Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

bài tập và lý thuyết từ vựng tiếng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (773.69 KB, 26 trang )

GV: Nguyễn Quỳnh Trang

www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Lý thuyết và bài tập
Từ vựng
Biên soạn bởi cô Nguyễn Quỳnh Trang
Cô Nguyễn Quỳnh Trang

Thành tích học tập và giảng dạy

✓ Học ở Australia từ cấp 2 lên Đại Học,
trúng tuyển 9 trường ĐH hàng đầu của ÚC
✓ Từng học ở ĐH Sydney- Australia,
✓ Tốt nghiệp xuất sắc thạc sỹ
✓ Nghiên cứu chuyên sâu chuyên ngành Lý
Luận & Phương Pháp giảng dạy Tiếng Anh
✓ Làm quản lý và xây dựng chương trình đào
tạo giáo viên tiếng Anh ở nhiều đơn vị
như: tập đoàn Nissan, Fsoft, Qsoft , học
viện Yola.
✓ Từng là Phó Trưởng Bộ Môn Chất Lượng
Cao Khoa Sư Phạm Tiếng Anh ĐH Ngoại
Ngữ ĐH Quốc Gia Hà Nội.
✓ Từng được mời dạy Tiếng Anh ở: khoa Sau
Đại Học ĐH ngoại ngữ ĐH Quốc Gia HN,
Khoa SPTA-ĐHNNĐHQGHN, ĐH FPT,
Khoa Công Nghệ Thông Tin
ĐHNNĐHQGHN, Vinschool, giáo viên
trực tuyến trên MOON.VN
✓ Có rất nhiều học sinh đạt điểm THPT


IELTS, TOEIC, TOEFL cao
✓ Có nhiều em sinh viên đạt giải NCKH, có
nhiều em bảo vệ thạc sỹ thành công do cô
hướng dẫn.

Các em thân mến, phần từ vựng, ngữ pháp thường chiếm đa số các câu trong các đề thi quan trọng.
Hầu hết, học sinh lại ngại chạm vào những phần này nhất bởi cô nghĩ các em chưa có 1 phương
pháp học đúng đắn để tạo động lực cho mình. Dưới đây cô sẽ chia sẻ một vài bước đơn giản các
em có thể áp dụng để phần từ vựng, ngữ pháp hiệu quả hơn.
I) Phương pháp học ngữ pháp
Bước 1: Lên kế hoạch.
Có cái nhìn tổng quát về ngữ pháp tiếng Anh (từ sách giáo khoa hoặc trên mạng). Ghi chú những
đặc điểm ngữ pháp quan trọng và lên kế hoạch học từng phần trong vài ngày.

Moon.vn - Học để khẳng định mình

1

Hotline: 0432 99 98 98


GV: Nguyễn Quỳnh Trang

www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Bước 2: Nhận dạng những lỗi thường gặp.
Thường mọi người sẽ mắc những lỗi giống nhau. Hãy tìm ra những phần ngữ pháp mà mọi người
thường gặp khó khăn. Và chú ý hơn tới những phần ngữ pháp này
Bước 3: Tìm bài tập ngữ pháp.
Để học tốt ngữ pháp tiếng Anh, cần luyện tập cho tới khi có thể sử dụng dễ dàng.

Bước 4: Chú ý tới ngữ pháp khi đọc tiếng Anh.
Sẽ là chưa đủ nếu chỉ hiểu được ý chính về những gì các em đọc được. Các em cần phải hiểu
chính xác tại sao câu lại được viết như vậy. Khi đọc 1 câu văn, hãy tự hỏi liệu các em có thể viết
câu tương tự như vậy không. Nếu không thể hoặc không chắc chắn, hãy tìm những cuốn sách về
những phần ngữ pháp và luyện tập. Luôn học và xem lại các nhóm từ, các cấu trúc câu, không phải
một từ riêng biệt.
Phương pháp học từ vựng
Bước 1: Chọn nhóm
Khi học từ vựng hãy chọn nhóm từ vựng (chủ đề từ vựng) cần học. Ví dụ, các em chọn nhóm từ
liên quan đến giáo dục, nhạc, du lịch, công việc, v.v. Các em có thể thực hiện bước này với những
từ mới các em nhiều lần bắt gặp khi đọc, khi nghe.
Bước 2: Hình ảnh, âm thanh
Sử dụng hình ảnh, âm thanh để giúp các em nhớ tốt hơn. Đây là một ý tưởng có từ lâu, nhưng vẫn
tỏ ra rất hiệu quả để nhớ từ vựng. Ví dụ, các em học từ marvelous (xinh đẹp) thì hãy gắn liền nó
với 1 cô ca sĩ đẹp mà các em thích…
Bước 3: Lập sổ từ vựng
Dùng một quyển sổ từ vựng để viết các từ và cụm từ trong tiếng Anh. Không chỉ để ghi các từ
vựng thường gặp, các em hãy ghi hết các cụm từ, câu văn để nhớ được rằng từ đó dùng như thế
nào. Và nên ghi phiên âm để tránh việc quên cách phát âm nhé.
Bước 4: Học theo chủ đề
Khi học 1 từ vựng mới hãy học luôn cả những từ vựng liên quan. Ví dụ, nếu các em tìm thấy từ
“job”, các em nên nhớ thêm những từ như “teacher”, “dentist” hoặc “doctor”…
Bước 5: Học các từ có cùng gốc
Nên học những từ có cùng từ gốc. Tiếng anh thường có các nhóm từ liên quan đến nhau. Ví dụ
như từ beautify(động từ) beauty (danh từ) beautiful (tính từ)…
Bước 6: Sử dụng từ mới.

