Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

TANG BAN 60 DE HOA LTDH-2008.DE 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.5 KB, 11 trang )

Câu 1. Ghép cấu hình electron ở cột trái với nguyên tố hoặc ion ở cột phải sao cho phù hợp
nội dung.
1. 1s
2
2s
2
2p
6
a. Là cấu hình electron của Al
2. [Ar]3d
6
b. Là cấu hình electron của S
2-

3. [Ne]3s
2
3p
6
c. Là cấu hình electron của Ne
4. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
d. Là cấu hình electron của Fe
2+



A. 1 + a 2 + b 3 + c 4 + d
B. 1 + c 2 + b 3 + a 4 + d
C. 1 + c 2 + d 3 + a 4 + b
D. 1 + c 2 + d 3 + b 4 + a.

Câu 2. Cho biết số hiệu nguyên tử của Ne là 10. Hãy chọn những ion dưới đây có cấu hình
electron giống Ne :
20
Ca
2+
,
16
S
2-


,
13
Al
3+
,
12
Mg
2+
,
8
O
2-



,
17
Cl
-
,
26
Fe
3+
A. S
2-
, Al
3+
, Mg
2+
.
B. S

2
, Al
3+
, O
2-
C. Al
3+
, Mg
2+
, O
2-
D. Al

3+
, Mg
2+
,S
2-
.

Câu 3. Những phản ứng nào xảy ra khi cho các chất sau đây tác dụng với nhau :
1. Cu + HCl + NaNO
3
. 2. Cu(NO
3
)
2

3. CuS + HCl 4. CO
2
+ H
2
O + CaCl
2
;
5. Cl
2
+ SO
2
+ H
2
O.
A. 2, 3, 4 .

B. 2, 3, 5 .
C. 2, 3, 4, 5 .
D. 1, 2, 5.

Câu 4. Cho dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
tác dụng với kim loại Cu được FeSO
4
và CuSO
4
. Cho dung
dịch CuSO
4
tác dụng với kim loại Fe được FeSO
4
và Cu. Qua các phản ứng xảy ra ta
thấy tính oxi hoá của các ion kim loại giảm dần theo dãy nào sau đây?
A. Cu
2+
; Fe
3+
; Fe
2+
B. Fe
3+
; Cu

2+
; Fe
2+
C. Cu
2+
; Fe
2+
; Fe
3+
D. Fe
2+
; Cu
2+
; Fe
3+

Câu 5. Khi pha loãng bằng nước, dung dịch axít CH
3
COOH 0,1M thành 0,01M, độ điện li
của axít sẽ
A. Tăng lên.
B. Giảm đi
C. Không đổi
D. Tùy vào hình dạng bình chứa dài hay ngắn mà tăng hay giảm.

Câu 6. Biểu thức liên hệ giữa độ tan S và nồng độ C% (khối lượng) của dung dịch bão hoà là :
A. .
B.
C. .
D.


Câu 7. Cho lượng dư dung dịch AgNO
3
tác dụng với dung dịch chứa 0,1 mol NaX và 0,1 mol
NaX' thu được 33,15 gam kết tủa. Hãy chọn các halogenua X, X' phù hợp :
A. và
B. và
C. và
D. và

Câu 8. Bản chất liên kết của các phân tử halogen X
2
là :
A. Liên kết ion
B. Liên kết cộng hoá trị không cực
C. Liên kết cộng hoá trị có cực
D. Liên kết cho - nhận.

Câu 9. Có một thuỷ thủ làm rơi một đồng 50 xu làm bằng Zn xuống đáy tàu và vô tình quên
không nhặt lại đồng xu đó. Hiện tượng gì sẽ xảy ra sau một thời gian dài?
A. Đồng xu rơi ở chỗ nào vẫn còn nguyên ở chỗ đó
B. Đồng xu biến mất
C. Đáy tàu bị thủng dần làm con tàu bị đắm
D. Đồng xu nặng hơn trước nhiều lần

Câu 10. Để điều chế các kim loại Na, Mg, Ca trong công nghiệp, người ta dùng cách nào trong
các cách sau?
A. Điện phân dung dịch muối clorua bão hoà tương ứng có vách ngăn
B. Dùng H
2

hoặc CO khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao
C. Dùng kim loại K cho tác dụng với dung dịch muối clorua tương ứng
D. Điện phân nóng chảy muối clorua khan tương ứng

Câu 11. Cho 5,6 gam Fe tác dụng hoàn toàn với clo có đốt nóng và 2,8 gam Fe tác dụng hoàn
toàn với HCl, tổng số gam muối sắt thu được là:
A. 22,600 gam
B. 20,825 gam
C. 22,825 gam
D. 20,600 gam

Câu 12. Có phản ứng hóa học:
Mg + CuSO
4
→ MgSO
4
+ Cu
Phương trình nào sau đây biểu thị sự oxi hóa của quá trình hóa học trên là:
A. Mg
2+
+ 2e

→ Mg
B. Mg → Mg
2+
+ 2e

C. Cu
2+
+ 2e


→ Cu
D. Cu → Cu
2+
+ 2e

Câu 13. Hai miếng sắt có khối lượng bằng nhau và bằng 2,8g. Một miếng cho tác dụng hết với
Cl
2
và một miếng cho tác dụng hết với dung dịch HCl. Tổng khối lượng muối clorua
thu được là :
A. 14,245 (g)
B. 16,125 (g)
C. 12,7 (g)
D. 14,475 (g)

