Họ và tên:………………………………………
Lớp 11A
KIỂM TRA 45 PHÚT
Môn: Hóa học 11 CB
A – Trắc nghiệm
Câu
Đ.Án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 1: Cần bao nhiêu mililit dung dịch brom 0,2M để phản ứng vừa đủ với 1,88 gam phenol ?
A. 100.
B. 200.
C. 400
D. 300.
Câu 2: Chất nào sau đây hòa tan được Cu(OH)2 ?
A. Toluen
B. Etilenglicol.
C. Phenol.
D. Etanol.
Câu 3: Hãy chọn câu phát biểu sai:
A. Phenol có tính axit yếu nên làm quỳ tím hóa hồng
B. Khác với benzen, phenol phản ứng với dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường tạo kết tủa trắng.
C. Phenol có tính axit mạnh hơn ancol nhưng yếu hơn axit cacbonic
D. Phenol là chất rắn kết tinh dễ bị oxi hoá trong không khí thành màu hồng nhạt
Câu 4: Cho 1,84 gam glixerol hòa tan tối đa bao nhiêu gam Cu(OH)2 ?
A. 4,8
B. 1,96.
C. 0,98.
D. 2,4.
Câu 5: Điêu kiện của phản ứng tách nước : CH3-CH2-OH
→ CH2 = CH2 + H2O là :
o
o
A. H2SO4 đặc, 170 C
B. H2SO4 đặc, 120 C
C. H2SO4 đặc, 140oC
D. H2SO4 đặc, 100oC
Câu 6: Số đồng phân ancol X có công thức phân tử C4H10O là:
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
0
Br2 , Fe
Câu 7: Cho dãy biến hóa sau: 3C2H2 C,600
→Brom benzen. Chất X trong dãy biến hóa
C → X
là :
A. Toluen.
B. Phenol.
C. Benzen.
D. Stiren
Câu 8: Chất nào sau đây bị oxi hóa tạo sản phẩm là andehit?
A. (CH3)3COH
B. CH3-CH2-OH
C. C6H4(OH)CH3.
D. CH3-CHOH- CH3.
Câu 9: Cho các chất có công thức cấu tạo :
CH3
CH2
OH
OH
OH
(1)
(2)
(3)
Chất nào không thuộc loại phenol?
A. (3)
B. (1) và (3).
C. (1) .
D. (2).
Câu 10: Cho 12 gam ancol X no, đơn chức, mạch hở phản ứng với Na dư thu được 2,24 lit khí H 2 (đkc).
Công thức phân tử của X là:
A. C3H7OH.
B. C4H9OH
C. C2H5OH.
D. CH3OH.
Câu 11: Thuốc thử để phân biệt etanol và phenol là:
A. Cu(OH)2.
B. Dung dịch brom.
C. Dung dịch KMnO4 D. Quỳ tím.
Câu 12: Đốt cháy một lượng ancol X no, đơn chức thu được 2,24 lít khí CO2 ( đktc) và 2,7 gam H2O.
Công thức phân tử của ancol X là:
A. C2H5OH.
B. C3H7OH.
C. C4H9OH
D. CH3OH.
Câu 13: Đun nóng m gam hỗn hợp hai ancol đơn chức tác dụng với H 2SO4 đặc ở 140oC thu được 10,8
gam H2O và 36 gam hỗn hợp 3 ete có số mol bằng nhau và bằng x mol .Gía trị của m và x lần lượt là:
A. 46,8 và 0,2.
B. 25,2 và 0,6.
C. 46,8 và 0,6.
D. 25,2 và 0,2.
Câu 14: Tên gọi của ancol: (CH3)2CH—CH2—CH2OH là:
A. 3-metyl butan-1-ol.
B. 1,1-đimetyl propan-2-ol.
C. 3-metyl butan-2-ol.
D. 2-metyl butan-1-ol
Trang 1/2 - Mã đề thi 132
Câu 15: Oxi hóa ancol X bằng CuO, to thu được andehid đơn chức. X là:
A. Ancol đơn chức bậc 3
B. Ancol no, đơn chức bậc 1
C. Ancol đơn chức bậc 2
D. Ancol đơn chức
Câu 16: Cho 14 gam hỗn hợp A gồm etanol và phenol tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H 2 (đ
kc). Phần trăm khối lượng của etanol và phenol trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 39% và 61%.
B. 40,53% và 59,47%. C. 32,85% và 67,15%. D. 60,24% và 39,76%
Câu 17: Thuốc thử được dùng để phân biệt 2 chất lỏng: toluen và stiren
A. Dung dịch phenolphtalein
B. Qùy tím.
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch Brom.
Câu 18: Đun nóng hỗn hợp 3 ancol no, đơn chức, mạch hở với H 2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thì có thể
thu được tối đa bao nhiêu ete?
A. 8.
B. 2.
C. 4.
D. 6 .
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 18,4 gam toluen sau đó dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch
Ca(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Gía trị của m là:
A. 20.
B. 140.
C. 130.
D. 120.
Câu 20: Dãy đồng đẳng ankylbenzen có công thức chung là:
A. CnH2n+ 6 ( n≥ 6).
B. CnH2n-6( n≥ 6)
C. CnH2n-6( n≥3).
D. CnH2n+6( n≥3)
B – Tự luận
Câu 1: Hoàn thành sơ đồ phản ứng, ghi rõ điều kiện nếu có:
1
2
3
4
C2 H 2
→
C6 H 6
→
C 6 H 5 Br
→
C 6 H 5 OH
→
C 6 H 5 ONa
Câu 2: Nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học: Benzen, phenol, etanol
Câu 3: Cho 9,3 gam hỗn hợp X chứa phenol và etanol tác dụng với Na (dư) thu 1,68 lít khí (đktc).
a. Xác định thành phần % về khối lượng mỗi chất trong X
b. Tính Vml dung dịch NaOH 0,2M cần dùng để tác dụng vừa đủ với 18,6 gam X.
----- HẾT -----
Trang 2/2 - Mã đề thi 132