Moon.vn - Học để khẳng định mình

2


Hotline: 0432 99 98 98


GV: Nguyễn Quỳnh Trang

www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Các em không nên ghi các từ, cụm từ mới rồi để nguyên trong sổ mà hãy sử dụng đến chúng. Cách
mà nhiều chuyên gia ngôn ngữ khuyên dùng đó là: (1) các em phải nghe phát âm chuẩn của từ
vựng đó; (2) Phát âm lại từ vựng các em đang học một cách rõ ràng, chính xác; (3) Các em nên đặt
một câu với từ mới đó rồi đọc câu các em vừa viết lên, và tập cho đến khi các em không còn cần
nhìn vào sổ; (4) Cứ thế, hãy làm như vậy với các từ liên quan đến từ mới chính mà các em đang
học.
Bước 7: Ôn tập
Sau khi học xong hãy ôn lại từ mới các em vừa học một cách thường xuyên. Khi các em đã làm
xong những bước trên, nếu các em không ôn lại từ mới các em vừa học, việc học trên sẽ chẳng có
ý nghĩa nào cả, các em sẽ quên sạch. Ôn lại từ mới vừa học sẽ giúp các em ghi nhớ rất lâu. Có
nhiều cách để ôn lại như: đọc lại trong sổ đã ghi, áp dụng vào thực tế, và nghe chúng thật nhiều
lần.
Bài tập từ vựng trong các đề thi trắc nghiệm tiếng Anh thường bao gồm các dạng bài tập sau:
-

Bài tập về cấu tạo từ hoặc dạng thức của từ (word formation).
Bài tập về chọn từ (word choice) hoặc sự kết hợp của từ (collocations).

I. PHƯƠNG THỨC CẤU TẠO CỦA TỪ (Word formation):
Bài tập cấu tạo từ thường kiểm tra tất cả các dạng từ loại như danh từ, tính từ, trạng từ,
động từ. Để làm tốt dạng bài tập này, trước hết, học sinh cần phải có một vốn từ vựng phong
phú. Khi học một từ mới các em nên học tất cả các từ lạ lien quan, bao gồm cả tiền tố hoặc hậu

tố cấu tạo từ trái nghĩa.

Ví dụ: succeed (v), success (n), successful (a), successfully (adv), unsuccessful (adj),
unsuccessfully (adv).
Khi lựa chọn đáp án đúng cho bài tập cấu tạo từ ta cần chú ý những điểm sau:
-

Xác định từ loại của từ cần tìm
Danh từ cấn tìm số ít hay số nhiều
Dộng từ trong câu chia ở thì nào, theo chủ ngữ số ít hay số nhiều
Đáp án cần tìm có nghĩa khẳng định (positive) hay phủ định (negative)
Nếu đáp án cần tìm là danh từ thì xác định đó là danh từ chỉ người, vật, hay sự vật
Cần cân nhắc về nghĩa trong câu với những từ có cùng từ loại.

Ví dụ minh họa 1: Chọn từ thích hợp tương ứng với A.,B, C, hoặc D để hoàn thành câu sau:
He cycled ________and had an accident.

Moon.vn - Học để khẳng định mình

3

Hotline: 0432 99 98 98


GV: Nguyễn Quỳnh Trang

www.facebook.com/lopcoquynhtrang

A. careful B. careless C. carefully D. carelessly
Hướng dẫn: Ta dùng trạng từ bổ nghĩa cho động từ cycle, ta lại chọn carelessly thay vì

carefully vì nghĩa của câu.
Đáp án là D.
He cycled carelessly and had an accident. (Anh ấy đi xe máy ẩu và gặp tai nạn)

Ví dụ minh họa 2: Chọn từ thích hợp tương ứng với A.,B, C, hoặc D để hoàn thành câu sau:
Peter ________ opened the door of cellar, wondering what he might find.
A. cautious B. cautiously C. cautional D. cautionally
Hướng dẫn: Peter ________opened the door of the cellar, wondering what he might find.
(Peter mở cửa tầng hầm _____, tự hỏi rằng mình có thể tìm thấy gì).
B: đáp án đúng: cautiously (trạng từ) = (một cách) thận trọng
A: Phương án sai: cautious (tính từ) = thận trọng
C, D Phương án sai: không có các từ này trong tiếng Anh.

Ví dụ minh họa 3: Chọn từ thích hợp tương ứng với A.,B, C, hoặc D để hoàn thành câu sau:
The new dress makes you more__________.
A. beauty B. beautiful C. beautifully D. beautify
Hướng dẫn: make + danh từ/ đại từ + tính từ/ tính từ so sánh hơn: làm cho, khiến cho…
Đáp án là B. “The new dress makes you more beautiful”. (Chiếc áo đầm mới làm cho bạn
xinh đẹp hơn).
Để làm tốt dạng bài tập từ vựng, ta cần lưu ý các điểm sau đây:

1. Thay đổi loại từ
Trong tiếng Anh có nhiều từ được sử dụng với những loại từ khác nhau và có nghĩa khác
nhau.
Ví dụ: a cook (danh từ): đầu bếp, to cook (động từ): nấu ăn
a graduate (danh từ) : sinh viên tốt nghiệp
to graduate (động tù): tố nghiệp

Moon.vn - Học để khẳng định mình


4

Hotline: 0432 99 98 98


GV: Nguyễn Quỳnh Trang

www.facebook.com/lopcoquynhtrang

2. Từ ghép:
Danh từ ghép:
Phương thức thông thường nhất là sự ghép tự do hai danh từ với nhau để tạo thành danh từ
mới. Cách ghép tự do này có thể áp dụng đối với nhiều trường hợp và danh từ ghép có thể là
hai từ hoặc một từ, đôi khi mang một nghĩa mới.
Phần lớn danh từ ghép được tạo thành bới:
• Danh từ + danh từ:
A tennis club: câu lạc bộ quần vợt
A telephone bill: hóa đơn điện thoại
A train journey: chuyến đi bằng tàu hỏa
* Danh động từ + danh từ
A swimming pool: hồ bơi
A sleeping bag: túi ngủ
Washing powder: bột giặt
• Tính từ + danh từ:
A greenhouse: nhà kình
A blackboard: bảng viết
Quicksilver: thủy ngân
A black sheep: kẻ hư hỏng
• Mọt số ít danh từ ghép có thể gồm ba từ hoặc nhiều hơn:
Merry- go- round (trò chơi ngựa quay)

