anh N đ~ gửi hết số tiền P triệu đồng v{o ng}n h{ng với
l~i suất 8, 4 0 trên năm v{ l~i suất h{ng năm sẽ nhập v{o vốn . Giả sử l~i suất không thay đổi, hỏi
0
sau bao nhiêu năm thì anh N có thể sở hữu chính thức ngôi nh{.
A. 9 năm.

B. 6 năm.

C. 4 năm.

D. 7 năm.

VDC: HÌNH OXYZ

//
//
e
e
e
e
v
v

v
v
i
i
x
y

4
z

3
i
i
r
r
r Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d : 
DD49.
DDr
Câu
v{

c
c
c
c
o
o
o
o
1

1

1
hHH
hhHH
c
c
i
i
h
hcich
h
/T/T
x 1 y  3 z  4
m
m
o
o
. Viết phương trình đường thẳng
d :



c.c cắt d v{ d đồng thời vuông góc với mặt
.
k
k
2
1
5

o
ooo
b
b
e
e
phẳng (Oxz ) .
c
.f.afac
w
w
ww
wwww
w
w
w
w
/
/
/
/
/
/
/
/
3
3
3
3
:: 

::



tttptpss  x  7
thttptpss
 x  7 hh
x   7
x   7
h




1

1

2

25

A.  :  y    t .
7

 18
z  7


25


B.  :  y 
t .
7

 18
z  7


2

25
25


C.  :  y    t . D.  :  y 
t .
7
7


18
18


z   7
z   7




Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD với A(1;0;2), B(1;1;0), C (0;0;1) ,
D(1;1;1) . Gọi M , N , P lần lượt l{ trung điểm của AB, BC, CD . Tìm tọa độ của điểm Q thuộc đoạn

AD để MP v{ NQ cắt nhau.

1 3

A. Q   1; ;  .
2 2


 1 3
B. Q  1; ;  .
 2 2

1 3

C. Q  1;  ;  .
2 2


 1 3
D. Q  1; ;   .
 2 2

Giáo viên: Lê Bá Trần Phương
Nguồn

Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt


Tổng đài tư vấn: 1900 69 33

:

Hocmai

- Trang | 10 -

Group : />


×