§Ị c¬ng «n tËp häc k× líp 11(CB)
1. Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng
A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt
phân cách giữa hai mơi trường trong suốt.
B. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân
cách giữa hai mơi trường trong suốt.
C. ánh sáng bị hắt lại mơi trường cũ khi truyền tới mặt
phân cách giữa hai mơi trường trong suốt.
D. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua
2. Khi góc tới tăng 2 lần thì góc khúc xạ
A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần.
C. tăng
2
lần. D. chưa đủ dữ kiện để xác định.
3. Nếu chiết suất của mơi trường chứa tia tới nhỏ hơn
chiết suất của mơi trường chứa tia khúc xạ thì góc
khúc xạ
A. ln nhỏ hơn góc tới. B. ln lớn hơn góc tới.
C. ln bằng góc tới. D. có thể lớn hơn hoặc
nhỏ hơn góc tới.
4. Chiết suất tuyệt đối của một mơi trường là chiết
suất tỉ đối của mơi trường đó so với
A. chính nó. B. khơng khí. C.chân khơng. D. nước.
5 ChiÕt st tut ®èi cđa mét m«i trêng trun ¸nh
s¸ng
A. lu«n lín h¬n 1. B. lu«n nhá h¬n 1.
C. lu«n b»ng 1. D. lu«n lín h¬n 0.
6. Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ chân khơng vào một
khối chất trong suốt với góc tới 45
0
thì góc khúc xạ
bằng 30
0
. Chiết suất tuyệt đối của mơi trường này là
A.
2
. B.
3
C. 2 D.
2/3
.
7 ChiÕu mét tia s¸ng ®¬n s¾c ®i tõ kh«ng khÝ vµo m«i
trêng cã chiÕt st n, sao cho tia ph¶n x¹ vu«ng gãc
víi tia khóc x¹. Khi ®ã gãc tíi i ®ỵc tÝnh theo c«ng
thøc
A. sini = n B. sini = 1/n C. tani = n D. tani = 1/n
8: Chiếu một tia sáng đi từ khơng khí vào một mơi
trường trong suốt chiết suất n =
3
. Nếu tia phản xạ
và tia khúc xạ vng góc nhau thì giá trị của góc tới
tia sáng là
A. 60
0
.* B. 45
0
. C. 30
0
. D. 53
0
.
9. Hiện tượng phản xạ tồn phần là hiện tượng
A. ánh sáng bị phản xạ tồn bộ trở lại khi khi chiếu tới
mặt phân cách giữa hai mơi trường trong suốt.
B. ánh sáng bị phản xạ tồn bộ trở lại khi gặp bề mặt
nhẵn.
C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt
phân cách giữa 2 mơi trường trong suốt.
D. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân
cách giữa hai mơi trường trong suốt.
10. Nước có chiết suất 1,33. Chiếu ánh sáng từ nước
ra ngồi khơng khí, góc có thể xảy ra hiện tượng phản
xạ tồn phần là
A. 20
0
. B. 30
0
. C. 40
0
. D. 50
0
.
11. Một lăng kính có góc chiết quang 6
0
, chiết suất 1,6
đặt trong khơng khí. Chiếu một tia sáng đơn sắc tới
20:Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất n
1
sang môi trường chiết suất n
2
> n
1
thì
A. chỉ xảy ra hiện tượng phản xạ.
B. chỉ xảy ra khúc xạ.
C. xảy ra đồng thời phản xạ và khúc xạ. *
D. hoặc xảy ra phản xạ hoặc xảy ra khúc xạ.
21:Hiện tượng phản xạ ánh sáng và khúc xạ ánh
sáng có điểm giống nhau là
A. tia phản xạ và tia khúc xạ đều vuông góc với tia
tới.
B. góc phản xạ và góc khúc xạ đều bằng góc tới.
C. tia phản xạ và tia khúc xạ đều nằm trong mặt
phẳng tới.*
D. tia phản xạ và tia khúc xạ đều nằm trong cùng
môi trường với tia tới.
22: Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất n
1
sang môi rường chiết suất n
2,
, điều kiện đầy đủ để
xảy ra phản xạ toàn phần là
A. n
1
> n
2
.