Forget- me- not (hoa lưu li)
Mother- in- law (mẹ chồng/ mẹ vợ)
Danh từ ghép có thể được viết như:
• Hai từ rời: book seller (người bán sách), dog trainer (người huấn luyện chó)
• Hai từ có gạch nối ở giữa: waste- bin (giỏ rác), living-room (phòng khách)
• Một từ duy nhất: watchmaker (thợ chế tạo đồng hồ), schoolchildren (học sinh), chairman
(chủ tọa).
Trong cấu tạo “danh từ + danh từ”, danh từ đi trước thường có dạng số ít nhưng cũng có
trường hợp ở dạng số nhiều:
A vegetable garden (vườn rau)

Moon.vn - Học để khẳng định mình

5

Hotline: 0432 99 98 98


GV: Nguyễn Quỳnh Trang

www.facebook.com/lopcoquynhtrang

An eye test (kiểm tra mắt)
A sports shop (cửa hàng bán đồ thể thao)
A goods train (tàu chở hàng)

Tính từ ghép: Tính từ ghép thường gồm hai hoặc nhiều từ kết hợp với nhau và được dùng như
một từ duy nhất. Tính từ ghép có thể được viết thành:
-


Một từ duy nhât:
Life + long -> lifelong (cả đời)
Home + sick -> homesick (nhớ nhà)

-

Hai từ có dấu gạch nối ở giữa :
After + school -> after- school (sau giờ học)
Back + up ->back-up/ backup (giúp đỡ)

-

Nhiều từ có dấu gạch nối ở giữa
A two-hour-long test (bài kiểm tra kéo dài hai giờ)
A ten-year-old-boy (cậu bé lên mười)

Tính từ ghép có thể được tạo thành bởi:
-

Danh từ + tính từ:
Duty-free (miễn thuế) noteworthy (đáng chú ý)
Nationwide (khắp nước) blood-thirsty (khát máu)

-

Danh từ + phân từ:
Handmade (làm bằng tay) time-consuming (tốn thời gian)
Breath- taking (đáng kinh ngạc) heart- broken (đau khổ)

-


Trạng từ + phân từ:
ill- equipped (trang bị kém) outspoken (thẳng thắn)
well- behaved (lễ phép) high- sounding (huyên hoang)

-

Tính từ + phân từ:
Good-looking (xinh xắn) easy-going (thoải mái)
Beautiful-sounding (nghe hay) middle-ranking (bậc trung)

-

Tính từ+ danh từ kết hợp với tận cùng –ed:
old-fashioned (lỗi thời) absent –minded (đãng trí)

Moon.vn - Học để khẳng định mình

6

Hotline: 0432 99 98 98


GV: Nguyễn Quỳnh Trang

www.facebook.com/lopcoquynhtrang

fair-skinned (da trắng) artistic- minded (có óc thẩm mỹ)

3. Thay đổi phụ tố (affixation):

Bằng cách thêm phụ tố (affixation) bao gồm tiền tố (prefixes) vào đầu một từ gốc hoặc hậu tố
(suffixes) vào cuối từ gốc ta có cách cấu tạo một hình thái từ mới rất phổ biến trong tiếng Anh.



Hậu tố tạo động từ:
ise/ -ize: modernize, popularize, industrialize…
ify: beautify, purify, simplify
Tiền tố phủ định của tính từ:
Tiền tố phủ định

Ví dụ

Im- (đứng trước tính từ bắt đầu m hoặc
p)

Immature, impatient

Ir- (đứng trước tính từ bắt đầu r)

Irreplaceable. irregular

Il- (đứng trước tính từ bắt đầu l)

Illegal, illegible, illiterate

In-

Inconvenient, inedible


Dis-

Disloyal, dissimilar

Un-

Uncomfortable, unsuccessful

Lưu ý: Đối với các tiền tố in-, im-, ngoài ý nghĩa phủ định chúng còn mang nghĩa ‘bên trong;
vào trong”, Ví dụ: internal, income, import..
• Các tiền tố un- và dis- còn được dùng để thành lập từ trái nghĩa của động từ: tie/untie,
appear/disappear..hoặc đảo ngược hành động hành động của động từ: disbelieve,
disconnect, dislike, disqualify, unbend, undo, undress, unfold, unload, unlock, unwrap..
Ngoài ra ra còn có tiền tố phủ định de- và non: decentralize, nonsense…
• Hậu tố tính từ:
-y: bushy, dirty, hairy…
-ic: atomic, economic, poetic
-al: cultural, agricultural, environmental
-ical: biological, grammatical
-ful: painful, hopeful, careful

Moon.vn - Học để khẳng định mình

7

Hotline: 0432 99 98 98


GV: Nguyễn Quỳnh Trang


www.facebook.com/lopcoquynhtrang

-less: painless, hopeless, careless
-able: loveable, washable, breakable
-ive: productive, active
-ous: poisonous, outrageous
* Hậu tố tạo danh từ:
Các hậu tố hình thành danh từ thường gặp.
Hậu tố

