Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Phần Trắc Nghiệm 12(Phân ban) ôn tốt nghiệm .

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.54 KB, 6 trang )

Câu 1.
Cho hàm số y = f(x) =
23
32
+

x
x
với x
3
2
−≠
. Biểu
thức nào sau đây là đạo hàm của hàm số f(x)?
A.
2
)23(
5
+

x
B.
2
)23(
7
+
x
C.
2
)23(
7


+

x
D.
2
)23(
13
+

x
E.
2
)23(
13
+
x
E
Câu 2. Hàm số f(x) =
54
2
++−
xx
có đạo hàm là biểu thức
nào?
A.
54
42
2
++−
+−

xx
x
(-1 < x <5)
B.
54
2
2
++−
+−
xx
x
(-1
5
≤≤
x
)
C.
54
2
2
++−
+−
xx
x
(-1 < x <5)
D.
54
42
2
++−

+−
xx
x
(x
51
≥∨−≤
x
)
C
Câu 3. Biểu thức nào sau đây là đạo hàm của hàm số
y =
2
342
2
2
++
+−
xx
xx
?
A.
22
2
)2(
1126
++
−−
xx
xx
B.

22
2
)2(
1126
++
−+
xx
xx
C.
22
2
)2(
5146
++
−+−
xx
xx
D.
22
2
)2(
5146
++
−−−
xx
xx
E. Đáp số khác
B
Câu 4. Hàm số f(x) = (
xx +

2
)(
2
2
−−
xx
) có đạo hàm trên
D = R là:
A. y
/
=
264
2
−−
xx
B. y
/
= -2
2
)1(
+
x
C. y
/
=
)122)(1(2
2
−−+
xxx
D. Cả a) và b) E. Cả a) và c)

E
Câu 5.
Hàm số f(x) =
44
54
2
2
+−
−−
xx
xx
c ó đạo hàm trên R \
{ }
2
là:
A.
2
)2(
18

x
B.
2
)2(
18


x
C.
2

)2(
9

x
D.
3
)2(
18

x
E. Đáp số khác.
D
Câu 6. Biểu thức nào sau đây là đạo hàm của hàm số
y =
1
1
1
1

+

+
x
x
x
x
A.
1
1
)1(

3
2

+


x
x
x
B.
1
1
)1(2
3
2

+

x
x
x
C.
1
1
)1(
3
2

+


x
x
x
D.
1
1
)1(4
3
2

+

x
x
x
A
Câu 7. Biểu thức nào sau đây là đạo hàm của hàm số:
y = (2x + 3)
3 2
53
++
xx

A.
2
3
2
2
)53(
393010

++
++
xx
xx
B.
2
3
2
2
)53(3
19186
++
++
xx
xx
C.
2
3
2
2
)53(3
393010
++
++
xx
xx
D.
)53(3
19186
3

2
2
++
++
xx
xx
C
Câu 8.
Tính đạo hàm của hàm số: y =
x
x

+
1
1
A.
2
)1(2
1
xxx
++
B.
2
)1(2
1
xxx
++


C.

2
)1(2
1
xxx
+−
D.
2
)1(2
1
xxx
−−
D
Câu 9.
Tính đạo hàm của hàm số: y = ln
x
x
sin1
cos1

+
A.
xsin
1
B. -
xsin
1
C.
xcos
1
D.