B. n
1
< n
2
và góc tới lớn hơn góc giới hạn.
C. góc tới lớn hơn góc khúc xạ.
D.n
1
> n
2
và góc tới lớn hơn góc giới hạn. *
23. Lăng kính là một khối chất trong suốt
A. có dạng trụ tam giác. B. có dạng hình trụ tròn.
C. giới hạn bởi 2 mặt cầu. D. hình lục lăng.
24. Qua lăng kính có chiết suất lớn hơn chiết suất mơi
trường, ánh sáng đơn sắc bị lệch về phía
A. trên của lăng kính. B. dưới của lăng kính.
C. cạnh của lăng kính. D. đáy của lăng kính.
25. Góc lệch của tia sáng khi truyền qua lăng kính là
góc tạo bởi
A. hai mặt bên của lăng kính. B. tia tới và pháp tuyến.
C. tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kính.
D. tia ló và pháp tuyến.
26. Cơng thức định góc lệch của tia sáng đơn sắc qua
lăng kính là
A. D = i
1
+ i
2
– A. B. D = i
1
– A.
C. D = r
1
+ r
2
– A. D. D = n (1 –A).
27 Cho một lăng kính thủy tinh có tiết diện là tam
giác vng cân đặt trong khơng khí, góc chiết quang
đối diện với mặt huyền. Nếu góc khúc xạ r
1
= 30
0
thì
góc tới r
2
=
A. 15
0
. B. 30
0
C. 45
0
. D. 60
0
.
28. Khi chiếu ánh sáng đơn sắc qua lăng kính tiết diện
là tam giác đều với góc tới i
1
= 45
0
thì góc khúc xạ r
1
bằng góc tới r
2
. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính
khi đó là
A. 30
0
. B. 45
0
. C. 60
0
. D.
90
0
.
29. Chiếu một tia sáng với góc tới 60
0
vào mặt bên
mơt lăng kính có tiết diện là tam giác đều thì góc khúc
xạ ở mặt bên thứ nhất bằng góc tới ở mặt bên thứ hai.
Biết lăng kính đặt trong khơng khí. Chiết suất của chất
mt bờn ca lng kớnh vi gúc ti rt nh. Gúc lch
ca tia sỏng qua lng kớnh l
A. khụng xỏc nh c. B. 6
0
. C. 3
0
. D. 3,6
0
.
12. Trong mỏy quang ph, lng kớnh thc hin chc
nng
A. phõn tớch ỏnh sỏng t ngun sỏng thnh nhng
thnh phn n sc.
B. lm cho ỏnh sỏng qua mỏy quang ph u b lch.
C. lm cho ỏnh sỏng qua mỏy quang ph hi t ti mt
im.
D. Lm cho ỏnh sỏng qua mỏy quang ph c nhum
mu.
13. Lng kớnh phn x ton phn cú tit din l
A. tam giỏc u. B. tam giỏc cõn.
C. tam giỏc vuụng. D. tam giỏc vuụng cõn.
14: Khi chiếu ánh sáng từ môi trờng có chiết suất
tuyệt đối n
1
vào môi trờng có chiết suất tuyệt đối n
2
,thì chiết suất tỉ đối giữa môi trờng 2 đối với môi tr-
ờng 1 là:
A .
2
1
21
n
n
n
=
B .
1
2
21
n
n
n
=
C .
1221
nnn
=
D .
1221
nnn +=
15 Khi chiếu ánh sáng từ môi trờng có chiết suất
tuyệt đối n
1
vào môi trờng có chiết suất tuyệt đối n
2
với
n
1
> n
2
thì hiện tợng phản xạ toàn phần sẽ xảy ra khi
A .
1
2
n
n
i
gh
=
B.
2
1
sin
n
n
i
gh
=
C .
2
1
n
n
i
gh
=
D .
1
2
sin
n
n
i
gh
=
( Đề thi ĐH&CĐ năm 2007 ).
16 Hiện tợng phản xạ toàn phần có thể xảy ra khi ánh
sáng truyền theo chiều từ :
A . Không khí vào nớc đá. B . Nớc vào không khí.
C . Không khí vào thuỷ tinh. D . Không khí vào nớc.
