Tải bản đầy đủ (.pdf) (73 trang)

nghiên cứu một số thành phần hóa học và hoạt tính sinh học cây lược vàng (callisia fragrans woods, commelinaceae)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.68 MB, 73 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
---------------------------------------

PHẠM TOÀN THẮNG

“NGHIÊN CỨU MỘT SỐ THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ HOẠT TÍNH

SINH HỌC CÂY LƯỢC VÀNG
(Callisia fragrans Woods, Commelinaceae)”.

LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT
Chuyên ngành: Kỹ Thuật Hóa học

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC :
PGS.TS. TRẦN THU HƯƠNG

Hà Nội – Năm 2014


LỜI CẢM ƠN
Luận văn này được hoàn thành tại bộ môn Hóa học Hữu cơ, Viện Kỹ thuật Hóa
học, Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội.
Với lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc, em xin gửi lời chân thành cảm ơn
PGS.TS Trần Thu Hương, người đã tận tình hướng dẫn và giúp đỡ em hoàn thành
luận văn.
Em xin được cảm ơn đến các thầy, các cô trong bộ môn Hóa học Hữu cơ, Viện
Kỹ thuật Hóa học, đã tạo điều kiện giúp đỡ em trong suốt thời gian học tập và thực
hiện luận văn tại bộ môn.
Em xin gửi lời cảm ơn đến các cô chú, các anh chị trong Viện Hóa Sinh Biển,
Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, đã tạo điều kiện giúp đỡ em trong


quá trình học tập và thực hiện luận văn này

Hà Nội, tháng 3 năm 2014
Học viên

Phạm Toàn Thắng


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luận văn này được hoàn thành là kết quả nghiên cứu của riêng
tôi dưới sự hướng dẫn của PGS.TS. Trần Thu Hương, Viện Kỹ thuật hóa học, Trường
Đại học Bách Khoa Hà Nội. Các số liệu, kết quả trong luận văn là hoàn toàn trung
thực chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình nào.
Người cam đoan

PHẠM TOÀN THẮNG


MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ..............................................................................................................1
Chương I: TỔNG QUAN ............................................................................................2
1.1 Đặc điểm thực vật họ Thài lài ............................................................................2
1.2 Đặc điểm của chi Callissia, họ thài lài ...............................................................2
1.3 Thực vật học và công dụng của cây Lược vàng ................................................3
1.4 Điều kiện sinh thái và cách trồng ......................................................................6
1.5 Một số bài thuốc từ cây Lược vàng ...................................................................6
1.5.1 Các bài thuốc từ lá cây lược vàng ...................................................................7
1.5.2 Các bài thuốc từ lá thân lược vàng .................................................................7
1.5.3 Một số chế phẩm từ cây Lược vàng .............................................................. 10
1.6 Một số nghiên cứu về thành phần hóa học cây lược vàng .............................. 11

1.7 Hoạt tính sinh học cây lược vàng .....................................................................13
1.8 Giới thiệu một số nhóm chất thiên nhiên ........................................................ 19
Chương II: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ......................................................... 29
2.1 Đối tượng nghiên cứu ...................................................................................... 29
2.2 Phương pháp nghiên cứu ................................................................................ 29
2.2.1 Giới thiệu chung về phương pháp chiết ................................................... 29
2.2.2 Các phương pháp phân lập và xác định cấu trúc các hợp chất .............. 29
2.2.3 Quá trình chiết thực vật............................................................................ 29
2.3 Phương pháp sắc ký ........................................................................................ 31
2.3.1 Đặc điểm chung của phương pháp sắc ký ................................................. 31
2.3.2 Cơ sở của phương pháp sắc ký ..................................................................31
2.3.3 Phân loại các phương pháp sắc ký ............................................................ 31
2.3.4 Các phương pháp hóa lý để xác định cấu trúc ......................................... 34
Chương III: THỰC NGHIỆM .................................................................................. 37
3.1 Nghiên cứu thành phần hóa học cây Lược vàng ............................................. 37
3.1.1 Thu hái và xử lý mẫu .................................................................................... 37
3.1.2 Tạo cặn chiết tổng và cặn chiết phân đoạn từ cây Lược vàng .................... 37
3.1.3 Phân lập các hợp chất từ cặn chiết nước ..................................................... 37
3.1.4 Hằng số vật lý và dữ liệu phổ của các chất .................................................. 40
3.2 Nghiên cứu hoạt tính sinh học ......................................................................... 41
Chương IV: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ............................................................... 43
4.1 Kết quả nghiên cứu thành phần hóa học cây Lược vàng .............................. 43
4.2 Xác định cấu trúc hóa học của hợp chất phân lập được ................................ 44
4.2.1 Hợp chất CF1.................................................................................................44
4.2.2 Hợp chất CF2 ................................................................................................ 48
4.3.3 Kết quả nghiên cứu hoạt tính sinh học cây Lược vàng ................................ 54
Kết luận ...................................................................................................................... 61
Kiến nghị và đề xuất ..................................................................................................62
Tài liệu tham khảo .....................................................................................................63



DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
13

C-NMR

Phổ cộng hưởng từ cacbon 13 (Carbon-13 Nuclear Magnetic
Resonance Spectroscopy)

DEPT

Phổ DEPT ( Distortionless Enhancement by Polarisation Transfer)

ESI-MS

Phổ khối lượng phun mù điện tử (Electron Spray Ionization Mass
Spectra)

1

H-NMR

Phổ cộng hưởng từ hạt nhân proton (Proton Nuclear Magnetic
Resonance Spectroscopy)

HPLC-MS Phổ sắc ký lỏng khối phổ
MS

Phổ khối lượng (Mass Spectroscopy)


TLTK

Tài liệu tham khảo

δ (ppm)

Độ chuyển dịch hóa học (ppm)


DANH MỤC CÁC HÌNH, BẢNG, SƠ ĐỒ
Nội dung các hình, bảng

Trang

Hình 1

Hình cây họ thài lài

3

Hình 2

Hình cây họ thài lài

3

Hình 3

Hình cây họ thài lài


3

Hình 4

Hình cây họ thài lài

3

Hình 5

Hình cây lược vàng

4

Hình 6

Các bộ phận của cây Lược vàng

5

Hình 7

Hoa Lược vàng

5

Hình 8

Các chế phẩm từ cây lược vàng


11

Hình 9

Phổ khối lượng phu mù điện tử ESI - MS của CF1

44

Hình 10

Phổ 1H - NMR của CF1

45

Hình 11

Phổ 1H - NMR của CF1

45

Hình 12

Phổ 1H - NMR của CF1

46

Hình 13

Phổ 13C - NMR của CF1


46

Hình 14

Phổ DEPT của CF1

47

Hình 15

Phổ 13C - NMR của CF1

48

Hình 16

Phổ HPLC - MS của CF1

Hình 17

Cấu trúc hóa học của CF1

48


Hình 18

Phổ khối lượng phu mù điện tử ESI - MS của CF2

49


Hình 19

Phổ 1H - NMR của CF2

50

Hình 20

Phổ 1H - NMR của CF2

51

Hình 21

Phổ 1H - NMR của CF2

51

Hình 22

Phổ 13C - NMR của CF2

51

Hình 23

Phổ 13C - NMR của CF2

52


Hình 24

Phổ DEPT của CF2

53

Hình 25

Phổ HPLC - MS của CF2

Hình 26

Cấu trúc hóa học của CF2

55

Hình 27

Tế bào LLC nuôi cấy invitro

56

Hình 28

Tế bào LLC nuôi cấy invitro

56

Hình 29


Sự phát triển của khối u sơ cấp tại các vị trí tiêm tế bào

58

Hình 30

Hình ảnh các cơ quan nội tạng chuột

59

Bảng 1

Khả năng quét gốc tự do của dịch chiết Lược vàng

15

Bảng 2

Tác dụng giảm MDA của nước ép búp non Lược vàng tren
chuột

Bảng 3

Số liệu phổ 13C - NMR của CF1 và CF2

Bảng 5

Khối lượng và hiệu suốt thu hồi các phần chiết tách từ lá và
thân cây Lược vàng


Bảng 6

Số chuột bị chết (con)trong thời gian thí nghiệm
trên tổng số 6 chuột bị gây u

16

41

56

57


Bảng 7

Thể tích khối u sơ cấp (mm3) tại các thời điểm (ngày)