Ý nghĩa

Ví dụ

-er

- chỉ người thực hiện một hành động

Writer, painter, worker, actor, operator

-or

- ta còn dùng hậu tố này cho rất
nhiều động từ để hình thành danh từ

- er/- or

Dùng chỉ vật thực hiện một công
việc nhất định


Pencil- sharpener, grater

-ee

Chỉ người nhận hoặc trải qua một
hành động nào đó

Employee, payee

-tion

Dùng để hình thành danh từ từ động
từ

Complication, admission, donation,
alteration

-ment

Chỉ hành động hoặc kết quả

Bombardment, development

-ist

Chỉ người

Buddhist, Marxist

-ism


Chỉ hoạt động hoặc hệ tư tưởng (hai
hậu tố này dùng cho chính trị , niềm
tin và hệ tư tưởng hoặc ý thức hệ của
con người)

Buddhism, communism

-ist

Còn dùng để chỉ người chơi một loại
nhạc cụ, chuyên gia một lĩnh vực…

Guitarist, violinist, pianist

-sion

Bottle-opener, projector

-ion

Moon.vn - Học để khẳng định mình

8

Economist, biologist

Hotline: 0432 99 98 98



GV: Nguyễn Quỳnh Trang

www.facebook.com/lopcoquynhtrang

-ness

Dùng để hình thành danh từ từ tính
từ

Goodness, readiness, forgetfulness,
happiness, sadness, weakness

-hood

Chỉ trạng thái hoặc phẩm chẩt

Childhood, falsehood

-ship

Chỉ trạng thái, phẩm chất, tình trạng,
khả năng hoặc nhóm

Friendship, citizenship, musicianship,
membership

• Sau đây là các tiền tố khác trong tiếng Anh, một số từ có dấu gạch nối.
Tiền tố

Ý nghĩa


Ví dụ

Anti-

Chống lại

Anti-war, antisocial

Auto-

Tự động

Auto-pilot, autography

Bi-

Hai, hai lần

Bicycle, bilingual

Ex-

Trước đây

Ex-wife, ex- smoker

Micro-

Nhỏ bé


Microwave, microscopic

Mis-

Tồi tệ, sai

Misunderstand, misinform

Mono-

Một, đơn lẻ

Monotone, monologue

Multi-

Nhiều

Multi-national, multi-purpose

Over-

Nhiều, quá mức

Overdo, overtired, overeat

Post-

Sau


Postwar, postgraduate

Pre-

Trước

Pre-war, pre-judge

Pro-

Tán thành, ủng hộ

Pro-government, prorevolutionary

Pseudo-

Già

Pseudo- scientific

Re-

Lần nữa, trở lại

Retype, reread, rewind

Semi-

Phân nửa


Semi-final, semicircular

Moon.vn - Học để khẳng định mình

9

Hotline: 0432 99 98 98


GV: Nguyễn Quỳnh Trang

www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Sub-

Bên dưới

Subway, subdivision

Under-

Thiếu, không đủ

Underworked, undercooked

• Bảng từ loại thông dụng:
Động từ

Danh từ


Tính từ

Accept (chấp
nhận)

acceptance

Acceptable,
unacceptable

Advantage (sự thuận lợi) #
disadvantage

Advantaged (có điều
kiện tốt) #
disadvantaged,
advantageous (có lợi)

Apologize (xin
lỗi)

apology

apologetic

Appreciate (đánh
giá cao, trân
trọng)


appreciation

appreciative

Attend (tham dự)

Attention (sự chú ý)

Attentive (chú tâm, chú
ý) # inattentive

Attendance (sự tham dự,
có mặt)
Appear (xuất
hiện)

Appreciative #
disappearance

Apparent (hiển nhiên,
rõ ràng)

Trạng từ

Advantageously

apparently

Disappear (biến
mất)

Apply (nộp hồ
sơ)

Application (lời xin, đơn
xin)
Applicant (người nộp hồ
sơ)

Approve (tấn
thánh)

Approval # disapproval

Disapprove

Moon.vn - Học để khẳng định mình

10

Hotline: 0432 99 98 98


GV: Nguyễn Quỳnh Trang

www.facebook.com/lopcoquynhtrang

(không tán thánh)
Attract (thu hút)

Advertise (quảng

cáo)

Attraction (sự thu hút,
điểm thu hút)

Aattractive (hấp dẫn,
thu hút) # unattractive

Attractiveness (tính thu
hút, sự hấp dẫn)

Attracted (bị thu hút)

Attractively

Advertising (sự quảng cáo)
Advertisement (sự quảng
cáo, mục quảng cáo)
Advertiser (nhà quảng cáo)

Benefit (giúp ích,
làm lợi cho)

Benefit (lợi ích)

Beneficial (có lợi)

Believe (tin
tưởng)


Belief (lợi ích)

Believable (có thể tin
được) # unbeliveable

Believably #
unbelieably

Biological

Biologically

competitive

competitively

Believer (tín đồ)
Biology (sinh vật học)
Biologist (nhà sinh vật
học)

Compete (cạnh
tranh, tranh đua)

Competition (cuộc thi, sự
cạnh tranh)
Competitior (người tham
gia thi đấu)

Construct (xây

dựng)

Construction

Constructive (tích cực,
mang tính xây dựng)

constructively

Continue (tiếp
tục)

continuation

Continuous (tiếp diễn,
lien tục)

Continuously
continually

Continual (lặp đi, lặp
lại thường xuyên)
Contribute (đóng
góp)

Contribution (sự đóng góp) Contributory # noncontributory
Contributor (người đóng

Moon.vn - Học để khẳng định mình


11

Hotline: 0432 99 98 98


GV: Nguyễn Quỳnh Trang

www.facebook.com/lopcoquynhtrang

góp)
Conserve (bảo
tồn)

Conservation (sự bảo tồn,
sự bảo quản)

Conservative (bảo thủ)

Conservatively

Creative (sáng tạo)

creatively

Conservationist (nhà bảo
tồn)
Create (tạo ra)

Creation (sự sáng tạo)
Creatively (tính sáng tạo)

