Giáo viên: Nguyễn Văn Phương – THPT Vĩnh Bình
phức
70 câu trắc nghiệm số
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM SỐ PHỨC
Câu 1. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z = i ( 3 − 4i ) .
A. Phần thực là 4 và phần ảo là 3.
B. Phần thực là 3 và phần ảo là −4.
C. Phần thực là 4 và phần ảo là 3i.
D. Phần thực là −4 và phần ảo là 3i.
Câu 2. Cho số phức z = 1 − 2i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức ω = iz + z.
A. Phần thực là 3 và phần ảo là 3.
B. Phần thực là 3 và phần ảo là −1.
C. Phần thực là 3 và phần ảo là 3i.
D. Phần thực là −1 và phần ảo là 3i.
Câu 3. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z = 1 − 3i − 2i ( 1 + i ) .
A. Phần thực là 3 và phần ảo là −5.
B. Phần thực là 3 và phần ảo là 5.
C. Phần thực là 3 và phần ảo là −5i.
D. Phần thực là −5 và phần ảo là 3i.
Câu 4. Cho số phức z = 4 − 5i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.
A. Phần thực là 4 và phần ảo là 5.
B. Phần thực là 4 và phần ảo là 5i.
C. Phần thực là 4 và phần ảo là −5i.
D. Phần thực là 5 và phần ảo là 4.
Câu 5. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z = 2 − 3i +
2
.
1− i
A. Phần thực là 3 và phần ảo là −2.
B. Phần thực là 3 và phần ảo là −2i.
C. Phần thực là 3 và phần ảo là 2i.
D. Phần thực là −2 và phần ảo là 3.
Câu 6. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn z + 2 z = 3 − 2i.
A. Phần thực là 1 và phần ảo là 2.
B. Phần thực là 1 và phần ảo là −2i.
C. Phần thực là 1 và phần ảo là 2i.
D. Phần thực là 2 và phần ảo là −1.
1
Giáo viên: Nguyễn Văn Phương – THPT Vĩnh Bình
phức
70 câu trắc nghiệm số
Câu 7. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn 2 z + iz = 3 + 3i.
A. Phần thực là 1 và phần ảo là 1.
B. Phần thực là −1 và phần ảo là −1.
C. Phần thực là 1 và phần ảo là i.
D. Phần thực là −1 và phần ảo là −i.
Câu 8. Tìm số phức liên hợp của số phức z = a + bi ( a, b ∈ ¡ ) .
A. z = a − bi.
B. z = − a − bi.
C. z = b + ai.
D. z = b − ai.
Câu 9. Tìm số phức liên hợp của số phức z = 3 − 4i.
A. z = 3 + 4i.
B. z = −3 − 4i.
C. z = −3 + 4i.
D. z = 4 − 3i.
Câu 10. Tìm số phức liên hợp của số phức z = i ( 2 − i ) .
A. z = 1 − 2i.
B. z = 1 + 2i.
C. z = −1 + 2i.
D. z = −1 + i.
Câu 11. Tìm số phức liên hợp của số phức z = 1 − 3i + ( 1 − i ) .
2
A. z = 1 + 5i.
B. z = 1 − 5i.
C. z = −5 + i.
Câu 12. Tìm số phức liên hợp của số phức z = 3 − 2i −
A. z = 2 + 4i.
B. z = 2 − 4i.
5
.
1 − 2i
C. z = 4 − 2i.
Câu 13. Tìm số phức liên hợp của số phức z, biết
z
+ 4 − 3i = 0.
3 − 2i
A. z = −6 − 17i.
C. z = 17 − 6i.
B. z = −6 + 17i.
D. z = −1 − 5i.
D. z = −2 − 4i.
D. z = 6 − 17i.
Câu 14. Tìm số phức liên hợp của số phức z, biết z ( 2 + 3i ) − 3i = 13 + 10i.
