Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

ON TAP CHUONG AMINAMINOAXITPEPTIT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.2 KB, 6 trang )

LUYỆN THI
(LVQ)

AMIN-AMINOAXIT-PROTEIN
Thời gian làm bài: ….. phút

Họ, tên thí sinh:............................................................................................................

Mã đề thi 002

Câu 1: Để phân biệt polipeptit và α-aminoaxit đơn chức có thể dùng thuốc thử nào?
A. HCl
B. NaOH
C. Quì tím
D. Cu(OH)2/OHCâu 2: Những chất nào sau đây là amin:
A. CH3-NO2 .
B. NH2- CO-NH2 .
C. CH3-NH-CH2CH3 .
D. CH3-NH-CO-CH3 .
Câu 3: Để tiêu hoá casein (protein trong sữa), trước hết phải:
A. Thuỷ phân các liên kết glucozit
B. Thuỷ phân các liên kết peptit
C. Thuỷ phân các liên kết este
D. Khử các cầu nối đisunfua
Câu 4: Những ancol no với amin nào sau đây cùng bậc?
A. ( CH3 )3COH v ( CH3 )3CNH2 .
B. C6H5CH2OH v (C6H5)2NH .
C. C6H5NHCH3 v CH3CHOHCH3
D. (CH3)2CHOH v (CH3)2CHNH2 .
Câu 5: So sánh số đồng phân của 3 chất: C4H9Cl(1), C4H10O(2), C4H11N(3)
A. (1)<(2)=(3)


B. (1)>(2)>(3)
C. (1)<(2)<(3)
D. (2)<(1)<(3)
Câu 6: Cho amin có CTCT sau: CH3CH2CH2CH2 -N(CH3)-CH2CH3. Tên gọi gốc-chức của amin trên là:
A. Etyl metyl aminobutan B. Butyl etyl metyl amin
C. Metyl etyl aminobutan
D. Metyl etyl butylamin
Câu 7: Khi cho HNO3 vào một mẫu protein thấy có kết tủa màu vàng ta có thể kết luận: trong một số gốc aminoaxit của
protein có chứa nhóm
A. >C=C<
B. -C≡CC. –C6H4OH
D. –C6H4Câu 8: Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự tính bazơ tăng dần:
A.C6H5NH2B.NaOH<(C2H5)2NHC.(C6H5)2NH.
D.C6H5NH2Câu 9: Phương pháp nào sau đây để phân biệt 2 khí CH3NH2 và NH3?
A. Dựa vào mùi của khí
B. Thử bằng quì tím ẩm
C. Đốt rồi cho sản phẩm vào d2 Ca(OH)2
D. Thử bằng HCl đặc
Câu 10: Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu, ta có thể dùng chất nào sau đây?
A. Ancol etylic
B. Giấm ăn
C. Muối ăn bão hoà
D. Nước ozon
Câu 11: Hãy chon thuốc thử thích hợp để phân biệt 3 chất: đimetyl amin, metylamin, trimetyl amin.
A. Dd HCl
B. Dd FeCl3

C. Dd HNO2
D. B, C đúng
Câu 12: Khi cho dung dịch etylamin tác dụng với dung dịch FeCl3 thì xảy ra hiện tượng nào sau đây?
A. Hơi thoát ra làm xanh giấy quì tím ẩm
B. Có kết tủa nâu đỏ xuất hiện
C. Có khói trắng C2H5NH3Cl bay ra
D. Có kết tủa trắng C2H5NH3Cl tạo thành
Câu 13: Sắp xếp thứ tự tăng dần tính bazơ của các chất sau: (1): Amoniac; (2): Anilin; (3): p-nitro anilin; (4): p-amino toluen;
(5): metylamin; (6): đimetylamin
A. 2,3,4,1,5,6
B. 4,3,2,1,5,6
C. 3,2,4,1,5,6
D. 2,3,1,4,5,6
Câu 14: Cách đơn giản nhất để phân biệt vải lụa được dệt từ sợi bông và từ sợi tơ tằm là:
A. Nhỏ một giọt HNO3 đặc vào vải nếu có màu vàng là tơ tằm
B. Nhỏ dung dịch NaOH và CuSO4 vào vải nếu có màu tím là tơ tằm
C. Là nóng hoặc giặt bằng nước nóng nếu vải bị co và xoăn lại là tơ tằm
D. Đốt một mẩu vải nếu có mùi khét như tóc cháy đó là tơ tằm
Câu 15: Tiến hành trùng ngưng hỗn hợp glixin và alanin. Hỏi có thể thu được tối đa bao nhiêu đipeptit?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 16: Để phân biệt các dung dịch glucozơ, glixerol, etanol và lòng trắng trứng(anbumin) thì chỉ cần dùng thuốc thử là:
A. Dd NaOH
B. dd AgNO3/NH3
C. HNO3 đặc
D. Cu(OH)2/OHCâu 17: Cho vào ống nghiệm 2ml dung dịch lòng trắng trứng, cho tiếp 1ml dung dịch NaOH 30% và 2 giọt dung dịch CuSO 4
2%, lắc thấy có hiện tượng:
A. Có kết tủa trắng của lòng trắng bị đông tụ lại