Creator (người tạo ra)

Endanger (gây
nguy hiểm)

Danger (sự nguy hiểm)

Develop (phát
triển)

Development (sự phát
triển)

Dangerous (nguy hiểm) Dangerously
Endangered (bị nguy
hiểm)
Developed (phát triển)
Developing (đang phát
triển)
Underdeveloped (chậm
phát triển)

Decide (quyết
định)

Decision (sự quyết định)

Decisive (quyết đoán)

Decisiveness (tính quết

đoán)

# indecisive (do dự)

Depend (phụ
thuộc)

Dependence (sự phụ thuộc) Dependent (phụ thuộc)
# independence (sự độc
# independent (độc lập)
lập)

Destroy (phá
hủy)

Destruction (sự phá hủy)

Direct (chỉ dẫn)

Direction (sự chỉ dẫn,
hướng)

Destructiveness (tính phá
hoại)

Destructive (có tính
chất phá hoại)

decisively


Destructively

Director (giám đốc, đạo
diễn)

Moon.vn - Học để khẳng định mình

12

Hotline: 0432 99 98 98


GV: Nguyễn Quỳnh Trang

Differ (khác,
không giống)

Difference (sự khác biệt)

Disappoint (làm
thất vọng)

Disappointment (sự thất
vọng)

www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Different (khác biệt)

differently


Indifferent (hờ hững)
Disappointed (bị thất
vọng)

disappointingly

Disappointing (thất
vọng)
Economize (tiết
kiệm)

Economy (nền kinh tế)
Economics (kinh tế học)

Economic (thuộc về
kinh tế học)

Economically

Economical (tiết kiệm)
Educate (giáo
dục)

Education (sự/ nền giáo
dục
Educator (người làm công
tác giáo dục)
Educationalist (nhà giáo
dục)


Employ (thuê,
tuyển dụng)

Employment (việc làm)
# unemployment
Employer (người chủ)

Educational (thuộc giáo Educationally
dục, mang tính giáo
dục)
Educated (được giáo
dục)

Employed (có việc
làm)
# unemployed

Employee (nhân viên)
Environmental (môi
trường)

Environmental (thuộc
về môi trường)

environmentally

Excited, exciting

Excitedly


Environmentalist (người
bảo vệ môi trường)
Excite (kích
thích, gây hào
hứng)

Excitement (sự hào hứng)

Experience (trải
qua)

Experience (trải nghiệm,
kinh nghiệm)

Experienced (có kinh
nghiệm) #
inexperienced

Explain (giải

Explanation (sự/ lời giải

Explanatory (có tính

excitingly

Moon.vn - Học để khẳng định mình

13


Hotline: 0432 99 98 98


GV: Nguyễn Quỳnh Trang

thích)

thích)

Afforest (trồng
rừng)

Forest (rừng)

www.facebook.com/lopcoquynhtrang

giải thích)

Afforestation (sự trồng
rừng)
# deforestation (sự phá
rừng)

Harm (gây hại)

Hope (hi vọng)

Inform (thông
báo)


Imagine (tưởng
tượng)

Harmfully #
harmlessly

Harm (sự tổn hại)

Harmful (có hại)

Harmfulness (tính gây hại)
# harmlessness

Harmless (vô hại)

Hope (niềm hy vọng)

Hopeful (đầy hy vọng)

Hopefully

Hopefulness (tính đầy hy
vọng) # hopelessness

Hopeless (vô vọng)

hopelessly

Information (thông báo)


Informative (chứa
nhiều thông tin)

Informer (người cung cấp
thông tin)
Imagination (sự tưởng
tượng)

Informed (có hiểu biết)
Imaginary (không thật,
do tưởng tượng)

imaginativly

Imaginative (giàu trí
tưởng tượng)
Impress (gây ấn
tượng)

Impression (ấn tượng)

Improve (cải
thiện)

Improvement (sự cải thiện) Improved (được cải
thiện)

Know (biết)


Knowledge (kiến thức, sự
hiểu biết)

Knowledgeable (hiểu
biết)

Live (sống)

Life (cuộc sống)

Alive (còn sống)

Lifestyle (lối sống)

Lively (sống đông)

Living (sự kiếm sống)

Living (đang tồn tại)

Livelihood (sinh kế)

Lifelong (suốt đời)

Moon.vn - Học để khẳng định mình

Impressive (gây ấn
tượng)

14


Impressively

knowledgeably

Hotline: 0432 99 98 98


GV: Nguyễn Quỳnh Trang

www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Lifespan = life expectancy
(tuổi thọ)

Live (trực tiếp)

Major (chính yếu) # minor
(nhỏ, thứ yếu)

Majority (đa số) #
minority (thiểu số)

Marry (kết hôn)

Marriage (hôn nhân)

Married # unmarried

Necessitate (làm

cho cái gì cần
thiết)

Necessity (thứ cần thiết)

Necessary (cần thiết) #
unnecessary

unnecessaribly

Obey (tuân theo)

Obedience (sự tuân theo)

Obedient (vâng lời) 3
disobedient

Obediently #
disobediently

# disobedience
Oppose (chống
đối)

Opposition (sự chống đối)

Opposed

Opponent (đối thủ)


opposing

Patience (sự kiên nhẫn)

Patient (kiên nhẫn) #
impatient

Patiently #
imapatiently

Popularity (tính phổ biến)

Popular # unpopular

Popularly

Possibility (khả năng, sự
có thể) # impossibility

Possible (có thể) #
impossible

Possibly #
impossibly

Preferential (ưu đãi)

Preferably

# impatience

Popularize (phổ
cập)

Lifelike (giống như
thật)

Prefer (thích hơn) Preference (sự ưu tiên)

Preferable (thích hơn)
Produce (sản
xuất, tạo ra)