A. z = 5 + i.
B. z = −5 − i.
C. z = −5 + i.
Câu 15. Tìm số phức liên hợp của số phức z, biết z + 3z + 2i = 4.
2
D. z = 1 − 5i.
Giáo viên: Nguyễn Văn Phương – THPT Vĩnh Bình
phức
A. z = 1 − i.
B. z = −1 − i.
70 câu trắc nghiệm số
C. z = −1 + i.
D. z = 1 + i.
Câu 16. Tìm số phức liên hợp của số phức z, biết 2 z + iz − 4i = 5.
A. z = 3 + i.
B. z = −3 − i.
C. z = 1 − 3i.
D. z = −1 + 3i.
Câu 17. Tính môđun của số phức z = a + bi, ( a, b ∈ ¡ ) .
A. z = a 2 + b 2 .
B. z = a + b .
2
2
C. z = a + b .
D. z = a 2 − b 2 .
C. z = 7.
D. z = 7.
Câu 18. Tính môđun của số phức z = 4 + 3i.
A. z = 5.
B. z = 25.
Câu 19. Tính môđun của số phức z thỏa mãn z ( 2 − i ) + 13i = 1.
A. z = 34.
B. z = 34.
34
.
2
C. z =
D. z = 29.
Câu 20. Tính môđun của số phức z thỏa mãn z + 7i = ( 1 + 2i ) ( 1 − i ) .
A. z = 3 5.
B. z = 45.
C. z =
10
.
7
D. z = 17.
Câu 21. Tính môđun của số phức z thỏa mãn z + 2 z.z − 3 = 0.
3
2
A. z = .
3
2
C. z = 1.
B. z = .
D. z = 3.
Câu 22. Giả sử M là điểm biểu diễn hình học của số phức z thuộc đường thẳng 2 x + y + 1 = 0.
Tìm môđun nhỏ nhất của số phức z .
A. z =
5
.
5
1
5
B. z = .
C. z = 5.
Câu 23. Tính môđun của số phức z thỏa mãn 2 z − iz = 2 + 5i.
3
D. z =
3
.
3
Giáo viên: Nguyễn Văn Phương – THPT Vĩnh Bình
phức
A. z = 5.
B. z = 25.
70 câu trắc nghiệm số
C. z = 1.
D. z = 5.
2
Câu 24. Tính môđun của số phức z thỏa mãn ( 1 + 2i ) z + z = 4i − 20.
A. z = 13.
B. z = 13.
C. z = 5.
D. z =
13
.
2
2
Câu 25. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện ( 3 + 2i ) z + ( 2 − i ) = 4 + i. Tìm môđun của số phức
ω = ( 1 + z ) z.
A. ω = 10.
B. ω = 10.
C. ω = 5.
D. ω = 13.
Câu 26. Tìm nghiệm của phương trình z − ( 1 − 3i ) = 5 − 3i.
A. z = 6 − 6i.
B. z = 6 + 6i.
C. z = 4.
D. z = 4 − 6i.
Câu 27. Tìm nghiệm của phương trình z ( 1 − 3i ) + 2i = 3 − 2i.
3
2
1
2
A. z = + i.
B. z =
3 9
+ i.
10 10
Câu 28. Tìm nghiệm của phương trình
A. z = 1 − 12i.
9 13
+ i.
10 10
3
2
5
2
D. z = − i.
z
− 1 = 4 − 2i.
1 − 2i
B. z = −1 − 8i.
Câu 29. Tìm nghiệm của phương trình z −
A. z = 1 − 4i.
C. z = −
C. z = 5 − 4i.
D. z = 3 − 4i.
5
2
= ( 1+ i) .
1 + 2i
B. z = 4 − i.
C. z = 1 + 4i.
D. z = 3 − 4i.
Câu 30. Tìm nghiệm của phương trình ( 3 − 2i ) z − 5 + 2i = iz + 1 + 8i.
