TÂM THẤT ĐỘC NHẤT
TS. LÊ KIM TUYẾN
VIỆN TIM TPHCM
TÂM THẤT ĐỘC NHẤT
DEFINITION
VAN PRAAGH / ANDERSON
• Single ventricle
• Common Ventricle
• Single ventricle with small outlet chamber
• Heart with two chambers
• HOLMES heart
• Primitive ventricle
• Bilocular heart
• Trilocular heart
• Biatrial trilocular heart
• Left ventricle double inlet
• Right Ventricle double inlet
Tâm thất độc nhất (đúng nghĩa) :
Hai van NT vào 1 buồng thất
Một van NT chung trong KNT
Tâm thất độc nhất chức năng:
Bao gồm : Không lỗ van 2 lá hoặc 3 lá
Thiểu sản tim trái
Không lỗ van ĐMP với
thiểu sản thất phải
BTBS CÓ BIỂU HIỆN DẠNG TÂM
THẤT ĐỘC NHẤT/ SATT
Hội chứng thiểu sản tim trái
Không lỗ van ĐMP với VLT kín
Kênh nhĩ thất (không cân đối)
Tâm thất độc nhất/ HC đồng dạng
Bất tương hợp đôi kèm không van 3 lá
Không van 2 lá kèm TLT
Thất 2 đường vào
Không van 3 lá kèm TLT
Key Echocardiographic Features
FETAL CARDIOVASCULAR IMAGING: A DISEASE-BASED APPROACH ISBN:
978-1-4160-3172-7 Copyright © 2012 by Saunders, an imprint of Elsevier Inc.
FETAL CARDIOVASCULAR IMAGING: A DISEASE-BASED APPROACH ISBN:
978-1-4160-3172-7 Copyright © 2012 by Saunders, an imprint of Elsevier Inc.
TÂM THẤT ĐỘC NHẤT CÓ 2 ĐƯỜNG VÀO
TÂM THẤT ĐỘC NHẤT CÓ 1 ĐƯỜNG VÀO
TÂM THẤT ĐỘC NHẤT CÓ 1 ĐƯỜNG VÀO DẠNG TT
TÂM THẤT ĐỘC NHẤT CÓ 1 ĐƯỜNG VÀO DẠNG AVSD
KHÔNG LỔ VAN 3 LÁ=TÂM THẤT ĐỘC NHẤT
HLHS=TÂM THẤT ĐỘC NHẤT
Kết Luận
Tâm thất 2 buồng nhận là dạng thường
gặp nhất của bệnh tâm thất độc nhất
Biểu hiện là 2 nhĩ kết nối với 1 tâm thất
chung qua 2 van nhĩ thất trái và phải
Dạng thường gặp nhất là dạng thất trái 2
buồng nhận, chiếm 80%
Biểu hiện trên mặt cắt 4 buồng
Kết Luận (tt)
Thường kèm tắc nghẽn đường ra và ảnh
hưởng đến mạch máu ra từ thất thiểu sản
Các bất thường kết hợp: không, thiểu sản
van NT, tắc nghẽn đường ra ĐMP, ĐMC
và bất thường đường dẫn truyền
Không nên lạm dụng từ “tâm thất độc nhất
chức năng”
Mô tả giải phẫu chi tiết theo tầng giúp phát
hoạ tiên lượng gần
Tiên lượng xa vẫn còn xấu
XIN CẢM ƠN