Product (sản phẩm)
Produce [U] (sản phẩm nói
chung)

Productive (sinh lợi, có
năng suất)

Productivity (năng suất)
Producer (nhà sản xuất)
Profit (lợi nhuận)
Profitability (tính có lợi)

Moon.vn - Học để khẳng định mình

Profitable (có thể mang profitably
lại lợi nhuận)

15


Hotline: 0432 99 98 98


GV: Nguyễn Quỳnh Trang

www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Non-profit (phi lợi
nhuận)
Profitless (vô dụng)
Protect (bảo vệ)

Protection (sự bảo vệ)

Protective (bảo hộ, che
chở)

protectively

Protected (được bảo
vệ)
Pollute (làm ô
nhiễm)

Pollution (sự ô nhiễm)

Publicize (quảng
cáo, làm cho mọi
người biết)


Public (công chúng, quần
chúng)

Polluted (bị ô nhiễm)

Pollutant (chất gây ô
nhiễm)
Public (công cộng)

publicly

Recognizable (có thể
nhận ra được) #
unrecognizable

recognizably

Repeated (lặp đi lặp
lại)

Repeatedly

Publicity (sự công khai, sự
quảng cáo)
Publicist (người làm quảng
cáo)

Recognize (nhận
ra)


recognition

Reduce (làm
giảm)

Reduction (sự cắt giảm)

Refuse (từ chối)

Refusal

Repeat (lặp lại)

repetition

Repeatable (có thể
nhắc lại)

Satisfy (làm hài
long, thỏa mãn)

Responsibility (trách
nhiệm)

Responsible (có trách
nhiệm) # irresponsible

Sastisfaction


Satisfied (thõa mãn)

Moon.vn - Học để khẳng định mình

reponsibly

Satisfactory (thỏa
đáng)

16

Hotline: 0432 99 98 98


GV: Nguyễn Quỳnh Trang

www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Science ( khoa học)

Scientifically

Scientist (nhà khoa học)
Secure (bảo vệ)

Security (sự an toàn)

Shorten (làm
ngắn lại)


Shortage (sự thiếu hụt)

Securely
Shortly (nhanh,
sớm)

short

Shortlist (danh sách rút
gọn)
Shortcoming (thiếu sót)

Signify (làm cho
có ý nghĩa)

Significance (ý nghĩa, tầm
quan trọng)

Solve (giải quyết) Solution (giải pháp)
Solver (người tìm ra giải
pháp)

Significant (có ý nghĩa)

Solvable (có thể giải
quyết được)

Submit (nộp)

Submission (sự nộp, bài

nộp)

Succeed (thành
công)

success

Survive (sống
sót)

Survival (sự sống sót)

Value (đánh giá,
định giá)

Value (giá trị)

Valuable (có giá trị) #
unvaluable (vô giá)

Vary (thay đổi)

Variety (sự đa dạng)

Various (nhiều, đa
dạng)

Successful #
unsuccessful


Successfully
unsuccessfully

Variable (hay thay đổi)
Varied (khác nhau)
Widen (mở rộng)

Width (bề rộng)

Wide (rộng rãi)

widely

Widespread (rộng
khắp)
Wisdom (sự khôn ngoan)

Moon.vn - Học để khẳng định mình

Wise (khôn ngoan) #
unwise

17

wisely

Hotline: 0432 99 98 98


GV: Nguyễn Quỳnh Trang


www.facebook.com/lopcoquynhtrang

II. CHỌN TỪ- SỰ KẾT HỢP TỪ ( Word choice- Collocations):

Để làm tốt bài tập chọn từ hoặc sự kết hợp của từ ta cần chú ý những điểm sau:
Đọc kĩ câu hỏi và chú ý những từ loại cần điền vào:
Đọc kĩ 4 lựa chọn và ngữ nghĩa của chúng
Lựa chọn đáp án đúng dựa vào kiến thức từ vựng đã học
Nếu chưa quyết định dứt khoát đáp án đúng thì hãy dùng phương pháp loại trừ dần dần
những phương án sai.
Ví dụ minh họa 1: Chọn từ thích hợp tương ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
-

English is now an effective medium of international _______.
A. communication B. talking

C. speech

D. saying

Hướng dẫn: Câu này hỏi sự sử dụng đúng từ trong ngữ cảnh.
A
Đáp án đúng. English is now an effective medium of internatinonal communication.
(Bây giờ tiếng Anh là phương tiện giao tiếp quốc tế hiệu quả), communication = sự giao tiếp.
B

talking = sự nói; câu chuyện (không thể kết hợp với international)

C


speech = lời nói; cách nói; bài diễn văn

D

saying = tục ngữ, châm ngôn

Ví dụ minh họa 2: Chọn từ thích hợp tương ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
It was such a boring speech that I fell __________.
A. asleep B. sleep C. sleepy D. sleepily
Hướng dẫn: Câu này hỏi về khả năng kết hợp từ của động từ fall:
fall asleep = ngủ thiếp đi; dạng quá khứ của fall là fell.
Ngoài ra còn có feel sleepy (cảm thấy buồn ngủ); quá khứ của feel là felt. Đáp án là A
It was such a boring speech that I felt asleep. (Bài diễn văn chán đến nỗi tôi ngủ thiếp đi).
Ví dụ minh họa 3: Chọn từ thích hợp tương ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
He kindly offered to ________ me the way to the station.
A. explain B, direct C. describe D. show
Hướng dẫn:

Moon.vn - Học để khẳng định mình

18

Hotline: 0432 99 98 98


GV: Nguyễn Quỳnh Trang

www.facebook.com/lopcoquynhtrang


D Đáp án đúng: show someone the way = chỉ đường cho ai
He kindly offered to show me the way to the station. (Ông ta tử tế chỉ cho tôi đường đến nhà ga)
A Phương án sai: explain = giải thích
B Phương án sai: direct someone to somewhere = chỉ đường cho ai
Ví dụ: Could you direct me to the airport? (ông làm ơn chỉ đường cho tôi đến sân bay)
C Phương án sai: describe = mô tả

SỰ KẾT HỢP TỪ VỚI CÁC ĐỘNG TỪ THÔNG DỤNG:
1. GET
Get about : lan truyền

Get in/into sth : được nhận vào

Get ahead : tiến bộ

Get off : rời khỏi, xuống (xe, mát bay)

Get at sth : tìm ra, khám phá ra

Get on : lên ( tàu xe..)