B. Dung dịch có màu xanh lam
C. Có kết tủa xanh da trời
D. Dung dịch có màu tím đặc trưng
Câu 18: So sánh các tính chất của axit axetic và axit aminoaxit(glixin):
(1). Cả 2 đều tan tốt trong nước
(2). Nhiệt độ nóng hcảy của axit axetic cao hơn của glixin do có liên kết hiđro rất bền giữa 2 phân tử axit axetic.
(3). Tính axit của nhóm –COOH trong glixin mạnh hơn trong axit axetic do –NH2 là nhóm hút e.
(4). Cả 2 đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng
(5). Cả 2 đều có thể tham gia phản ứng este hoá
Hãy chọn phát biểu sai?
A. 1,5
B. 2,4
C. 1,2,4
D. 2,3,4
Câu 19: Dung dịch nào sau đây làm quì tím hoá đỏ?
A. Axit glutamic
B. Axit α-amino propionic
C. Axit 2,3-điamino butyric
D. Axit phenic
Câu 20: Dung dịch nào sau đây không làm quì tím đổi màu?


A. Axit 2-amino pentanđioic
B. Axit α-amino ađipic C. Axit lactic
D. Axit α-amino isovaleric
Câu 21: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dung phản ứng của chất này với:
A. dd HCl và dd Na2SO4
B. dd KOH và dd CuO C. dd KOH và dd HCl D. dd NaOH và dd NH3
Câu 22: Các amino axit có thể phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?
A. NaOH, HCl, C2H5COOH, C2H5OH

B. NaOH, Br2, HCl, CH3OH
C. Ca(OH)2, KMnO4, H2SO4, C2H5OH
D. H2SO4, HNO3, CH3OC2H5, KMnO4
Câu 23: Tên thay thế của aminoaxit có CTCT: CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH là:
A. Axit 2-amino-3-metylbutanoic
B. Axit -2-amino-2-iso propyletan
C. Axit 2-amino-iso pentanoic
D. Axit 3- amino-metylbutanoic
Câu 24: Có 3 ống nghiệm không nhãn đựng riêng biệt các chất: (1): CH 3COOH; (2): NH2-CH2-COOH; (3): NH2-CH2-CH2CH(NH2)-COOH. Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được tất cả các ống nghiệm?
A. Dd Na2CO3, dd NaOH, dd HCl
B. dd NaOH, dd HCl
C. Dd HCl, Na
D. Qùi tím
Câu 25: Chất nào sau đây lưỡng tính?
a) metyl axetat
b) amoni axetat
c) glixin d) metyl amoni fomiat
e)metyl amoni axetat
f) axit glutamic
g) natri axetat
A. c, f
B. b, d, e, f
C. b, c, d, e, f
D. a, b, c, d, f, g
Câu 26: Khi thuỷ phân hoàn toàn một polipeptit ta thu được các aminoaxit X, Y, Z, E, F. Còn khi thuỷ phân một phần thì thu
được cac đi, tripeptit XE, ZY, YF, EZY. Hãy chọn thứ tự đúng của các aminoaxit tạo thành polipeptit trên.
A. X-Z-Y-E-F
B. X-E-Y-Z-F
C. X-E-Z-Y-F
D. X-Z-Y-F-E

+ NaOH
+ HCl
Câu 27: Cho sơ đồ biến hoá: Alanin →
X 
Y.
Y

chất
nào
sau
đây?