17 : Phát biểu nào sau đây là không đúng về đờng
truyền của tia sáng đối với thấu kính hội tụ :
A . Tia tới thấu kính qua quang tâm thì truyền thẳng.
B . tia tới thấu kính song song với trục chính cho tia
ló đi qua tiêu điểm ảnh chính.
C . Tia tới thấu kính đi qua tiêu điểm vật chính , cho
tia ló song song với trục chính.
D . Tia tới thấu kính qua quang tâm , cho tia ló truyền
ngợc hớng tia tới.
18 : Phát biểu nào sau đây là không đúng về đờng
truyền của tia sáng đối với thấu kính phân kì:
A . tia tới thấu kính song song với trục chính cho tia
ló đi qua tiêu điểm ảnh chính.
B . Tia tới thấu kính qua quang tâm thì truyền thẳng.
C . Tia tới thấu kính hớng tới tiêu điểm vật chính ,
cho tia ló song song với trục chính.
D . tia tới thấu kính song song với trục chính cho tia
ló có phơng đi qua tiêu điểm ảnh chính
19. Mt vt phng nh t vuụng gúc vi trc chớnh
trc mt thu kớnh hi t tiờu c 30 cm mt khong
lm lng kớnh l
A.
2/3
. B.
2/2
. C.
3
.
2
30 : Nhận xét nào sau đây về ảnh một vật thật cho bởi
thấu kính phân kì là đúng:
A . Luôn cho ảnh thật, ngợc chiều lớn hơn vật.
B . Luôn cho ảnh thật, ngợc chiều nhỏ hơn vật.
C . Luôn cho ảnh ảo, cùng chiều nhỏ hơn vật.
D . Luôn cho ảnh ảo, cùng chiều lớn hơn vật.
31: Để thu đợc ảnh thật ngợc chiều có kích thớc nhỏ
hơn vật qua thấu kính hội tụ thì vị trí vật thật phải
A . Đặt trong khoảng từ quang tâm tới tiêu điểm
chính : 0 < d < f .
B . Đặt trong khoảng từ tiêu điểm chính đến nhỏ hơn
hai lần tiêu cự : f < d < 2f .
C . Đặt ngoài khoảng hai lần tiêu cự : d > 2f.
D . Đặt đúng tiêu điểm chính : d = f.
32 Để thu đợc ảnh thật ngợc chiều có kích thớc bằng
vật qua thấu kính hội tụ thì vị trí vật thật phải :
A . Đặt trong khoảng từ quang tâm tới tiêu điểm
chính : 0 < d < f .
B . Đặt trong khoảng từ tiêu điểm chính đến nhỏ hơn
hai lần tiêu cự : f < d < 2f .
C . Đặt ngoài khoảng hai lần tiêu cự : d > 2f.
D . Đặt đúng tiêu điểm chính : d = f.
34 : Để thu đợc ảnh thật ngợc chiều có kích thớc lớn
hơn vật qua thấu kính hội tụ thì vị trí vật thật phải
A . Đặt trong khoảng từ quang tâm tới tiêu điểm
chính : 0 < d < f .
B . Đặt trong khoảng từ tiêu điểm chính đến nhỏ hơn
hai lần tiêu cự : f < d < 2f .
C . Đặt ngoài khoảng hai lần tiêu cự : d > 2f.
D . Đặt đúng tiêu điểm chính : d = f.
35. Vi thu kớnh hi t f = 30cm, c nh o ln
gp 6 ln vt thỡ vt phi t cỏch thu kớnh :
a. d = 36cm b. d = -25cm c.
d = 25cm d. d = -36cm
36. Mt thu kớnh hi t cú t s 5p. Vt sỏng AB =
3cm, cho nh tht AB= 6cm. Khong cỏch t vt
n thu kớnh :
a. d = 30cm b. d = 60cm c.