Get at sb : chỉ trích, công kích

Get on with : hòa thuận

Get away from : trốn thoát

Get out : lộ ra ngoài ( tin tức… )

Get away with : thoát khỏi ( sự trừng phạt)


Get out of : lẫn tránh

Get back : trở về

Get over: phục hồi, vượt qua

Get sth back : lấy lại

Get through : vượt qua

Get behind : chậm trễ

Get through to sb : làm ai hiểu được điều

Get down : làm nản lòng


Get together : tụ họp

Get down to sth : bắt tay vào việc gì

Get up to : gây ra

2. DO: (= accomplish, carry out – hoàn thành, thực hiện một công việc)
Do an assignment: làm một nhiệm vụ
được giao

Do history/economics: học lịch sử/ kinh tế
học…


Do business (with): kinh doanh

Do an experiment: làm thí nghiệm

Do one’s best: cố gắng hết sức

Do good: bổ ích

Do a crossword: chơi ô chữ

Do harm: gây hại

Do damage: gây thiệt hại

Do a job: làm một công việc

Do a course: theo một khóa học

Do one’s duty: làm nghĩa vụ
Do one’s hair: làm tóc

Moon.vn - Học để khẳng định mình

19

Hotline: 0432 99 98 98


GV: Nguyễn Quỳnh Trang


www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Do one’s homework: làm bài tập về nhà

Do wonders/ miracles: mang lại kết quả kì
diệu

Do research: nghiên cứu

Do without: làm mà không có cái gì

Do someone a favour: làm giúp ai điều gì

Do wrong: làm sai

Do the shopping: mua sắm

2. MAKE: (= produce, manufacture- làm ra, chế tạo ra)
Make an appointment: thu xếp một cuộc
hẹn

Make an excuse: viện cớ
Make a law: thông qua đạo luật

Make an attempt: cố gắng, nỗ lực

Make a mistake: mắc sai lầm

Make an announcement: thông báo


Make money: kiếm tiền

Make the bed: dọn giường

Make progress: tiến bộ

Make a cake: làm bánh

Make a plan: lập kế hoạch

Make changes: thay đổi

Make a phone call: gọi điện thoại

Make a choice: chọn lựa

Make preparations for: chuẩn bị cho

Make a decision: quyết định

Make a profit: thu lợi nhuận

Make a comment: nhận xét

Make a promise: hứa hẹn

Make a complaint: phàn nàn, than phiền

Make a speech: đọc bài diễn văn


Make a comparision: so sánh

Make noise: làm ồn

Make a contribution: đóng góp vào

Make a start: khởi hành

Make a decision: quyết định

Make a suggestion: đề nghị

Make a differrence: tạo sự khác biệt

Make a will: làm di chúc

Make a distinction: tạo sự khác biệt/sự
tương phản

Make up one’s mind: quyết định
Make use of: sử dụng

Make an effort: nỗ lực

3. TAKE:
Take sb/sth for granted: xem ai/ cái gì là
tất nhiên

Take effect: có hiệu lực

Take advantage of sth: tận dụng cái gì

Take place: xảy ra

Take notice of sth: chú ý dến cái gì

Take part in: tham gia vào

Moon.vn - Học để khẳng định mình

20

Hotline: 0432 99 98 98


GV: Nguyễn Quỳnh Trang

www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Take responsibility for sth: chịu trách
nhiệm về cái gì

Take a view/ attitude: có quan điểm/ thái
độ

Take interest in: quan tâm đến

Take sth as a compliment: xem cái gì như
lời khen tặng


Take offence: thất vọng, phật ý0

Take sth as an insult: xem cái gì như lời sỉ
nhục

Take powder/office: nhận chức
Take a pity on sb: thông cảm cho ai

5. HAVE:
Have difficulty (in) doing something: gặp khó khăn khi làm cái gì
Have a problem: có vấn đề, gặp khó khăn
Have a go/ try: thử
6. PAY:

Pay attention to: chú ý dến
Pay a compliment: khen
Pay a visit to sb: đến thăm ai
Pay tribute to: bày tỏ lòng kính trọng

BÀI TẬP
Choose the best answer:
1. He kindly offered to _____me the way to the station.
A. explain

B. direct

C. describe

D. show


2. Students can _____a lot of information just by taking an active part in class.
A. concern

B. install

C. appear

D. memorize

3. The students were slow to catch _____, but gradually they began to understand
A. in

B. on

C. away

D.out

4. Brian asked Judy_____to dinner and a movie.
A. out

B. on

C. for

D. of

5. The racing car_____after it crashed into the fence.
A. blew out


B. blew over

C. blew up

D. blew down

6. The villagers had to work hard in fields all day and could hardly_____ ends meet.

Moon.vn - Học để khẳng định mình

21

Hotline: 0432 99 98 98


GV: Nguyễn Quỳnh Trang

A.do

B. know

www.facebook.com/lopcoquynhtrang

C. make

D. fly

7. Through the dense fog in the harbour, the captain and crew were barely able to_____ the lights
on the dock.
A. see out