Bảng 8

Ảnh hưởng của cao chiết nước từ Lược vàng Thanh Hoá

57

58
lên mô bệnh học chuột thí nghiệm
Bảng 9

Ảnh hưởng của cao chiết Lược vàng đến các chỉ tiêu huyết

học và enzyme chức năng gan, thận

60


I
V

ẦU

N

d

y,

y

,d
R

y

,

V
N

-


-

y
y

d ,

y
H

H

y

H

Q

y
,

d

y
y

,

d ,
L


,

L

,

Callisia fragrans (Lindl)

T

Woods,
,x

x

). L

T

d

N

y

Mỹ L

ặ ởN
d


y

ơ



d



y



lavonoit. N
q

,L

ơ



,

,

,
Mặ d


yL

d



y

…t y
y

ởN

y

,

,

N
ễ ,

ổ,

d

,
. Vì


V

y,

ơ ở

L

d
d

y

q ả


d ,

x

:

“Nghiên cứu một số thành phần hóa học và hoạt tính sinh học cây

ƣợc

vàng (Callisia fragrans wood, commelinaceae)”
M
- P
-K ả


:
x

yL
yL

1

.


CHƢƠNG 1

T NG QU N
1.1. ặc điểm thực vật của họ Thài lài:
H T

,d

,
y

Commelinales,

ẹở
ì

ì




,

ì


x

,
,



dả ,
H





,

,

ả ằ
d

,


,

,




,

d
,

,


ũ

,

y

ở ở

,

,ở



x xì,


é

y


, ờ

,

é

,
ì

y ả

[1]

,

Callisia

Mỹ,

,

,

,


ỹ Võ V

ở H



1.2. ặc điểm của chi Callisia, họ Thài lài:

N



,

y

T

,

ởd

H T
y

,

dẹ , ở
,




,

,



,

d

ở ằ

d y ặ

h y




y
Q ả

,

d

é ,




x

T

-

y ả



Mỹ,

 ,

Australia.


Chi Callisia
y
ì



x




ơ


,




, ì


ặ x

Tổ

ơ
,

ễ,

,

x
-

,

L x

ặ ở




ũ

, ì

y





H
ì

:



H
,



,

, ờ

T


,



ẵ ,


,



,
,

,

2



ì



Q ả

,

, ờ,

d ,




,








,

, ì
ì

,

d

ì

,

[1]

Hình 1: Thài lài tía


Hình 2: Rau trai lá dài(Tradescantia

pendula (Schnizl.) D.R. Hurnt)

(Commelina longgifolia Lam)

Hình 3: Callisia Warszewicziana

Hình 4: Callisia elegans

1.3. Thực vật học và công dụng của cây ƣợc vàng (Callisia fragrans)
a. Thực vật học [16]
T

V

Nam: L

T

: Callisia fragrans (Lind.)Woods.

T

: Lan v

b. Phân loại khoa học [6] [20]
G
N


:T
:N

– plantae
-M

y

H

-Angiospermatophyta)

3


L

:H

d

-L

M

-Monocotyledonae)

:R


T

–Commelinales

H :R

T

-Commelinaceae

:

:

a (Spironema)

ô tả cây ƣợc vàng

c.

Hình 5: Cây ƣợc vàng
L

y



,

,

x

d ỡ

, ì

x

,d

,
ì

ì

,

x

é

ơ

ơ

,
L
T




,

ặ x
d

L

,

é

,
mm

,

-

d





H

;
;


d





5-

,



d
,

ơ

,
,

-



ì

y ổ




,

- ,

d

;

,

-

ẵ ,

, ũ

y

-



x , ì
, ì
, ặ

4

ũ


,


,d
ẹ ,d
ở ơ


T


,
,

y

W

A

yd ,
,

).[12],[13],[14],[15]