A. z = 2.
B. z = 1 + i.
C. z = 1 − i.
Câu 31. Nghiệm của phương trình z 2 − 2 z + 5 = 0 là.
4
D. z = −1 + i.
Giáo viên: Nguyễn Văn Phương – THPT Vĩnh Bình
phức
A. z = 1 ± 2i.
B. z = 2 ± i.
Câu 32. Nghiệm của phương trình z +
A. z = −1 ± 3i.
C. z = 1 ± 4i.
D. z = 4 ± i.
C. z = 1 ± 3i.
D. z = −3 ± i.
10
= 2 là.
z
B. z = 3 ± i.
Câu 33. Nghiệm của phương trình z +
A. z = 2 ± 3i.
70 câu trắc nghiệm số
10
= 3 là.
z −1
B. z = 3 ± 2i.
C. z = 4 ± 3i.
D. z = −3 ± 2i.
Câu 34. Nghiệm phức của phương trình z 4 + z 2 − 6 = 0 là.
A. z = ± 2i.
C. z = ±2i.
B. z = ± 3i.
Câu 35. Số nghiệm phức của phương trình z 2 +
8
+ 6 = 0 là.
z2
A. 0.
C. 3.
B. 2.
D. z = ±3i.
D. 4.
----Câu 36. Số phức z = a + bi ( a, b ∈ ¡ ) là nghiệm của phương trình z ( 2 + 3i ) = 13i. Tính S = a + b.
A. S = 5.
B. S = 1.
C. S = −1.
D. S = −5.
Câu 37. Số phức z = a + bi ( a, b ∈ ¡ ) là nghiệm của phương trình z ( 1 + 2i ) − 10 = 5i. Tính P = ab.
A. P = −6.
B. P = 12.
C. P = −12.
D. P = 8.
Câu 38. Số phức z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình 4 z 2 − 4 z + 5 = 0. Tính S = z1 + z2 .
A. S = 5.
B. S = 2 5.
C. S = 5.
D. S = 10.
Câu 39. Cho số phức z = 2 + 3mi ( m ∈ ¡ ) . Tìm số thực m , biết z = 13.
A. m = ±1.
B. m = −1.
C. m = 1.
5
D. m = ±2.
Giáo viên: Nguyễn Văn Phương – THPT Vĩnh Bình
phức
70 câu trắc nghiệm số
Câu 40. Cho số phức z = m + ni ( m > 0 ) thỏa mãn m − n = 1 và z = 5. Tính S = m 2 + n 2 .
A. m = 1, n = 2.
B. m = 2, n = 1.
C. m = 1, n = −2.
D. m = 2, n = −1.
Câu 41. Số phức nào trong các số phức dưới đây có điểm biểu diễn hình học thuộc đường thẳng
d : 2 x − 3 y + 5 = 0.
A. z = 1 − 2i.
B. z = −1 + i.
C. z = −4 + i.
D. z = 1 − 4i.
Câu 42. Hỏi số phức nào trong các số phức dưới đây có môđun nhỏ nhất ?
A. z = 1 − 2i.
B. z = 2 − i.
C. z = 2 + 2i.
D. z = 2 + i.
Câu 43. Hỏi số phức nào trong các số phức dưới đây có môđun lớn nhất ?
A. z = 2 − 2i.
C. z = 1 − 3i.
B. z = 2 + 5i.
D. z = 2 − 3i.
Câu 44. Điểm M trong hình bên là biểu diễn hình học của số phức nào dưới đây ?
y
A. z = 4 − 3i.
B. z = −3 + 4i.
O
x
1
C. z = 4 + 3i.
D. z = 3 − 4i.
M(4;-3)
Câu 45. Tìm trên đường thẳng d : x − y − 2 = 0 số phức có môđun nhỏ nhất.