2
)cos1(
sin
x
x

B
Câu 10.
Tính đạo hàm của hàm số y =
x
x

+
1
1
A.
2
)1(2
1
xxx
−+
B.
2
)1(2
1
xxx
−+

C.
2

)1(2
1
xxx
+−
D.
2
)1(2
1
xxx
−−

D
Câu 11.
Tính đạo hàm của hàm số y =
xx
x
cossin
2cos
2

A.
x
x
2sin2
12cos3
2

B
x
x

2sin
12cos3
2

C.
x
x
2sin
)12cos3(2
2

D.
x
x
2sin
12cos3
2
+
E.
x
x
2sin2
12cos3
2
+
C
Câu 12.Đạo hàm của hàm số y = cotg4x – tg4x
( với x



4
π
k
, k

Z ) là :
A.
x8sin
16
2

B.
x8sin
16
2
C.
x4sin
4
2

D.
x4sin
4
2
E. Đáp số khác
A
Câu 13.
Hàm số f(x) =
x
x

cos1
cos
+
có đạo hàm trên R\






∈+− Zkk ,
2
π
π
là:
A.
( )
2
)cos1(
cos21sin
x
xx
+
+−
B.
2
)cos1(
sin
x
x

+
C.
( )
2
)cos1(
cos21sin
x
xx
+
+
D.
2
)cos1(
sin
x
x
+

C
Câu 14.
Hàm số f(x) = sinx
x
2
cos1
+
có đạo hàm trên R là:
C
A.
x
xx

2
cos1
)12(coscos
+
+
B.
x
x
2
cos1
cos2
+
C.
x
x
2
3
cos1
cos2
+
D. Cả A) và B) E. Cả A) và C)
Câu 15.Hàm số f(x) = sin
1
2
+
x
có đạo hàm trên R là:
A.
1
1cos2

2
2
+
+
x
xx
B.
12
1cos
2
2
+
+−
x
xx

C.
12
1cos
2
2
+
+
x
xx
D.
12
1cos
2
2


+
x
xx
C
Câu 16.Biểu thức nào sau đây là đạo hàm của hàm số
y =
2
cot
x
g
trong khoảng (k2
πππ
2, k
+
), k
Z∈
I.
2
cot
2
sin4
1
2
x
g
x
x

II.

2
cot4
2
cot1
2
x
g
x
g
+
III.
2
4
2
cot1
2
x
tg
x
g
+
A. I B. II C. III D. I và II
D
Câu 17.Hàm số f(x) =
xtg2
có đạo hàm trong khoảng







+
22
,
2
πππ
k
k
là biểu thức nào sau đây (k
Z∈
)?
A.
xtg
xtg
2
21
2
+
B.
xtgx 22cos
1
2
C.
xtg
xtg
22
21
2
+

D. Cả A) và B) E. Cả B) và C)
D
Câu 18.
Hàm số f(x) =
xx
xx
sincos
1sincos
+
có đạo hàm trên R\






2
π
k
,
(k
Z∈
) là biểu thức nào sau đây?
I.
x
x
2sin
2cos4
2
II. -4(1+cotg

2
2x)cos2x III. -
x
x
2sin
2cos4
2

A. I B. II C. III D. I và II E. II và III
E
Câu 19.Biểu thức nào sau đây là đạo hàm của hàm số:
Y =
gxtgx cot
1
+
trên R\






2
π
k
, k
Z∈
?
I.
xx

xx
sincos
sincos
+

II.
( )
2
sincos
2cos
xx
x
+
III.
tgx
tgx
+

1
1
A. I B. II C. III D. I, II và III E. I và II
D
Câu 20.
Hàm số f(x) =
x
x
cos1
cos1
+


có đạo hàm trong
( )
ππ
2,
là:
A.
x
x
cos1
cos
+
B.
2
)cos(1
cos
x
x
+

C. -
xcos1
1
+
D.
2
)cos(1
1
x
+


C
Câu 21.Hàm số f(x) = tg2x – cotg2x có đạo hàm trên R\






4
π
, k
Z∈
là:
A.
xx 2sin
1
2cos
1
22
+
B.
xx 2sin
1
2cos
1
22

C
C.
x4sin

8
2
D. Đáp án khác
Câu 22.
Đạo hàm của hàm số f(x) =
x
xx
sin1
sin
+
có đạo hàm
trên R\
{ }
ππ
2k
+
, k
Z

,là biểu thức nào ?
A.
x
xx
cos1
sin
+
+
B.
x
xx

cos1
sin
+

C.
2
)cos1(
sin
x
xx
+

D.
2
)cos1(
sin
x
xx
+
+
A
Câu 23.
Đạo hàm của hàm số f(x) =
x
x
sin1
cos
+
trên R\







+−
π
π
2
2
k
, k
Z

, là biểu thức nào ?
A.
2
)sin1(
sin2cos
x
xx
+

B.
xsin1
1
+
C.
2
)sin1(

sin2cos
x
xx
+
+
D.
xsin1
1
+

D.
2
)sin1(
1
x
+
E
Câu 24.Hàm số f(x) = x.1 000 000
x
có đạo hàm trên R là:
A. 10
5x
(10
x
+ 6xln10) B. 10
6x
(1 + xln10)
C. 10
5x
(10

x
+ xln10) D. 10
6x
(1 + 6xln10)
D
Câu 25.
Hàm số f(x) =
nx
n
x
2
có đạo hàm trên R bằng:
A.
nx
n
xnx
2
)2ln1(
1