A. CH3-CH(NH2)-COONa B. (NH2)-CH2-COOH C. CH3-CH(NH3Cl)-COOH
D. CH3-CH(NH3Cl)-COONa
Câu 28: Thủy phân từng phần tử pentapeptit thu được các đipeptit và tripeptit sau : C – B, D – C, A – D, B – E và D – C – B
(A, B, C, D, E là kí hiệu các gốc α -amino axit khác nhau). Trình tự các amino axit trong peptit trên là:
A. A-B-C-D-E
B. C-B-E-A-D
C. D-C-B-E-A
D. A-D-C-B-E.
Câu 29: Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa bao nhiêu đipeptit khác nhau?
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 30: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol
phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe
và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là
A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val. B. Gly-Ala-Val-Val-Phe.
C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly.

D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.
Câu 31: Hợp chất C3H7O2N (X) có khả năng tác dụng với HCl và NaOH thì X có CTCT là:
(1): NH2-CH2CH2-COOH; (2): CH3CH(NH2)COOH; (3):CH2=CH-COONH4
A. 1,2
B. 1,3
C. 2,3
D. 1,2,3
Câu 32: Người ta ướp cá và muối rồi ngâm trong thùng gỗ lớn thời gian dài(6 tháng đến 1 năm) để làm mắm. Pưhh diễn ra
trong quá trình làm mắm là:
A. Cộng hợp
B. Thuỷ phân
C. Phân huỷ
D. Oxi hoá
Câu 33: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch NaCl.
C. Cu(OH)2 /OH - .
D. dung dịch HCl.
Câu 34: Hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tính bazơ của anilin lớn hơn của benzyl amin
B. Benzyl amin và anilin đều được coi là amin thơm
C. Tính tan của benzyl amin lớn hơn của anilin
D. Dd benzyl amin và anilin đều đổi màu quỳ tím sang xanh.
Câu 35: Hãy cho biết có bao nhiêu amin bậc III có công thức phân tử là C5H13N?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 36: Amin đơn chức X có chứa vòng benzen. Trong phân tử X, % khối lượng của N là 13,08%. X có bao nhiêu công thức
cấu tạo?

A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Câu 37: Có các chất sau: (1) metyl amin ; (2) anilin; (3) benzyl amin. Sự sắp xếp nào đúng với chiều tăng dần về độ tan của
các chất đó?
A. (1) < (3) < (2)
B. (2) < (1) < (3)
C. (2) < (3) < (1)
D. (3) < (2) < (1)
Câu 381: Cho các chất sau: (1) amoniac, (2) anilin, (3) etyl amin, (4) đimetyl amin. Sự sắp xếp nào đúng với chiều tăng dần
tính bazơ của các chất đó?
A. (2) < (1) < (4) < (3)
B. (2) < (1) < (3) < (4)
C. (2) < (3) < (4) < (1) D. (1) < (2) < (3) < (4)
Câu 39: Có các chất sau: CH3NH2; CH3NH3Cl, C6H5NH2, NaOH và C6H5NH3Cl tác dụng với nhau theo từng đôi một. Số cặp
xảy ra phản ứng là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 40: Hãy cho biết anilin và metyl amin có tính chất chung nào sau đây?
A. Đều tạo muối amoni khi tác dụng với dd HCl
B. Đều tan tốt trong nước và tạo dd có môi trường bazơ mạnh.
C. Dung dịch đều làm quỳ tím chuyển sang màu xanh
D. Đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch Br2


Câu 41: Một lọ hóa chất đã mờ được nghi ngờ là phenyl amoni clorua. Hãy cho biết hóa chất nào có thể sử dụng để xác định
lọ hóa chất đó.