A. z = 1 − i.
B. z = 2 − 2i.
Câu 46. Tìm số phức z = a + bi ( a, b ∈ ¡
C. z = 1 − 2i.
) có phần ảo bằng gấp đôi phần thực và
A. z = 2 + 4i và z = -2 - 4i.
B. z = 2 − 4i.
6
D. z = 3 − 3i.
a + bi = 2 5.
Giáo viên: Nguyễn Văn Phương – THPT Vĩnh Bình
phức
70 câu trắc nghiệm số
D. z = 2 + 4i và z = 2 - 4i.
C. z = 2 + 4i.
Câu 47. Hai số phức z = 1 + 4i và z = 1- 4i là nghiệm của phương trình nào ?
A. z 2 + 2 z + 17 = 0.
B. z +
17
= 2.
z
5
z
C. z + = 2.
D. z 4 − 2 z 2 + 17 = 0.
Câu 48. Tìm số thực m để phương trình z 2 − 2 z + m = 0 nhận số phức z = 1 + 2i làm nghiệm.
A. m = 2.
B. m = 5.
C. m = −5.
D. m = 3.
Câu 49. Tìm số thực m để phương trình z 2 + mz + 5 = 0 nhận số phức z = 1 − 2i làm nghiệm.
A. m = 2.
B. m = −1.
C. m = −2.
D. m = −4.
2
Câu 50. Tìm môđun của số phức z , biết số phức z thỏa mãn biểu thức z.z + z − 4 = 0.
A. z = 2.
C. z = 3.
B. z = 2.
D. z = 1.
Câu 51. Cho số phức z = a + bi ( a, b ∈ ¡ ) . Trong các khẳng định dưới đây khẳng định nào sai.
A. z + z = 2a.
B. z − z = 2bi.
C. z.z = a 2 + b 2 .
2
D. z = z.z.
Câu 52. Số phức z = 2 + i có số phức nghịch đảo là.
A.
1 2 i
= − .
z 5 5
B.
1
= 2 − i.
z
C.
1 1 3
= − i.
z 2 2
D.
1
= 1 + 2i.
z
Câu 53. Số phức nghịch đảo của số phức z = 1 − i có phần thực và phần ảo là.
B. Phần thực là 1 và phần ảo là −i.
A. Phần thực là 1 và phần ảo là −1.
C. Phần thực là
1
1
và phần ảo là .
2
2
D. Phần thực là
1
1
và phần ảo là i.
2
2
Câu 54. Cho số phức z thỏa mãn biểu thức z.z − 5 z + 6 = 0. Môđun nhỏ nhất của số phức z
bằng.
7
Giáo viên: Nguyễn Văn Phương – THPT Vĩnh Bình
phức
A. z = −1.
1
2
A. z = 2.
1
4
B. z = − .
Câu 55. Xét số phức z thỏa mãn
70 câu trắc nghiệm số
C. z = − .
D. z = 1.
6z
8
− − z = 0. Môđun lớn nhất của số phức z bằng ?
z
z
1
2
1
4
B. z = .
C. z = .
D. z = 1.
2
Câu 56. Xét số phức z thỏa mãn z − 2 z − 3 < 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. z < 3.
B. z > 3.
C. 0 < z < 3.
Câu 57. Xét số phức z = a + bi ( a, b ∈ ¡
) thỏa mãn
D. −1 < z < 3.
2
z − z − 2 = 0. Mệnh đề nào dưới đây
đúng ?
A. ab = 2.
B. ab > 2.
Câu 58. Xét số phức z = a + bi ( a, b ∈ ¡
A. ab = −8.
) thỏa mãn
B. ab = 8.
Câu 59. Xét số phức z = a + bi ( a, b ∈ ¡
A. P = 50.
C. 0 ≤ ab ≤ 2.
z 2 − 4 z + 20 = 0. Tính P = ab .
C. ab = 6.
) thỏa mãn
B. P = 29.
D. ab ≤ 2.
D. ab = 6.
z
= 2 − i. Tính P = ab.