B. make out

C. look up

D. go ahead

8. Jane had a difficult childhood. She _____ a broken home.
A. came from

B. came over

C. came in

D. came up with

9. You're completely _____! You never think about anybody but yourself.
A.mean

B. selfish

C. tight-fisted

D. greedy

10. It was raining_____ so that we couldn’t go out.
A.heavily

B. silly


C. strongly

D. lazily

11. They have changes the wording on the package to_____ new regulations.
A. comply with

B. take up

C. call up

D. come to

12. I wonder if you could _____ me a small favor, Tom?
A.bring

B. make

C. give

D. do

13. Somebody _____ last night and stole our stereo.
A. broke off

B. broke in

C. broke out

D. broke up


14. Does this jacket_____ my trousers?
A. go with

B. go through with C. go ahead

D. go off

15. He was caught shop - lifting but since this was his first offence he was_____ with a warning.
A. gone out

B. gone ahead

C. fallen out

D. let off

16. The nurse has to _____at the midnight.
A. take care

B. take on

C. take over

D. take off

17. Overpopulation tends to create conditions which may result in _____of food in developing
countries
A. supplies


B. surpluses

C. shortages

D. failures

18. If you would like to wait a moment, sir, I will just _____your file on the computer screen.
A. call up

B. pull down

C. bring in

D. pick up

19. The sky looks lighter. I think the weather is _____.
A. clearing away

B. clearing

Moon.vn - Học để khẳng định mình

C. bettering

22

D.clearing up

Hotline: 0432 99 98 98



GV: Nguyễn Quỳnh Trang

www.facebook.com/lopcoquynhtrang

20. Frank never turns up on time for a meeting.
A. calls

B. arrives

C. reports

D. prepares

21. I’ll be back in a minute, Jane. I just want to try out my new tape recorder.
A. resemble

B. test

C. arrive

D. buy

22. My father still hasn’t really recovered from the death of my mother.
A. looked after

B. taken after

C. gone off


D. got over

23. You can’t get a soda from that machine. There’s a sign on it says that “ _____. ”.
A. Out of job

B. Out of hand

C. Out of order

D. Out of mind

24. The Russian writer Lev Tolstoy _____ his experiences as a soldier in the Caucasus when he
wrote his novella Hadji Murat.
A. drew on

B. picked up

C. crossed over

D. thought back

25. Lions tend to _______ on large animals.
A. hunt

B. kill

C. chase

D. prey


26. Bill seems unhappy in his job because he doesn’t get _______
A. up to

B. on for

C. on well with

his boss.

D. in with

27. If you practice regularly, you can learn the language skill in short _______of a time.
A. period

B. aspect

C. arrangement

D. activity

28. Before choosing a job, you should take into consideration several _______including the supply
and demand for professionals in any particular field.
A. turns

B. factors

C. remarks

D. sides


29. Both Ann and her sister look like her mother.
A.take after

B. take place

C. take away

D. take on

30. Camille_______the chance to play Joan of Arc in the local theatre's production of Saint Joan,
saying that she wouldn't be able to attend the rehearsals
A. set off

B. pulled away

C. turned down

D. rolled out

31. My father gave up smoking two years ago.
A. liked

B. continued

C. stopped

D. enjoyed

32. We had to get a bank loan when the money finally _____.


Moon.vn - Học để khẳng định mình

23

Hotline: 0432 99 98 98


GV: Nguyễn Quỳnh Trang

A. gave in

www.facebook.com/lopcoquynhtrang

B. gave off

C. gave over

D. gave out

33. The deadline is coming, and we still have a lot of _____.problems.
A.unsolving

B. unsolved

C. insolved

D. solving

34. The hotel is so expensive. They _____ you sixty pounds for bed and breakfast.
A. charge


B. take

C. fine

D. cost

35. His emotional problems _____ from the attitudes he encountered as a child, I think.
A. stem

B. flourish

C. root

D. sprout

36. “What’s Peter’s cousin’s name?” “It’s on the tip of my _____, but I can’t quite remember”
A. mouth

B. lips

37. Remember to
A.take care

C. tongue

D. memory

your shoes when you are in a Japanese house.
B. take on


C. take over

D. take off

38. Never put off until tomorrow what you can do today
A. do

B. let

C. delay

D. leave

39. It usually takes a little while to _____ in a new flat.
A. settle up

B. settle on

C. settle down

40. The biggest company in our local area is
A.in

B. on

D. settle through

the verge of bankrupt


C. at

D. to

41. His words _____ up the image of a tropical paradise in my mind
A. supposed

B. conjured

C. introduced

D. suggested

42. The footballers often sing the national _____ at the beginning of a match.
A. version

B. lyrics

43. Paul, do you think you could
A.let me off

C. anthem
me

B. go me out

D. composition

for the night? It's a bit too late to go home now.
C. fall me out


D. put me up

44. If you _____too much on study, you will get tired and stressed.
A. concentrate

B. develop

C. organize

D. complain

C. Put off

D. Put into

45.It’s cold outside_____your coat.
A. Put on

B. Put down

46. The taxi drew _____ at the gate promptly at six o'clock.
A. up

B. along

Moon.vn - Học để khẳng định mình

C. outside


D. over

24

Hotline: 0432 99 98 98


GV: Nguyễn Quỳnh Trang

www.facebook.com/lopcoquynhtrang

47. It was a _____ mistake. I wasn't trying to cheat you.
A. genuine

B. sincere

C. truthful

D. frank

48. The government hopes to_____ its plans for introducing cable TV.
A. turn out

B. carry out

C. carry on

D. keep on

C. broke out


D. brought about

49. The Second World War _____ in 1939.
A. took out

B. turned up

50. Gertrude takes_____.her mother; she has blue eyes and fair hair too.
A.in

B. up

Moon.vn - Học để khẳng định mình

C. after

D. down

25

Hotline: 0432 99 98 98


×