KIỂM TRA MỘT TIẾT (BÀI SỐ 3)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Biết:
- CTPT của đơn chất và hợp chất halogen.
- Tính chất hoá học của đơn chất và hợp chất halogen.
Hiểu:
- Tính oxi hoá giảm dần từ F đến I.
- Tính axit tăng dần từ HF đến HI.
- Nước Gia – ven và clorua vôi có tính oxi hoá mạnh.
Vận dụng: Viết phương trình phản ứng xảy ra.
2. Kỹ năng:
Giải các dạng bài tập tính toán có liên quan.
3. Thái độ:
- Rèn luyện sự kiên trì, chịu khó học tập.
- Có ý thức học tập đúng đắn.
- Có ý thức vươn lên, tự rèn luyện bản thân để làm chủ kiến thức.
4. Năng lực hình thành:
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học
- Năng lực tính toán
II. CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
Đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm.
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Chuẩn bị bài cũ của chương.
- Giấy làm bài, giấy nháp, bút mực, máy tính... để làm bài.
III. HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ:
GV phát đề kiểm tra và giám sát việc làm bài của HS.
IV. MA TRẬN ĐỀ:
TT
1
2
3
4
Kiến
thức
Nội dung
Khái quát về nhóm halogen.
Clo. Hiđro clorua – Axit
clohiđric – Muối clorua.
Sơ lược về hợp chất có oxi
của clo.
Flo – Brôm – Iot.
Tổng
V. NỘI DUNG ĐỀ:
Biết
TN
4
0,5đ
1
0,5đ
6
0,5đ
Hiểu
TL
TN
TL
Vận dụng
TN
Tổn
g
TL
0,5 đ
7
1đ
9
2,5
đ
5 điểm
2
3
7
4đ
0,5đ
0,5đ 1,5 đ
5
7
1đ
0,5đ 0,5đ
8
4,5 đ
1,5đ
3 điểm
2 điểm
10 đ
Phần 1.Trắc nghiệm: (6 điểm), (khoanh tròn đáp án đúng nhất)
Câu 1: Trong số những axit halogenhiđric, chất nào có tính axit mạnh nhất?
A. HBr.
B. HI.
C. HF.
D. HCl.
Câu 2: Các nguyên tố nhóm halogen đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:
A. ns1np6.
B. ns2np5.
C. ns3np4.
D. ns2np4.
Câu 3: Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thuỷ tinh?
A. HCl
B. H2SO4
C. HNO3
D. HF
Câu 4: Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ có kết tủa màu trắng
xuất hiện:
A. NaF
B. NaCl
C. NaBr
D. NaI
Câu 5: Đặc điểm chung của các nguyên tố nhóm halogen là:
A. Ở điều kiện thường là chất khí.
C. Tác dụng mạnh với H2O.
B. Là chất oxi hoá mạnh.
D. Vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử
Câu 6: Dãy các nguyên tố nào dưới đây được xếp theo chiều tính oxi hóa tăng dần
A. I < Br < Cl < F
B. Br < I < Cl < F
C. Cl < I < Br < F
D. F < I < Br < Cl
Câu 7: Hiện tượng quan sát được khi cho khí clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một
ít hồ tinh bột ?
A. không có hiện tượng gì.
B. Có hơi màu tím bay lên.
C. Dung dịch chuyển sang màu vàng.
D. Dung dịch có màu xanh đặc trưng.
Câu 8: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với HCl và Clo cho cùng một muối clorua
kim loại:
A. Cu
B. Ag
C. Fe
D. Zn
Câu 9: Sắp xếp tính axit từ yếu tới mạnh:
A. HCl, HBr, HF, HI. B. HI, HBr, HCl, HF.
C. HF, HCl, HBr, HI. D. HF, HI, HCl, HBr.
Câu 10: Để nhận biết ion clorua trong dung dịch, người ta dùng hóa chất nào sau
đây:
A. AgNO3
B. H2SO4
C. Quỳ tím
D. BaCl2
Câu 11: Trong phản ứng: MnO2 + HCl MnCl2 + Cl2 + H2O
HCl đóng vai trò là:
A. Chất khử
B. Axit mạnh
C. Axit yếu
D. Chất oxi hóa
Câu 12: Trong hợp chất, Clo có thể có những số oxi hóa nào sau đây:
A. -1, +1, +3, +5
B. -1, +1, +3, +5, +7 C. +1, +3, +5, +7
D. -1
Câu 13: Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch nào sau đây sẽ không có phản ứng?
A. NaBr
B. NaCl
C. NaI
D. NaF
Câu 14: Đơn chất halogen nào sau đây ở thể lỏng ở trạng thái bình thường:
A. Brom
B. Iot
C. Flo
D. Clo
Câu 15: Để nhận biết sự có mặt của Iot, người ta dùng hóa chất nào sau đây:
A. HCl
B. Hồ tinh bột
C. NaOH
D. Quỳ tím
Câu 16: Đơn chất halogen nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất:
A. Cl2
B. Br2
C. I2
D. F2
Câu 17: Trong phản ứng với nước, Clo thể hiện vai trò là:
A. Chất khử mạnh.
B. Vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa
C. Chất oxi hóa mạnh
D. Môi trường phản ứng
Câu 18: Cho phương trình phản ứng KMnO4 + HCl → KCl + MnCl 2 + Cl2 +
H2O. Tổng hệ số của phương trình là
A.35.
B.27.
C.25.
D.6.
Câu 19: Đốt 7,2 gam bột Mg trong khí Clo. Khối lượng sản phẩm sinh ra là:
A. 17,85 g.
B. 28,5 g.
C.162,5 g.
D.25.4 g.
Câu 20:Thành phần hóa học của nước Gia-ven gồm
A.NaClO,NaCl. B. NaClO,NaCl,H2.
C.NaClO,H2O.
D.NaClO,NaCl,H2O.
Phần 2. Tự luận: (4 điểm)
Câu 1( 1 điểm): Hoàn thành sơ đồ phản ứng, ghi rõ điều kiện nếu có:
(1)
( 2)
( 3)
( 4)
HCl →
Cl2 →
Br2 →
I 2 →
AlI 3
Câu 2 ( 1,5 điểm) : Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các lọ mất nhãn chứa
các dung dịch sau: NaCl, NaNO3, HCl.
Câu 3 ( 1,5 điểm) : Cho 5,4 gam Al tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch HCl.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính thể tính khí sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn.
c. Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng.
Cho biết: Al = 27; H= 1; Cl = 35,5;
----------- HẾT ----------