d = 40cm d. Mt giỏ tr khỏc
37. Vt AB t trc thu kớnh phõn k ( tiờu c
20cm) mt on l 20cm thỡ:
a. nh AB l o , cú phúng i k = -2
b. nh AB l o , k = 1/2
c. nh o cú k = -1/2 d. nh vụ cc
38 ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ
A. luôn nhỏ hơn vật. B. luôn lớn hơn vật.
C. luôn cùng chiều với vật.
D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật
39 ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ
A. luôn nhỏ hơn vật. B. luôn lớn hơn vật.
C. luôn ngợc chiều với vật.
D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật
60 cm. nh ca vt nm
A. sau kớnh 60 cm. B. trc kớnh 60 cm.
C. sau kớnh 20 cm. D. trc kớnh 20 cm.
16. t mt vt phng nh vuụng gúc trc mt thu
kớnh phõn kỡ tiờu c 20 cm mt khong 60 cm. nh ca
vt nm
A. trc kớnh 15 cm. B. sau kớnh 15 cm.
C. trc kớnh 30 cm. D. sau kớnh 30 cm.
17. Mt vt t trc mt thu kớnh 40 cm cho mt
nh trc thu kớnh 20 cm. õy l
A. thu kớnh hi t cú tiờu c 40 cm.
B. thu kớnh phõn kỡ cú tiờu c 40 cm.
C. thu kớnh phõn kỡ cú tiờu c 20 cm.
D. thu kớnh hi t cú tiờu c 20 cm.
18. Qua mt thu kớnh cú tiờu c 20 cm mt vt tht
thu c mt nh cựng chiu, bộ hn vt cỏch kớnh 15
cm. Vt phi t
A. trc kớnh 90 cm. B. trc kớnh 60 cm.
C. trc 45 cm. D. trc kớnh 30 cm.
19. Qua mt thu kớnh hi t tiờu c 20 cm, mt vt
t trc kớnh 60 cm s cho nh cỏch vt
A. 90 cm. B. 30 cm. C. 60 cm. D.80 cm.
20. t mt vt phng nh vuụng gúc vi trc chớnh
ca thu kớnh hi t tiờu c 20 cm cỏch kớnh 100 cm.
nh ca vt
A. ngc chiu v bng 1/4 vt.
B. cựng chiu v bng 1/4 vt.
C. ngc chiu v bng 1/3 vt.
D. cựng chiu v bng 1/3 vt.
21. t mt vt phng nh vuụng gúc vi trc chớnh
trc mt thu kớnh mt khong 40 cm, nh ca vt
hng c trờn mt chn v cao bng 3 vt. Thu kớnh
ny l
A. thu kớnh hi t tiờu c 30 cm.
B. thu kớnh hi t tiờu c 40 cm.
C. thu kớnh hi t tiờu c 40 cm.
D. thu kớnh phõn kỡ tiờu c 30 cm.
22. nh ca mt vt tht qua mt thu kớnh ngc
chiu vi vt, cỏch vt 100 cm v cỏch kớnh 25 cm.
õy l mt thu kớnh
A. hi t cú tiờu c 100/3 cm.
B. phõn kỡ cú tiờu c 100/3 cm.
C. hi t cú tiờu c 18,75 cm.
D. phõn kỡ cú tiờu c 18,75 cm.
23. Qua mt thu kớnh, nh tht ca mt vt tht cao
hn vt 2 ln v cỏch vt 36 cm. õy l thu kớnh
A. hi t cú tiờu c 8 cm. B. hi t cú tiờu c 24 cm.
C. phõn kỡ cú tiờu c 8cm D. phõn kỡ cú tiờu c 24 cm.
24. Vt sỏng AB vuụng gúc vi trc chớnh ca thu
kớnh hi t cho nh ngc chiu ln gp 4 ln AB
v cỏch AB 100 cm. Tiờu c ca thu kớnh l
A. 40 cm. B. 16 cm. C. 25 cm. D. 20 cm.
25 Vật AB = 2 (cm) nằm trớc thấu kính hội tụ, cách
thấu kính 16cm cho ảnh AB cao 8cm. Khoảng cách
từ ảnh đến thấu kính là:
A. 8 (cm). B. 16 (cm). C. 64 (cm). D. 72 (cm).
40 Đặt vật AB = 2 (cm) trớc thấu kính phân kỳ có tiêu
cự f = - 12 (cm), cách thấu kính một khoảng d = 12
(cm) thì ta thu đợc
A. ảnh thật AB, ngợc chiều với vật, vô cùng lớn.
B. ảnh ảo AB, cùng chiều với vật, vô cùng lớn.
C. ảnh ảo AB, cùng chiều với vật, cao 1 (cm).
D. ảnh thật AB, ngợc chiều với vật, cao 4 (cm).
41 Thấu kính có độ tụ D = 5 (đp), đó là:
A. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 5 (cm).