A. dung dịch NaOH, dung dịch NH3
B. dung dịch AgNO3, dung dịch NaCl
C. dung dịch AgNO3, dung dịch NaOH
D. dung dịch NaOH, dung dịch HCl
Câu 42: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. C6H5NH3Cl + CH3NH2
B. C6H5NH3Cl + NH3
C. CH3NH3Cl + NH3 D. C6H5NH3Cl + AgNO3
Câu 43: Hãy cho biết hiện tượng nào sau đây được mô tả chưa đúng?
A. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch phenyl amoniclorua thấy có kết tủa trắng.
B. Cho dung dịch HCl vào anilin, ban đầu tách lớp sau đó đồng nhất.
C. Nhúng quỳ tím vào dung dịch benzyl amin, thấy quỳ tím chuyển màu xanh
D. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hiđro clorua làm xuất hiện "khói trắng"
Câu 44: Phương trình hóa học nào dưới đây là đúng?
A. C6H5NH2 + HNO2

0

0

−5 C
0C 
→ C6H5OH + N2 + H2O
0

0

0

0


B. C6H5NH2 + HNO2 + HCl

−5 C
0C 
→ C6H5NH2+Cl- + 2H2O

C. C2H5NH2 + HNO2 + HCl

−5 C
0C 
→ C2H5NH2+Cl- + 2H2O

D. C2H5NH2 + HNO3

0

0

−5 C
0C 
→ C2H5OH + N2O + H2O

Câu 45: Cho amin X có công thức phân tử là C7H9N tác dụng với HNO2 trong HCl ở lạnh, sau đó nâng nhiệt độ thu được chất
hữu cơ Y có công thức phân tử là C7H8O. Y tác dụng với NaOH. X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 46: Khi cho các amin có công thức phân tử là C 3H9N tác dụng với CH3I thu được amin sản phẩm có bậc cao hơn amin

ban đầu. Hãy cho biết có bao nhiêu amin thỏa mãn?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
+ RI
+ RI
Câu 47: Cho sơ đồ sau: amin X →
 X1 →
 C5H13N (bậc III). X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 48: Cho amin X tác dụng với CH3I dư thu được amin Y bậc III có công thức phân tử là C 4H11N. X có bao nhiêu công thức
cấu tạo?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 48: Amin X có công thức phân tử là C 2H7N. Cho X tác dụng với CH 3I dư thu được amin Y bậc III có CTPT là C 3H9N.
Vậy X là: A. đimetyl amin
B. trimetyl amin
C. etyl amin
D. isopropyl amin
Câu 49: Để phân biệt các chất lỏng là: anilin, benzen và stiren, người ta sử dụng thuốc thử nào sau đây?
A. dung dịch HCl
B. HNO2/HCl
C. quỳ tím ẩm
D. dung dịch Br2

Câu 50: Chất hữu cơ X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C 8H11N. Khi cho X tác dụng với Br 2 (dd) thu được kết
tủa Y có công thức phân tử là C8H8NBr3. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo ?
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 51: Cho các chất sau: (1) N-Metyl anilin, (2) p-Metyl anilin, (3) benzyl amin, (4) phenyl amoni clorua, (5) N,N-Đimetyl anilin.
Những chất tác dụng với Br2 (dd) cho kết tủa trắng là:
A. (1), (2), (5)
B. (2), (3), (5)
C. (1), (3), (4)
D. (2), (3), (4)
Câu 52: Hãy cho biết phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. CH3C6H4NH2 + Br2
B. C6H5CH2NH2 + Br2
C. C6H5NHCH3 + Br2.
D. C6H5NH2 + Br2
Câu 53: Có bao nhiêu chất có chứa vòng benzen và có CTPT là C7H9N tác dụng với dd Br2 cho kết tủa trắng?
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 54: Để tách riêng từng chất từ hh benzen, anilin và phenol ta chỉ cần dùng các hoá chất ( dụng cụ, điều kiện thí nghiệm
đầy đủ ) là:
A. dung dịch NaOH, dung dịch Br2 và khí CO2
B. dung dịch NaOH, dung dịch HCl và khí CO2
C. dung dịch HCl, dung dịch Br2 và khí CO2
D. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl và khí CO2
Câu 55: Cho sơ đồ sau : benzen → X1 → X2 → anilin. Hãy cho biết X1, X2 tương ứng với dãy chất nào sau đây?
A. phenyl clorua, nitro benzen