3 + 4i
C. P = 30.
Câu 60. Biểu diễn hình học của số phức z = a + bi ( a, b ∈ ¡
D. P = 40.
) thỏa mãn biểu thức
z = 5 là một
đường tròn. Tìm tọa độ của tâm và bán kính của đường tròn đó.
A. ( 0;0 ) , r = 5.
B. ( 0;0 ) , r = 5.
C. ( 0;0 ) , r = 25.
D. ( 0;0 ) , r =
Câu 61. Cho số phức z = 1 + 2i. Số phức nghịch đảo của số phức ω = 2z + z là.
8
5
.
2
Giáo viên: Nguyễn Văn Phương – THPT Vĩnh Bình
phức
A.
1 3 2
= + i.
ω 13 13
B.
1 3 2
= − i.
ω 13 13
70 câu trắc nghiệm số
C.
1 1 2
= + i.
ω 15 15
D.
1 1 2
= − i.
ω 15 15
Câu 62. Gọi z là nghiệm phức của phương trình z 2 + 4 z + 20 = 0 có phần ảo bằng 2 lần phần
thực. Tìm phần thực và phần ảo của số phức ω = iz.
A. Phần thực là 4 và phần ảo là −2.
B. Phần thực là 2 và phần ảo là 4.
C. Phần thực là 4 và phần ảo là 2.
D. Phần thực là 4 và phần ảo là 2i.
Câu 63. Cho số phức z = a + bi ( a, b ∈ ¡ ) . Hỏi tất cả có bao nhiêu số phức z thỏa mãn ab = 6
và z = 13.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 64. Xét số phức z = 1 + 2i là nghiệm của phương trình z 2 + az + b = 0. Tìm a, b ( a, b ∈ ¡ ) .
A. a = −2, b = 5.
B. a = 2, b = −5.
C. a = 1, b = 2.
D. a = 1, b = 4.
Câu 65. Xét số phức z = 1 − 2i là nghiệm của phương trình z 2 + az + b = 0. Tìm P = ab.
A. P = 10.
B. P = −10.
C. P = 6.
D. P = −8.
Câu 66. Cho số phức z = 3 − 2i. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn
hình học của số phức w = 2iz.
A. M ( 4;6 ) .
B. M ( 6; 4 ) .
C. M ( 4; −6 ) .
D. M ( −4;6 ) .
Câu 67. Cho số phức z thỏa mãn biểu thức z < 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Số phức z có phần thực và phần ảo nhỏ hơn 1.
B. Biểu diễn hình học của số phức z là đường tròn tâm là gốc tọa độ và bán kính bằng 1.
C. Số phức liên hợp của số phức z thỏa mãn z > 1.
9
Giáo viên: Nguyễn Văn Phương – THPT Vĩnh Bình
phức
70 câu trắc nghiệm số
D. Số phức z có phần thực và phần ảo nhỏ thuộc khoảng ( −1;1) .
Câu 68. Trong mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức thỏa mãn điều kiện phần thực
của số phức z bằng 2 là. Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A. Đường thẳng song song với trục Ox.
B. Đường thẳng song song với trục Ox và đi qua điểm M ( 2;0 ) .
C. Đường thẳng song song với trục Oy.
D. Đường thẳng song song với trục Oy và đi qua điểm M ( 0; 2 ) .
2
Câu 69. Cho hai số phức z1 = x + 2 y − ( x + y − 2 ) i, z2 = x + y + 1 + y i. Tìm hai số thực x, y để
hai số phức z1 và z2 liên hợp với nhau.
A. x = 2; y = 1.
B. x = 0; y = 1.
Câu 70. Số nghiệm phức của phương trình
A. 0.
C. x = −2; y = 1.
( 2)
2 x −2
B. 1.
= 2x
C. 3.
10
3
+ x −2
D. x = 2; y = 0.
là.
D. 4.