B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 20 (cm).
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 5 (cm).
D. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 20 (cm).
42 Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một
thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 (đp) và cách thấu
kính một khoảng 30 (cm). ảnh AB của AB qua thấu
kính là:
A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một
đoạn 60 (cm).
B. ảnh ảo, nằm trớc thấu kính, cách thấu kính một
đoạn 60 (cm).
C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một
đoạn 20 (cm).
D. ảnh ảo, nằm trớc thấu kính, cách thấu kính một
đoạn 20 (cm).
42 Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một
thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 (đp) và cách thấu
kính một khoảng 10 (cm). ảnh AB của AB qua thấu
kính là:
A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một
đoạn 60 (cm).
B. ảnh ảo, nằm trớc thấu kính, cách thấu kính một
đoạn 60 (cm).
C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một
đoạn 20 (cm).
D. ảnh ảo, nằm trớc thấu kính, cách thấu kính một
đoạn 20 (cm).
43 Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15
(cm) cho ảnh thật AB cao gấp 5 lần vật. Khoảng
cách từ vật tới thấu kính là:
A. 4 (cm). B. 6 (cm). C. 12 (cm). D. 18 (cm).
44. Nu cú 2 thu kớnh ng trc ghộp sỏt thỡ hai kớnh
trờn cú th coi nh mt kớnh tng ng cú t
tha món cụng thc
A. D = D
1
+ D
2
. B. D = D
1
D
2
.
C. D = D
1
+ D
2
. D.D = D
1
+D
2
.
45. H 2 kớnh khi to nh thỡ nh cui qua h cú
phúng i l:
A. k = k
1
/k
2
. B. k = k
1
.k
2
.
C. k = k
1
+ k
2
. D. k = k
1
+k
2
.
Mắt
46. B phn ca mt ging nh thu kớnh l
A. thy dch. B. dch thy tinh.
57. Mt ngi cn th cú khong nhỡn rừ t 12,5cm
50cm. Khi eo kớnh sa (kớnh sỏt mt, nhỡn vt vụ
cc khụng phi iu tit), ngi y nhỡn vt gn nht
cỏch mt:
A. 16,7cm B. 22,5cm C. 17,5cm D. 15cm
58. Mt ngi cn th cú khong nhỡn rừ t 12,5cm,
n 1m. nhỡn rừ cỏc vt xa khụng mi mt,
ngi y phi eo sỏt mt mt thu kớnh phõn kỡ. Khi
eo kớnh, ngi y nhỡn rừ vt gn nht cỏch mt:
A. 14,3cm B. 16,7cm C. 20cm D. 25cm
KNH LP
59. iu no sau õy khụng ỳng khi núi v kớnh lỳp?
A. l dng c quang hc b tr cho mt quan sỏt
cỏc vt nh;
B. l mt thu kớnh hi t hoc h kớnh cú t
dng;
C. cú tiờu c ln; D. to ra nh o ln hn vt.
60. Khi quan sỏt vt nh qua kớnh lỳp, ngi ta phi
t vt
A. cỏch kớnh ln hn 2 ln tiờu c.
B. cỏch kớnh trong khong t 1 ln tiờu c n 2 ln
tiờu c.
C. ti tiờu im vt ca kớnh.
D. trong khong t tiờu im vt n quang tõm ca
kớnh.
61. Khi ngm chng vụ cc, bi giỏc qua kớnh
lỳp ph thuc vo
A. khong nhỡn rừ ngn nht ca mt v tiờu c ca
kớnh.
B. khong nhỡn rừ ngn nht ca mt v cao vt.
C. tiờu c ca kớnh v cao vt.
D. cao nh v cao vt.
62.0Mt ngi cn th cú gii hn nhỡn rừ t 10 cm
n 50cm dựng mt kớnh cú tiờu c 10 cm t sỏt mt
ngm chng trong trng thỏi khụng iu tit.
bi giỏc ca ca nh trong trng hp ny l
A. 10. B. 6. C. 8. D. 4.
64
Một ngời mắt không có tật và có khoảng nhìn rõ
ngắn nhất là 20 cm, quan sát một vật nhỏ qua một
kính lúp, có độ tụ 10điôp và đợc đặt sát mắt.
a. Dùng kính trên có thể quan sát đợc vật gần mắt
nhất là:
A.