M
L

G






F N

E.
H Mặ

Hình 6: Các bộ phận của hoa ƣợc vàng

Hình 7: Hoa ƣợc vàng

5


d. Phân bố:
yL

x

x

T

N

Mỹ T
T


fragrans (Lind)Woods,
R.E Woods x
T N ,
” N

Mỹ


y

d

,L

y ả ,

d

ởT

H ,





N




N

: “L

y


V

N

ĩ

d

“S

ì

,L

”, “



”, “ y
: “K -li-di-

ì ”,… M
ởV


ởN

yL



y ũ

ĩ

,d

L

ơ

N ,

Callisia

”, “G ả
ơ ”, “S

N



”,…


”, “V

ìở

ữ”, “

yL

N

1.4. iều kiện sinh thái và cách trồng
yL

y

yd



y





K

yL








x y

y
q

y ẽ

é

-

y

ơ
ì ễ

q

ì
y

,

y




,

y ì ẽ

y

.

yL







y

ơ

1.5.

y

x

ì
q


-

,

,



dễ

x

y

ũ



,

.

ột số bài thuốc từ cây ƣợc vàng
ỞV

N

yL


,

ả d

,

y
ờ d

d

y
:

T
,


,

d

d

y

,




,

,L
,

,


R
,

,…
6

N
L
d d y,


T


N

ì

d

yL


L

d



y:

1.5.1. Các bài thuốc từ lá cây ƣợc vàng:
ơ d



,

,

d

a. Ăn lá ƣợc vàng (có thể hấp cơm ăn):
+M

y

+M

-








b. Uống nƣớc lá ƣợc vàng:
+L y

L

-

+T

ặ x y

+S



yễ


,

+

y
d

ảy


,d

y



ữ :


,

ơ

q ả ,
,



ũ d

d d y,

,…

c. Dùng bã ƣợc vàng:
L y

,


,

,

-

ơ
ơ

,

,

d



x
1.5.2. Các bài thuốc từ thân cây ƣợc vàng:
a. Ngâm rƣợu cây ƣợc vàng:
yL


d

x



,


y



b. Cách uống:
+U
+M
+





,

y -


y


7

y

y

,



+S

yx

ì



,

,

d

,

d





c. Cách xoa bóp:
V

ơ

,




ìd

L

x
,

-



, ơ,

,

ơ

,

,


:K

-

d


q

, ẽ

y

y

.

d. Ngoài ra còn có một số bài thuốc theo dân gian khác nhƣ:
*D

d :

d

:L y

K

y

é

ì

d
q


yd

,

,

ơ

y

,



d

S


,

ơ
:

,
S

y



,

d

y

,

d

d
x

S






:



ơ

é





: ,

yd
y
d





,
,

8



,

y

ũ

d
d

x

ở ơ


ỡ:

d

y



,



y







d


*D

T




d
q

L



, ả q ả
,

ơ
é d ,


*

+
y

ơ

Ă

y





y


ũ

+

ơ ,

nh.
*

ơ

y

d



,





,

,

,


d

q ả
,

d

,

,

ũ

y ơ

,

d
,

+

,

ảy

,

,




* N

y
ơ

d

T ờ

d



y

ữ :

y

y

-



y, d

y


-







ẹ ở



*N

:

ơ +

d ,

,

,y

+

+ ,




,

,

,x

,d

,

ì


,

,
L



d w ,

,
, xơ

:




,

y

d y

y

,



,

d

,

,

,

,

,

ơ

y


,

ì

, ả

, é

d
y

ũ ,

,

N

ả d

d
d

p.
*

y

+
d


y

,y

ơ


,

,
d ơ

,

ẹ ,

, xơ



d ,
,d

ơ
,

giang mai.
d
U


:


y

y
L

:

,

,
9

,

,

y


d ơ

:d

,

y, ổ ,


x

,

ơ

* L

+




ũ

é
yở



y

+
,



d d

d y,








ỡ,





d

d

,

ơ

y ơ

yễ

y



y





é

y

,y

,

,

ỡở
ì

q
g.



y ơ

d
,

ả d



ũ

ỡ, ở

d y


,

y

y ,
,



R



d




y






*L

yễ

A, , ,

y






d ,

ổq ,

, ữ

ơ
,

,

,

ơ ,y




d



,

ì,



,

,x

ẹ ở


,

ỡ,

,

R

ả d




ỡ,

,

d
L

:

ả ả

*L

,

+

ơ



ũ

y

d
ả d
ì ,



,


– 15

,

y

,

d y

d
ẳ ,

d ,

d y

,





, ổ
d y

d

[8].

