Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

TANG BAN 60 DE HOA LTDH 2008.DE 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.87 KB, 10 trang )

Câu 1. Cho 11,7 gam nguyên tố X thuộc nhóm I A tác dụng hết với nước thu được 3,36 lít H
2
(đktc). . Hỏi X là nguyên tố gì ?
A. Li
B. Na
C. K
D. Rb.

Câu 2. Các ion nào sau đây đều có cấu hình 1s
2
2s
2
2p
6
?
A. Na
+
,
Ca
2+
, Al
3+
B. K
+
, Ca
2+
, Mg
2+
C. Na
+
, Mg


2+
, Al
3+
D. Ca
2+
, Mg
2+
, Al
3+

Câu 3. Hệ số cân bằng của phản ứng:
FeS
2
+ HNO
3
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
SO
4
+ NO + H
2
O
là:
A. 2 10 1 1 10 4

B. 2 14 1 2 12 4
C. 2 10 1 4 12 4
D. 14 1 2 15 4

Câu 4. Cho các phản ứng :
1. SO
2
+ Cl
2
SO
2
Cl
2

2. SO
2
+ Ca(OH)
2
CaSO
3
↓ + H
2
O
3. SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O 2HBr + H

2
SO
4

4. SO
2
+ H
2
O + NH
3
NH
4
HSO
3

5. SO
2
+ 2HNO
3
H
2
SO
4
+ NO
2
.
Hãy cho biết những phản ứng nào SO
2
đóng vai trò chất khử ?
A. 1, 2, 5.

B. 3, 5 .
C. 3, 4, 5.
D. 1, 3, 5.

Câu 5. Điện phân đến hết 0,1 mol Cu(NO
3
)
2
trong dung dịch với điện cực trơ, thì sau điện
phân khối lượng dung dịch đã giảm bao nhiêu gam?
A. 1,6 gam
B. 6,4 gam
C. 8,0 gam
D. 18,8 gam

Câu 6. Dung dịch có pH=4 sẽ có nồng độ ion OH
-
bằng
A. 10
-4
B. 4
C. 10
-10
D. 10
4

Câu 7. Không thể điều chế FeCl
3
bằng phản ứng nào ?
A. Fe + Cl

2
B. Fe(OH)
3
+ HCl
C. FeCl
2
+ Cl
2
D. Fe
2
O
3
+ Cl
2

Câu 8. Nung a gam KClO
3
và b gam KMnO
4
thu được cùng một lượng oxy.Tỷ lệ a/b là:
A. 245/948
B. 122,5/ 316
C. 490/316
D. 122,5/ 948

Câu 9. Cho các dung dịch: (A. HCl, (B. KNO
3
, (C. HCl + KNO
3
, (D. Fe

2
(SO
4
)
3
. Bột Cu bị
hoà tan trong các dung dịch nào?
A. (C. , (D.
B. (A. , (B.
C. (A. , (C.
D. (B. , (D.

Câu 10. Đồng kim loại thay thế ion bạc trong dung dịch, kết quả là có sự tạo thành bạc kim loại
và ion đồng. Điều này chỉ ra rằng:
A. Phản ứng trao đổi đã xảy ra
B. Bạc ít tan hơn đồng
C. Cặp oxi hoá − khử Ag
+
/Ag có thế điện cực chuẩn cao hơn cặp Cu
2+
/Cu
D. Kim loại đồng dễ bị khử

Câu 11. Hãy chọn đáp án đúng.
Trong nhóm kim loại kiềm thổ:
A. Tính khử của kim loại tăng khi bán kính nguyên tử tăng
B. Tính khử của kim loại tăng khi bán kính nguyên tử giảm
C. Tính khử của kim loại giảm khi bán kính nguyên tử tăng
D. Tính khử của kim loại không đổi khi bán kính nguyên tử giảm


Câu 12. Phản ứng nào sau đây không tạo ra hai muối?
A. CO
2
+ NaOH dư
B. NO
2
+ NaOH dư
C. Fe
3
O
4
+ HCl dư
D. Ca(HCO
3
)
2
+ NaOH dư

Câu 13. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ tan hết trong nước tạo ra dung
dịch Y và thoát ra 0,12 mol hiđro. Thể tích dung dịch H
2
SO
4
0,5M cần để trung hoà
dung dịch Y là bao nhiêu?
A. 120 ml
B. 60 ml
C. 1,20 lit
D. 240 ml


Câu 14. Cần bao nhiêu gam bột nhôm để có thể điều chế được 78 gam crom từ Cr
2
O
3
bằng
phương pháp nhiệt nhôm?
A. 27,0 gam
B. 54,0 gam
C. 67,5 gam
D. 40,5 gam