B.
nx
n
xnx
2
1
2
)2ln1(



C.
nx
n
xnx
2
)2ln1(

D.
nx
n
xnx
2
1
2
)2ln1(


E. Đáp số khác
A
Câu 26.Cho hàm số f(x) = xa
lnx
, x > 0 và 0 < a
1

. Đạo
hàm của hàm số f(x) là:
A.
x
x

x
xaa

+
1
ln
B. 2a
lnx
C.
x
ax
xln
)1(
+
D. (1+xlna)a
lnx
E. (1+lna)a
lnx

E
Câu 27.Biểu thức nào sau đây là đạo hàm của hàm số
y = x
2
log
2
x trên R
+
?
A.
)1ln2(

2ln
+
x
x
B. x






+
2ln
1
log2
2
x
C. x(2log
2
x+log
2
e) D. Cả A), B) và C)
D
Câu 28.
Hàm số f(x) =
x
x
2
log
có đạo hàm trên R

+
\
{ }
1

biểu thức nào sau đây?
I.
x
ex
2
2
22
log
loglog

II.
x
x
2
ln
)1(ln2ln

III.
x
x
2
ln
1ln

A. I B. II C. III D. I và II E. I và III

D
Câu 29.
Hàm số f(x) = ln(
2
1 xx
++
) có đạo hàm trên R
+

biểu thức nào sau đây:
A.
2
2
1
1
x
xx
+
++
B.
2
1
1
x
+
C.
)1(1
12
22
2

xxx
xx
+++
++
B
D.
2
2
1
12
x
xx
+
++
E. Biểu thức khác
Câu 30.
Đạo hàm số của hàm số f(x) = ln
x
x

+
1
1
trong (0, 1)
là:
A.
1
1

x

B.
1
1


x
C.
xx )1(
1

D.
xx)1(
1


B
Câu 31.
Hàm số f(x) = arcsin
x
x
+

1
1
có đạo hàm trên R
+
là:
A.
xx )1(
1

+
B.
xx )1(
1
+

C.
2
1)1(
2
xx
++
D.
2
1)1(
2
xx
++

E. Đáp số khác
B
Câu 32.
Hàm số f(x) = arctg
1
1

+
x
x
có đạo hàm trên R


là:
A.
1
1
2
+

x
B.
1
1
2
+
x
C.
x2
1
D.
x2
1

A
Câu 33.
Hàm số f(x) =
2
1
1
x
xactgx

+
+
có đạo hàm trên R

là:
A.
22
2
1)1(
2)12(
xx
xarctgxx
++
++
B.
22
1)1( xx
arctgx
++
C.
22
1)1(
2
xx
xarctgx
++

D.
22
1)1(

2
xx
xarctgx
++
+

B
Câu 34.
Đạo hàm số của hàm số f(x) = ln
x
x
sin1
sin1

+
trên
R \







+
kk ,
2
π
π
z là biểu thức nào?

A.
xcos
2

B.
xcos
2
C. -2tgx D. 2tgx
B
Câu 35.Hàm số f(x) = arccox(2x
2
1 x

) có đạo hàm trong








2
2
,0
là:
A.
2
1
2

x
+
B.
2
12
1
x
+

C.
2
1
2
x
+

D.
2
12
1
x
+
C
Câu 36.Cho hai hàm số f(x) = sin2x và g(x) = 2sinx,
ππ
≤≤−
x
, câu nào sau đây đúng?
A. f(x) và g(x) có cùng chu kỳ
B. f(x) và g(x) có cùng đạo hàm tại x

0
= 0
C. f(x) và g(x) có đạo hàm đối nhau tại
x =
π
±
D. Hai câu A) và B) E. Hai câu B) và C)
E
Câu 37.
Hàm số nào sau đây có cùng đạo hàm tại x
0
=
2
π
I. f(x) = sinx II. g(x) = x + cosx III. g(x) = cotgx
A. Chỉ I B. Chỉ II C. Chỉ III D. Chỉ I và II
D

×