ột số chế phẩm từ cây ƣợc vàng:

1.5.3.

ỞN ,

d




'' d
creme'', sả
x

y



y ơ

,

yễ

,

''




'',

''

,

''
ổ ơ

y
''F

w

''

,

''

10



,
''



,
,
é



''

w

yL

d

S

'' d

d

d ỞV

yL

T

N

,


d

x

L .

A

B

C
A. T

T

C. ả

''

D
L

''

B.
w

''


''
''F

D.

''

Hình 8: Các chế phẩm từ cây ƣợc vàng
1.6.

ột số nghiên cứu về thành phần hóa học của cây

ƣợc vàng (Callisia

fragrans)
y

y
N
11

H

,









y

yL

q
V

S

-V

N

yL
x

x

x

,



d

x


ễ d

q

, x
,

y ũ
é

yd

,


,

y

%

d

d

é ,

, %

x


carbohydrate





y

, %,

, x
y

,

N

N

N ữ

,

H

ơ N

x samin K


y



ơ

galacturonic axit, galactose, arabinose, glucose, xylose, rhamnose, glucosamin
[34].
M

V

H

,V
d

yd

,
,

y

y

chlorophylls,

Uz


é

x

yd
d,

x

é

ơ ,

é

d ,

y
d,

,

x

glycolipid: sulfolipids, dilalactosyldiglycerides, sterolglycosid,

d

yd y


mono

d;

phospholipid: phosphatidylinosit,

phosphatidylcholines, phosphatidyl ethanolamin, phosphatidylglycerin, phosphatidic
axit.
Mỹ

C

x


xit é

glycolipit, phospholipit
,

xit

axit ữ

ơq

t
M

ì



ơ

,d

L
ở Mỹ

x

lorophyl
[13].

d

yL

ũ

q ả

,

flavonit, steroit,

vitamin C, B2 (riboflavin), B3 (axit nicotinic), B5 (axit panto,
ơ
k


,

…T

ả N

,

t

yL
y

q


d

d
12

d
,


d

,



yL

y L

k



,





ũ

q

.
Mặ d

ơ

, ũ



yL

15H10O7,


Quercetin

,

,

15H10O6

,
T

U

Mỹ T



y



y,

ảy

-278oC [13, 30, 34].

A


S

ễ ,


q ả , d
,



e zy



q

yq

, -dioxygenase, quercetin 3-O-methyltransferase,

3'-sulfotransferase,



quercetin-3-sulfate

4'-sulfotransferase,

T y


y

,







y

yL

y ằ

,
,

x



,

U LA U
y ằ

y


,L

A


t
ổ T

ũ


q y

,


yL

y

y,

quercetin-3,3'-bissulfate 7-su




ờ [13].

Trong enzy


quercetin-3-sulfate

d



,

ơ

d



y

y

ữ d

y,q

,



q

C. Kaempferol


xy ,

,



o

ảy

q

,

H

y



t



[33].

1.7. Hoạt tính sinh học của cây lƣợc vàng:
d
Y

XX, d
T

GS S

L



,



yL
N

d

I y,

d

,

y

,

q


,
ơ

13

,…
.[19]



y

,

y:

d

d


H

d

: q

Q

P_


x

d
, ũ

,

ảy


,

,
d

d




d

ơ

d

,

d ,


ơ ữ

d

d

,

y
ũ

H

d

ơ

-

,

y
d

,

K

,


y
,

d

,

,

d

,

, ũ
[22]