B. phenyl clorua, phenyl amoni clorua
C. nitro benzen, phenyl clorua, D. nitrobenzen, benzyl clorua
Câu 56: Dạng tồn tại chủ yếu của axit glutamic là:
A. -OOCCH2CH2CH(NH+3)COOH
B. HOOCCH2CH2CH(NH+3)COOH
+
C. HOOCCH2CH2CH(NH 3)COO
D. -OOCCH2CH2CH(NH2)COOCâu 57: Hãy cho biết dùng quỳ tím có thể phân biệt được dãy các dung dịch nào sau đây ?
A. Glyxin, Alanin, Lysin
B. Glyxin, Valin, axit Glutamic
C. Alanin, axit Glutamic, Valin. D. Glyxin, Lysin, axit Glutamic
Câu 58: Số amin thơm bậc một ứng với công thức phân tử C7H9N là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 59: Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được
với dung dịch HCl?
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 60: Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C 3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất X
phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là


A. vinylamoni fomat và amoni acrylat.
B. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic.
C. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat. D. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic.
Câu 61: Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được 3 aminoaxit: glyxin, alanin và

phenylalanin?
A. 6.
B. 9.
C. 4.
D. 3.
Câu 62. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
B. Etylamin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, sinh ra bọt khí.
C. Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường.
D. Anilin tác dụng với axit nitrơ khi đun nóng, thu được muối điazoni.
Câu 63: Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). Dãy gồm
các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là
A. X, Y, Z, T.
B. X, Y, T.
C. X, Y, Z.
D. Y, Z, T.
Câu 64: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. anilin, metyl amin, amoniac.
B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit.
D. metyl amin, amoniac, natri axetat.
Câu 65: Mô tả hiện tượng nào dưới đây không chính xác?
A. Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng thấy hiện tượng đông tụ lại, tách ra khỏi dung dịch
B. Trộn lẫn lòng trắng trứng, dung dịch NaOH và một ít CuSO4 thấy xuất hiện màu đỏ gạch đặc trưng.
C. Nhỏ vài giọt axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy kết tủa màu vàng
D. Đốt cháy một mẫu lòng trắng trứng thấy xuất hiện mùi khét như mùi tóc cháy
Câu 66: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Những hợp chất mạch hở hình thành bằng cách ngưng tụ hai α -aminoaxit được gọi là peptit
B. Phân tử có hai nhóm -CO-NH- được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit
C. Các phân tử có từ 2 đến 50 đơn vị α -aminoaxit cấu thành được gọi là polipeptit

D. Trong mỗi phân tử peptit, các aminoaxit được sắp xếp theo một thứ tự xác định
Câu 67: Cho các phát biểu sau về protit:
(1) Protit là hợp chất cao phân tử thiên nhiên có cấu trúc phức tạp.
(2) Protit chỉ có trong cơ thể người và động vật.
(3) Protit bền đối với nhiệt, đối với axit và kiềm.
(4) Chỉ các protit có cấu trúc dạng hình cầu mới có khả năng tan trong nước tạo dung dịch keo.
Phát biểu nào đúng?
A. (1) (2) (4)
B. (2) (3) (4)
C. (1) (3) (4)
D. (1) (2) (3)
Câu 68: Anilin là chất rất độc, để rửa sạch các dụng cụ thí nghiệm đựng anilin ta cần dùng các chất:
A. Bột giặt rửa và nước
B. Dung dịch HCl và nước
C. dd NaOH và nước.
D. dd nước vôi trong và nước
Câu 69: Cho từ từ anilin vào X thấy vẩn đục, thêm tiếp Y vẩn đục tan, thêm tiếp Z vào lại thấy vẩn đục. Vậy X, Y, Z theo thứ
tự là: A. dd HCl, dd NaOH, H2O
B. dd HCl, H2O, dd NaOH
C. H2O, dd HCl, dd NaOH.
D. H2O, dd NaOH, dd HCl
Câu 70: Nhận định nào sau đây không đúng ?
A. Tên gốc -chức và tên thay thế của amin đều có tận cùng là amin
B. Giữa các phân tử amin tồn tại liên kết hidro nên chúng tan tốt trong nước.
C. Anilin ít tan trong nước do gốc – C6H5 là phần kị nước khá lớn
D. Một số amin như metylamin, etylamin, đimetylamin là khí có mùi khó chịu
Câu 71: Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C 3H9O2N. Cho A phản ứng với dung dịch NaOH, đun nóng thu được muối B
và khí C làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Số đồng phân của A thoả mãn điều kiện trên là
A. 5.
B. 3.

