Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

bai tap anh xa tuyen tinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.22 KB, 5 trang )

Trần Duy Chức

Lớp TĐH

6.1
5,Gọi u= (x,y) , f(u)=(x,y+1)
v= (x’,y’) , f(v’) =(x’,y’ +1)
xét u+v = (x +x’, y+y’)
f (u+v) = ( x+x’ ,y+y’+2) f(u) + f(v’)
Vậy ánh xạ đã cho không phải tuyến tính
6,
Gọi u= (x,y) , f(u)=(2x+y,x-y)
v= (x’,y’) , f(v’) =(2x’+ y’,x’ –y’)
xét u+v = (x +x’, y+y’)
f (u+v) = ( 2x+2x’+y+y’ ,x+x’-y-y’) = (2x+y,x-y) + ( 2x’ +y’,x’ –y’)= f(u) + f(v’)
( thỏa mãn dk 1)
Chọn u=(x,y) , chọn k=2
Xét f(ku) = f (2(x,y))= f(2x,2y)=(4x +2y,2x-2y)
 f (2u) =2f(u)

thỏa mã đk2
Vậy ánh xạ đã cho là tuyến tính
6.2
2,Gọi u= (x,y,z) , f(u)=(0,0)
v= (x’,y’,z’) , f(v’) =(0,0)
xét u+v = (x +x’, y+y’, z+z’)
f (u+v) = ( 0,0)=(0,0)+(0,0)= f(u) + f(v’)


( thỏa mãn dk 1)
Xét f(ku) = f (k(x,y,z))= f(kx,ky,kz)=(0,0)=kf(u)


 f (2u) =2f(u)

thỏa mã đk2
Vậy ánh xạ đã cho là tuyến tính
4, Gọi u= (x,y,z) , f(u)=(2x+y,3y-4z)
v= (x’,y’,z’) , f(v’) =(2x’+y’,3y’-4z’)
xét u+v = (x +x’, y+y’, z+z’)
f (u+v) = ( 2(x+x’) + y+y’,3(y+y’)-4(z+z’)= (2x+y,3y-4z) + (2x’ +y’,3y’-4z’) = f(u) + f(v’)
( thỏa mãn dk 1)
Chọn k=2 , Xét f(ku) =f(2u)=f(2x,2y,2z) =(4x+2y,6y-8z)
f(2(u)) = 2f(u)
thỏa mã đk2
Vậy ánh xạ đã cho là tuyến tính
6.7

a , Ma trận ánh xạ T là

b, = A =

c, , = A=
6.10

1 4 
1 −7 



A=

1 4 

1 −7 



=

1 4 
1 −7 



=  T(x,y,z) =(x+3y+4z,x-7z)


A, hệ =   2x-y =-1 có nghiêm y tùy ý, x=(1+y)2
Nên (1,-4) Im(T)
B, hệ =  => hệ vô nghiệm nên (5,0)



Im(T)

C, hệ = 
Có nghiệm y tùy ý ,x =(-3+y)/2 nên (-3,12) Im(T)
2,
Nếu = thì (x,y) có ảnh là (0,0) nên (x,y)
Nếu không có đẳng thức trên thì (x,y) có ảnh (0,0) nên (x,y)
A, Ta có
= nên (5,10)
B,

= nên (3,2)



C,
= nên (1,1)



6.11
1, Ker(T) ={ p P2 , T(p)=0 P3}
ở đây T(p) =xp. Nếu xp=0 thì p
Nêu xp 0 thì p
A, p= x2 => xp = x3 0 => x2





B, p=0 => xp =0x =0 => 0
C, p= 1+x => xp= x(1+x) 0 => 1+x






2, Im(T)={q P3 : P2 P2 để T(p)= q}
Vì T(p) := xp nên , nếu pt xp=q có nghiệm p thì q Im(T), nếu pt này vô nghiệm thì
q




Im(T)

Vậy có
A, xq= x+x2 có nghiệm q=1+ x nên x+x2 Im(T)
B, xq=1 + x , không có nghiệm q nên (1+x)
2
C, xq = 3- x2 không có nghiệm q nên 3- x



Im(T)


Im(T)

6.17
Ta có dim(ker(T)) = dim(V) – rank(T)
A, dim(ker(T)) = 5 – 3 = 2
B, dim(ker(T))= 5 – 1 =4
C, dim(ker(T)) = 6 – 3 = 3
D, dim(ker(T)) = 4 – 3 = 1
6.19
Im(T) = KG sinh bởi các vecto cột cảu ma trận A của T
1 −13 
5 6 −4 



7 4 2 

1 0 0 
5 1 0 




7
1
0



1, A=
Có 2 cột độc lập tuyến tính => dim (Im(T)) =2
Dim(Ker(T)) 3-2=1


1 
5 
 
7 

Một cơ sở của Im(T) là 2 vecto

0
1 
 
1 



θ

Để tìm cơ sở cho Ker(T) , t xét hệ thuần nhất Ax=
1 −1 3 0 
5

 6 −4 0 
BĐSC
7 4 2 0  u
uuuuuuutheo
uuuuuuhàng
uuuur

0
1 −1 3
0

 11 −19 0 
0 0 0
0 

Ta có hpt  x3
6.34
Giả sử ma trận B đồng dạng với ma trận A khi đó tồn tại tại ma trận B không suy biến
cùng cấp với A và B để có B = p-1AP
Ta suy ra B2 = (P-1AP)2 = (P-1AP) (P-1AP)= P-1A(PP-1)AP=P-1AAP=P-1A2P
Do đó B2 đồng dạng với A2




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×