U

Mỹ T



y

,

A

S


,

y,

d



,d
N

, ũ

d

,L



,

-

,

d

xơ ữ


,
,

d ỡ

,

,

y
T y

,



y, L

C
th gi


nghi n c

quan t m. T

119,3 mg/l trong d

v


dễ



,





d

chi



ch

oxi h
x

y ổ
,…

v



c


c y

th

c t

t do DPPH c
chi

ơ
c

ch

r t

14

nh khoa h

tr n

nghi n c
oxi h

chi

73,2 v

[25]. TS. Olennikov (2008b)

c

d

hexane kh ng c t

d

d

v

ph

ơ



y

l v th n t ơi t ơng

quả cho th y ch c d

etylaxetat, butanol v cặ

d

ễ d


l c y

gi khả n ng qué g
.K

y

N

,

v d

kh chi ti , theo TS. Misin



,

ũ

q ả ,d
y ặ

d

(Bả

1).


chi ph n o
d

,c

ph

L
d


Bảng 1. khả năng quét gốc tự do của dịch chiết ƣợc vàng
Dịch chiết

IC50 (mg/mL)

Hexane

-

Chloroform

0,210

Etyl axetat

0,024

Butanol


0,087


Polysaccarid
N

D

c

nghi

ph

c

0,032

D

1,07

II (lo b Polysacharid)

0,98

C ng b c
Th

l


nh

Nga cũ
qu trì

v th c nghi

(Bả

nghi n c
ch

t t

peroxy - h

c

c

d

h n

lipid) c

2).

15


nh khoa h

thu

Vi

Sinh h

malondialdehyde (MDA - sả
é b

L

v

tr


Bảng 2. Tác dụng giảm

D của nƣớc ép búp non ƣợc vàng trên chuột

Chuột đối chứng

Nhóm kiểm soát

Nhóm thử nghiệm

, ± ,


, ± ,

, ± ,

, ± ,

, ± ,

, ± ,

, ± ,

, ± ,

, ± ,

MDA trong huy
thanh (umol/ml)
MDA trong cơ
x ơng (nmol/g)
MDA trong cơ tim
(nmol/g)
n y cũ

Nghi n c
cơ, li

u


v

v

nh
M

th y d
ởn
d

k

b

sau khi lặ

t ng ho

i lặ l

c
c

nh khoa h
l c yL



t


v

c t

h

vi

c
nh

ki

cho chu
g

th

ba l

so

d

Ben - Gurion, Israel

HSV - 1 v HSV - 2 nh ng c t

cho


ch virus HSV - 1 v HSV - 2

EC50 l 16,5 v 15 mcg/ml. Trong khi
v

d

so [35].

nh
chi

c t

l 5,0ml/kg trong 7 ng y. Thờ gian ch y t ng l n g

li
ki

é

10,0ml/kg sẽ t ng khả n ng ch y l n 21% so v

1l

so . S gia t ng
nghi

cho th y d


d

d
v

chi
ch

kh ng c t
VZV v

li

EC50 =

17 mcg/ml [35].
Ngo c
nh

nghi n c

nghi n c

v t


t

d


d

v

. Nghi n c

c khả n ng g y vi m da ti
V

d

x

n y

ch

x

l nghi n c

ng tr n t

tr n ch th nghi
minh d

tr n ch th nghi

chi


c

m

ch Veterinary
c

d

c yL

chi
v

[35].

yL
ảV d

N ,

ch

H Griffith, Ú

Dermatology v khả n ng g y vi m da ti
c y

l ,


ởN ,
–O



yL


16

T
ì


yL

d



q ả ,
ũ



ổ,d

,



L

,

ơ

,



q ả

,

d d y,

yx ơ

,

N




L

ơ


d ,
ũ

,

,

d

é



.[2],[27].
H

′, ′, , -tetrahydroxyflavone-6-C-β-Dặ

glucopyranoside)
y

y

in vitro
,

, ả

N
x


in vivo

,



y
y




d

] T







é

q







,

H
d

eriodictyol, luteolin, 3,4- d yd xy

x

-C- glucosyleriodictyol,

y



x
[

].

G

,

x

õ
I


-

PPH
μM [22] K ả

x

d

N

q

x

y

y




y h

y

ì

M





d

[

,

,



d

,

yq

x

NA

P H:

quinone oxidoreductase 1 (NQO-1), heme oxigenase 1 (HO-1), periaxin (PRX)
[22].
H


ũ



y N

, K

d
y

y

,
y



K



ơ

d d y [36] T




17


%

q ả

%
,
%


×