Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Sưu tập các loại hoa địa lan Đà Lạt 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.51 KB, 2 trang )


A. PL. 6151.
Hoa to 12 cm, hở. Phát hoa cao 75-80
cm, mang 10-15 hoa. Ra hoa tháng 1-3.
A. WO. 4413.
Hoa to 10 cm, hở. Phát hoa cao 50-70
cm, mang 10-12 hoa. Ra hoa tháng 12-3.
A. PL. 4113.
Hoa to 8 cm. Phát hoa cao 80-90 cm, mang
11-14 hoa. Ra hoa tháng 12-2.
A. YM. 4342.
Hoa to 10-12 cm. cánh hoa kín. Phát hoa
cao 80-90 cm, mang 12-16 hoa. Ra hoa
tháng 12-2. (BGH)
A. YD. 2112.
Hoa to 12-15 cm, cánh hoa kín. Phát hoa
cao 60-70 cm, mang 8-10 hoa. Ra hoa
tháng 1-3.
A.PG 4123.
Hoa to 10-12 cm, hở. Phát hoa cao 80-100
cm, mang 12-14 hoa. Ra hoa tháng 1-3.
A.GB. 1332.
Hoa to 12 cm, hở. Phát hoa cao 100 cm,
mang 12-13. Ra hoa tháng 1-3.
A. GL. 4112.
Hoa to 10-12 cm, khá kín. Phát hoa cao
80-100 cm, mang 13-15 hoa. Ra hoa
tháng 11-2. (Trắng néon)
A. YP. 5142.
Hoa to 8-12 cm, khá kín. Phát hoa cao 90-
100 cm, mang 15-17 hoa. Ra hoa tháng


12-3.
A. GL. 4122.
Hoa to 8-12 cm, kín. Phát hoa cao 8- 90
cm, mang 8-12 hoa. Ra hoa tháng 1-3.
A. RV. 4152.
Hoa to 9- 10 cm, khá kín. Phát hoa cao
60-80 cm, mang 10-15 hoa. Ra hoa tháng
1-4.
A. GP. 6333.
Hoa to 8-12 cm, hở. Phát hoa cao trên 120
cm. Cong rũ, mang 18-20 hoa. Ra hoa
tháng 1-3 (Liễu rũ).

×