Câu 14. Hãy chọn câu đúng?
Hòa tan hết cùng một Fe trong dung dịch H
2
SO
4
loãng (1) và H
2
SO
4
đặc nóng (2) thì
thể tích khí sinh ra trong cùng điều kiện là:
A. (1) bằng (2)
B. (1) gấp đôi (2)
C. (2) gấp rưỡi (1)

D. (2) gấp ba (1)

Câu 15. Hãy chọn đáp án đúng.
Trong nhóm kim loại kiềm thổ:
A. Tính khử của kim loại tăng khi bán kính nguyên tử tăng
B. Tính khử của kim loại tăng khi bán kính nguyên tử giảm
C. Tính khử của kim loại giảm khi bán kính nguyên tử tăng
D. Tính khử của kim loại không đổi khi bán kính nguyên tử giảm

Câu 16. Hãy chọn đáp án đúng.
Để hòa tan cùng một lượng Fe, thì số mol HCl (1) và số mol H
2
SO
4
(2) trong dung dịch
loãng cần dùng là:
A. (1) bằng (2)
B. (1) gấp đôi (2)
C. (2) gấp đôi (1)
D. (1) gấp ba (2)

Câu 17. Oxi hoá hoàn toàn 0,157 gam chất hữu cơ A chứa brom sau đó dẫn sản phẩm qua bình
(1) đựng dung dịch H
2
SO
4 đặc
(sản phẩm chứa brom không bị giữ lại ở bình này) rồi qua
bình (2) đựng nước vôi trong dư. Kết quả cho thấy khối lượng bình (1) tăng 0,045 gam
còn ở bình (2) có 0,600 gam kết tủa. Nếu chuyển toàn bộ brom trong 0,157 gam A
thành HBr, sau đó tác dụng với AgNO

3
dư, thu được 0,188 gam kết tủa. Cho biết A có
phân tử khối nhỏ hơn 200 đvC, Công thức phân tử của A là
A. C
2
H
5
Br
B. C
3
H
7
Br
C. C
4
H
9
Br
D. C
6
H
5
Br

Câu 18. Nếu khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất X chỉ thu được CO
2
là hơi nước, với tổng số
mol của CO
2
và hơi nước bằng 9 thì công thức phân tử của chất X là :

A. C
2
H
5
OH
B. C
4
H
10
C. C
5
H
12
D. CH
3
-COOH

Câu 19. Cho 1,24 gam hỗn hợp 2 rượu đơn chức tác dụng vừa đủ với Na thấy thoát
ra 336 ml H
2
(đktc). . Hỗn hợp các chất chứa natri tạo ra có khối lượng là
bao nhiêu?
A. 1,93 gam
B. 2,93 gam
C. 1,90 gam
D. 1,47 gam

Câu 20. Khi đốt cháy rượu X hai lần rượu mà thu được số mol CO
2
bằng số mol H

2
O thì công
thức chung của dãy đồng đẳng của X là :
A. C
n
H
2n+2-2k
O
2
với k bất kỳ
B. C
n
H
2n
O
2
C. C
n
H
2n+2
O
2
D. C
n
H
2n-2
O
2

Câu 21. Cho 11 gam hỗn hợp hai rượu no đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng

hết với Na dư thu được 3,36 lít H
2
(đktc). . Hai rượu đó là ở đáp án nào?
A. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH
B. C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH
C. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH

D. CH
3
OH và C
2
H
5
OH

Câu 22. Axit fomic có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Mg, Cu, dung dịch NH
3
, NaHCO
3
.
B. Mg, Ag, CH
3
OH/H
2
SO
4
đặc, nóng
C. Mg, dung dịch NH
3
, NaHCO
3
.
D. Mg, dung dịch NH
3
, dung dịch NaCl.


Câu 23. Hỗn hợp M có khối lượng 10 gam gồm axit axetic và anđehit axetic. Cho M tác dụng
với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong amoniac thấy có 21,6 gam Ag kết tủa. % khối
lượng mỗi chất trong hỗn hợp bằng bao nhiêu?
A. 50% và 50%
B. 56% và 44%
C. 54% và 46%
D. 40% và 60%

Câu 24. Một trong các yếu tố quyết định chất lượng của phích đựng nước nóng là độ phản
quang cao của lớp bạc giữa hai lớp thuỷ tinh của bình. Trong công nghiệp sản xuất
phích, để tráng bạc người ta đã sử dụng phản ứng của:
A. axetylen tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
B. andehitfomic tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
C. dung dịch đường saccarozơ tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
D. dung dịch glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3


Câu 25. Một este có công thức phân tử là C
3
H
6
O
2
, có phản ứng tráng gương với dung dịch
AgNO
3
trong NH
3
. Công thức cấu tạo của este đó là
A. HCOOC
2
H
5
B. CH
3
COOCH
3
C. HCOOC
3
H
7
D. C
2
H
5
COOCH
3


Câu 26. Hãy chỉ ra kết luận sai.
Giữa lipit và este của rượu với axit đơn chức khác nhau về:
A. gốc axit trong phân tử
B. gốc rượu trong lipit cố định là gốc của glixerin
C. gốc axit trong lipit phải là gốc của axit béo
D. bản chất liên kết trong phân tử

×