C. 2.
D. 4.
Câu 72: Chất X có công thức phân tử C3H9O2N. Khi cho X phản ứng với dung dịch NaOH, đun nhẹ thu được muối Y và khí Z
(Z có khả năng tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch FeCl 3). Nung nóng Y với hỗn hợp NaOH/CaO thu được CH 4. Z có phân
tử khối là
A.31.
B.32.
C.17.
D.45.
Câu 73: Hợp chất A có công thức phân tửCH8O3N2 Cho A tác dụng với dung dịch HCl, đun nóng. Sau phản ứng thu được chất
khí Y và các chất vô cơ. Y có khối lượng (tính theo đvC) có giá trị là
A. 44
B. 31
C. 45
D.46
Câu 74: Cho 0,1 mol chất X có công thức ph}n tử là C2H8O3N2 (M = 108) tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng
thu được khí X làm xanh giấy quỳ tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m

A. 5,7 gam.
B. 12,5 gam.
C. 15 gam.
D. 21,8 gam.
Câu 75: Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH
sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có
khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 9,6.
B. 8,2.
C. 9,4.
D. 10,8.
Câu 76: Cho 1 mol X (C2H8O3N2 , M = 108) tác dụng với dung dịch chứa 0,2mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh

quì tím tẩm ướt và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Hãy chọn giá trị đúng của m.
A. 5,7g
B. 12,5g
C. 15g
D. 21,8g


Câu 77: Cho 32,25 gam một muối có công thức phân tử là CH 7O4NS tác dụng hết với 750 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng
thấy thoát ra chất khí làm xanh quỳ tím ẩm vàthu được dung dịch X chỉ chứa các chất vô cơ. Cô cạn dung dịch X thu được
bao nhiêu gam chất rắn khan?
A. 45,5
B. 35,5
C. 30,0
D. 50,0

Câu 1: Khi đốt nóng một đồng đẳng của metylamin, người ta thấy tỉ lệ thể tích các khí và hơi V CO2 : VH2O sinh ra bằng 2 :
3 (thể tích các khí đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của amin là:
A. C3H9N
B. CH5N
C. C2H7N
D. C4H11N
Câu 2: Cho hỗn hợp X gồm đimetylamin và 2 hiđrocacbon là đồng đẳng kế tiếp nhau. Đốt cháy hoàn toàn 100 ml hỗn hợp
X thu được 140 ml CO2 và 250 ml hơi nước (các khí và hơi đo ở cùng điều kiện). Công thức của 2 hiđrocacbon là:
A. C2H4 v C3H6
B. C2H2 v C3H4
C. CH4 v C2H6
D. Công thức khác
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,02mol một amin bậc 1 X với lượng oxi vừa đủ. Cho toàn bộ sản phẩm qua bình chứa nước
vôi trong dư thấy khối lượng bình tăng 3,2g và 0,448lit một chất khí(đktc) không bị hấp thụ. Lọc dung dịch thu được 4,0g
kết tủa. X có CTPT là:

A. C2H5N
B. C2H7N
C. C2H4N2
D. C2H6N2
Câu 4: Một aminoaxit trung tính X phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 0,2M tạo ra muối có khối lượng là
2,22g. CTCT của X là:
A. CH3CH2CH(NH2)COOH
B. CH3CH(NH2)COOH
C. HOOC–CH2 –CH(NH2)- COOH
D. HOOC-CH2CH(NH2)-COOH
Câu 5: Biết X là một aminoaxit. Khi cho 0,01mol X phản ứng vừa đủ với 80ml dung dịch HCl 0,125M thu được 1,835g
muối khan. Mặt khác, khi cho 0,01mol X tác dụng với NaOH thì cần 200ml d 2 NaOH 0,1M. Xác định CTCT của X.
A. CH3CH(NH2)COOH
B. H2NCH2COOH
C. H2N-(CH2)2-COOH
D. C3H5(NH2)(COOH)2
Câu 6: Cho X là một aminoaxit. Khi cho 0,01mol X tác dụng với HCl thì dung hết 80ml dung dịch HCl 0,125M thu được
1,835g muối khan. Còn khi cho 0,01mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần dùng 25g dung dịch NaOH 3,2%. CTCT
của X là:
A. CH3CH(NH2)COOH
B. H2NCH2COOH
C. H2N-(CH2)2-COOH
D. C3H5(NH2)(COOH)2
Câu 7: Cho 8,85g hỗn hợp X gồm propylamin, etylmetylamin và tri metylamin tácdụng với V ml dung dịch HCl 1M. Biết
phản ứng xảy ra vừa đủ. Giá trị V là:
A. 100
B. 150
C. 200
D. 50
Câu 8: Cho 8g hỗn hợp gồm 3 amin no đơn chức là đồng đẳng liên tiếp của nhau tác dụng vủa đủ với dung dịch HCl, cô

cạn dung dịch thu được 15,3g hỗn hợp muối. CTPT của 3 amin đó là:
A. CH5N; C2H7N; C3H9N
B. C4H11N; C2H7N; C3H9N
C. CH3N; C2H7N; C3H9N
D. C2H7N; C3H9N; C4H9N
Câu 9: Cho 9,3g amin A tác dụng với lượng dư dung dịch FeCl 3 thu được 10,7g kết tủa. CTCT của A là:
A. C2H5NH2
B. C3H7NH2
C. C4H9NH2
D. CH3NH2
Câu 10: Một hỗn hợp X gồm 2 amin kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng amin no đơn chức. Lấy 32,1g hỗn hợp cho vào
250ml dung dịch FeCl3 có dư thu được một kết tủa có khối lượng bằng khối lượng hỗn hợp trên. Loại bỏ kết tủa rồi thêm
từ từ d2 AgNO3 vào cho tới khi kết thúc phản ứng thì phải dùng 1,5lit d2 AgNO3 1M. Nồng độ ban dầu của FeCl3 là:
A. 1M
B. 2M
C. 3M
D. 2,5M
Câu 11: Một hợp chất hữu cơ X mạch thẳng có công thức phân tử là C 3H10O2N2. X tác dụng với dung dịch KOH thì tạo ra
NH3, còn tác dụng với dung dịch HCl thì tạo muối của amin bậc 1. CTCT của X là:
A. H2N-CH2-CH2- COONH4. B. CH3CH(NH2)COONH4.
C. Cả A và B
D. Tất cả đều sai.
Câu 12: Dung dịch A gồm HCl, H2SO4 có pH = 2. Để trung hoà hoàn toàn 0,59 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức no bậc 1
(có số cacbon không quá 4) phải dùng 1 lít dung dịch A. Công thức phân tử của 2 amin là:
A. CH3NH2 v C4H9NH2
B. CH3NH2 v C2H5NH2 C. C3H7NH2
D. C4H9NH2 v CH3NH2 hoặc C2H5NH2
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 amin X, Y, Z bằng một lượng không khí vừa đủ (chứa 1/5 thể tích là oxi,
còn lại là nitơ) thu được 26,4g CO2, 18,9g H2O và 104,16lit N2(đktc). Giá trị m là:
A. 12g

B. 13,5g
C. 16g
D. 14,72g
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 15g hỗn hợp gồm amin đơn chức no A mạch hở và ancol đơn chức no B mạch hở bằng oxi
dư rồi cho hỗn hợp sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 70g kết tủa. Hỗn hợp khí ra khỏi bình có thể
tích là 11,2 lít(đktc) và có tiư khối đối với H2 là 15,6. Biết MA + MB = 105.
A. C2H7N và C3H7OH
B. C2H7N và C2H7OH C. C3H7N và C3H7OH D. Kết quả khác
---Hết---




×