Câu 15. Điều nào sau đây không đúng với canxi?
A. Nguyên tử Ca bị oxi hoá khi Ca tác dụng với H
2
O
B. Ion Ca
2+
bị khử khi điện phân CaCl
2
nóng chảy
C. Ion Ca
2+
không bị oxi hoá hoặc khử khi Ca(OH)
2
tác dụng với HCl
D. Nguyên tử Ca bị khử khi Ca tác dụng với H
2

Câu 16. Cho 2,32 gam hỗn hợp A chứa các oxit của sắt: FeO, Fe
3

O
4
và Fe
2
O
3
trong đó số mol
FeO bằng số mol Fe
2
O
3
tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M. Thể tích dung dịch axit
cần dùng bằng:
A. 0,08 lít
B. 0,16 lit
C. 0,32 lít
D. 0,64 lít

Câu 17. Trong các phản ứng cho dưới đây, hãy kể các phản ứng oxi hoá - khử :
1) C
2
H
5
OH + Na → C
2
H
5
ONa + H
2
2) C

2
H
5
ONa + H
2
O → C
2
H
5
OH + NaOH
3) CH
2
=CH
2
+ H
2
O CH
3
-CH
2
-OH
4) CaC
2
+ 2H
2
O → Ca(OH)
2
+ C
2
H

2

5) CH
4
+ 2O
2
CO
2
+ 2H
2
O
6) CH
4
+ Cl
2
CH
3
Cl + HCl
7) RX + NaOH → R-OH + NaX
8) CH
3
-COOH + C
2
H
5
OH CH
3
-COOC
2
H

5
+ H
2
O
9) CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
3
CH
3
-CH
3
+ CH
2
= CH
2
10) CH
3
- CH
2
-OH CH
2
=CH
2
+ H
2

O
A. 1, 2, 3, 4, 6.
B. 1, 3, 5, 6, 9, 10
C. 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8.
D. Tất cả các phản ứng

Câu 18. Thành phần % khối lượng của hiđro biến đổi trong khoảng nào đối với ankan ?
A. 20% < %H < 25%
B. 14,29% ≤ %H ≤ 30,3%
C. 15,8 % < %H < 25%
D. 14,29% < %H ≤ 25%

Câu 19. Dãy đồng đẳng của rượu etylic có công thức chung là ở đáp án nào sau đây?
A. C
n
H
2n-1
OH (n ≥ 3)
B. C
n
H
2n+1
OH (n ≥ 1)
C. C
n
H
2n+2-x
(OH)
x
(n ≥ x, x > 1)

D. C
n
H
2n-7
OH (n ≥ 6)

Câu 20. Rượu nào dưới đây khi oxi hóa không hoàn toàn tạo ra xeton?
A. Rượu n-butylic
B. Rượu isobutylic
C. Rượu sec-butylic
D. Rượu tert-butylic

Câu 21. Cho 1,24g hỗn hợp hai rượu đơn chức tác dụng vừa đủ với Na thấy thoát ra 336ml H
2
(đktc). . Hỗn hợp các chất chứa Na được tạo ra có khối lượng là
bao nhiêu?
A. 1,93g
B. 2,83g
C. 1,9 g
D. 1,47g

Câu 22. Lấy 0,94 gam hỗn hợp hai anđehit đơn chức no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cho
tác dụng hết với dung dịch AgNO
3
/NH
3
thu được 3,24 gam Ag. Công thức phân tử hai
anđehit lần lượt là:
A. CH
3

CHO và HCHO
B. C
2
H
5
CHO và C
3
H
7
CHO
C. CH
3
CHO và C
2
H
5
CHO
D. C
3
H
7
CHO và C
4
H
9
CHO

Câu 23. Trong công nghiệp, anđehit fomic được điều chế trực tiếp từ:
A. chỉ từ metan
B. chỉ từ axit fomic

C. chỉ từ rượu metylic
D. từ metan hoặc từ rượu metylic

Câu 24. Chọn mệnh đề đúng cho axit cacboxylic.
A. Thành phần phân tử có gốc hydrocacbon và một hay nhiều nhóm caboxyl.
B. Thành phần phân tử có nhóm – COOH.
C. Thành phần phân tử có gốc hydrocacbon và một hay nhiều nhóm cabonyl.
D. Thành phần phân tử có gốc ankyl kết hợp với một hay nhiều nhóm cacboxyl.

Câu 25. Mỡ tự nhiên là :
A. este của axit panmitic và đồng đẳng, v.v…
B. muối của axit béo
C. hỗn hợp của các triglixerit khác nhau
D. este của axit oleic và đồng đẳng, v.v…

Câu 26. Nếu cho glixerin tác dụng với axit axetic thì có thể sinh ra bao nhiêu este?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

Câu 27. Đun 12,00 gam axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có axit H
2
SO
4
đặc làm xúc
táC. . Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11,00 gam este. Hiệu suất của phản ứng este
hoá là bao nhiêu?
A. 70%
B. 75%

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×