40
cm
3
B.
10
cm
3
C.
20
cm
3
D.
25
cm
3
b. Dùng kính trên có thể quan sát đợc vật xa mắt
nhất là:
A. 15cm; B. 10 cm; C. 8 cm D. 10,8 cm.
65 Mt kớnh lỳp cú tiờu c f = 5cm. Mt ngi mt cú
khong nhỡn rừ ngn nht l = 25cm t sỏt mt sau
kớnh lỳp quan sỏt mt vt. bi giỏc khi ngm
chng im cc cn l:
A. 6. B. 5 C. 2,5. D. 3,5.
C. thy tinh th. D. giỏc mc.
47. Con ngi ca mt cú tỏc dng
A. iu chnh cng sỏng vo mt.
B. bo v cỏc b phn phớa trong mt.
C. to ra nh ca vt cn quan sỏt.
D. thu nhn tớn hiu ỏnh sỏng v truyn ti nóo.
48. S iu tit ca mt l
A. thay i cong ca thy tinh th nh ca vt
quan sỏt hin rừ nột trờn mng li.
B. thay i ng kớnh ca con ngi thay i
cng sỏng chiu vo mt.
C. thay i v trớ ca vt nh ca vt hin rừ nột trờn
mng li.
D. thay i khong cỏch t thy tinh th n mng
li nh ca vt hin rừ nột trờn vừng mc.
49. Mt nhỡn c xa nht khi
A. thy tinh th iu tit cc i.
B. thy tinh th khụng iu tit.
C. ng kớnh con ngi ln nht.
D. ng kớnh con ngi nh nht.
50. iu no sau õy khụng ỳng khi núi v tt cn
th?
A. Khi khụng iu tit thỡ chựm sỏng song song ti s
hi t trc vừng mc;
B. im cc cn xa mt hn so vi mt khụng tt;
C. Phi eo kớnh phõn kỡ sa tt;
D. khong cỏch t mt ti im cc vin l hu hn.
51. c im no sau õy khụng ỳng khi núi v mt
vin th?
A. Khi khụng iu tit thỡ chựm sỏng ti song song s
hi t sau vừng mc;
B. im cc cn rt xa mt;
C. Khụng nhỡn xa c vụ cc;
D. Phi eo kớnh hi t sa tt.
52. Mt ngi cú im cc vin cỏch mt 50 cm.
nhỡn xa vụ cựng m khụng phi iu tit thỡ ngi ny
phi eo sỏt mt kớnh
A. hi t cú tiờu c 50 cm. B. hi t cú tiờu c 25 cm.
C. phõn kỡ cú tiờu c 50 cm. D. phõn kỡ cú tiờu c 25 cm.
53 Một ngời cận thị có điểm cực cận cách mắt 12cm,
có điểm cực viễn cách mắt 60cm . Nếu muốn nhìn ở
xa vô cực mà không phải điều tiết thì phải đeo sát mắt
một thấu kính có độ tụ bao nhiêu ?
A. - 2,52 điốp B. 1,666 đi ôp
C. 1,666 đi ốp D. 2,52 đi ốp
54: Một ngời dùng một thấu kính có tiêu cự f
1
= 2cm
để quan sát một vật nhỏ AB . Tính độ bội giác của
kính khi ngắm chừng ở vô cực biết khoảng nhìn thấy
rõ nhất của ngời là 25cm.
A. 15,2 B. 12,5 C. 13,2 D. Một giá trị khác .
56 Cõu no sau õy ỳng khi núi v kớnh sa tt ca
mt cn th: Mt cn th eo thu kớnh
A. phõn kỡ nhỡn rừ vt xa vụ cc.
B. hi t nhỡn rừ vt xa vụ cc.
C. phõn kỡ nhỡn rừ cỏc vt gn.
D. hi t nhỡn rừ cỏc vt rt xa.